C1 - Bao Bì, Đóng Gói - RSV

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 50

KỸ THUẬT XẾP DỠ & ĐÓNG GÓI LOPA431409

Instructor: Th.S Nguyễn Danh Hà Thái

Zalo: 0906.613.813. Email: thaindh@hcmute.edu.vn 1


CHƯƠNG 1

TỔNG QUAN VỀ BAO BÌ VÀ


CÁC HÌNH THỨC ĐÓNG GÓI,
CHẤT TẢI
thaindh@hcmute.edu.vn 2
A. TỔNG QUAN
VỀ BAO BÌ

thaindh@hcmute.edu.vn 3
1.1. Khái niệm

thaindh@hcmute.edu.vn

4
Sản phẩm là gì?
Sản phẩm là những hàng hóa và dịch vụ với
những thuộc tính nhất định, với những ích dụng cụ
thể nhằm thỏa mãn những nhu cầu đòi hỏi của
khách hàng. Sản phẩm có giá trị sử dụng và giá trị,
nó có thể là hữu hình hoặc vô hình.

thaindh@hcmute.edu.vn 5
thaindh@hcmute.edu.vn 6
Phần phụ thêm
Augmented product

SP cụ thể Trang bị
Tính
Thương năng
Giao hàng
hiệu

Tín nhiệm
Cốt lõi
Core benefit
3 Mức độ
của sản phẩm
Chất
Kiểu
lượng
dáng

Bao bì
Bảo hành
Hậu mãi

thaindh@hcmute.edu.vn 7
Bao bì

Bao bì là khoa học, nghệ thuật và công


nghệ bao bọc hoặc bảo vệ các sản phẩm
để phân phối, lưu trữ, kinh doanh và sử
dụng.

thaindh@hcmute.edu.vn 8
3 lớp
bao bì

thaindh@hcmute.edu.vn 9
Một số thuật ngữ về bao bì
Bao bì chính (Primary/ consumer/ Bao bì tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm, sẽ được người tiêu dùng
sales packaging) mang về nhà.
Bao bì cấp 2 (Secondary packaging) Nhóm một số lượng bao bì chính
Bao bì cấp cấp ba (Tertiary packaging) Nhóm một số lượng bao bì thứ cấp

Bao bì công nghiệp / Bao bì vận tải / Bao bì dùng để thuận lợi trong việc xử lý, vận chuyển, chứa
Bao bì phân phối đựng một số lượng các sản phẩm nhằm tăng hiệu năng sản xuất
và phân phối, và tận dụng cơ giới hoá, giảm hư hỏng trong quá
trình vận chuyển.
Bao bì nhóm
Bao bì trưng bày
Bao bì đã qua sử dụng Bao bì, hoặc chất liệu của bao bì sẽ được tiếp tục sử dụng sau
khi đã lấy sp ra.
Bao bì sẵn sàng bán lẻ (Shelf-ready) Giống như bao bì nhóm, nhưng có thiết kế để phù hợp với cửa
hàng bán lẻ.

thaindh@hcmute.edu.vn 10
SRP
thaindh@hcmute.edu.vn 11
Chức năng của bao bì
Marketing: Cung cấp thông tin, giới thiệu,
quảng bá thương hiệu, hướng dẫn sử
dụng, tiện lợi cho người tiêu dùng.

Logistics: Gồm các chức năng chứa


đựng, bảo quản, bảo vệ hàng hoá, cung
cấp thông tin trong quá trình lưu thông.
thaindh@hcmute.edu.vn 12
thaindh@hcmute.edu.vn 13
1.2.
Các yêu cầu
đối với
bao bì

thaindh@hcmute.edu.vn

14
1. Giữ gìn nguyên vẹn về số lượng và chất lượng sản phẩm.
2. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc xếp dỡ, vận chuyển, bảo quản, tiêu
dùng sản phẩm, góp phần nâng cao năng suất lao động.
3. Tạo điều kiện để sử dụng triệt để diện tích và dung tích nhà kho.
4. Tạo điều kiện để đảm bảo an toàn lao động, và bảo vệ sức khoẻ cho
nhân viên làm công tác giao nhận, vận chuyển, xếp dỡ, bảo quản.
5. Đảm bảo chi phí hợp lý.

thaindh@hcmute.edu.vn 15
1.3. Tích hợp
chuỗi cung
ứng

thaindh@hcmute.edu.vn

16
Chuỗi cung ứng đơn giản
của sp có bao bì

Nhà kho Bán lẻ


Nhà máy
Lưu trữ, Lưu trữ, Tiêu dùng
Sản xuất
xử lý xử lý

Rác thải bao bì


Nhà cung
(Tái chế, tái sd,
cấp bao bì tái tạo)

thaindh@hcmute.edu.vn 17
1.3.1. Tích hợp Chuỗi cung ứng là gì?
Các loại tích hợp
Loại tích hợp Mô tả Ví dụ
Chiều dọc (vertical) Với NCC và KH NCC sẽ giao sp giấy trên các pallet
chuyên dụng, sự thống nhất về khổ
giấy, và pallet sẽ giúp các bên xếp dỡ
1 cách hiệu quả.
Chiều ngang (horizontal) Giữa các đối thủ Đồng nhất bao bì ngành
Bên trong Giữa các chức năng trong cty Marketing và logistics được đáp ứng
khi thiết kế bao bì.
Bên ngoài Giữa các cty
Phía sau Upstream của chuỗi
Phía trước Downstream của chuỗi

thaindh@hcmute.edu.vn 18
1.3.1. Tích hợp Chuỗi cung ứng là gì?
Raw material supplier

Supplier

Backward
Manufacturer Vertical

Forward
Retailer

Retail store

Hirizontal
Source: Stevens, GC (1989) Integrating the supply chain, International Journal of Physical Distribution @ Logistics Management

thaindh@hcmute.edu.vn 19
1.3.2. Tiêu chuẩn hoá bao bì
Tiêu chuẩn hoá báo bì là sự quy định thống nhất về
các yêu cầu và các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật đối với
các loại bao bì nhằm đảm bảo giữ gìn tốt sản phẩm
được bao gói và tạo điều kiện thống nhất trong sản
xuất, lưu thông, sử dụng, cũng như tiết kiệm
nguyên vật liệu bao bì.
thaindh@hcmute.edu.vn 20
1.3.3. Nội dung của tiêu chuẩn hoá bao bì

v Yêu cầu về hình dạng và kích thước bao bì


v Yêu cầu về chỉ tiêu và các thông số kỹ thuật
v Yêu cầu về ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và
phương pháp thử nghiệm.

thaindh@hcmute.edu.vn 21
01 Yêu cầu về hình dạng và kích thước bao bì.

02 1.4.3. Nội dung của tiêu


Yêu cầu về chỉ tiêu và các chuẩn hoá bao bì
thông số kỹ thuật

03 Yêu cầu về ghi nhãn, bao gói, vận


chuyển và phương pháp thử nghiệm.

thaindh@hcmute.edu.vn 22
1.3.4. Lợi ích của tiêu chuẩn hoá bao bì
1. Tạo điều kiện sản xuất hàng loạt, nâng cao năng suất lao động, giảm chi
chi, hạ giá thành.
2. Giảm bớt và đơn giản hoá các thao tác trung gian trong quá trình vận
chuyển.
3. Rút ngắn thời gian chuyển tải, giải phóng nhanh phương tiện vận tải.
4. Đảm bảo an toàn hàng hoá, tránh đổ vỡ, hao hụt, xáo trộn, mất cắp.
5. Chuyên môn hoá dụng cụ tháo mở bao bì.

thaindh@hcmute.edu.vn 23
1.4. Rác thải
bao bì

thaindh@hcmute.edu.vn

24
1.5.1.
Tác động
trực tiếp

gián tiếp

25
thaindh@hcmute.edu.vn
26
thaindh@hcmute.edu.vn
Food supply chains in the UK

Bảng: Các giai đoạn tiêu thụ năng lượng cho thực phẩm trong 1 tuần ở UK

thaindh@hcmute.edu.vn
thaindh@hcmute.edu.vn 28
A EU supply
chain for Jeans
from Italy to
Sweden

thaindh@hcmute.edu.vn 29
A global supply chain for an oven from China to Sweden

thaindh@hcmute.edu.vn 30
1.4.2. Vật liệu bao bì

Nhà máy Formosa Plastics, Texas thaindh@hcmute.edu.vn 31


thaindh@hcmute.edu.vn 32
1.4.2.1. Phân loại vật liệu
1. Gỗ: chắc chắn, dễ sử dụng, có thể tái sử dụng
nhưng nặng, chiếm diện tích và khó vệ sinh.
2. Nhựa: nhẹ, rẻ, có thể tái sử dụng, tái chế.
3. Giấy: rẻ, có thể tái chế nhưng ít chắc chắn, không
bền.
4. Kim loại: chắc chắn, bền, nhưng nặng và đắt tiền.
thaindh@hcmute.edu.vn 33
1.4.2.2. Cân bằng số lượng

Tác động đến môi trường


Nhiều Nhiều
rác thải rác thải
sản phẩm Tối thiểu Tối ưu sản phẩm
Nhiều Nhiều
rác thải rác thải
bao bì bao bì

thaindh@hcmute.edu.vn 34
1.4.2.3. Rác thải sản phẩm

Packaging
Apportionent
protection

Packaging
Consumer
communication
behavior
capability

thaindh@hcmute.edu.vn 35
1.4.2.4. Vị trí rác thải bao bì
Packaging
suppliers

Raw Packaging Packaging Packaging Packaging


Warehouse Retail
material Producer Consumer
System S System A (repacking) System A1 store System A2
supplies

thaindh@hcmute.edu.vn 36
1.5.
Bao bì trong
E-commerce

thaindh@hcmute.edu.vn

37
Giao hàng trong E-commerce
A B C

Pick-up Home
Store
point delivery

Store Grocery store


Parcel
(Click and Petrol station Workplace Attended Unattended
locker
collect) Post office
...

Reception
Car Neighbour Other
box

Các điểm nối và mối liên hệ từ điểm nhận hàng của khách hàng trong E-commerce
thaindh@hcmute.edu.vn 38
Tác động đến chuỗi cung ứng

Sourcing Manufacturing Transportation

Retail Consumer

thaindh@hcmute.edu.vn 39
Packaging feature Consideration in e-commerce supply chains
Product protection - Cho phép các hoạt động chất xếp và xử lý hàng hoá bổ sung.
- Gia tăng bảo vệ hàng hoá trước nhiệt độ.
Apportionment - Giảm mức tồn kho trong quá trìm tìm nguồn cung, sản xuất, và
loại bỏ sự thích nghi với các kệ bán hàng (số lượng và kích thước
đóng gói).
- Tăng sự tập trung vào nhu cầu của người tiêu dùng (số lượng và
kích thước của bao gói/bao bì chính).
- Tăng sự tập trung vào hiệu quả lấy hàng trong kho.
Communication - Chức năng giao tiếp của bao bì à thông tin trên website, sàn
TMĐT
Volume and weight efficiency - Gia tăng sử dụng vận tải đường không à Gia tăng tầm quan
trọng của hiệu suất về số lượng và trọng lượng.
- Gia tăng tầm quan trọng của hiệu suất về số lượng và trọng
lượng của vận tải biển đường dài và giao hàng tận nhà.
Packaging postponement - Nhu cầu lớn hơn cho việc vận tải số lượng lớn và đóng gói lại do
đóng gói cho từng khách hàng tại kho.

thaindh@hcmute.edu.vn 40
Packaging Consideration in e-commerce supply chains
feature
Unitization - Rất quan trọng trong việc tối ưu không gian vận tải
(đường dài, đóng gói cùng nhau)
- Tối ưu không gian kho.
Stackability - Rất quan trọng trong việc tối ưu không gian vận tải
(đường dài, đóng gói cùng nhau)
- Tối ưu không gian kho.
Identification - Cần chi tiết.
- Định danh và công nghệ giúp tối ưu vận hành kho, vận
tải.
Packaging waste - Ít rác thải hơn ở giai đoạn sản xuất và bán lẻ.
- Cần nhiều bao bì ở giai đoạn đến tay người tiêu dùng.
- Bao bì khi hàng hoá trả lại.
thaindh@hcmute.edu.vn 41
B.
THIẾT BỊ CHẤT TẢI

thaindh@hcmute.edu.vn 42
1. Vận chuyển vật liệu (Material Handling)
thaindh@hcmute.edu.vn 43
44
thaindh@hcmute.edu.vn

1.1. Khái niệm


1.1. Định nghĩa

Material Handling (xử lý vật liệu) là nghệ thuật và khoa học liên
quan đến việc di chuyển, lưu trữ và đóng gói các chất dưới mọi
hình thức.

the American Materials Handling Society


1.1. Định nghĩa
• Xử lý vật liệu là việc di chuyển và lưu trữ vật liệu với chi phí thấp
nhất có thông qua việc sử dụng các phương pháp và thiết bị thích
hợp.
• Xử lý vật liệu là di chuyển vật liệu hoặc sản phẩm với nhiều ý
nghĩa, gồm cả lưu trữ. Việc di chuyển ngoại trừ hoạt động vận
hành và kiểm tra.
• Xử lý vật liệu là nghệ thuật và khoa học của việc vận chuyển,
nâng hạ, định vị, vận chuyển, đóng gói và lưu trữ vật liệu.
thaindh@hcmute.edu.vn 46
2. Các nguyên tắc của MH
thaindh@hcmute.edu.vn 47
Planning aisle
Space utilization

Systems phuc vu unit load


Unit size

Material flow Safety


di toi k qlai

Simplification Mechanization/Automation - chi phi


- bai toan danh doi

Gravity do tu tren xuong su tuong thich


Equipment selection

thaindh@hcmute.edu.vn 48
Materials Handling Equation

thaindh@hcmute.edu.vn 49
Standardization Maintenance

Flexibility Obsolescence

Dead-weight Control

Motion Capacity

Idle time Performance

thaindh@hcmute.edu.vn 50

You might also like