Professional Documents
Culture Documents
C1 - Bao Bì, Đóng Gói - RSV
C1 - Bao Bì, Đóng Gói - RSV
C1 - Bao Bì, Đóng Gói - RSV
thaindh@hcmute.edu.vn 3
1.1. Khái niệm
thaindh@hcmute.edu.vn
4
Sản phẩm là gì?
Sản phẩm là những hàng hóa và dịch vụ với
những thuộc tính nhất định, với những ích dụng cụ
thể nhằm thỏa mãn những nhu cầu đòi hỏi của
khách hàng. Sản phẩm có giá trị sử dụng và giá trị,
nó có thể là hữu hình hoặc vô hình.
thaindh@hcmute.edu.vn 5
thaindh@hcmute.edu.vn 6
Phần phụ thêm
Augmented product
SP cụ thể Trang bị
Tính
Thương năng
Giao hàng
hiệu
và
Tín nhiệm
Cốt lõi
Core benefit
3 Mức độ
của sản phẩm
Chất
Kiểu
lượng
dáng
Bao bì
Bảo hành
Hậu mãi
thaindh@hcmute.edu.vn 7
Bao bì
thaindh@hcmute.edu.vn 8
3 lớp
bao bì
thaindh@hcmute.edu.vn 9
Một số thuật ngữ về bao bì
Bao bì chính (Primary/ consumer/ Bao bì tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm, sẽ được người tiêu dùng
sales packaging) mang về nhà.
Bao bì cấp 2 (Secondary packaging) Nhóm một số lượng bao bì chính
Bao bì cấp cấp ba (Tertiary packaging) Nhóm một số lượng bao bì thứ cấp
Bao bì công nghiệp / Bao bì vận tải / Bao bì dùng để thuận lợi trong việc xử lý, vận chuyển, chứa
Bao bì phân phối đựng một số lượng các sản phẩm nhằm tăng hiệu năng sản xuất
và phân phối, và tận dụng cơ giới hoá, giảm hư hỏng trong quá
trình vận chuyển.
Bao bì nhóm
Bao bì trưng bày
Bao bì đã qua sử dụng Bao bì, hoặc chất liệu của bao bì sẽ được tiếp tục sử dụng sau
khi đã lấy sp ra.
Bao bì sẵn sàng bán lẻ (Shelf-ready) Giống như bao bì nhóm, nhưng có thiết kế để phù hợp với cửa
hàng bán lẻ.
thaindh@hcmute.edu.vn 10
SRP
thaindh@hcmute.edu.vn 11
Chức năng của bao bì
Marketing: Cung cấp thông tin, giới thiệu,
quảng bá thương hiệu, hướng dẫn sử
dụng, tiện lợi cho người tiêu dùng.
thaindh@hcmute.edu.vn
14
1. Giữ gìn nguyên vẹn về số lượng và chất lượng sản phẩm.
2. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc xếp dỡ, vận chuyển, bảo quản, tiêu
dùng sản phẩm, góp phần nâng cao năng suất lao động.
3. Tạo điều kiện để sử dụng triệt để diện tích và dung tích nhà kho.
4. Tạo điều kiện để đảm bảo an toàn lao động, và bảo vệ sức khoẻ cho
nhân viên làm công tác giao nhận, vận chuyển, xếp dỡ, bảo quản.
5. Đảm bảo chi phí hợp lý.
thaindh@hcmute.edu.vn 15
1.3. Tích hợp
chuỗi cung
ứng
thaindh@hcmute.edu.vn
16
Chuỗi cung ứng đơn giản
của sp có bao bì
thaindh@hcmute.edu.vn 17
1.3.1. Tích hợp Chuỗi cung ứng là gì?
Các loại tích hợp
Loại tích hợp Mô tả Ví dụ
Chiều dọc (vertical) Với NCC và KH NCC sẽ giao sp giấy trên các pallet
chuyên dụng, sự thống nhất về khổ
giấy, và pallet sẽ giúp các bên xếp dỡ
1 cách hiệu quả.
Chiều ngang (horizontal) Giữa các đối thủ Đồng nhất bao bì ngành
Bên trong Giữa các chức năng trong cty Marketing và logistics được đáp ứng
khi thiết kế bao bì.
Bên ngoài Giữa các cty
Phía sau Upstream của chuỗi
Phía trước Downstream của chuỗi
thaindh@hcmute.edu.vn 18
1.3.1. Tích hợp Chuỗi cung ứng là gì?
Raw material supplier
Supplier
Backward
Manufacturer Vertical
Forward
Retailer
Retail store
Hirizontal
Source: Stevens, GC (1989) Integrating the supply chain, International Journal of Physical Distribution @ Logistics Management
thaindh@hcmute.edu.vn 19
1.3.2. Tiêu chuẩn hoá bao bì
Tiêu chuẩn hoá báo bì là sự quy định thống nhất về
các yêu cầu và các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật đối với
các loại bao bì nhằm đảm bảo giữ gìn tốt sản phẩm
được bao gói và tạo điều kiện thống nhất trong sản
xuất, lưu thông, sử dụng, cũng như tiết kiệm
nguyên vật liệu bao bì.
thaindh@hcmute.edu.vn 20
1.3.3. Nội dung của tiêu chuẩn hoá bao bì
thaindh@hcmute.edu.vn 21
01 Yêu cầu về hình dạng và kích thước bao bì.
thaindh@hcmute.edu.vn 22
1.3.4. Lợi ích của tiêu chuẩn hoá bao bì
1. Tạo điều kiện sản xuất hàng loạt, nâng cao năng suất lao động, giảm chi
chi, hạ giá thành.
2. Giảm bớt và đơn giản hoá các thao tác trung gian trong quá trình vận
chuyển.
3. Rút ngắn thời gian chuyển tải, giải phóng nhanh phương tiện vận tải.
4. Đảm bảo an toàn hàng hoá, tránh đổ vỡ, hao hụt, xáo trộn, mất cắp.
5. Chuyên môn hoá dụng cụ tháo mở bao bì.
thaindh@hcmute.edu.vn 23
1.4. Rác thải
bao bì
thaindh@hcmute.edu.vn
24
1.5.1.
Tác động
trực tiếp
và
gián tiếp
25
thaindh@hcmute.edu.vn
26
thaindh@hcmute.edu.vn
Food supply chains in the UK
Bảng: Các giai đoạn tiêu thụ năng lượng cho thực phẩm trong 1 tuần ở UK
thaindh@hcmute.edu.vn
thaindh@hcmute.edu.vn 28
A EU supply
chain for Jeans
from Italy to
Sweden
thaindh@hcmute.edu.vn 29
A global supply chain for an oven from China to Sweden
thaindh@hcmute.edu.vn 30
1.4.2. Vật liệu bao bì
thaindh@hcmute.edu.vn 34
1.4.2.3. Rác thải sản phẩm
Packaging
Apportionent
protection
Packaging
Consumer
communication
behavior
capability
thaindh@hcmute.edu.vn 35
1.4.2.4. Vị trí rác thải bao bì
Packaging
suppliers
thaindh@hcmute.edu.vn 36
1.5.
Bao bì trong
E-commerce
thaindh@hcmute.edu.vn
37
Giao hàng trong E-commerce
A B C
Pick-up Home
Store
point delivery
Reception
Car Neighbour Other
box
Các điểm nối và mối liên hệ từ điểm nhận hàng của khách hàng trong E-commerce
thaindh@hcmute.edu.vn 38
Tác động đến chuỗi cung ứng
Retail Consumer
thaindh@hcmute.edu.vn 39
Packaging feature Consideration in e-commerce supply chains
Product protection - Cho phép các hoạt động chất xếp và xử lý hàng hoá bổ sung.
- Gia tăng bảo vệ hàng hoá trước nhiệt độ.
Apportionment - Giảm mức tồn kho trong quá trìm tìm nguồn cung, sản xuất, và
loại bỏ sự thích nghi với các kệ bán hàng (số lượng và kích thước
đóng gói).
- Tăng sự tập trung vào nhu cầu của người tiêu dùng (số lượng và
kích thước của bao gói/bao bì chính).
- Tăng sự tập trung vào hiệu quả lấy hàng trong kho.
Communication - Chức năng giao tiếp của bao bì à thông tin trên website, sàn
TMĐT
Volume and weight efficiency - Gia tăng sử dụng vận tải đường không à Gia tăng tầm quan
trọng của hiệu suất về số lượng và trọng lượng.
- Gia tăng tầm quan trọng của hiệu suất về số lượng và trọng
lượng của vận tải biển đường dài và giao hàng tận nhà.
Packaging postponement - Nhu cầu lớn hơn cho việc vận tải số lượng lớn và đóng gói lại do
đóng gói cho từng khách hàng tại kho.
thaindh@hcmute.edu.vn 40
Packaging Consideration in e-commerce supply chains
feature
Unitization - Rất quan trọng trong việc tối ưu không gian vận tải
(đường dài, đóng gói cùng nhau)
- Tối ưu không gian kho.
Stackability - Rất quan trọng trong việc tối ưu không gian vận tải
(đường dài, đóng gói cùng nhau)
- Tối ưu không gian kho.
Identification - Cần chi tiết.
- Định danh và công nghệ giúp tối ưu vận hành kho, vận
tải.
Packaging waste - Ít rác thải hơn ở giai đoạn sản xuất và bán lẻ.
- Cần nhiều bao bì ở giai đoạn đến tay người tiêu dùng.
- Bao bì khi hàng hoá trả lại.
thaindh@hcmute.edu.vn 41
B.
THIẾT BỊ CHẤT TẢI
thaindh@hcmute.edu.vn 42
1. Vận chuyển vật liệu (Material Handling)
thaindh@hcmute.edu.vn 43
44
thaindh@hcmute.edu.vn
Material Handling (xử lý vật liệu) là nghệ thuật và khoa học liên
quan đến việc di chuyển, lưu trữ và đóng gói các chất dưới mọi
hình thức.
thaindh@hcmute.edu.vn 48
Materials Handling Equation
thaindh@hcmute.edu.vn 49
Standardization Maintenance
Flexibility Obsolescence
Dead-weight Control
Motion Capacity
thaindh@hcmute.edu.vn 50