Professional Documents
Culture Documents
Hoa 12 - đề Cương Cuối Kì 2
Hoa 12 - đề Cương Cuối Kì 2
3. Điện phân:
Quá trình điện phân tại các điện cực
- Catot (-): xảy ra quá trình khử cation. Anot (+): xảy ra quá trình oxi hóa anion.
(a) Điện phân nóng chảy: Hợp chất ion ®pnc
Kim loại + khí
(b) Điện phân dung dịch:
Nguyên tắc khử ở catot:
A. Tính chất hoá học chung của kim loại. B. Nguyên tắc điều chế kim loại.
C. Sự khử của kim loại. D. Sự oxi hoá ion kim loại.
Câu 3: Những kim loại hoạt động hóa học mạnh được điều chế bằng phương pháp
A. Điện phân dung dịch. B. Thủy luyện. C. Điện phân nóng chảy. D. Nhiệt luyện.
Câu 4: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. bị khử. B. nhận proton. C. bị oxi hoá. D. cho proton.
Câu 5: Điều chế kim loại kiềm bằng phương pháp
A. điện phân nóng chảy. B. điện phân dung dịch. C. nhiệt luyện. D. thủy luyện.
Câu 6. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ag.
Câu 7. Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy. C. nhiệt luyện. D. thủy luyện.
Câu 8. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag.
Câu 9. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. nhiệt phân MgCl2. B. điện phân dung dịch MgCl2.
C. điện phân MgCl2 nóng chảy. D. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
Câu 10. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2. B. điện phân CaCl2 nóng chảy.
C. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. D. điện phân dung dịch CaCl2.
Câu 11. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu. B. Na. C. Ca. D. Mg.
Câu 12. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Na. B. Ba. C. Mg. D. Ag.
Câu 13. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Au. B. Ca. C. Na. D. Mg.
Câu 14. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. Ca. B. K. C. Cu. D. Ba.
Câu 15. Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.
Câu 16. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Mg. B. Fe. C. Na. D. Al.
Câu 17. Các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca, Mg. B. Ca, Ag. C. Mg, Fe. D. Fe, Cu.
Câu 18. Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử
A. K. B. Na. C. Zn. D. Ag.
Câu 19. Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit nào sau đây?
A. CaO. B. K2O. C. Na2O. D. CuO.
Câu 20. Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây?
A. CaO. B. Fe2O3. C. Na2O. D. K2O.
Câu 21. Từ dung dịch CuSO4 để điều chế Cu, người ta dùng
A. Na. B. Ag. C. Fe. D. Hg.
Câu 22. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. H2. B. CO. C. Al. D. CO2.
Câu 23. Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo
sơ đồ hình vẽ:
Oxit X là
A. Al2O3. B. K2O.
C. CuO. D. MgO.
Câu 24. Dãy gồm các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Al, Na, Ba. B. Ca, Ni, Zn. C. Mg, Fe, Cu. D. Fe, Cr, Cu.
Câu 25. Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây?
A. Fe2O3 và CuO. B. Al2O3 và CuO. C. MgO và Fe2O3. D. CaO và MgO.
Câu 26. Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch
(điện cực trơ) là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 27. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:
A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au.
Câu 28. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ)
là:
A. Ni, Cu, Ag. B. Ca, Zn, Cu. C. Li, Ag, Sn. D. Al, Fe, Cr.
Câu 29. Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là
A. Na2CO3. B. NaOH. C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 30. Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản
ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm
A. Cu, Fe, Al, Mg. B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO. D. Cu, Fe, Al, MgO.
Câu 31. Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm: Al2O3, ZnO, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y gồm
A. Al2O3, ZnO, Fe, Cu. B. Al, Zn, Fe, Cu.
C. Al2O3, ZnO, Fe2O3, Cu. D. Al2O3, Zn, Fe, Cu.
Câu 32. Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, ZnO, Fe2O3 nung nóng, đến khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn có chứa đồng thời
A. Al2O3, Zn, Fe, Cu. B. Al2O3, ZnO, Fe, Cu. C. Al, Zn, Fe, Cu. D. Cu, Al, ZnO, Fe.
Câu 33. Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện?
A. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4. B. H2 + CuO → Cu + H2O.
C. CuCl2 → Cu + Cl2. D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2.
Câu 34. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện?
A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2 D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2.
Câu 35. Phương trình nào sau đây được dùng để điều chế Al kim loại?
A. 3CO Al2O3 2 Al 3CO2
o
t
B. 2 AlCl3
dpnc
2 Al 3Cl2
C. 3Mg + 2Al(NO3)3 2Al + 3Mg(NO3)2 D. 2 Al2O3
dpnc
4 Al 3O2
Câu 36. Phương trình nào thể hiện phương pháp thủy luyện khi điều chế kim loại Cu
𝑡0 𝑑𝑝𝑑𝑑
A. CuO + H2 → Cu + H2O B. CuCl2 → Cu + Cl2
𝑑𝑝𝑑𝑑
C. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2. D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
Câu 37. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với
chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z:
Phương trình hoá học của phản ứng tạo thành khí Z là
to
A. CuO + H2 Cu + H2O.
to
B. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O.
to
C. CuO + CO Cu + CO2.
D. 2HCl + CaCO3 CaCl2 + CO2 + H2O.
Câu 38. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện?
A. 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2 B. 2Al + Cr2O3 2Cr + Al2O3
C. HgS + O2 Hg + SO2 D. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
Câu 39. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện?
A. C + ZnO Zn + CO B. Al2O3 2Al + 3/2O2
C. MgCl2 Mg + Cl2 D. Zn + 2Ag(CN)2- Zn(CN)42- + 2Ag
Câu 40. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào trong đó ion Na+ bị khử thành nguyên tử Na
A. 4Na + O2 2Na2O B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
C. 4NaOH 4 Na + O2 + 2H2O
dpnc
D. 2Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2
Câu 41. Phản ứng hóa học nào sau đây chỉ thực hiện được bằng phương pháp điện phân?
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. B. CuSO4 + H2O → Cu + O2 + H2SO4.
C. CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4. D. Cu + 2AgNO3 → 2Ag + Cu(NO3)2.
Câu 42. Phản ứng điện phân nóng chảy nào dưới đây bị viết SAI sản phẩm?
A. Al2O3 dpnc
2Al + 3/2O2 B. 2NaOH dpnc
2Na + O2 + H2O
C. 2NaCl 2Na + Cl2
dpnc
D. 2 AlCl3
dpnc
2 Al 3Cl2
Câu 43. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện?
A. H2 + ZnO → Zn + H2O. B. Al2O3 → 2Al + 3/2 O2.
C. 2KCl → 2K + Cl2 . D. Fe + CuSO4→ FeSO4 + Cu.
Câu 44. Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là
A. 4AgNO3 + 2H2O 4Ag + O2 +4HNO3 B. 2MCln 2M + nCl2
dpdd dpnc
Câu 45. Phản ứng điện phân nóng chảy nào dưới đây bị viết sai sản phẩm?
A. 2NaCl+2H2O dpnc
2NaOH+H2+Cl2 B. Al2O3 dpnc
2Al+3/2O2
C. 2NaCl dpnc
2Na+Cl2 D. CaBr2 dpnc
Ca + Br2
Câu 46. Cho các phản ứng sau:
(1) CuO + H2 Cu + H2O; (2) 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + O2 + 2H2SO4;
(3) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu; (4) 2Al + Cr2O3 Al2O3 + 2Cr.
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 47. Trong quá trình điện phân dung dịch Pb(NO3)2 với các điện cực trơ, ion Pb2+ di chuyển về
A. catot và bị oxi hoá. B. anot và bị oxi hóa. C. catot và bị khử. D. anot và bị khử.
Câu 48. Trường hợp nào sau đây thu được kim loại natri
A. cho Mg tác dụng với dung dịch NaCl. B. nhiệt phân NaHCO3.
C. điện phân nóng chảy NaCl. D. điện phân dung dịch NaCl.
Câu 49. Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Điện phân nóng chảy MgCl2. B. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.
C. Điện phân dung dịch MgSO4. D. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.
Câu 50. Sự điện phân là quá trình?
A. Oxi hóa – khử B. Oxi hóa C. Khử D. Điện li
Câu 51. Điện phân dung dịch AgNO3 thì thu được?
A. Ag, O2, HNO3. B. Ag, H2, O2. C. Ag2O, HNO3, H2O. D. Ag2O, NO2, O2.
Câu 52. Điện phân dung dịch ZnSO4 thì thu được?
A. Zn, O2, H2SO4 B. Zn, H2, O2 C. ZnO, H2SO4, H2O D. Ag2O, SO2, O2.
Câu 53. Phương pháp thuỷ luyện là phương pháp dùng kim loại có tính khử mạnh để khử ion kim loại khác trong
hợp chất
A. muối ở dạng khan. B. dung dịch muối. C. oxit kim loại. D. hidroxit kim loại.
Câu 54. Phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như C, Al, CO, H2 ở nhiệt độ cao để khử ion kim
loại trong hợp chất. Hợp chất đó là
A. muối rắn. B. dung dịch muối. C. oxit kim loại. D. hidroxit kim loại.
Câu 55. Từ AgNO3 điều chế Ag người ta không dùng phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt phân AgNO3 B. Điện phân dd AgNO3
C. Điện phân nóng chảy AgNO3 D. Dùng Zn để khử ion Ag+
Câu 56. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-. C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+.
Câu 57. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra
A. Sự khử ion Na+ B. Sự khử phân tử nước C. Sự oxi hoá ion Na+ D. Sự oxi hoá phân tử nước
Câu 58. Quá trình xảy ra đúng tại các điện cực khi điện phân dung dịch AgNO3 là
A. Cực dương: Khử ion NO3- B. Cực âm: Oxi hoá ion NO3-
C. Cực âm: Khử ion Ag +
D. Cực dương: Khử H2O
Câu 59. Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ), tại cực dương xảy ra
A. sự khử ion Cl . B. sự khử ion Ca2+. C. sự oxi hoá ion Ca2+. D. sự oxi hoá ion Cl
Câu 60. Khi điện phân dung dịch nào sau đây tại catot xảy ra quá trình khử nước?
A. Dung dịch ZnCl2. B. Dung dịch CuCl2 C. dung dịch AgNO3. D. Dung dịch MgCl2.
Câu 61. Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư thu được m gam Cu. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 9,6. C. 12,8. D. 19,2.
Câu 62. Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 19,2 gam Cu. Giá trị của m là
A. 11,2. B. 16,8. C. 8,4. D. 14,0.
Câu 63. Cho 6,5 gam bột Zn vào dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị
của m là
A. 3,2. B. 5,6. C. 12,9. D. 6,4.
Câu 64. Cho bột nhôm dư vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam
Cu. Giá trị của m là
A. 0,64. B. 1,28. C. 1,92. D. 0,32.
Câu 65. Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 108 gam. B. 162 gam. C. 216 gam. D. 154 gam.
Câu 66. Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm khô, đem
cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu gam?
A. 12,8 gam. B. 8,2 gam. C. 6,4 gam. D. 9,6 gam.
Câu 67. Nhúng một đinh sắt sạch vào dung dịch Cu(NO3)2. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra, làm khô, thấy khối
lượng đinh sắt tăng 1 gam. Khối lượng sắt đã phản ứng là
A. 3,5 gam. B. 2,8 gam. C. 7,0 gam. D. 5,6 gam.
Câu 68. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt khỏi dung
dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. Nồng độ của dung dịch CuSO4 đã dùng là
A. 0,1 M. B. 0,2 M. C. 0,5 M. D. 2 M.
Câu 69. Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là
A. 3,36 gam. B. 2,52 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam.
Câu 70. Khử hoàn toàn 32 gam CuO thành kim loại cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là
A. 13,44. B. 8,96. C. 4,48. D. 6,72.
Câu 71. Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 25,6. B. 19,2. C. 6,4. D. 12,8.
Câu 72. Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản ứng thu được 0,84
gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị V lần lượt là
A. Fe3O4 và 0,224. B. Fe3O4 và 0,448. C. FeO và 0,224. D. Fe2O3 và 0,448.
Câu 73. Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí đktc ở anot và 6,24 gam kim loại ở
catot. Công thức hoá học đem điện phân là
A. LiCl B. NaCl C. KCl D. RbCl
Câu 74. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9g muối clorua của một kim loại hóa trị II, được 0,48g kim loại ở catôt.
Kim loại đã cho là
A. Zn B. Mg. C. Cu D. Fe
Câu 75. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,85 g một muối clorua của kim loại kiềm X, sau phản ứng thu được 1,12
lít khí Cl2 (ở đktc). Kim loại X là
A. Li. B. Ca. C. K. D. Na.
Câu 76. Tính thể tích khí (đktc) thu được khi điện phân hết 0,1 mol NaCl trong dung dịch với điện cực trơ, màng
ngăn xốp.
A. 0,224 lít B. 1,120 lít C. 2,240 lít D. 4,489 lít
Câu 77. Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra ở catod
là
A. 40 gam. B. 0,4 gam. C. 0,2 gam. D. 4 gam.
Câu 78. Điện phân lượng dư dung dịch CuSO4 trong thời gian 193 phút bằng dòng điện 2,5A. Khối lượng đồng
thoát ra ở catot là
A. 9,6 gam B. 9,4 gam C. 6,9 gam. D. 6,9 gam.
Câu 79. Điện phân dung dịch AgNO3 với cường độ dòng điện là 1,5A, thời gian 30 phút, khối lượng Ag thu được
là
A. 6,0g. B. 3,02g. C. 1,5g D. 0,05g.
Câu 80. Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ với dòng điện có cường độ I = 0,5A trong thời gian 1930
giây thì thể tích khí O2 sinh ra là
A. 0,112 lit B. 0,056 lít . C. 0,168 lít D. 0,224 lít
PHẦN 2 : HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
1. Canxi cacbonat và canxi hiđrocacbonat :
- Canxi cacbonat (Đá vôi) : CaCO3 không tan trong nước.
- Canxi hiđrocacbonat : Ca(HCO3)2 tan nhiều trong nước: Lưỡng tính (Vừa tác dụng axit và kiềm)
CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 : “Nước chảy đá mòn”
Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O : “Thạch nhũ trong hang động” hay “Sự tạo thành lớp cặn trong
ấm đun nước”
2. Canxi sunfat (Thạch cao) : CaSO4 : Rắn, trắng, ít tan trong nước
- CaSO4.2H2O : Thạch cao sống.
- CaSO4.H2O hay CaSO4.0,5H2O : Thạch cao nung. Ứng dụng để bó bột khi gãy xương, đúc tượng,…
- CaSO4 : Thạch cao khan
- Nước cứng làm cho xà phòng có ít bọt, giảm khả Lưu ý : Ca(OH)2 phải vừa đủ, không được dư (Nếu
năng tẩy rửa của nó. dư thì vẫn có Ca 2+
). Ngoài ra còn có thể dùng
- Nếu dùng nước cứng để nấu thức ăn, sẽ làm cho NaOH, KOH.
thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị. 2. Phương pháp kết tủa (Làm mềm nước cứng vĩnh
2 3
- Nước cứng cũng gây tác hại cho các ngành sản xuất, cửu và toàn phần) : Dùng ion CO3 , PO4 (Na2CO3,
như tạo ra các cặn trong nồi hơi, gây lãng phí nhiên Na3PO4)
liệu và không an toàn. Nước cứng gây ra hiện tượng 2
làm tắc ống dẫn nước nóng trong sản xuất và trong đời Ca
2+
+ CO3 CaCO3
sống. Nước cứng cũng làm hỏng nhiều dung dịch cần 3Mg2+ + PO 43 Mg3(PO4)2
pha chế.
3. Phương pháp trao đổi ion (Làm mềm nước
cứng toàn phần)
Phương pháp trao đổi ion được dùng phổ biến
để làm mềm nước. Phương pháp này dựa trên khả
năng trao đổi ion của một số chất cao phân tử thiên
nhiên và nhân tạo như các hạt zeolit
Phương pháp làm mềm
Dùng OH- : NaOH Dùng PO43- hoặc CO32-
Đun nóng
Nước cứng : hoặc Ca(OH)2 (vừa đủ) (Na3PO4 hoặc Na2CO3)
Ca2+& Mg2+
Tạm thời Có Có Có
Vĩnh cửu và toàn phần Không Không Có
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nhóm kim loại kiềm thổ gồm
A. Li, Na, K, Rb, Cs. B. Be, Mg, Ca, Sr, Ba.
C. Be, Mg, Na, Ca, Ba. D. Na, Mg, Al, Ca, K.
Câu 2: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Ca, Ba. B. Sr, K. C. Na,Ba. D. Be, Al.
Câu 3: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K. B. Ca. C. Na. D. Al.
Câu 4: Trong các kim loại sau: Na, K, Mg, Al. Kim loại thuộc nhóm kim loại kiềm thổ là
A. Mg. B. Na. C. K. D. Al.
Câu 5: Trong nhóm kim loại kiềm thổ, bari có kí hiệu hoá học là
A. Be. B. Ba. C. B. D. Br.
Câu 6: Trong nhóm kim loại kiềm thổ, canxi có kí hiệu hoá học là
A. Cr. B. Ca. C. C. D. Cu.
Câu 7: Trong nhóm kim loại kiềm thổ, stronti có kí hiệu hoá học là
A. Cr. B. Sr. C. S. D. Se.
Câu 8: Trong nguyên tử kim loại kiềm thổ ở trạng thái cơ bản có số electron lóp ngoài cùng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 9: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm kim loại kiềm thổ là
A. ns1. B. ns2. C. ns3. D. ns2np2.
Câu 10: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của Mg (Z=12) là
A. 3s1. B. 3s2. C. 3s23p1. D. 3s23p2.
Câu 11: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của Ca (Z=20) là
A. 4s1. B. 4s2. C. 4s24p1. D. 4s24p2.
Câu 12: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của Be (Z=4) là
A. 2s1. B. 2s2. C. 2s22p1. D. 2s22p2.
Câu 13: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của ion Mg (Z=12) là
2+
1. Tính chất: rắn, không tan, tnc= 20500 C - Al(OH)3 chất rắn, kết tủa dạng keo
Al2O3 có tính lưỡng tính trắng
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O - Al(OH)3 có tính lưỡng tính
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
2. Ứng dụng Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
- Đồ trang sức. Chú ý: Al(OH)3 không tan được trong dd
- Xúc tác trong hóa hữu cơ. NH3, trong axit cacbonic.
- 2 cách điều chế Al(OH)3
+ thổi CO2 vào dd NaAlO2
+ Cho AlCl3 + NH3
Nhôm sunfat:Công thức phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O.
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Vị trí của nhôm trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. chu kì 2, nhóm IIIA. B. chu kì 3, nhóm IIIA.
C. chu kì 1, nhóm IIA. D. chu kì 3, nhóm IA.
Câu 2: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình electron của Al là
A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p2.
Câu 3: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhôm là
A. 3s23p1. B. 2s22p1. C. 3s23p3. D. 3s23p2.
Câu 4: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 5: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình electron của Al3+ là
A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p2.
Câu 6: Số oxi hóa của nhôm trong hợp chất là
A. +1. B. +2. C. +3. D. 0, +3.
Câu 7: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA. B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1.
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện. D. Mức oxi hóa đặc trưng +3.
Câu 8: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit.
Câu 9: Trong công nghiệp, Al được sản xuất từ quặng boxit
A. bằng phương pháp điện phân nóng chảy. B. bằng phương pháp nhiệt luyện .
C. bằng phương pháp thủy luyện. D. trong lò cao.
Câu 10: Kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống là
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al.
Câu 11: Mô tả ứng dụng nào của nhôm dưới đây chưa chính xác ?
A. Làm dây dẫn điện, thiết bị trao đổi nhiêt, công cụ nấu ăn trong gia đình.
B. Chế tạo hỗn hợp tecmit, được dùng để hàn gắn đường ray.
C. Làm khung cửa, trang trí nội thất và mạ đồ trang sức.
D. Làm vật liệu chế tạo ô tô, máy bay, tên lửa, tàu vũ trụ.
Câu 12: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành
nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.
C. (NH4)2SO4. Al2(SO4)3.24H2O. D. Na2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 13: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. HNO3 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2. C. HCl. D. KOH.
Câu 14: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. NaOH loãng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng.
Câu 15: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Al.
Câu 16: Chất có tính chất lưỡng tính là
A. NaCl. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaOH.
Câu 17: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Al2O3. B. MgO. C. KOH. D. CuO.
Câu 18: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. NaHCO3. B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. Al2O3.
Câu 19: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al.
Câu 20: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. đồng. B. natri. C. nhôm. D. chì.
Câu 21: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Zn. B. Cu. C. Al. D. Mg.
Câu 22: Thành phần chính của quặng boxit là
A. FeCO3. B. Al2O3.2H2O. C. FeS2. D. Fe3O4.
Câu 23: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 24: Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có
A. Al. B. Al(OH)3. C. O2. D. Al2O3.
Câu 25: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A. NaOH. B. KOH. C. HCl. D. NH3.
Câu 26: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2.
Câu 27: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản.
Tổng (a + b) bằng
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 28: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 29: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
B. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
D. Cho Al2O3 tác dụng với nước
Câu 30: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại nhôm là
A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử.
Câu 31: Cho dãy các chất Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH,
vừa phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 32: Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng
A. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và dung dịch không màu.
B. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và dung dịch màu xanh lam.
C. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và dung dịch màu xanh lam.
D. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và dung dịch không màu.
Câu 33: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính. B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.
C. Al2O3 là oxit trung tính. D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
Câu 34: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng.
Câu 35: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch
A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4.
Câu 36: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa nâu đỏ. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
C. có kết tủa keo trắng không tan. D. dung dịch vẫn trong suốt.
Câu 37: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. NaNO3 D. H2SO4.
Câu 38: Cho phương trình phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 3. B. 2 : 3. C. 2 : 5. D. 1 : 4.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhôm oxit?
A. Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO3)3. B. Al2O3 bị khử
bởi CO ở nhiệt độ cao.
C. Al2O3 tan được trong dung dịch NH3. D. Al2O3 là oxit không tạo muối.
Câu 40: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính. B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.
C. Al2O3 là oxit trung tính. D. Al2O3 là một oxit lưỡng tính.
Câu 41: Vai trò nào sau đây không phải của criolit (Na3AlF6) trong sản xuất nhôm?
A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 (tiết kiệm năng lượng).
B. Có khối lượng riêng nhỏ hơn Al, nổi lên trên, ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy không bị oxi hóa trong
không khí.
C. Tăng hàm lượng nhôm trong nguyên liệu.
D. Tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3.
Câu 42: Cho dãy các chất: Al, Al2(SO4)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 43: Cho các quặng sau: pirit, thạch cao, mica, apatit, criolit, boxit, đolomit. Số quặng chứa nhôm là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 44: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch NaOH dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 2,7. B. 4,5. C. 5,4. D. 6,75.
Câu 45: Cho 3,24 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở
đktc) thoát ra là
A. 2,688 lít. B. 4,032 lít. C. 8,736 lít. D. 1,792 lít.
Câu 46: Oxi hóa hoàn toàn 8,1 gam nhôm cần vừa đủ V lít khí clo (đktc). Giá trị của V là
A. 7,84. B. 10,08. C. 6,72. D. 11,2.
Câu 47: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì
khối lượng bột nhôm cần dùng là
A. 8,10 gam. B. 1,35 gam. C. 5,40 gam. D. 2,70 gam.
Câu 48: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở
đktc) thoát ra là
A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 49: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27)
A. 0,336 lít. B. 0,672 lít. C. 0,448 lít. D. 0,224 lít.
Câu 50: 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối
lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là
A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3 B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3
C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3 D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3
Câu 51: Xử lý 9 gam hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc, nóng (dư) thoát ra 10,08 lít khí (đktc), còn các
thành phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần % của Al trong hợp kim là
A. 75%. B. 80%. C. 90%. D. 60%.
Câu 52: Xử lý 9 gam hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc, nóng (dư) thoát ra 6,72 lít khí (đktc), còn các thành
phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần % của Al trong hợp kim là
A. 75%. B. 80%. C. 90%. D. 60%.
Câu 53: Hãy cho biết ứng dụng quan trọng nhất của phản ứng nhiệt nhôm trong thực tế?
A. Dùng để điều chế kim loại sắt bằng phương pháp nhiệt luyện.
B. Dùng để điều chế Al2O3.
C. Dùng để nối đường ray tàu hỏa.
D. Dùng để sản xuất hợp kim của Al.
Câu 54: Ứng dụng nào không phải của phèn chua?
A. dùng trong ngành thuộc da. B. làm chất xúc tác, đồ trang sức.
C. chất làm trong nước. D. chất cầm màu khi nhuộm vải.
Câu 55: Ứng dụng không phải của canxi cacbonat là
A. đá vôi làm vật liệu xây dựng. B. đá hoa dùng để tạc tượng, trang trí.
C. đá phấn làm phụ gia. D. điều chỉnh tốc độ đông cứng của xi măng.
Câu 56: Chọn phát biểu đúng
A. Phèn chua được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ô tô.
B. Kim loại kiềm dùng để điều chế kim loại hoạt động yếu hơn bằng phương pháp nhiệt luyện.
C. Kali được sử dụng làm tế bào quang điện.
D. Hỗn hợp tecmit ( bột Al trộn với bột sắt oxit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn đường ray.
+X +Y
Câu 57: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Na2CO3 → NaCl → NaNO3. Công thức hóa học của X, Y lần lượt là
A. HCl, KNO3. B. CaCl2, AgNO3. C. KCl, AgNO3. D. CaCl2, KNO3.
Câu 58: Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 X Y Al. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản
ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. NaAlO2 và Al(OH)3. B. Al(OH)3 và NaAlO2. C. Al2O3 và Al(OH)3. D. Al(OH)3 và Al2O3.
X Y Z
Câu 59. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CaO CaCl2 Ca(NO3)2 CaCO3.
Công thức của X, Y, Z lần lượt là
A. Cl2, HNO3, CO2. B. HCl, AgNO3, K2CO3. C. Cl2, AgNO3, MgCO3. D. HCl, HNO3, Na2CO3.
Câu 60: Cho sơ đồ: CaCO3 X + CO2 và CO2 + Y CaCO3 + H2O; X và Y lần lượt là
A. Ca và CaO. B. CaO và Ca(OH)2. C. Ca(OH)2 và CaO. D. CaO và Ca.
Câu 61: Chọn sơ đồ chuyển hóa đúng
A. AlAl(NO3)3Al. B. CaCl2 Ca(OH)2 Ca.
C. Na2CO3NaClNa. D. Na2CO3NaHCO3Na.
Cl (d )
Câu 48: Cho sơ đồ phản ứng Cr 2
to
X
dung dÞchNaOHd
to
Y. Chất Y trong sơ đồ trên là
A. NaCrO2 B. Na2Cr2O7. C. Cr(OH)2. D. Cr(OH)3.
Câu 49: Phát biểu không đúng là
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.
B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH. B. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr.
C. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2− thành CrO42− .
Câu 51: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
Câu 52: Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch trong ống
nghiệm
A. chuyển từ màu da cam sang màu vàng. B. chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.
C. chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục. D. chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
Câu 53: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. màu vàng sang màu da cam. B. không màu sang màu da cam.
C. không màu sang màu vàng. D. màu da cam sang màu vàng.
Câu 54: Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr(OH)3, Cr. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 55: Cho các chất: Cr, FeCO3, Fe(NO3)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Na2CrO4. Số chất phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 56: Cho các chất: Fe, CrO3, Fe(NO3)2, FeSO4, Cr(OH)3, Na2Cr2O7. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH
là
A. 3. B. 6. C. 4. D.5.
Câu 57: Cho 1,56 gam Cr phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), đun nóng, thu được V ml khí H2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 896. B. 336. C. 224. D. 672.
Câu 58: Cho 11,7 gam hỗn hợp Cr và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, đun nóng, thu được dung dịch
X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong X là
A. 29,45 gam. B. 33,00 gam. C. 18,60 gam. D. 25,90 gam.
Câu 59: Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Mặt khác,
cũng m gam bột crom trên phản ứng hoàn toàn với khí O2 (dư), thu được 15,2 gam oxit duy nhất. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 6,72.
Câu 60: Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của phản ứng là
90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là
A. 81,0 gam. B. 54,0 gam. C. 40,5 gam. D. 45,0 gam.
Câu 61: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu
được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H 2 (đktc). Giá
trị của V là
A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08.
(mà không đưa thêm ion mới vào) có thể cho tác dụng với chất nào sau đây?
A. dung dịch K2CO3. B. dung dịch Na2SO4. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch Na2CO3.
Câu 3: Cho phản ứng sau: Ba2+ + SO42-→ BaSO4. Cho biết kết tủa được tạo ra có màu gì?
A. Màu trắng. B. Màu nâu đỏ. C. Màu tím. D. Màu đen.
Câu 4: Các tập hợp ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. Na+, Cu2+, OH−, NO3-. B. Ca2+, Fe2+, NO3-, Cl−.
C. Na+, Ca2+, HCO3-, OH−. D. Fe2+, H+, OH−, NO3-.
Câu 5: Khi cho ion Fe tác dụng với dung dịch kiềm sẽ có hiện tượng
2+
A. tạo kết tủa màu trắng xanh để lâu sẽ hóa nâu đỏ. B. tạo kết tủa nâu đỏ.
C. tạo phức trắng. D. không hiện tượng.
Câu 6: Nhận biết khí SO2 ta dùng dung dịch nước Br2 dư hiện tượng xảy ra là
A. dung dịch Br2 nhạt màu. B. dung dịch Br2 chuyển sang màu da cam.
C. dung dịch Br2 chuyển sang màu xanh. D. không hiện tượng.
Câu 7: Khí H2S là khí
A. có mùi trứng thối. B. không màu, mùi xốc.
C. khí có màu nâu đỏ. D. khí không màu, hóa nâu trong không khí.
Câu 8: Cách nhận biết khí amoniac là
A. dùng quỳ tím ẩm. B. dùng dung dịch NaOH.
C. dùng dung dịch KOH. D. dùng dung dịch NaCl.
Câu 9: Khi nhận biết CO2 bằng dung dịch Ba(OH)2 dư quan sát thấy hiện tượng
A. thoát khí không màu. B. xuất hiện kết tủa trắng.
C. xuất hiện kết tủa xanh lục. D. có khí nâu đỏ thoát ra.
Câu 10: Kết tủa CuS, PbS có màu gì?
A. Màu xanh thẫm. B. Màu trắng. C. Màu đen. D. Màu nâu đỏ.
Câu 11: Có 3 khí: CO2, SO2, H2S. Dùng hóa chất nào sau dây để phân biệt được 3 khí trên được đựng trong các
bình riêng?
A. Dung dịch Ca(OH)2. B. Dung dịch Ba(OH)2.
C. Dung dịch Br2 và Ca(OH)2. D. Dung dịch HCl.
Câu 12: Có 3 khí đựng riêng biệt O2, Cl2, HCl. Để phân biệt các khí đó có thể dùng một hóa chất là
A. quỳ tím ẩm. B. dung dịch NaOH.
C. que đóm có than hồng. D. quỳ tím khô.
Câu 13: Để phân biệt 2 khí không màu SO2 và CO2 người ta nên sử dụng thuốc thử nào dưới đây?
A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Ca(OH)2. D. Dung dịch KMnO4.
Câu 14: Cho các dung dịch AlCl3, NaCl , MgCl2 đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt các
dung dịch trên là
A. dung dịch CaCl2. B. dung dịch AgNO3. C. quì tím. D. dung dịch KOH.
Câu 15: Để phân biệt 6 dung dịch NaNO3, Fe(NO3)3, Al(NO3)3, Mg(NO3)2, NH4NO3, (NH4)2SO4 đựng trong các
lọ riêng biệt mất nhãn, ta chỉ cần dùng thuốc thử là
A. dung dịch Ba(OH)2. B. dung dịch H2SO4. C. dung dịch NH3. D. dung dịch NaOH.
Câu 16: Cho các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn: NaCl; NH4Cl; FeCl2; (NH4)2CO3. Để phân biệt
các dung dịch trên, ta dùng kim loại
A. Ba. B. Na. C. K. D. Fe.