Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

DPAD-15 ĐỀ TINH HOA BTN

DPAD-ĐỀ TINH HOA BTN SỐ 09/15

ĐỀ ĐƯỢC TRÍCH RA TỪ CÁC ĐỀ TRƯỜNG SỞ HAY VÀ NỔI TIẾNG

ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC THI

ĐỀ BÀI

Câu 1. [DPAD] Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (−1; +∞) . B. (1; +∞) . C. (−1;1) . D. (−∞;1) .

Câu 2. [DPAD] Tập nghiệm của bất phương trình 0,3x < 9 là

 9
A. ( −∞;log 0,3 9 ) . B.  −∞;  . C. ( log 0,3 9; + ∞ ) . D. ( −∞;log 0,3 3) .
 2

Câu 3.[DPAD] Đạo hàm của hàm số y = log(2 x) là


ln10 1 1 1
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = .
x x ln10 10 ln x x

Câu 4. [DPAD] ∫ x dx bằng


4

1 5
A. 4x 3 + C . B. 5x5 + C . C. x5 + C . D. x +C .
5

Câu 5. [DPAD] Một mặt cầu có đường kính bằng 6 . Thể tích V của khối cầu đó bằng

A. V = 64π . B. V = 12π . C. V = 36π . D. .
3

Câu 6. [DPAD] Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của hình trụ đó bằng a và thiết diện đi qua trục
là một hình vuông.
2 3
A. 2π a 3 . B. πa . C. 4π a 3 . D. π a 3 .
3

5
Câu 7. [DPAD] Phần ảo của số phức z thỏa mãn
= z − 3i là
1 − 2i
A. 1 . B. −1 . C. 2 . D. −3 .
DPAD-15 ĐỀ TINH HOA BTN
 
Câu 8. [DPAD] Trong không gian Oxyz , cho hai vecto=u (1; 2; −2 ) và =
v ( 2; −2;3) .
 
Tọa độ của vecto u − v là
A. ( −1; 4; −5 ) . B. (1; −4;5 ) . C. ( 3;0;1) . D. ( 3;0; −1) .

Câu 9. [DPAD] Một thùng trong đó có 19 hộp đựng bút màu đỏ, 15 hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác
nhau để chọn được đồng thời một hộp bút màu đỏ và một hộp bút màu xanh là
A. 19 . B. 285 . C. 15 . D. 34 .

( x ) cos x + 6 x là
Câu 10. [DPAD] Họ nguyên hàm của hàm số f =

A. sin x + 3 x 2 + C . B. − sin x + 3 x 2 + C . C. sin x + 6 x 2 + C −4 . D. − sin x + C .

Câu 11. [DPAD] Cho a, b là 2 số dương tùy ý thỏa mãn log 1 a < log 1 b . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
2 2

A. a < b . B. a ≤ b . C. a > b . D. a ≥ b .

Câu 12. [DPAD] Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình f ( x ) = 1 là

A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

2x + 3
Câu 13. [DPAD] Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình là
x −1
A. x = 2 . B. y = 2 . C. y = −3 . D. x = 1 .

Câu 14. [DPAD] Cho hình lăng trụ ABCD. A′B′C ′D′ , biết thể tích khối chóp A′. ABCD có thể tích bằng V .

Thể tích khối lăng trụ ABCD. A′B′C ′D′ là


V V
A. 2V . B. 3V . C. . D. .
3 2

Câu 15. [DPAD] Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  . Biết hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên
3
 và
= F ( 3) 10. Tích phân
F (1) 4,= ∫ f ( x ) dx bằng
1

A. 2 . B. 14 . C. 6 . D. −6 .
DPAD-15 ĐỀ TINH HOA BTN

Câu 16. [DPAD] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi A là điểm biểu diễn số phức M ( x, y ) , B là điểm biểu

diễn số phức z= x + yi . Chọn khẳng định sai trong các sau khẳng định sau?

A. A và B đối xứng nhau qua trục hoành.

B. A và B trùng gốc tọa độ khi | z + i |=| z − i |⇔| x + ( y + 1)i |=| x + ( y − 1)i | .

C. A và B đối xứng qua gốc tọa độ.

D. Đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ.

Câu 17. [DPAD] Cho khối chóp S . ABCD có chiều cao bằng 4 và đáy ABCD là hình vuông có cạnh

bằng 3 . Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. 7 . B. 5 . C. 4 . D. 12 .
1
Câu 18. [DPAD] Cho hàm số=y ( 2x 2
− 1) 2 . Giá trị của hàm số đã cho tại điểm x = 5 bằng

A. 3 . B. 7. C. 3. D. 7 .

1
Câu 19. [DPAD] Cho dãy số ( un ) với un = , ∀n ∈ * . Giá trị của u2 bằng
2n + 1
1 1 1
A. 5 . B. . C. . D. .
5 3 4

Câu 20. [DPAD] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I (−1; −2;1) và bán kính R = 2 . Phương

trình của ( S ) là

A. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = B. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) =
2 2 2 2 2 2
4. 2.

C. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = D. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z − 1) =
2 2 2 2 2 2
4. 2.

Câu 21. [DPAD] Cho số phức z= 3 + 5i . Phần ảo của số phức z bằng


A. 5 . B. −5 . C. 3 . D. −3
3 5 5
Câu 22. [DPAD] Nếu ∫ f ( x )dx = 2 và ∫ f ( s )ds = 7 thì ∫ f ( v )dv bằng
1 3 1

A. 5 . B. −5 . C. 9 . D. 14

x
Câu 23. [DPAD] Tập nghiệm của bất phương trình log   ≤ log 2 là
2
A. ( 0; +∞ ) . B. ( 0; 4] . C. [ 0; 4] . D. ( −∞; 4] .
DPAD-15 ĐỀ TINH HOA BTN

Câu 24. [DPAD] Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

x+2
A. y = . B. y = x 3 − 3 x 2 + 3 x − 2 .
x
C. =
y x 4 − 3x 2 . D. y =
−2 x 2 + 1 .

Câu 25. [DPAD] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( Oxy ) có phương trình là

A. x = 0 . B. y = 0 . C. x + y + z =0. D. z = 0 .

Câu 26. [DPAD] Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như đường cong trong hình bên dưới. Số điểm chung của

đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là

A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .

Câu 27. [DPAD] Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M (1;3; −1) và có véc tơ

pháp tuyến=n ( 2;1; −2 ) là

A. 2 x + y − 2 z − 7 =0. B. 2 x + y − 2 z − 3 =0.
C. x + 3 y − z − 6 =0. D. x + 3 y − z =0.

Câu 28. [DPAD] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số là

A. 4 . B. 5 . C. 0 . D. −1 .
DPAD-15 ĐỀ TINH HOA BTN

Câu 29. [DPAD] Cho log 2 3 = a . Tính log 6 2 theo a .

1 1 3
A. . B. . C. . D. 1 + a .
1+ a 3a a

Câu 30. [DPAD] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −1; 2;1) và B (1;0;3) . Phương trình của mặt cầu

đường kính AB là

A. ( C ) : x 2 + ( y + 1) + ( z + 2 ) =3 . B. ( C ) : x 2 + ( y + 1) + ( z + 2 ) =
2 2 2 2
3.

C. ( C ) : x 2 + ( y − 1) + ( z − 2 ) =3 . D. ( C ) : x 2 + ( y − 1) + ( z − 2 ) =
2 2 2 2
3.

Câu 31. [DPAD] Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 2;0; −1) và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 3 z + 3 =0.

Đường thẳng đi qua A và vuông góc với ( P ) có phương trình là

 x = 1 + 2t  x= 2 + 1t  x =−2 + 1t  x= 2 + 1t
   
A.  y = 2 . B.  y = 2t . C.  y = 2t . D.  y = 2 .
 z =−3 − t  z =−1 − 3t  z = 1 − 3t  z =−1 − 3t
   

x −1
Câu 32. [DPAD] Biết đường thẳng =
y 2 x + 1 cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt có hoành
x+3
độ là x1 , x2 . Giá trị x1.x2 bằng

A. −1 . B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 33. [DPAD] Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = ( x + 1) ( x + 2 )( x + 3) , ∀x ∈  . Khẳng định nào
2

dưới đây đúng?


A. f ( −3) > f ( 0 ) . B. f ( −2 ) > f ( −1) . C. f ( 5 ) > f ( 6 ) . D. f ( 4 ) > f ( 2 ) .

Câu 34. [DPAD] Cho khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác ABC cân tại A có AB = a;
= AC

BC = a 3 . Tam giác A′BC vuông cân tại A′ và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ( ABC ) . Khoảng

cách giữa hai đường thẳng AA′ và BC là

a 2 a 3 a 5 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4

Câu 35. [DPAD] Gieo đồng thời một đồng xu và một con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất để đồng xu
xuất hiện mặt ngửa và xúc xắc xuất hiện mặt có số chấm là số chẵn
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 2 4 3

Câu 36. [DPAD] Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 − 6 z + 14 =


0 , trong đó z1 có phần ảo âm. Giá

= z1 + 2 z2
trị của biểu thức A

A. 6 2 . B. 78 . C. 86 . D. 3 .
DPAD-15 ĐỀ TINH HOA BTN

Câu 37. [DPAD] Đường gấp khúc ABC trong hình vẽ bên là của đồ thị hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ −3; 4] .

4
Tích phân ∫ f ( x ) dx bằng:
−3

259 154
A. 35 . B. . C. 17 . D. .
3 3

= 60° , SA = SC ,
Câu 38. [DPAD] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a , BAD
m
SB = SD , góc giữa SB và đáy bằng 30° . Góc giữa mặt bên ( SBC ) và đáy bằng α . Biết tan α = và m, n
n
nguyên tố cùng nhau. Tính giá trị biểu thức m 2 + n 2 .
A. 5 . B. 13 . C. 37 . D. 10 .

Câu 39. [DPAD] Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A ( 2b;3log a b ) , B ( b;log a b ) và C ( 2c; 2 log a c ) với

a, b, c là các số thực dương, a ≠ 1 . Biết C là trọng tậm của tam giác OAB . Giá trị của biểu thức
M= 3b − 5c bằng
A. 7 . B. 9 . C. 4 . D. −14 .

Câu 40. [DPAD] Tính mođun của số phức z biết rằng các điểm biểu diễn của các số phức z , iz , (1 + 2i ) z tạo

thành một tam giác có diện tích bằng 25


A. 10 . B. 10 2 . C. 5 . D. 5 2 .

8
Câu 41. [DPAD] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = x3 + 2 ln x − mx đồng
3
biến trên khoảng ( 0;1) ?

A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. Vô số.
DPAD-15 ĐỀ TINH HOA BTN

Câu 42. [DPAD] Cho hàm số f ( x) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0; 2] . Biết f (0) = 1

, với mọi x ∈ [ 0; 2] . Giá trị tích phân


2
(x 3
− 3x 2 ) f ′ ( x )

2
e2 x
và f ( x). f (2 − x) = −4 x
dx bằng
0
f ( x)

16 32 14 16
A. − . B. − . C. − . D. − .
5 5 5 3

Câu 43. [DPAD] Cho khối hộp ABCD. A′B′C ′D′ có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a , 
ABC = 120 . Hình

chiếu vuông góc của D′ lên ( ABCD ) trùng với giao điểm của AC và BD ; góc giữa hai mặt phẳng

( ADD′A′ ) và ( A′B′C ′D′ ) là 60 . Thể tích V của khối hộp đã cho bằng?

3 3 3 3 3 3
A. V = 3a 3 . B. V = 3 3a 3 . C. a D. a
4 2

Câu 44. [DPAD] Lon bia Hà Nội có hình trụ còn cốc bia thì có hình nón cụt(như hình vẽ dưới đây).

Khi rót bia từ lon ra cốc thì chiều cao h của phần bia còn lại trong lon và chiều cao của phần bia có trong cốc
là như nhau. Hỏi khi đó chiều cao h của bia trong lon gần nhất là số nào sau đây ?
A. 9,18cm . B. 8,58cm . C. 14, 2 cm . D. 7,5 cm .

Câu 45. [DPAD] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) =
2 2 2
25

và hình nón ( H ) có đỉnh A ( 3; 2; − 2 ) và nhận AI làm trục của hình nón, với I là tâm của mặt cầu. Một

đường sinh của hình nón ( H ) cắt mặt cầu tại hai điểm M , N sao cho AM = 3 AN . Viết phương trình mặt

cầu đồng tâm với mặt cầu ( S ) và tiếp xúc với các đường sinh của hình nón ( H ) .

74 71
( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3)
2 2 2 2 2 2
A. =. B. =.
3 3
76 70
( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3)
2 2 2 2 2 2
C. =. D. =.
3 3
DPAD-15 ĐỀ TINH HOA BTN

Câu 46. [DPAD] Hoạ sĩ thiết kế logo hình con cá cho một doanh nghiệp kinh doanh hải sản, biết logo là
hình giới hạn bởi hai parabol với kích thước được cho trong hình bên dưới.

Tính diện tích của logo (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
A. 28, 2 dm 2 . B. 28, 0 dm 2 . C. 28,1dm 2 . D. 28,3dm 2 .

Câu 47. [DPAD] Xét các số phức z , w thỏa mãn ( z + 2 − 4i )( z + 2 ) là số thuần ảo và w + 2 − 2i =2.

Khi z − w =
1 , giá trị của z + w + 4 − 4i bằng

5 15
A. 15 . B. . C. 3. D.
2 2
Câu 48. [DPAD] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình nón ( N ) có đỉnh O ( 0;0;0 ) , có độ dài

đường sinh là 4 2 và đường tròn đáy nằm trên mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z + 12 =


0. Gọi ( C ) là giao tuyến

của mặt xung quanh của ( N ) với mặt phẳng ( Q ) : x + z + 4 =0 và M là một điểm di động trên đường cong

( C ) . Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng OM thuộc khoảng nào dưới đây?

5   5  7 3 
A.  ;3  . B.  2;  . C.  3;  . D.  ; 2  .
2   2  2 2 

1
Câu 49. [DPAD] Xét các số thực x, y thỏa mãn x > , 0 < y < 2 2 và
2

1 + (1 − xy ) log 4 ( xy + 2 x ) + x 2 log 2 ( x + 1) =
log x2 − xy +3 2 . Khi biểu thức 7 x + 9 y đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị

của biểu thức 12 y − 4 x thuộc khoảng nào sau đây

A. (10; 20 ) . B. ( −10;0 ) . C. ( 20;30 ) . D. ( 0;10 ) .

Câu 50. [DPAD] Cho hàm số đa thức y = f ( x ) có f ' ( x ) = x + ax + bx + 1 , với ∀x ∈  . Biết hàm số
3 2

2 1
x ) f ( x ) − x3 − x 2 + x + 1 đồng biến trên khoảng ( 0; +∞ ) và hàm số
g (=
3 2
1
h ( x )= f ( x ) −
6
( 3 x 4 + 2 x3 − 9 x 2 + 12 x − 1) nghịch biến trên khoảng ( 0; +∞ ) . Lập phương trình tiếp tuyến

của đồ thị hàm số y = f ( x ) tại điểm có hoành độ x = −2 , biết tiếp tuyến đi qua điểm M ( 0;1) ?

y 5x + 1.
A. = B. y =−5 x + 1 . y 3x + 1 .
C. = D. y =−3 x + 1 .

You might also like