Hoa 12 - đề Cương Cuối Kì 2

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 29

HÓA 12 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2023-2024

CHƯƠNG V: ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI

I. KIẾN THỨC CẦN NẮM


1. Nguyên tắc: Khử ion kim loại thành nguyên tử. Mn+ + ne → M
2. Phương pháp:
Nhiệt luyện Thủy luyện Điện phân
- Dùng C, CO, H2, … khử - Dùng kim loại mạnh như Zn, - Cho dòng điện 1 chiều qua
oxit kim loại ở nhiệt độ Mg, … khử ion kim loại trong dung dịch chất điện li hoặc
cao. dung dịch. nóng chảy.

3. Điện phân:
Quá trình điện phân tại các điện cực
- Catot (-): xảy ra quá trình khử cation. Anot (+): xảy ra quá trình oxi hóa anion.
(a) Điện phân nóng chảy: Hợp chất ion  ®pnc
 Kim loại + khí
(b) Điện phân dung dịch:
Nguyên tắc khử ở catot:

Nguyên tắc oxi hóa ở anot:

Quá trình oxi hóa và khử H2O

Khối lượng chất thoát ra ở điện cực

II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Nguyên tắc điều chế kim loại là
A. khử ion kim loại thành nguyên tử. B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.
C. khử nguyên tử kim loại thành ion. D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.
Câu 2. M là kim loại. Phương trình sau đây: M + ne → M biểu diễn:
n+

A. Tính chất hoá học chung của kim loại. B. Nguyên tắc điều chế kim loại.
C. Sự khử của kim loại. D. Sự oxi hoá ion kim loại.
Câu 3: Những kim loại hoạt động hóa học mạnh được điều chế bằng phương pháp
A. Điện phân dung dịch. B. Thủy luyện. C. Điện phân nóng chảy. D. Nhiệt luyện.
Câu 4: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. bị khử. B. nhận proton. C. bị oxi hoá. D. cho proton.
Câu 5: Điều chế kim loại kiềm bằng phương pháp
A. điện phân nóng chảy. B. điện phân dung dịch. C. nhiệt luyện. D. thủy luyện.
Câu 6. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ag.
Câu 7. Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy. C. nhiệt luyện. D. thủy luyện.
Câu 8. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag.
Câu 9. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. nhiệt phân MgCl2. B. điện phân dung dịch MgCl2.
C. điện phân MgCl2 nóng chảy. D. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
Câu 10. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2. B. điện phân CaCl2 nóng chảy.
C. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. D. điện phân dung dịch CaCl2.
Câu 11. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu. B. Na. C. Ca. D. Mg.
Câu 12. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Na. B. Ba. C. Mg. D. Ag.
Câu 13. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Au. B. Ca. C. Na. D. Mg.
Câu 14. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. Ca. B. K. C. Cu. D. Ba.
Câu 15. Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.
Câu 16. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Mg. B. Fe. C. Na. D. Al.
Câu 17. Các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca, Mg. B. Ca, Ag. C. Mg, Fe. D. Fe, Cu.
Câu 18. Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử
A. K. B. Na. C. Zn. D. Ag.
Câu 19. Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit nào sau đây?
A. CaO. B. K2O. C. Na2O. D. CuO.
Câu 20. Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây?
A. CaO. B. Fe2O3. C. Na2O. D. K2O.
Câu 21. Từ dung dịch CuSO4 để điều chế Cu, người ta dùng
A. Na. B. Ag. C. Fe. D. Hg.
Câu 22. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. H2. B. CO. C. Al. D. CO2.
Câu 23. Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo
sơ đồ hình vẽ:
Oxit X là
A. Al2O3. B. K2O.
C. CuO. D. MgO.

Câu 24. Dãy gồm các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Al, Na, Ba. B. Ca, Ni, Zn. C. Mg, Fe, Cu. D. Fe, Cr, Cu.
Câu 25. Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây?
A. Fe2O3 và CuO. B. Al2O3 và CuO. C. MgO và Fe2O3. D. CaO và MgO.
Câu 26. Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch
(điện cực trơ) là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 27. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:
A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au.
Câu 28. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ)
là:
A. Ni, Cu, Ag. B. Ca, Zn, Cu. C. Li, Ag, Sn. D. Al, Fe, Cr.
Câu 29. Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là
A. Na2CO3. B. NaOH. C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 30. Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản
ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm
A. Cu, Fe, Al, Mg. B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO. D. Cu, Fe, Al, MgO.
Câu 31. Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm: Al2O3, ZnO, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y gồm
A. Al2O3, ZnO, Fe, Cu. B. Al, Zn, Fe, Cu.
C. Al2O3, ZnO, Fe2O3, Cu. D. Al2O3, Zn, Fe, Cu.
Câu 32. Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, ZnO, Fe2O3 nung nóng, đến khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn có chứa đồng thời
A. Al2O3, Zn, Fe, Cu. B. Al2O3, ZnO, Fe, Cu. C. Al, Zn, Fe, Cu. D. Cu, Al, ZnO, Fe.
Câu 33. Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện?
A. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4. B. H2 + CuO → Cu + H2O.
C. CuCl2 → Cu + Cl2. D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2.
Câu 34. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện?
A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2 D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2.
Câu 35. Phương trình nào sau đây được dùng để điều chế Al kim loại?
A. 3CO  Al2O3   2 Al  3CO2
o
t
B. 2 AlCl3 
dpnc
 2 Al  3Cl2
C. 3Mg + 2Al(NO3)3  2Al + 3Mg(NO3)2 D. 2 Al2O3 
dpnc
 4 Al  3O2
Câu 36. Phương trình nào thể hiện phương pháp thủy luyện khi điều chế kim loại Cu
𝑡0 𝑑𝑝𝑑𝑑
A. CuO + H2 → Cu + H2O B. CuCl2 → Cu + Cl2
𝑑𝑝𝑑𝑑
C. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2. D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
Câu 37. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với
chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z:
Phương trình hoá học của phản ứng tạo thành khí Z là
to
A. CuO + H2   Cu + H2O.
to
B. Fe2O3 + 3H2   2Fe + 3H2O.
to
C. CuO + CO  Cu + CO2.
D. 2HCl + CaCO3   CaCl2 + CO2 + H2O.
Câu 38. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện?
A. 3CO + Fe2O3  2Fe + 3CO2 B. 2Al + Cr2O3  2Cr + Al2O3
C. HgS + O2  Hg + SO2 D. Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu
Câu 39. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện?
A. C + ZnO  Zn + CO B. Al2O3  2Al + 3/2O2
C. MgCl2  Mg + Cl2 D. Zn + 2Ag(CN)2-  Zn(CN)42- + 2Ag
Câu 40. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào trong đó ion Na+ bị khử thành nguyên tử Na
A. 4Na + O2  2Na2O B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
C. 4NaOH   4 Na + O2 + 2H2O
dpnc
D. 2Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2

Câu 41. Phản ứng hóa học nào sau đây chỉ thực hiện được bằng phương pháp điện phân?
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. B. CuSO4 + H2O → Cu + O2 + H2SO4.
C. CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4. D. Cu + 2AgNO3 → 2Ag + Cu(NO3)2.
Câu 42. Phản ứng điện phân nóng chảy nào dưới đây bị viết SAI sản phẩm?
A. Al2O3 dpnc

 2Al + 3/2O2 B. 2NaOH dpnc
 2Na + O2 + H2O
C. 2NaCl  2Na + Cl2
dpnc
D. 2 AlCl3 
dpnc
 2 Al  3Cl2
Câu 43. Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện?
A. H2 + ZnO → Zn + H2O. B. Al2O3 → 2Al + 3/2 O2.
C. 2KCl → 2K + Cl2 . D. Fe + CuSO4→ FeSO4 + Cu.
Câu 44. Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là
A. 4AgNO3 + 2H2O   4Ag + O2 +4HNO3 B. 2MCln   2M + nCl2
dpdd dpnc

C. 2CuSO4 + 2H2O   2Cu + O2 +2H2SO4 D. 4MOH   4M+2H2O


dpdd dpnc

Câu 45. Phản ứng điện phân nóng chảy nào dưới đây bị viết sai sản phẩm?
A. 2NaCl+2H2O  dpnc
 2NaOH+H2+Cl2 B. Al2O3  dpnc
 2Al+3/2O2
C. 2NaCl  dpnc
 2Na+Cl2 D. CaBr2  dpnc
 Ca + Br2
Câu 46. Cho các phản ứng sau:
(1) CuO + H2 Cu + H2O; (2) 2CuSO4 + 2H2O  2Cu + O2 + 2H2SO4;
(3) Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu; (4) 2Al + Cr2O3 Al2O3 + 2Cr.
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 47. Trong quá trình điện phân dung dịch Pb(NO3)2 với các điện cực trơ, ion Pb2+ di chuyển về
A. catot và bị oxi hoá. B. anot và bị oxi hóa. C. catot và bị khử. D. anot và bị khử.
Câu 48. Trường hợp nào sau đây thu được kim loại natri
A. cho Mg tác dụng với dung dịch NaCl. B. nhiệt phân NaHCO3.
C. điện phân nóng chảy NaCl. D. điện phân dung dịch NaCl.
Câu 49. Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Điện phân nóng chảy MgCl2. B. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.
C. Điện phân dung dịch MgSO4. D. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.
Câu 50. Sự điện phân là quá trình?
A. Oxi hóa – khử B. Oxi hóa C. Khử D. Điện li
Câu 51. Điện phân dung dịch AgNO3 thì thu được?
A. Ag, O2, HNO3. B. Ag, H2, O2. C. Ag2O, HNO3, H2O. D. Ag2O, NO2, O2.
Câu 52. Điện phân dung dịch ZnSO4 thì thu được?
A. Zn, O2, H2SO4 B. Zn, H2, O2 C. ZnO, H2SO4, H2O D. Ag2O, SO2, O2.
Câu 53. Phương pháp thuỷ luyện là phương pháp dùng kim loại có tính khử mạnh để khử ion kim loại khác trong
hợp chất
A. muối ở dạng khan. B. dung dịch muối. C. oxit kim loại. D. hidroxit kim loại.
Câu 54. Phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như C, Al, CO, H2 ở nhiệt độ cao để khử ion kim
loại trong hợp chất. Hợp chất đó là
A. muối rắn. B. dung dịch muối. C. oxit kim loại. D. hidroxit kim loại.
Câu 55. Từ AgNO3 điều chế Ag người ta không dùng phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt phân AgNO3 B. Điện phân dd AgNO3
C. Điện phân nóng chảy AgNO3 D. Dùng Zn để khử ion Ag+
Câu 56. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-. C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+.
Câu 57. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra
A. Sự khử ion Na+ B. Sự khử phân tử nước C. Sự oxi hoá ion Na+ D. Sự oxi hoá phân tử nước
Câu 58. Quá trình xảy ra đúng tại các điện cực khi điện phân dung dịch AgNO3 là
A. Cực dương: Khử ion NO3- B. Cực âm: Oxi hoá ion NO3-
C. Cực âm: Khử ion Ag +
D. Cực dương: Khử H2O
Câu 59. Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ), tại cực dương xảy ra
A. sự khử ion Cl  . B. sự khử ion Ca2+. C. sự oxi hoá ion Ca2+. D. sự oxi hoá ion Cl 
Câu 60. Khi điện phân dung dịch nào sau đây tại catot xảy ra quá trình khử nước?
A. Dung dịch ZnCl2. B. Dung dịch CuCl2 C. dung dịch AgNO3. D. Dung dịch MgCl2.
Câu 61. Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư thu được m gam Cu. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 9,6. C. 12,8. D. 19,2.
Câu 62. Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 19,2 gam Cu. Giá trị của m là
A. 11,2. B. 16,8. C. 8,4. D. 14,0.
Câu 63. Cho 6,5 gam bột Zn vào dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị
của m là
A. 3,2. B. 5,6. C. 12,9. D. 6,4.
Câu 64. Cho bột nhôm dư vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam
Cu. Giá trị của m là
A. 0,64. B. 1,28. C. 1,92. D. 0,32.
Câu 65. Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 108 gam. B. 162 gam. C. 216 gam. D. 154 gam.
Câu 66. Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm khô, đem
cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu gam?
A. 12,8 gam. B. 8,2 gam. C. 6,4 gam. D. 9,6 gam.
Câu 67. Nhúng một đinh sắt sạch vào dung dịch Cu(NO3)2. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra, làm khô, thấy khối
lượng đinh sắt tăng 1 gam. Khối lượng sắt đã phản ứng là
A. 3,5 gam. B. 2,8 gam. C. 7,0 gam. D. 5,6 gam.
Câu 68. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt khỏi dung
dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. Nồng độ của dung dịch CuSO4 đã dùng là
A. 0,1 M. B. 0,2 M. C. 0,5 M. D. 2 M.
Câu 69. Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là
A. 3,36 gam. B. 2,52 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam.
Câu 70. Khử hoàn toàn 32 gam CuO thành kim loại cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là
A. 13,44. B. 8,96. C. 4,48. D. 6,72.
Câu 71. Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 25,6. B. 19,2. C. 6,4. D. 12,8.
Câu 72. Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản ứng thu được 0,84
gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị V lần lượt là
A. Fe3O4 và 0,224. B. Fe3O4 và 0,448. C. FeO và 0,224. D. Fe2O3 và 0,448.
Câu 73. Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí đktc ở anot và 6,24 gam kim loại ở
catot. Công thức hoá học đem điện phân là
A. LiCl B. NaCl C. KCl D. RbCl
Câu 74. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9g muối clorua của một kim loại hóa trị II, được 0,48g kim loại ở catôt.
Kim loại đã cho là
A. Zn B. Mg. C. Cu D. Fe
Câu 75. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,85 g một muối clorua của kim loại kiềm X, sau phản ứng thu được 1,12
lít khí Cl2 (ở đktc). Kim loại X là
A. Li. B. Ca. C. K. D. Na.
Câu 76. Tính thể tích khí (đktc) thu được khi điện phân hết 0,1 mol NaCl trong dung dịch với điện cực trơ, màng
ngăn xốp.
A. 0,224 lít B. 1,120 lít C. 2,240 lít D. 4,489 lít
Câu 77. Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra ở catod

A. 40 gam. B. 0,4 gam. C. 0,2 gam. D. 4 gam.
Câu 78. Điện phân lượng dư dung dịch CuSO4 trong thời gian 193 phút bằng dòng điện 2,5A. Khối lượng đồng
thoát ra ở catot là
A. 9,6 gam B. 9,4 gam C. 6,9 gam. D. 6,9 gam.
Câu 79. Điện phân dung dịch AgNO3 với cường độ dòng điện là 1,5A, thời gian 30 phút, khối lượng Ag thu được

A. 6,0g. B. 3,02g. C. 1,5g D. 0,05g.
Câu 80. Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ với dòng điện có cường độ I = 0,5A trong thời gian 1930
giây thì thể tích khí O2 sinh ra là
A. 0,112 lit B. 0,056 lít . C. 0,168 lít D. 0,224 lít

CHƯƠNG 6_KIM LOẠI KIỀM – KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM


A. KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT
I. KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. Vị trí – cấu hình electron:
- Vị trí: Nhóm IA = Li Na K Rb Cs Fr (phóng xạ) (bán kính nguyên tử tăng dần).
- Cấu hình: ...ns1
2. Tính chất vật lí: to sôi, to nóng chảy; D, độ cứng thấp. - Nguyên nhân: cấu tạo tinh thể lập phương tâm khối
(rỗng) + liên kết kim loại yếu
3. Tính chất hóa học: Tính khử rất mạnh: M → M+(số oxi hóa +1) + e;
- Tính khử tăng dần từ Li → Cs (năng lượng ion hoá giảm dần).
1. Tác dụng với phi kim: dễ dàng M + Cl2 → MCl2
2. Tác dụng với axit: mãnh liệt + nổ M + HCl → NaCl + 1/2H2
3. Tác dụng với nước: mãnh liệt + nổ M + H2O → MOH + 1/2H2
Chú ý: -Do kim loại kiềm dễ phản ứng với oxi, nước → ngâm trong dầu hỏa để bảo quản.
- Kim loại kiềm tác dụng với nước,
4. Tác dụng với dd muối của kim loại ko tan trong nước:
VD: Na + dd CuSO4 thì x.ra 2 pư
Na + H2O → NaOH + 1/2H2
2NaOH + CuSO4  Cu(OH)2 ↓ + 2NaCl
4. Trạng thái tự nhiên – điều chế:
1. Trạng thái tự nhiên: Dạng hợp chất nước biển, đất.
2. Điều chế: Điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hidroxit kim loại kiềm.
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số electron ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 2. Cấu hình e lớp ngoài cùng nào ứng với kim loại kiềm
A. ns2np1 B. ns1 C. ns2np5 D. ns2np2
Câu 3. Trong hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hóa là
A. 0. B. +2. C. +1. D. 1.
Câu 4. Số oxi hóa của natri trong hợp chất NaNO3 là
A. +1. B. +2. C. -1. D. 0.
Câu 5. Số oxi hóa của kali trong hợp chất KClO3 là
A. +1. B. +2. C. -1. D. 0.
Câu 6. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z = 19) là
A. 4s1. B. 3s1. C. 2s1. D. 3d1.
Câu 7. Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s là
2 2 6 1

A. K (Z=19) B. Li (Z=3) C. Na (Z= 11) D. Mg (Z = 12)


Câu 8. Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p63s23p1.
Câu 9. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm nào?
A. IA. B. IIIA. C. IVA. D. IIA.
Câu 10. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố A là 3s1, A thuộc
A. nhóm IIIA, chu kì 1. B. nhóm IA, chu kì 3.
C. nhóm IA, chu kì 2. D. nhóm IB, chu kì 3.
Câu 11. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al. B. Na. C. Ca. D. Ba.
Câu 12. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al. B. Mg. C. K. D. Ca.
Câu 13. Cấu hình e lớp ngoài cùng của ion M+ là 3s23p6, M là nguyên tố
A. Argon. B. liti. C. natri. D. kali.
Câu 14. Công thức chung của oxit kim loại kiềm là
A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.
Câu 15. Công thức hidroxit của kim loại thuộc nhóm IA là
A. R(OH)3. B. R2O. C. ROH. D. RO.
Câu 16. Xesi có kí hiệu hóa học là
A. Xi. B. Xe. C. Cs. D. Xs.
Câu 17. Rubiđi có kí hiệu hóa học là
A. Rn. B. Ri. C. Ru. D. Rb.
Câu 18. Kali nitrat có công thức hóa học là
A. K2SO4. B. KNO3. C. KHCO3. D. K2CO3.
Câu 19. Tính chất nào không phải của kim loại kiềm?
A. Có nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Có khối lượng riêng nhỏ.
C. Có số oxi hóa +1 trong các hợp chất. D. Độ cứng cao.
Câu 20. Kim loại kiềm nào sau đây có bán kính nguyên tử nhỏ nhất?
A. Li (Z=3). B. K (Z=19). C. Na (Z=11). D. Rb (Z=37).
Câu 21. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Fe. B. W. C. Li. D. Cr.
Câu 22. Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe. B. Cu. C. Be. D. K.
Câu 23. Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2?
A. K2O. B. Na. C. CaO. D. Na2O.
Câu 24. Ở nhiệt độ thường kim loại Na phản ứng với nước tạo thành
A. NaOH và H2. B. NaOH và O2. C. Na2O và H2. D. Na2O và O2.
Câu 25. Ở nhiệt độ thường, kim loại K phản ứng với H2O, thu được sản phẩm gồm những chất nào sau đây?
A. KOH, O2. B. K2O, H2. C. KOH, H2. D. K2O.
Câu 26. Cho kim loại Na tác dụng với H2SO4 loãng thu được khí H2 và chất nào sau đây
A. NaSO4 B. CaSO4 C. Na2SO4 D. NaOH
Câu 27. Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư?
A. Ag. B. Cu. C. K. D. Au.
Câu 28. Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư?
A. Fe. B. Ag. C. Na. D. Al.
Câu 29. Kim loại nào sau đây được dùng chế tạo tế bào quang điện?
A. Na. B. Cs. C. Li. D. K.
Câu 30. Muối được dùng để chế thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit trong dạ dày là
A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NH4HCO3. D. NaF.
Câu 31. Bột baking soda có công thức hóa học là
A. NaOH. B. Na2CO3. C. NaCl. D. NaHCO3.
Câu 32. Natri clorua là gia vị quan trọng trong thức ăn của con người. Công thức của natri clorua là
A. NaNO3. B. KNO3. C. NaCl. D. KCl.
Câu 33. Natri hiđroxit (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và
tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của natri hiđroxit là
A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. NaHCO3. D. Na2CO3.
Câu 34. Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi. Công
thức của natri cacbonat là
A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. MgCO3. D. CaCO3.
Câu 35. Công thức phân tử của kali sunfat là
A. K2SO4. B. K2(SO4)3. C. KSO4. D. K(SO4)3.
Câu 36. Trong không khí, kim loại kiềm bị oxi hóa rất nhanh nên chúng thường được bảo quản bằng cách
A. Ngâm trong nước B. Ngâm trong dầu thực vật
C. Ngâm trong rượu etylic D. Ngâm trong dầu hỏa
Câu 37. Trong phòng thí nghiệm, kim loại K được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?
A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic.
Câu 38. Phương pháp điều chế kim loại kiềm là
A. Khử oxit kim loại kiềm bằng chất khử CO.
B. Điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hiđroxit của chúng.
C. Điện phân dung dịch muối halogenua.
D. Cho Al tác dụng với dung dịch muối của kim loại kiềm.
Câu 39. Kim loại Na được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp?
A. Điện phân dung dịch B. Nhiệt luyện C. Thủy luyện D. Điện phân nóng chảy
Câu 40. Để điều chế K kim loại người ta có thể dùng các phương pháp sau:
A. Điện phân dung dịch KCl có màn ngăn xốp
B. Điện phân KCl nóng chảy
C. Dùng Na để khử K ra khỏi dung dịch KCl
D. Dùng H2 khử K ra khỏi K2O trong điều kiện nhiệt độ cao
Câu 41. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng?
A. Na. B. Cu. C. Ag. D. Fe.
Câu 42. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất là
A. Kali B. Natri C. Xesi D. Liti
Câu 43. Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các kim loại kiềm
A. Na, K, Cs, Rb, Li B. Cs, Rb, K, Na, Li
C. Li, Na, K, Rb, Cs D. K, Li, Na, Rb, Cs
Câu 44. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
D. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1.
Câu 45. Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều kiện thường

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 46. Chọn phát biểu đúng:
A. Dung dịch Na2CO3 có tính kiềm mạnh.
B. Dung dịch Na2CO3 có môi trường trung tính có Na2CO3 là muối trung hòa.
C. Dung dịch chứa Na2CO3 có môi trường axit do Na2CO3 là muối của axit yếu.
D. Na2CO3 dễ bị phân hủy khi đun nóng.
Câu 47. Dung dịch NaOH phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. KCl B. FeCl2 C. K2SO4 D. CaCO3
Câu 48. Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch nào sau đây thì không tạo ra kết tủa?
A. CuCl2 B. Fe(NO3)2 C. Mg(NO3)2 D. Ba(NO3)2
Câu 49. Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4
A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu
C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh
Câu 50. Cho Na vào dd CuCl2 hiện tượng quan sát được là :
A. Sủi bọt khí B. Xuất hiện ↓ xanh lam
C. Xuất hiện ↓ xanh lục D. Sủi bọt khí và xuất hiện ↓ xanh lam
Câu 51. Cho 1,17 gam kim loại kiềm R tác dụng với H2O (dư), thu được 336 ml khí H2 (đktc). R là( Li = 7; Na =
23; K = 39; Rb = 85)
A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
Câu 52. Cho 34,5 gam kim loại kiềm M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 16,8 lít khí H2 (đktc).
R là ( Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85)
A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
Câu 53. Cho 4,6 gam Na tác dụng với lượng dư nước thu được V lít khí H2(đktc). Giá trị của V là: (Na = 23)
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 5,6
Câu 54. Cho m gam Na tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí H2(đktc). Giá trị của m là: (Na =
23)
A. 11,5 B. 23,0 C. 4,60 D. 5,75
Câu 55. Cho m gam K tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được 15,68 lít khí H2(đktc). Giá trị của m
là: (K = 39)
A. 113,65 B. 27,3. C. 5,46. D. 54,6.

B. KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT


I. KIẾN THỨC CẦN NẮM
PHẦN 1 : KIM LOẠI KIỀM THỔ
I. Vị trí, cấu tạo nguyên tử và lý tính của kim loại kiềm thổ
Vị trí, cấu tạo Lý tính
- Nhóm IIA và có 2 electron lớp ngoài cùng : ns2. - Bền hơn so với kim loại kiềm (Kiềm thổ).
- Số oxi hóa : +2 và hóa trị : II. - tonc, tos tương đối thấp nhưng vẫn lớn hơn kim loại
- Gồm : Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra. kiềm tương ứng.
- Mạng tinh thể : - Nhẹ, mềm nhưng vẫn cứng hơn kim loại kiềm.
+ Be, Mg : Lục phương. - Khối lượng riêng tương đối nhỏ, chúng là những
+ Ca, Sr : Lập phương tâm diện. kim loại nhẹ hơn nhôm (trừ bari)
+ Ba : Lập phương tâm khối
II. Ứng dụng và điều chế kim loại kiềm thổ
1. Ứng dụng :
- Be được dùng làm chất phụ gia để chế tạo những hợp kim có tính đàn hồi cao, bền chắc, không bị ăn mòn.
- Mg có nhiều ứng dụng hơn cả : Chế tạo máy bay, tên lửa, ôtô,... tổng hợp nhiều hợp chất hữu cơ ; dùng để chế tạo
chất chiếu sáng ban đêm.
- Ca dùng làm chất khử để tách oxi, lưu huỳnh ra khỏi thép, làm khô một số hợp chất hữu cơ.
2. Điều chế : Bằng phương pháp điện phân nóng chảy : MCl2  ñpnc
 M + Cl2
III. Hóa tính kim loại kiềm thổ : * Nhận xét : Tính khử mạnh : M  M2+ + 2e

Hóa tính của kim loại kiềm thổ


1. Tác dụng với phi kim (O2, Halogen, S,....) 4. Tác dụng với muối :
2. Tác dụng với nước - Mg tác dụng hầu hết với muối của KL đứng sau :
- Be : Không tan trong H2O (Không t/d với H2O) Mg + CuSO4  MgSO4 + Cu 
- Mg : Không tan trong H2O (T/d với H2O ở t cao). - Ca, Sr, Ba tác dụng với dung dịch muối ⟶ Không
o

- Ca, Sr, Ba : M + 2H2O  M(OH)2 + H2 tạo KL


3. Tác dụng với axit Ví dụ: Ca + dung dịch FeCl2 :
+ HCl, H2SO4 loãng : M + 2H+  M2+ + H2 + Ban đầu : Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2
+ H2SO4 đặc, HNO3 ⟶ Muối + SPK + H2O + Sau đó : Ca(OH)2 + FeCl2  CaCl2 + Fe(OH)2 

PHẦN 2 : HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
1. Canxi cacbonat và canxi hiđrocacbonat :
- Canxi cacbonat (Đá vôi) : CaCO3 không tan trong nước.
- Canxi hiđrocacbonat : Ca(HCO3)2 tan nhiều trong nước: Lưỡng tính (Vừa tác dụng axit và kiềm)
CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 : “Nước chảy đá mòn”
Ca(HCO3)2  CaCO3  + CO2 + H2O : “Thạch nhũ trong hang động” hay “Sự tạo thành lớp cặn trong
ấm đun nước”
2. Canxi sunfat (Thạch cao) : CaSO4 : Rắn, trắng, ít tan trong nước
- CaSO4.2H2O : Thạch cao sống.
- CaSO4.H2O hay CaSO4.0,5H2O : Thạch cao nung. Ứng dụng để bó bột khi gãy xương, đúc tượng,…
- CaSO4 : Thạch cao khan

PHẦN 3 : NƯỚC CỨNG


Khái niệm, phân loại và tác hại Phương pháp làm mềm nước cứng
1. Khái niệm : Chứa 2 loại ion : Ca , Mg .
2+ 2+
Nguyên tắc : Làm mất ion Ca2+, Mg2+.
2. Phân loại : 1. Đun (Làm mềm nước cứng tạm thời) :
HCO3 : Taïm thôø

i  Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O
to
3 loaïi :    : Toaø
n phaà
n
2 
Cl , SO4 , NO3 : Vónh cöû
u Mg(HCO3)2  to
 MgCO3 + CO2 + H2O
3. Tác hại của nước cứng Ca(HCO )
3 2 + Ca(OH) 2 vừa đủ  2CaCO3 + 2H2O

- Nước cứng làm cho xà phòng có ít bọt, giảm khả Lưu ý : Ca(OH)2 phải vừa đủ, không được dư (Nếu
năng tẩy rửa của nó. dư thì vẫn có Ca 2+
). Ngoài ra còn có thể dùng
- Nếu dùng nước cứng để nấu thức ăn, sẽ làm cho NaOH, KOH.
thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị. 2. Phương pháp kết tủa (Làm mềm nước cứng vĩnh
2 3
- Nước cứng cũng gây tác hại cho các ngành sản xuất, cửu và toàn phần) : Dùng ion CO3 , PO4 (Na2CO3,
như tạo ra các cặn trong nồi hơi, gây lãng phí nhiên Na3PO4)
liệu và không an toàn. Nước cứng gây ra hiện tượng 2
làm tắc ống dẫn nước nóng trong sản xuất và trong đời Ca
2+
+ CO3  CaCO3 
sống. Nước cứng cũng làm hỏng nhiều dung dịch cần 3Mg2+ + PO 43  Mg3(PO4)2 
pha chế.
3. Phương pháp trao đổi ion (Làm mềm nước
cứng toàn phần)
Phương pháp trao đổi ion được dùng phổ biến
để làm mềm nước. Phương pháp này dựa trên khả
năng trao đổi ion của một số chất cao phân tử thiên
nhiên và nhân tạo như các hạt zeolit
Phương pháp làm mềm
Dùng OH- : NaOH Dùng PO43- hoặc CO32-
Đun nóng
Nước cứng : hoặc Ca(OH)2 (vừa đủ) (Na3PO4 hoặc Na2CO3)
Ca2+& Mg2+
Tạm thời Có Có Có
Vĩnh cửu và toàn phần Không Không Có
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nhóm kim loại kiềm thổ gồm
A. Li, Na, K, Rb, Cs. B. Be, Mg, Ca, Sr, Ba.
C. Be, Mg, Na, Ca, Ba. D. Na, Mg, Al, Ca, K.
Câu 2: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Ca, Ba. B. Sr, K. C. Na,Ba. D. Be, Al.
Câu 3: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K. B. Ca. C. Na. D. Al.
Câu 4: Trong các kim loại sau: Na, K, Mg, Al. Kim loại thuộc nhóm kim loại kiềm thổ là
A. Mg. B. Na. C. K. D. Al.
Câu 5: Trong nhóm kim loại kiềm thổ, bari có kí hiệu hoá học là
A. Be. B. Ba. C. B. D. Br.
Câu 6: Trong nhóm kim loại kiềm thổ, canxi có kí hiệu hoá học là
A. Cr. B. Ca. C. C. D. Cu.
Câu 7: Trong nhóm kim loại kiềm thổ, stronti có kí hiệu hoá học là
A. Cr. B. Sr. C. S. D. Se.
Câu 8: Trong nguyên tử kim loại kiềm thổ ở trạng thái cơ bản có số electron lóp ngoài cùng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 9: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm kim loại kiềm thổ là
A. ns1. B. ns2. C. ns3. D. ns2np2.
Câu 10: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của Mg (Z=12) là
A. 3s1. B. 3s2. C. 3s23p1. D. 3s23p2.
Câu 11: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của Ca (Z=20) là
A. 4s1. B. 4s2. C. 4s24p1. D. 4s24p2.
Câu 12: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của Be (Z=4) là
A. 2s1. B. 2s2. C. 2s22p1. D. 2s22p2.
Câu 13: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của ion Mg (Z=12) là
2+

A. 3s2. B. 2s22p6. C. 3s1. D. 3s23p6.


Câu 14: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của ion Ca (Z=20) là
2+

A. 4s2. B. 3s23p6. C. 4s1. D. 4s24p6.


Câu 15: Trong bảng tuần hoàn, vị trí nhóm kim loại kiềm thổ là
A. nhóm IA. B. nhóm IIA. C. nhóm IIIA. D. nhóm VIIA.

Câu 16: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố Be (Z = 4) nằm ở


A. chu kỳ 3, nhóm IIA. B. chu kỳ 2. Nhóm IIA.
C. chu kỳ 4, nhóm IIA. D. chu kỳ 2, nhóm IA.
Câu 17: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố Mg (Z = 12) nằm ở
A. chu kỳ 3, nhóm IIA. B. chu kỳ 2. Nhóm IIA.
C. chu kỳ 4, nhóm IIA. D. chu kỳ 3, nhóm IA.
Câu 18: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố Ca (Z = 20) nằm ở
A. chu kỳ 3, nhóm IIA. B. chu kỳ 2. Nhóm IIA.
C. chu kỳ 4, nhóm IIA. D. chu kỳ 4, nhóm IA.
Câu 19: X là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit. X là
A. CaO. B. CaCO3. C. CaSO4. D. Ca(OH)2.
Câu 20: X là muối ngậm nước, màu trắng, không tan trong nước và trong dung dịch axit. X là
A. MgSO4. B. CaCO3. C. CaSO4. D. MgCO3.
Câu 21: X là chất rắn, màu trắng, sinh ra trong quá trình nung vôi. X là
A. CaO. B. CaCO3. C. CaSO4. D. Ca(OH)2.
Câu 22: Chất nào sau đây còn được gọi là vôi tôi?
A. CaO. B. Ca(OH)2. C. CaCO3. D. Ca(HCO3)2.
Câu 23: Tính chất hoá học cơ bản của nhóm kim loại kiềm thổ là
A. tính kim loại mạnh. B. tính khử mạnh. C. tính oxi hoá mạnh. D. tính bazơ mạnh.
Câu 24 Các kim loại kiềm thổ
A. đều tan trong nước. B. đều có tính khử mạnh.
C. đều tác dụng với bazơ. D. có cùng kiểu mạng tinh thể.
Câu 25: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +2 duy nhất trong hợp chất?
A. Mg. B. Na. C. Fe. D. Al.
Câu 26: Ở nhiệt độ thường, kim loại Ca phản ứng với nước tạo thành
A. Ca(OH)2 và H2. B. CaO và H2. C. Ca(OH)2. D. Ca(OH)2 và O2.
Câu 27: Ở nhiệt độ thường, CaO phản ứng với nước tạo thành
A. Ca(OH)2 và H2. B. CaO và H2. C. Ca(OH)2. D. Ca(OH)2 và O2.
Câu 28: Ở nhiệt độ thường, Ca phản ứng với HCl tạo thành
A. CaCl2 và H2. B. CaCl2 và H2O. C. CaCl2. D. Ca(OH)2 và Cl2.
Câu 29: Đốt cháy Mg trong khí oxi dư sinh ra
A. MgO. B. Mg2O. C. Mg(OH)2. D. MgO2.
Câu 30. Kim loại Mg tác dụng được với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Ba(OH)2. B. NaCl. C. HCl loãng. D. Mg(NO3)2.
Câu 31: Canxi phản ứng với lượng dư chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm?
A. Cl2. B. O2. C. HCl (dd). D. H2O.
Câu 32: Chất X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa không tan trong axit. Chất X là
A. Ca(NO3)2. B. NaHCO3. C. NaCl. D. K2SO4.
Câu 33: Oxit kim loại không tác dụng với nước là
A. CaO. B. MgO. C. K2O. D. BaO.
Câu 34: Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. KCl. B. KNO3. C. NaCl. D. Ca(HCO3)2.
Câu 35. Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở điều kiện thường?
A. Ca. B. Na. C. Ba. D. Be.
Câu 36. Ở điều kiện thường, những kim loại phản ứng được với nước là
A. Mg, Sr, Ba. B. Sr, Ca, Ba. C. Ba, Mg, Ca. D. Ca, Be, Sr.
Câu 37. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường?
A. Ca. B. Fe. C. Cu. D. Be.
Câu 38. Kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp điện phân
A. nóng chảy M(OH)2. B. dung dịch MCl2.
C. nóng chảy MO. D. nóng chảy MCl2.
Câu 39: Muốn điều chế kim loại kiềm thổ người ta dùng phương pháp gì?
A. Nhiệt luyện. B. Điện phân dung dịch.
C. Thuỷ luyện. D. Điện phân nóng chảy.
Câu 40: Để điều chế Mg từ dung dịch MgCl2, có thể dùng phương pháp:
A. Cho natri đẩy magie ra khỏi dung dịch.
B. Cô cạn dung dịch MgCl2, sau đó điện phân nóng chảy.
C. Điện phân nóng chảy dung dịch MgCl2.
D. Cho nhôm đẩy magie ra khỏi dung dịch.
Câu 41. Phương pháp thích hợp để điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. Nhiệt phân CaCl2. B. Dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
C. Điện phân CaCl2 nóng chảy. D. Điện phân dung dịch CaCl2.
Câu 42: Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
A. CaO. B. Ca(NO3)2. C. CaCl2. D. CaSO4.
Câu 43: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng
A. đá vôi. B. vôi sống. C. phèn chua. D. thạch cao.
Câu 44: Chất X còn gọi là vôi tôi, là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước. X là một bazơ mạnh và rẻ tiền nên
được dùng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp: Sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng,.. Công thức
của X là
A. CaO. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. CaSO4.
Câu 45. Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để bôi
trực tiếp lên vết thương?
A. nước muối. B. nước vôi. C. nước mắm. D. giấm.
Câu 46. Chất tan có trong dung dịch nước vôi trong là
A. Ca(OH)2. B. CaCl2. C. CaSO4. D. Ca(NO3)2.
Câu 47. Loại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa thành phần canxi cacbonat?
A. Đá vôi. B. Thạch cao. C. Đá hoa. D. Đá phấn.
Câu 48. Thành phần chính của khoáng vật magiezit là magie cacbonat. Công thức của magie cacbonat là
A. Mn(NO3)2. B. MnCO3. C. MgCO3. D. Mg3(PO4)2.
Câu 49. Trong cơ thể người, sự thiếu hụt nguyên tố nào sau đây có thể gây ra bệnh loãng xương?
A. Ba. B. Mg. C. Be. D. Ca.
Câu 50. Trong tự nhiên thạch cao tồn tại dưới dạng thạch cao sống có công thức là
A. CaSO4.H2O. B. CaCO3. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.
Câu 51: Công thức của thạch cao nung là
A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4.H2O. C. CaCO3. D. CaSO4.
Câu 52: Hợp chất thường dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương có thành phần chính là
A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4.H2O. C. CaCO3. D. CaSO4.
Câu 53: Chất bột nhão, có khả năng động cứng nhanh, thường dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương có thành
phần chính là
A. thạch cao sống. B. thạch cao nung. C. thạch cao khan. D. đá vôi.
Câu 54. Thành phần chính của thạch cao nung là canxi sunfat. Công thức của canxi sunfat là
A. CaCl2. B. CaSO3. C. CaSO4. D. CaCO3.
Câu 55. Nước cứng là nước chứa nhiều ion
A. Na+, K+. B. Ca2+, Mg2+. C. Cu2+, Fe3+. D. Al3+, Fe3+.
Câu 56. Nước tự nhiên chứa những ion nào dưới đây, được gọi là nước có tính cứng tạm thời?
A. Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-. B. Ca2+, Mg2+, HCO3-.
2+ 2+ -
C. Ca , Mg , Cl . D. Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-.
Câu 57. Nước tự nhiên chứa những ion nào dưới đây, được gọi là nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-. B. Ca2+, Mg2+, HCO3-.
C. Ca2+, Mg2+, Cl-. D. Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-.
Câu 58. Nước tự nhiên chứa những ion nào dưới đây, được gọi là nước có tính cứng toàn phần?
A. Ca2+, Mg2+, SO42-, Cl-. B. Ca2+, Mg2+, HCO3-.
C. Ca2+, Mg2+, Cl-. D. Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-.
Câu 59. Nước tự nhiên chứa những ion nào dưới đây, được gọi là nước mềm?
A. Na+, K+, HCO3-, Cl-. B. Ca2+, Mg2+, HCO3-.
2+ 2+ -
C. Ca , Mg , Cl . D. Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-.
Câu 60. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị.
C. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
Câu 61. Trong số các phương pháp làm mềm nước cứng, phương pháp nào chỉ khử được độ cứng tạm thời?
A. Phương pháp cất nước. B. Phương pháp trao đổi ion.
C. Phương pháp hóa học. D. Phương pháp đun sôi nước.
Câu 62. Có thể sử dụng dung dịch nào sau đây để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Na2SO4. B. Ca(OH)2 vừa đủ. C. NaNO3 D. NaCl.
Câu 63. Có thể sử dụng dung dịch nào sau đây để làm mềm nước cứng toàn phần?
A. NaOH. B. Ca(OH)2 C. Na3PO4 D. NaCl.
Câu 64. Có thể sử dụng dung dịch nào sau đây để làm mềm nước cứng toàn phần?
A. NaOH. B. Ca(OH)2 C. Na2CO3 D. NaCl.
Câu 65: Phương pháp nào sau đây không sử dụng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Dùng Na3PO4. B. Đun sôi nước. C. Dùng Na2CO3. D. Màng trao đổi ion.
Câu 66: Dung dịch nào sau đây không thể làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2. B. HCl. C. Na2CO3. D. Na3PO4.
Câu 67. Để nhận biết nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu thì có thể dùng cách nào sau đây?
A. Cho CaCl2 vào. B. Cho Na2CO3 vào. C. Sục CO2 vào. D. Đun nóng dung dịch.
Câu 68. Đun nước cứng lâu ngày, trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn đó là
A. CaCl2. B. CaCO3. C. Na2CO3. D. CaO.
Câu 69. Đun nước cứng lâu ngày, trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn, lớp cặn đó hình thành do phản ứng nào sau
đây?
A. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O. B. CaCO3 → CaO + CO2.
C. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH. D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
Câu 70. Phản ứng nào dưới đây giai thích sự xâm thực của nước mưa đối với các núi đá vôi?
A. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O. B. CaCO3 → CaO + CO2.
C. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH. D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
Câu 71. Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là do phản ứng hoá học nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O. B. CaCO3 → CaO + CO2.
C. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH. D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
Câu 72. Thuốc Trimafort có chứa Aluminium Hydroxide Gel, Magnesium Hydroxide và Simethicon, có tác dụng
điều trị cácbệnh lý về dạ dày như đầy hơi, ợ chua, ăn không tiêu, đau bụng, khó chịu ở dạ dày. Công thức hóa học
của Magnesium hydroxide (Magie hiđroxit) là
A. NaHCO3. B. Al(OH)3. C. NaCl. D. Mg(OH)2.
Câu 73. Khi để vôi sống trong không khí ẩm một thời gian sẽ có hiện tượng một phần bị chuyển hóa trở lại thành
đá vôi. Khí nào sau đây là tác nhân gây ra hiện tượng trên?
A. Freon. B. Metan. C. Cacbon monooxit. D. Cacbon đioxit.
Câu 74. Sục khí CO2 vào nước vôi trong dư. Hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện kết tủa màu trắng và sau đó kết tủa tan. B. xuất hiện kết tủa màu đen.
C. xuất hiện kết tủa màu đen và sau đó kết tủa tan. D. xuất hiện kết tủa màu trắng.
Câu 75. Cho khí CO2 tác dụng với nước vôi trong dư, sản phẩm thu được gồm
A. CaCO3. B. CaCO3 và Ca(OH)2.
C. Ca(HCO3)2 và Ca(OH)2. D. Ca(HCO3)2.
Câu 76: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 77: Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
A. CaCO3. B. CaCO3 và Ca(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2 và Ca(OH)2. D. Ca(HCO3)2.
Câu 78. Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có hiện tượng:
A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. B. bọt khí và kết tủa trắng.
C. kết tủa trắng xuất hiện. D. bọt khí bay ra.
Câu 79: Khi so sánh tính chất của Ca và Mg, câu nào dưới đây không đúng?
A. Số e hoá trị bằng nhau. B. Đều tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm.
C. Oxit đều có tính bazơ. D. Đều được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua.
Câu 80: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B. Thạch cao khan dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
D. Ở điều kiện thích hợp, kim loại Magie phản ứng với nước tạo dung dịch có tính bazơ.
Câu 81: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại
(Cho Be=9; Mg=24; Ca=40; Sr=88; Ba=137)
A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr.
Câu 82: Cho 22 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại
(Cho Be=9; Mg=24; Ca=40; Sr=88; Ba=137)
A. Ba. B. Mg. C. Sr. D. Ca.
Câu 83: Cho 34,25 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại
(Cho Be=9; Mg=24; Ca=40; Sr=88; Ba=137)
A. Ca. B. Mg. C. Ba. D. Sr.
Câu 84: Cho 4,0 gam kim loại nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 11,1 gam muối clorua. Kim loại
đó là (Cho Be=9; Mg=24; Ca=40; Sr=88; Ba=137)
A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba.
Câu 85: Cho 4,0 gam kim loại nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (dktc). Kim
loại đó là (Cho Be=9; Mg=24; Ca=40; Sr=88; Ba=137)
A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba.
Câu 86: Cho 4,8 gam kim loại nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 (dktc). Kim
loại đó là (Cho Be=9; Mg=24; Ca=40; Sr=88; Ba=137)
A. Be. B. Ca. C. Mg. D. Ba.
Câu 87: Cho 3,6 gam kim loại nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch H2SO4 thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 (dktc).
Kim loại đó là (Cho Be=9; Mg=24; Ca=40; Sr=88; Ba=137)
A. Be. B. Ca. C. Mg. D. Ba.
Câu 88: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Be trong HCl dư thu được V (lít) khí H2 (dktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 4,48. C. 6,72. D. 11,2.
Câu 89: Hoà tan hoàn toàn m (gam) Mg trong HCl dư thấy thoát ra 8,96 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 4,8. B. 2,4. C. 9,6. D. 6,0.
Câu 90: Hoà tan hoàn toàn m (gam) Ca vào nước thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 (dktc). Giá trị của m là
A. 12,0. B. 4,0. C. 8,0. D. 6,0.
Câu 91: Hoà tan hoàn toàn 6 gam Ca vào nước thấy thoát ra V (lít) khí H2 (dktc). Giá trị của V là
A. 1,68. B. 2,24. C. 3,36. D. 6,72.
Câu 92: Hoà tan hoàn toàn 20 gam đá vôi CaCO3 vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra V(lít) khí (đktc). Giá trị của
V là
A. 1,68. B. 2,24. C. 4,48. D. 6,72.
Câu 93: Hoà tan hoàn toàn m (gam) đá vôi CaCO3 vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá
trị của m là
A. 60. B. 40. C. 30. D. 15.
Câu 94: Nhiệt phân hoàn toàn m (gam) CaCO3 thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 60. B. 40. C. 20. D. 30.
Câu 95: Trung hoà 200ml dung dịch Ca(OH)2 1M cần dùng V (ml) HCl 1M. Giá trị của V là
A. 500. B. 100. C. 400. D. 200.
Câu 96: Trung hoà 200ml dung dịch Ca(OH)2 1M cần dùng V (ml) H2SO4 1M. Giá trị của V là
A. 500. B. 100. C. 200. D. 400.
Câu 97: Dẫn 3,36 lít khí CO2 vào dung dich nước vôi trong dư, thu được m (gam) kết tủa. Giá trị của m là
A. 10. B. 7,5. C. 15. D. 20.
Câu 98: Dẫn 2,24 lít khí CO2 vào dung dich nước vôi trong dư, thu được m (gam) kết tủa. Giá trị của m là
A. 15. B. 7,5. C. 10. D. 20.
Câu 99: Hoà tan hoàn toàn 14 gam CaO vào nước thu được 500 ml dung dịch nước vôi trong có nồng độ A
(mol/l). Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể, giá trị của A là
A. 1,0M. B. 2,0M. C. 0,5M. D. 0,25M.
Câu 100: Hoà tan hoàn toàn 30,6 gam BaO vào nước thu được 200 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ A (mol/l).
Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể, giá trị của A là
A. 0,5M. B. 2,0M. C. 1,0M. D. 1,5M.

C. NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM


I. KIẾN THỨC CẦN NẮM
A. NHÔM
1. Vị trí – cấu hình eletron: Vị trí: Ô: 13; Chu kỳ: 3; Nhóm: IIIA ; - Cấu hình: [Ne]3s23p1
2. Tính chất hóa học:
- Tính khử mạnh (chỉ sau KL nhóm IA, IIA) ; - Nhường 3e: M → M3+ + 3e
a. Tác dụng với phi kim (O2, Cl2)
2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 ; 4Al + 3O2 → 2Al2O3 (to)
Chú ý: Al bền trong không khí do có lớp màng oxit (Al2O3) bảo vệ.
b. Tác dụng với axit
a) HCl, H2SO4 loãng → muối + H2
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 ; 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
b) H2SO4 đặc, nóng; HNO3 → muối + sản phẩm khử + H2O
Chú ý: Al thu động trong H2SO4 và HNO3 đặc nguội.
c. Tác dụng với oxit kim loại = phản ứng nhiệt nhôm
2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe (hàn đường ray)
d. Tác dụng với nước: Al không phản ứng với nước vì có lớp màng oxit Al2O3 bảo vệ.
e. Tác dụng với dung dịch kiềm Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2 H2
3. Trạng thái tự nhiên – sản xuất:
a. Tự nhiên: Có trong: đất sét (Al2O3.2SiO2.2H2O), mica (K2O.Al2O3.6SiO2), boxit (Al2O3.2H2O),
Criolit (3NaF.AlF3).
b. Điều chế: Điện phân nóng chảy Al2O3
2Al2O3 4Al + 3 O2
Catot Anot
Thêm criolit vào nhằm mục đích: + Hạ nhiệt độ nóng chảy ; + Tăng khả năng dẫn điện.
+ Bảo vệ Al khỏi bị oxi hóa bởi oxi trong không khí.
B. HỢP CHẤT CỦA NHÔM

NHÔM OXIT NHÔM HIDROXIT

1. Tính chất: rắn, không tan, tnc= 20500 C - Al(OH)3 chất rắn, kết tủa dạng keo
Al2O3 có tính lưỡng tính trắng
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O - Al(OH)3 có tính lưỡng tính
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
2. Ứng dụng Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
- Đồ trang sức. Chú ý: Al(OH)3 không tan được trong dd
- Xúc tác trong hóa hữu cơ. NH3, trong axit cacbonic.
- 2 cách điều chế Al(OH)3
+ thổi CO2 vào dd NaAlO2
+ Cho AlCl3 + NH3
Nhôm sunfat:Công thức phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O.
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Vị trí của nhôm trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. chu kì 2, nhóm IIIA. B. chu kì 3, nhóm IIIA.
C. chu kì 1, nhóm IIA. D. chu kì 3, nhóm IA.
Câu 2: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình electron của Al là
A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p2.
Câu 3: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhôm là
A. 3s23p1. B. 2s22p1. C. 3s23p3. D. 3s23p2.
Câu 4: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 5: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình electron của Al3+ là
A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p2.
Câu 6: Số oxi hóa của nhôm trong hợp chất là
A. +1. B. +2. C. +3. D. 0, +3.
Câu 7: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA. B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1.
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện. D. Mức oxi hóa đặc trưng +3.
Câu 8: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit.
Câu 9: Trong công nghiệp, Al được sản xuất từ quặng boxit
A. bằng phương pháp điện phân nóng chảy. B. bằng phương pháp nhiệt luyện .
C. bằng phương pháp thủy luyện. D. trong lò cao.
Câu 10: Kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống là
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al.
Câu 11: Mô tả ứng dụng nào của nhôm dưới đây chưa chính xác ?
A. Làm dây dẫn điện, thiết bị trao đổi nhiêt, công cụ nấu ăn trong gia đình.
B. Chế tạo hỗn hợp tecmit, được dùng để hàn gắn đường ray.
C. Làm khung cửa, trang trí nội thất và mạ đồ trang sức.
D. Làm vật liệu chế tạo ô tô, máy bay, tên lửa, tàu vũ trụ.
Câu 12: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành
nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.
C. (NH4)2SO4. Al2(SO4)3.24H2O. D. Na2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 13: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. HNO3 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2. C. HCl. D. KOH.
Câu 14: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. NaOH loãng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng.
Câu 15: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Al.
Câu 16: Chất có tính chất lưỡng tính là
A. NaCl. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaOH.
Câu 17: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Al2O3. B. MgO. C. KOH. D. CuO.
Câu 18: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. NaHCO3. B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. Al2O3.
Câu 19: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al.
Câu 20: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. đồng. B. natri. C. nhôm. D. chì.
Câu 21: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Zn. B. Cu. C. Al. D. Mg.
Câu 22: Thành phần chính của quặng boxit là
A. FeCO3. B. Al2O3.2H2O. C. FeS2. D. Fe3O4.
Câu 23: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 24: Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có
A. Al. B. Al(OH)3. C. O2. D. Al2O3.
Câu 25: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A. NaOH. B. KOH. C. HCl. D. NH3.
Câu 26: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2.
Câu 27: Cho phản ứng: aAl + bHNO3   cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản.
Tổng (a + b) bằng
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 28: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 29: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
B. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
D. Cho Al2O3 tác dụng với nước
Câu 30: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại nhôm là
A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử.
Câu 31: Cho dãy các chất Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH,
vừa phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 32: Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng
A. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và dung dịch không màu.
B. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và dung dịch màu xanh lam.
C. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và dung dịch màu xanh lam.
D. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và dung dịch không màu.
Câu 33: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính. B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.
C. Al2O3 là oxit trung tính. D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
Câu 34: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng.
Câu 35: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch
A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4.
Câu 36: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa nâu đỏ. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
C. có kết tủa keo trắng không tan. D. dung dịch vẫn trong suốt.
Câu 37: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. NaNO3 D. H2SO4.
Câu 38: Cho phương trình phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 3. B. 2 : 3. C. 2 : 5. D. 1 : 4.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhôm oxit?
A. Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO3)3. B. Al2O3 bị khử
bởi CO ở nhiệt độ cao.
C. Al2O3 tan được trong dung dịch NH3. D. Al2O3 là oxit không tạo muối.
Câu 40: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính. B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.
C. Al2O3 là oxit trung tính. D. Al2O3 là một oxit lưỡng tính.
Câu 41: Vai trò nào sau đây không phải của criolit (Na3AlF6) trong sản xuất nhôm?
A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 (tiết kiệm năng lượng).
B. Có khối lượng riêng nhỏ hơn Al, nổi lên trên, ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy không bị oxi hóa trong
không khí.
C. Tăng hàm lượng nhôm trong nguyên liệu.
D. Tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3.
Câu 42: Cho dãy các chất: Al, Al2(SO4)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 43: Cho các quặng sau: pirit, thạch cao, mica, apatit, criolit, boxit, đolomit. Số quặng chứa nhôm là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 44: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch NaOH dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 2,7. B. 4,5. C. 5,4. D. 6,75.
Câu 45: Cho 3,24 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở
đktc) thoát ra là
A. 2,688 lít. B. 4,032 lít. C. 8,736 lít. D. 1,792 lít.
Câu 46: Oxi hóa hoàn toàn 8,1 gam nhôm cần vừa đủ V lít khí clo (đktc). Giá trị của V là
A. 7,84. B. 10,08. C. 6,72. D. 11,2.
Câu 47: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì
khối lượng bột nhôm cần dùng là
A. 8,10 gam. B. 1,35 gam. C. 5,40 gam. D. 2,70 gam.
Câu 48: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở
đktc) thoát ra là
A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 49: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27)
A. 0,336 lít. B. 0,672 lít. C. 0,448 lít. D. 0,224 lít.
Câu 50: 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối
lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là
A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3 B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3
C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3 D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3
Câu 51: Xử lý 9 gam hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc, nóng (dư) thoát ra 10,08 lít khí (đktc), còn các
thành phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần % của Al trong hợp kim là
A. 75%. B. 80%. C. 90%. D. 60%.
Câu 52: Xử lý 9 gam hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc, nóng (dư) thoát ra 6,72 lít khí (đktc), còn các thành
phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần % của Al trong hợp kim là
A. 75%. B. 80%. C. 90%. D. 60%.
Câu 53: Hãy cho biết ứng dụng quan trọng nhất của phản ứng nhiệt nhôm trong thực tế?
A. Dùng để điều chế kim loại sắt bằng phương pháp nhiệt luyện.
B. Dùng để điều chế Al2O3.
C. Dùng để nối đường ray tàu hỏa.
D. Dùng để sản xuất hợp kim của Al.
Câu 54: Ứng dụng nào không phải của phèn chua?
A. dùng trong ngành thuộc da. B. làm chất xúc tác, đồ trang sức.
C. chất làm trong nước. D. chất cầm màu khi nhuộm vải.
Câu 55: Ứng dụng không phải của canxi cacbonat là
A. đá vôi làm vật liệu xây dựng. B. đá hoa dùng để tạc tượng, trang trí.
C. đá phấn làm phụ gia. D. điều chỉnh tốc độ đông cứng của xi măng.
Câu 56: Chọn phát biểu đúng
A. Phèn chua được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ô tô.
B. Kim loại kiềm dùng để điều chế kim loại hoạt động yếu hơn bằng phương pháp nhiệt luyện.
C. Kali được sử dụng làm tế bào quang điện.
D. Hỗn hợp tecmit ( bột Al trộn với bột sắt oxit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn đường ray.
+X +Y
Câu 57: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Na2CO3 → NaCl → NaNO3. Công thức hóa học của X, Y lần lượt là
A. HCl, KNO3. B. CaCl2, AgNO3. C. KCl, AgNO3. D. CaCl2, KNO3.
Câu 58: Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3   X   Y   Al. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản
ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. NaAlO2 và Al(OH)3. B. Al(OH)3 và NaAlO2. C. Al2O3 và Al(OH)3. D. Al(OH)3 và Al2O3.
X Y Z
Câu 59. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CaO  CaCl2  Ca(NO3)2  CaCO3.
Công thức của X, Y, Z lần lượt là
A. Cl2, HNO3, CO2. B. HCl, AgNO3, K2CO3. C. Cl2, AgNO3, MgCO3. D. HCl, HNO3, Na2CO3.
Câu 60: Cho sơ đồ: CaCO3  X + CO2 và CO2 + Y  CaCO3 + H2O; X và Y lần lượt là
A. Ca và CaO. B. CaO và Ca(OH)2. C. Ca(OH)2 và CaO. D. CaO và Ca.
Câu 61: Chọn sơ đồ chuyển hóa đúng
A. AlAl(NO3)3Al. B. CaCl2 Ca(OH)2  Ca.
C. Na2CO3NaClNa. D. Na2CO3NaHCO3Na.

CHƯƠNG 7: SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG


A - SẮT – HỢP CHẤT CỦA SẮT
I. KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. Sắt (Fe, M = 56)
- Fe(Z = 26): 1s22s22p63s23p63d64s2: Ô số 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.
- Fe có thể nhường 2 hoặc 3e tạo ion Fe2+: [Ar]3d6; Fe3+: [Ar]3d5 và có SOH là +2,+8/3, +3 trong hợp chất.
- Sắt có tính khử trung bình: Tác dụng với phi kim, nước, axit, muối.
- Trong tự nhiên sắt tồn tại trong các quặng: Quặng hematit đỏ (Fe2O3), quặng hematit nâu (Fe2O3.nH2O), quặng
manhetit (Fe3O4, là quặng giàu sắt nhất), quặng xiđerit (FeCO3), quặng pirit (FeS2).
2. Hợp chất của sắt
HỢP CHẤT SẮT (II) HỢP CHẤT SẮT (III)
Oxit: FeO; hiđroxit: Fe(OH)2; muối: FeCl2, FeSO4, Oxit: Fe2O3; hiđroxit: Fe(OH)3; muối: FeCl3,
Fe(NO3)2,… Fe2(SO4)3, Fe(NO3)3,…
- Vừa oxi hóa, vừa khử. - Có tính oxi hóa.
- Oxit và hiđroxit có tính bazơ. - Oxit và hiđroxit có tính bazơ.
Lưu ý: Các hợp chất sắt (II) để trong không khí kém Lưu ý: Fe3O4 = FeO.Fe2O3
bền, dễ bị oxi hóa thành sắt (III). Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
(trắng xanh) (nâu đỏ)
o
Fe(OH)2 
t
 FeO + H2O
o
Nếu có không khí: 4FeO + O2 
t
 2Fe2O3

II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe (Z = 26)?
A. [Ar] 4s23d6. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d8. D. [Ar]3d74s1.
Câu 2: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe ? 2+

A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3.


Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe ? 3+

A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3.


Câu 4: Cho nguyên tố X (Z = 26). Vị trí của X trong bảng tuần hoàn
A. chu kì 4, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IIA.
C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm VIIIB.
Câu 5: Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp (kim loại nhóm B)?
A. Na. B. Al. C. Fe. D. Ca.
Câu 6: Công thức hóa học của sắt (III) clorua là
A. FeSO4 B. FeCl2 C. FeCl3 D. Fe2(SO4)3
Câu 7: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe3O4.
Câu 8: Hợp chất sắt(II) nitrat có công thức là
A. Fe(NO3)2. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3.
Câu 9: Công thức hóa học của oxit sắt từ là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. Fe3O4.
Câu 10: Hợp chất Fe2(SO4)3 có tên gọi
A. Sắt (III) sunfat. B. Sắt (II) sunfat. C. Sắt (II) sunfua. D. Sắt (III) sunfua.
Câu 11: Công thức hóa học của sắt (II) oxit là
A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe(OH)2.
Câu 12 : Công thức hóa học của sắt (II) sunfat là
A. FeCl2. B. Fe(OH)3. C. FeSO4. D. Fe2O3.
Câu 13: Hợp chất X là chất rắn, màu trắng hơi xanh, không tan trong nước.Công thức của X là
A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2. C. Fe3O4. D. FeO.
Câu 14: Hợp chất X là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước. Công thức của X là
A. FeO. B. Fe(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Fe3O4.
Câu 15: Tính chất hóa học đặc trưng của sắt:
A. tính khử. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính bazơ.
Câu 16: Chất chỉ có tính khử là
A. FeCl3. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. Fe.
Câu 17: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO.
Câu 18: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3.
Câu 19: Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là:
A. Fe(OH)2, FeO. B. FeO, Fe2O3 C. Fe(NO3)2,FeCl3 D. Fe2O3, Fe2(SO4)3
Câu 20: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2 ?
A. HNO3 đặc, nóng. B. H2SO4 loãng. C. CuSO4. D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 21: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn.
Câu 22: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2.
Câu 23: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được khí X không màu, hoá nâu trong không khí. Khí
X là
A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2.
Câu 24 : Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch
A. H2SO4 loãng. B. HCl đặc, nguội. C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl loãng.
Câu 25: Kim loại Al, Fe, Cr không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nguội. C. HNO3 loãng. D. Cả A và B đúng.
Câu 26: Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. MgCl2. B. ZnCl2. C. NaCl. D. FeCl3.
Câu 27: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. CuSO4. B. Al2(SO4)3. C. MgSO4. D. ZnSO4.
Câu 28: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là
A. Na. B. Ag. C. Cu. D. Fe.
Câu 29: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?
A. Fe. B. Mg. C. Ag. D. Cu.
Câu 30: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. CuSO4 B. Na2CO3 C. CaCl2 D. KNO3
Câu 31: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. MgCl2. B. FeCl3. C. AgNO3. D. CuSO4.
Câu 32 : Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. HCl . B. AgNO3. C. CuSO4. D. NaNO3.
Câu 33: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là
A. FeCl3 và AgNO3. B. FeCl2 và ZnCl2. C. AlCl3 và HCl. D. MgSO4 và ZnCl2.
Câu 34: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag.
Câu 35: Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe?
A. CuSO4, HCl. B. HCl, CaCl2. C. CuSO4, ZnCl2. D. MgCl2, FeCl3.
Câu 36: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là
A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2.
Câu 37: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là
A. Cu B. Al. C. CO. D. H2.
Câu 38: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng
hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, ZnO, MgO. D. Cu, Fe, Zn, MgO.
Câu 39: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm: Al2O3, ZnO, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y gồm:
A. Al2O3, ZnO, Fe, Cu. B. Al, Zn, Fe, Cu.
C. Al2O3, ZnO, Fe2O3, Cu. D. Al2O3, Zn, Fe, Cu.
Câu 40: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3?
A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. HNO3.
Câu 41: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaCl. D. CuSO4.
Câu 42: Phân huỷ Fe(NO3)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe(OH)2 D. Fe2O4
Câu 43: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe(OH)3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 44: Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch
A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. KNO3.
Câu 45: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ. B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dẩn sang màu nâu
đỏ.
C. kết tủa màu trắng hơi xanh. D. kết tủa màu xanh lam.
Câu 46: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là
A. H2S. B. AgNO3. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 47: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. HNO3 đặc, nóng, dư. B. CuSO4. C. H2SO4 đặc, nóng, dư. D. MgSO4.
Câu 48: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?
A. Dung dịch HNO3 (loãng, dư). B. Dung dịch H2SO4 (loãng).
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch CuSO4.
Câu 49: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl. B. Fe tác dụng với dung dịch HCl.
C. FeO tác dụng với dung dịch HNO3loãng (dư). D. Fe2O3 tácdụng với dung dịch HCl.
Câu 50: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho Fe vào dung dịch HCl.
C. Cho Fe vào dung dịch CuSO4. D. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.
Câu 51: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. B. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư. D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2.
Câu 52: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl. B. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
C. Đốt cháy Fe trong Cl2 dư. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 53: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) khi kết thúc phản ứng?
A. Đốt cháy Fe trong bình chứa Cl2 dư. B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl.
C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
Câu 54: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 55: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO2 + H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
X Y
Câu 56: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe  FeCl3  Fe(OH)3. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Cl2, NaOH. B. NaCl, Cu(OH)2. C. HCl, Al(OH)3. D. HCl, NaOH.
Câu 57: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao. Mặt khác,
kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 58: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
to
A. Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2. B. 2Al + Fe2O3  Al2O3 + 2Fe.
to
C. 4Cr + 3O2  2Cr2O3. D. 2Fe + 3H2SO4 (loãng)  Fe2(SO4)3 + 3H2.
Câu 59: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
B. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.
C. 2Fe + 6H2SO4(đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
D. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II).
B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
Câu 62: Cho các chất: NaOH, Cu, Ba, Fe, AgNO3, NH3. Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl3 là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 63: Cho các chất: NaOH, Cu, HCl, HNO3, AgNO3, Mg. Số chất phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 64: Nhúng một lá Fe vào dd chứa một trong những chất sau: FeCl3; AlCl3; CuSO4; HCl; HNO3( đặc, nguội
dư); H2SO4 (đặc, nóng, dư); H2SO4(loãng). Số trường hợp tạo muối sắt (II) là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 65: Nhúng một lá Fe vào dd chứa một trong những chất sau: FeCl3; AgNO3 dư; CuSO4; HCl; HNO3 (đặc,
nguội, dư); H2SO4 (đặc, nóng, dư); H2SO4(loãng), HNO3 (loãng, dư). Số trường hợp tạo muối sắt (III) là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 66: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích khí H2 (ở đktc) là
A. 6,72 lít. B. 1,12 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít.
Câu 67: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá
trị của m là
A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2.
Câu 68: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24
lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 3,4 gam. B. 4,4 gam. C. 5,6 gam. D. 6,4 gam.
Câu 69: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là
A. 16. B. 14. C. 8. D. 12.
Câu 70: Để phản ứng hoàn toàn với 100ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là
A. 11,2. B. 2,8. C. 5,6. D. 8,4.
Câu 71: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc).
Giá trị của V là
A. 2,24. B. 3,36. C. 6,72. D. 4,48.
Câu 72: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm duy nhất, ở đktc).
Giá trị của V là
A. 8,96. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36.
Câu 73: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của
m là
A. 11,2. B. 5,6. C. 2,8. D. 8,4.
Câu 74: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì
khối lượng bột nhôm cần dùng là
A. 8,1 gam. B. 1,35 gam. C. 5,4 gam. D. 2,7 gam.
Câu 75: Cho 36 gam FeO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là
A. 1,00. B. 0,50. C. 0,75. D. 1,25.

B - CROM – HỢP CHẤT CỦA CROM


I. KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. Crom (Cr, M = 52)
- Cr(Z = 24): 1s22s22p63s23p63d54s1: Ô số 24, chu kì 4, nhóm VIB.
- Trong hợp chất crom có các mức oxi hóa từ +1 đến +6, phổ biến là +2, +3, +6.
- Crom màu trắng bạc, là kim loại cứng nhất.
- Crom có tính khử mạnh hơn sắt: Tác dụng với phi kim, axit (giống Fe), crom có màng oxit bảo vệ giống nhôm
nên điều kiện thường bền với nước và không khí.
- Crom được điều chế từ quặng cromit (FeO.Cr2O3) bằng phản ứng nhiệt nhôm:
to
2Al + Cr2O3   2Cr + Al2O3
2. Hợp chất của crom
HỢP CHẤT CROM (III) HỢP CHẤT CROM (IV)
Cr2O3, Cr(OH)3 CrO3, H2CrO4, H2CrO7
- Cr2O3: Oxit lưỡng tính, có màu lục thẫm. - CrO3: oxit axit, màu đỏ thẫm.
Oxit và Cr(OH)3: Hiđroxit lưỡng tính, có màu lục - H2CrO4, H2CrO7: axit.
hiđroxit xám. - CrO3 có tính oxi hóa rất mạnh, một số chất
như: C, S, P, NH3, C2H5OH, … bốc cháy khi
tiếp xúc với CrO3
CrCl3, Cr2(SO4)3 Na2CrO4, K2Cr2O7
H
- MT axit: Tính oxi hóa. 
- CrO42-   Cr2O72-

Muối - MT kiềm: Tính khử OH 
màu vàng màu da cam.
- Có tính oxi hóa mạnh.

II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Cấu hình electron của Cr (Z = 24) là:
A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d54s1.
Câu 2: Cấu hình electron của ion Cr là:
3+

A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2.


Câu 3: Crom có số hiệu nguyên tử là 24. Cấu hình electron nào sau đây không đúng?
A. Cr: [Ar]3d54s1. B. Cr: [Ar]3d44s2. C. Cr2+: [Ar]3d4. D. Cr3+: [Ar]3d3.
Câu 4: Cho nguyên tố X (Z = 24). Vị trí của X trong bảng tuần hoàn
A. chu kì 4, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IIA.
C. chu kì 4, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm VIIIB.
Câu 5: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 6: Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất?
A. Ag. B. Al. C. Cr. D. Fe.
Câu 7: Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại thép chống
gỉ, không gỉ… Kim loại X là?
A. Fe. B. Ag. C. Cr. D. W.
Câu 8: Cặp kim loại bền trong không khí và nước nhờ có lớp màng oxit rất mỏng bền bảo vệ là:
A. Fe, Al. B. Fe, Cr. C. Al, Cr. D. Mn, Cr.
Câu 9: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn.
A. Fe. B. K. C. Na. D. Ca.
Câu 10: Crom tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. CrS3. B. Cr2(SO4)3. C. Cr2S3. D. CrSO4.
Câu 11: Ở điều kiện thường, crom tác dụng với phi kim nào sau đây?
A. Flo. B. Lưu huỳnh. C. Photpho. D. Nitơ.
Câu 12: Cho Cr tác dụng với dung dịch HCl, thu được chất nào sau đây?
A. CrCl2. B. CrCl3. C. CrCl6. D. H2Cr2O7.
Câu 13: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO2. B. Cr2O3. C. K2Cr2O7. D. CrSO4.
Câu 14: Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Na2CrO4. B. Cr2O3. C. K2Cr2O7. D. CrSO4.
Câu 15: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrCl3 là
A. +6. B. +3. C. +2. D. +4.
Câu 16: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là
A. +4. B. +6. C. +2. D. +3.
Câu 17: Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7 là
A. +2. B. +3. C. +6. D. +4.
Câu 18: Công thức crom(III) oxit là
A. CrO. B. CrO3. C. Cr2O3. D. Cr2(SO4)3.
Câu 19: Công thức crom(III) sunfat là
A. NaCrO2. B. CrO3. C. CrSO4. D. Cr2(SO4)3.
Câu 20: Crom(III) hiđroxit có màu gì?
A. Màu vàng. B. Màu lục xám. C. Màu đỏ thẫm. D. Màu lục thẫm.
Câu 21: Crom(III) oxit có màu gì?
A. Màu vàng. B. Màu lục xám. C. Màu đỏ thẫm. D. Màu lục thẫm.
Câu 22: Công thức hóa học của natri đicromat là
A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2SO4.
Câu 23: Công thức hoá học của axit cromic là
A. H2Cr2O7. B. HNO3. C. H2SO4. D. H2CrO4.
Câu 24: Công thức hoá học của axit đicromic là
A. H2Cr2O7. B. HNO3. C. H2SO4. D. H2CrO4.
Câu 25: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CrO3. B. FeO. C. Cr2O3. D. Fe2O3.
Câu 26: Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì?
A. Màu vàng. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu xanh lục. D. Màu da cam.
Câu 27: Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C, C2H5OH…
bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là
A. P. B. Fe2O3. C. CrO3. D. Cu.
Câu 28: Công thức hóa học của kali đicromat là
A. KCl. B. KNO3. C. K2Cr2O7. D. K2CrO4.
Câu 29: Công thức hóa học của natri cromat là
A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2SO4.
Câu 30: Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì?
A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm. D. Màu vàng.
Câu 31: Dung dịch Na2CrO4 có màu gì?
A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm. D. Màu vàng.
Câu 32: Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?
A. Zn2+. B. Al3+. C. Cr3+. D. Fe3+.
Câu 33: Hợp chất có tính lưỡng tính là
A. Ba(OH)2. B. Cr(OH)3. C. Ca(OH)2. D. NaOH.
Câu 34: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính ?
A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3. B. Cr(OH)3 và Al(OH)3.
C. NaOH và Al(OH)3. D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.
Câu 35: Oxit lưỡng tính là
A. MgO. B. CaO. C. Cr2O3. D. CrO.
Câu 36: Hợp chất Cr(OH)3 phản ứng được với dung dịch
A. Na2SO4. B. KCl. C. NaCl. D. HCl.
Câu 37: Hợp chất Cr2O3 phản ứng được với dung dịch
A. NaOH loãng. B. H2SO4 loãng. C. HCl loãng. D. HCl đặc.
Câu 38: Hợp chất Cr2O3 phản ứng được với dung dịch
A. NaOH đặc. B. H2SO4 loãng. C. HCl loãng. D. KOH loãng.
Câu 39: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cr(OH)3?
A. NaOH. B. NaNO3. C. K2SO4. D. KCl.
Câu 40: Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch
A. NaOH. B. NaNO3. C. KNO3. D. K2SO4.
Câu 41:Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. CrCl3. B. NaCrO2. C. Cr(OH)3. D. Na2CrO4.
Câu 42: Cho dãy các oxit: Al2O3, FeO, CrO3, Cr2O3. Số oxit lưỡng tính trong dãy là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 43: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất
lưỡng tính là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2− thành CrO24− .
B. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH.
C. CrO3 là một oxit axit.
D. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+.
Câu 45: Cho sơ đồ phản ứng sau:
o
R + 2HCl(loãng) 
t
 RCl2 + H2
o
2R + 3Cl2  t
 2RCl3
R(OH)3 + NaOH(loãng) → NaRO2 + 2H2O.
Kim loại R là
A. Cr. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom?
A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.
C. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.
D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.
Câu 47: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.
B. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại.
C. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội.
D. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol.

 Cl (d­ )
Câu 48: Cho sơ đồ phản ứng Cr  2
to
 X 
 dung dÞchNaOHd­
to
Y. Chất Y trong sơ đồ trên là
A. NaCrO2 B. Na2Cr2O7. C. Cr(OH)2. D. Cr(OH)3.
Câu 49: Phát biểu không đúng là
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.
B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH. B. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr.
C. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2− thành CrO42− .
Câu 51: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
Câu 52: Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch trong ống
nghiệm
A. chuyển từ màu da cam sang màu vàng. B. chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.
C. chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục. D. chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
Câu 53: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. màu vàng sang màu da cam. B. không màu sang màu da cam.
C. không màu sang màu vàng. D. màu da cam sang màu vàng.
Câu 54: Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr(OH)3, Cr. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 55: Cho các chất: Cr, FeCO3, Fe(NO3)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Na2CrO4. Số chất phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 56: Cho các chất: Fe, CrO3, Fe(NO3)2, FeSO4, Cr(OH)3, Na2Cr2O7. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH

A. 3. B. 6. C. 4. D.5.
Câu 57: Cho 1,56 gam Cr phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), đun nóng, thu được V ml khí H2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 896. B. 336. C. 224. D. 672.
Câu 58: Cho 11,7 gam hỗn hợp Cr và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, đun nóng, thu được dung dịch
X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong X là
A. 29,45 gam. B. 33,00 gam. C. 18,60 gam. D. 25,90 gam.
Câu 59: Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Mặt khác,
cũng m gam bột crom trên phản ứng hoàn toàn với khí O2 (dư), thu được 15,2 gam oxit duy nhất. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 6,72.
Câu 60: Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của phản ứng là
90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là
A. 81,0 gam. B. 54,0 gam. C. 40,5 gam. D. 45,0 gam.
Câu 61: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu
được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H 2 (đktc). Giá
trị của V là
A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08.

CHƯƠNG 8: PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ


I. KIẾN THỨC CẦN NẮM
A. NHẬN BIẾT CHẤT KHÍ
Khí Tính chất vật lí DD thuốc thử Hiện tượng, giải thích
CO2 Không màu, không mùi, Dung dịch Ca(OH)2 dư Kết tủa trắng
nặng hơn kk. hoặc Ba(OH)2 dư Ca(OH)2 + CO2  CaCO3
SO2 Không màu, mùi hắc, - Dung dịch Br2 dư hoặc Dung dịch Br2 (I2) nhạt màu
gây ngạt, nặng hơn kk. dd I2 dư SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4+ 2HBr
SO2 + I2 + 2H2O  H2SO4+ 2HI
Cl2 Màu vàng lục, mùi hắc, Giấy tẩm KI và hồ tinh Xuất hiện màu xanh tím.
nặng hơn kk, ít tan trong bột thấm ướt. Cl2 + 2KI  2KCl + I2
nước.
H2S Không màu, mùi trứng Giấy lọc tẩm dd Pb2+ Xuất hiện màu đen
thối, độc, nặng hơn kk. hoặc Cu2+ Pb2+ + H2S  PbS + 2H+
Cu2+ + H2S  CuS + 2H+
NH3 Không màu, nhẹ hơn kk, Quì tím. Chuyển màu xanh.
mùi khai, tan nhiều
trong nước.

B. NHẬN BIẾT ION DƯƠNG (CATION):

Cation Thuốc thử Hiện tượng PT ion thu gọn


Na+ Phương pháp vật lí thử Ngọn lửa nhuộm màu
màu ngọn lửa. vàng tươi.
+ Dung dịch kiềm, đun Khí mùi khai, làm xanh + t0
NH 4
nhẹ. giấy quỳ tím ẩm. NH 4 +OH–
  NH3 + H2O
Ca2+ Dung dịch chứa CO32-  trắng CaCO3 và tan Ca2+ + CO32-  CaCO3 
khi được sục CO2.
CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2
Ba2+ Dung dịch H2SO4  trắng không tan trong Ba2+ + SO 2-
4  BaSO4 
loãng. axít.
Al3+ Dung dịch kiềm dư.  keo trắng tan trong Al3+ + 3OH–  Al(OH)3 
kiềm dư. Al(OH)3 + OH–  AlO2- + 2H2O
Fe3+ Dung dịch kiềm.  nâu đỏ. Fe3+ + 3 OH–  Fe(OH)3 
Fe2+ Dung dịch kiềm.  trắng xanh, sau đó 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3 
chuyển thành nâu đỏ.
Mất màu tím.
Cu2+ Dung dịch NH3.  xanh, tan dần dung Cu2+ + 2NH3 + 2H2O  Cu(OH)2  + 2 NH +4
dịch xanh lam đậm.

C. NHẬN BIẾT ION ÂM (ANION):

Anion Thuốc thử Hiện tượng PT ion thu gọn


NO3- Cu, H2SO4 loãng Dung dịch xanh, khí 3Cu + 2 NO- + 8H+  3Cu2+ + 2 NO  + 4H O
3 2
không màu hóa nâu
trong không khí. 2NO + O2  2NO2

SO 2- Dung dịch BaCl2 (HCl  trắng không tan Ba2++ SO 2-  BaSO 


4 4 4
hoặc H2SO4 loãng) trong axít.
Cl– Dung dịch AgNO3  trắng Ag+ + Cl–  AgCl
(HNO3 loãng)
CO32- Dung dịch HCl Sủi bọt khí không CO 2- + 2H+  CO2  + H2O
3
màu, không mùi.
CO2+ Ca(OH)2  CaCO3  + H2O

II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion: Ba2+, Al3+, Na+,
Ag+, CO32-, NO3-, SO42-, Cl−. Các dung dịch đó là
A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3. B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3.
C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4. D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3.
Câu 2: Dung dịch chứa các ion sau: Na , Ca , Mg , Ba2+, H+, Cl−. Muốn loại bỏ được nhiều ion ra khỏi dung dịch
+ 2+ 2+

(mà không đưa thêm ion mới vào) có thể cho tác dụng với chất nào sau đây?
A. dung dịch K2CO3. B. dung dịch Na2SO4. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch Na2CO3.
Câu 3: Cho phản ứng sau: Ba2+ + SO42-→ BaSO4. Cho biết kết tủa được tạo ra có màu gì?
A. Màu trắng. B. Màu nâu đỏ. C. Màu tím. D. Màu đen.
Câu 4: Các tập hợp ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. Na+, Cu2+, OH−, NO3-. B. Ca2+, Fe2+, NO3-, Cl−.
C. Na+, Ca2+, HCO3-, OH−. D. Fe2+, H+, OH−, NO3-.
Câu 5: Khi cho ion Fe tác dụng với dung dịch kiềm sẽ có hiện tượng
2+

A. tạo kết tủa màu trắng xanh để lâu sẽ hóa nâu đỏ. B. tạo kết tủa nâu đỏ.
C. tạo phức trắng. D. không hiện tượng.
Câu 6: Nhận biết khí SO2 ta dùng dung dịch nước Br2 dư hiện tượng xảy ra là
A. dung dịch Br2 nhạt màu. B. dung dịch Br2 chuyển sang màu da cam.
C. dung dịch Br2 chuyển sang màu xanh. D. không hiện tượng.
Câu 7: Khí H2S là khí
A. có mùi trứng thối. B. không màu, mùi xốc.
C. khí có màu nâu đỏ. D. khí không màu, hóa nâu trong không khí.
Câu 8: Cách nhận biết khí amoniac là
A. dùng quỳ tím ẩm. B. dùng dung dịch NaOH.
C. dùng dung dịch KOH. D. dùng dung dịch NaCl.
Câu 9: Khi nhận biết CO2 bằng dung dịch Ba(OH)2 dư quan sát thấy hiện tượng
A. thoát khí không màu. B. xuất hiện kết tủa trắng.
C. xuất hiện kết tủa xanh lục. D. có khí nâu đỏ thoát ra.
Câu 10: Kết tủa CuS, PbS có màu gì?
A. Màu xanh thẫm. B. Màu trắng. C. Màu đen. D. Màu nâu đỏ.
Câu 11: Có 3 khí: CO2, SO2, H2S. Dùng hóa chất nào sau dây để phân biệt được 3 khí trên được đựng trong các
bình riêng?
A. Dung dịch Ca(OH)2. B. Dung dịch Ba(OH)2.
C. Dung dịch Br2 và Ca(OH)2. D. Dung dịch HCl.
Câu 12: Có 3 khí đựng riêng biệt O2, Cl2, HCl. Để phân biệt các khí đó có thể dùng một hóa chất là
A. quỳ tím ẩm. B. dung dịch NaOH.
C. que đóm có than hồng. D. quỳ tím khô.
Câu 13: Để phân biệt 2 khí không màu SO2 và CO2 người ta nên sử dụng thuốc thử nào dưới đây?
A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Ca(OH)2. D. Dung dịch KMnO4.
Câu 14: Cho các dung dịch AlCl3, NaCl , MgCl2 đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt các
dung dịch trên là
A. dung dịch CaCl2. B. dung dịch AgNO3. C. quì tím. D. dung dịch KOH.
Câu 15: Để phân biệt 6 dung dịch NaNO3, Fe(NO3)3, Al(NO3)3, Mg(NO3)2, NH4NO3, (NH4)2SO4 đựng trong các
lọ riêng biệt mất nhãn, ta chỉ cần dùng thuốc thử là
A. dung dịch Ba(OH)2. B. dung dịch H2SO4. C. dung dịch NH3. D. dung dịch NaOH.
Câu 16: Cho các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn: NaCl; NH4Cl; FeCl2; (NH4)2CO3. Để phân biệt
các dung dịch trên, ta dùng kim loại
A. Ba. B. Na. C. K. D. Fe.

CHƯƠNG 9: HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG


I. KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. Ô nhiễm môi trường
- Ô nhiễm môi trường không khí là hiện tượng làm cho không khí sạch thay đổi thành phần, gây tác hại đến thực
vật, động vật, sức khỏe con người và môi trường xung quanh. Không khí bị ô nhiễm thường quá mức cho phép nồng
độ các khí CO2, CH4 một số khí độc khác như CO, NH3, SO2, HCl, … và một số vi khuẩn gây bệnh.
- Ô nhiễm nước là hiện tượng làm thay đổi thành phần , tính chất của nước gây bất lợi cho môi trường nước, phần
lớn do các hoạt động khác nhau của con người gây nên. Nước ô nhiễm thường có chứa các chất thải hữu cơ, các vi
sinh vật gây bệnh, các chất dinh dưỡng thực vật, các hóa chất hữu cơ tổng hợp, các hóa chất vô cơ, chất phóng xạ,
chất độc hóa học,…
- Ô nhiễm đất là tất cả các hiện tượng,các quá trình làm nhiễm bẩn đất, thay đổi tính chất lí, hóa tự nhiên của đất do
các tác nhân gây ô nhiễm dẫn đến làm giảm độ phì của đất. Đất bị ô nhiễm có chứa một số độc tố, chất có hại cho
cây trồng vượt quá nồng độ quy định.
2. Vai trò của Hóa học
- Xác định môi trường bị ô nhiễm bằng quan sát, xác định chất ô nhiễm bằng các thuốc thử , dụng cụ đo.
- Xử lí chất thải độc hại:
+ Phân loại chất thải ( hóa chất, rác thải sinh hoạt, rác thải y tế, rác thải công nghiệp,…).
+ Loại bỏ chất thải ( đốt, dùng hóa chất,…).
+ Xử lí chất gây ô nhiễm trong quá trình học tập.
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hiện nay, các hợp chất CFC (cloflocacbon) đang được hạn chế sử dụng và bị cấm sản xuất trên phạm vi toàn
thế giới vì ngoài gây hiệu ứng nhà kính chúng còn gây ra hiện tượng
A. ô nhiễm môi trường đất. B. ô nhiễm môi trường nước.
C. thủng tầng ozon. D. mưa axít.
Câu 2: Nhận xét nào sau đây không đúng về vấn đề ô nhiễm môi trường?
A. Các khí CO, CO2, SO2, NO gây ô nhiễm không khí.
B. Nước thải chứa các ion kim loại nặng gây ô nhiễm môi trướng nước.
C. Nước chứa càng nhiều ion NO3-, PO43- thì càng tốt cho thực vật phát triển.
D. Hiện tượng rò rỉ dầu từ các dàn khoan, tràn dầu do đắm tàu gây ô nhiễm môi trường nước biển.
Câu 3: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiệu ứng nhà kính gây ra sự bất thường về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh hưởng đến môi trường sinh thái và
cuộc sống con người.
(b) Một trong những nguyên nhân quan trọng làm suy giảm tầng ozon là do hợp chất CFC dùng trong công nghiệp
làm lạnh.
(c) Lưu huỳnh đioxit và các oxit của nitơ có thể gây mưa axit làm giảm độ pH của đất, phá hủy các công trình xây
dựng.
(d) Sự ô nhiễm nước có nguồn gốc nhân tạo chủ yếu do nước thải từ các vùng dân cư, khu công nghiệp, hoạt động
giao thông, phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ trong sản xuất nông nghiệp vào môi trường nước.
Trong các phát biểu trên số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Không khí sẽ bị ô nhiễm khi tăng cao nồng độ của chất sau đây?
A. Khí N2. B. Khí O2. C. Khí CO2. D. Hơi nước.
Câu 5: Các polime là rác thải gây ô nhiễm môi trường là do chúng có tính chất
A. không bay hơi, khó bị phân hủy, khó tan trong hợp chất hữu cơ, có polime không tan trong bất kì dung môi
nào.
B. nhẹ dễ cháy, khi cháy tạo ra khí cacbonic, nước và nitơ đioxit.
C. có tính đàn hồi, bền cơ học cao, cách nhiệt, cách điện.
D. có tính đàn hồi, bền cơ học cao, cách điện nhưng nhẹ, dễ cháy, khi cháy tạo ra khí cacbonic, nước và nitơ
đioxit.
Câu 6: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển
vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. CO2 và O2. B. CH4 và H2O. C. N2 và CO. D. CO2 và CH4.
Câu 7: Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau:
(1) Do hoạt động của núi lửa.
(2) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt.
(3) Do khí thải từ các phương tiện giao thông.
(4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.
(5) Do nồng độ cao của các ion kim loại như Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồn nước.
Trong những nhận định trên, các nhận định đúng là
A. (2), (3), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 8: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thuỷ điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch. Những nguồn năng lượng
sạch là
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 9 Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dựng để thay thế một số nhiên
liệu khác gây ô nhiễm môi trường?
A. xăng, dầu. B. khí butan. C. than đá. D. khí hiđro.
Câu 10: Khí nào gây ra hiện tượng mưa axit?
A. CH4. B. NH3. C. SO2. D. H2.
Câu 11: Một chất có chứa oxi, được dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không
bị bức xạ cực tím. Chất này là
A. ozon. B. oxi. C. lưu huỳnh đioxit. D. cacbon đioxit.
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi làm thí nghiệm với các khí độc trong phòng thí nghiệm nên tiến hành trong tủ hút.
(b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá huỷ tầng ozon.
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axít.
(e) Để xử lí thuỷ ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh để thu hổi thuỷ ngân.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 13: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây
nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin.
Câu 14: Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy dung dịch xuất hiện màu đen.
Không khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây?
A. Cl2. B. H2S. C. SO2. D. NO2.
Câu 15: Sau bài thực hành hoá học, chất thải ở dạng dung dịch có chứa các ion: Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+... Dùng
chất nào sau đây để xử lí sơ bộ chất thải trên?
A. Nước vôi dư. B. HNO3. C. Giấm ăn. D. Etanol.
Câu 16: Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí: SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền) sau đây loại
các khí đó?
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. HCl. D. NH3.
HẾT

You might also like