Professional Documents
Culture Documents
Độ Không Dảo Bảo Đo - jun 2023
Độ Không Dảo Bảo Đo - jun 2023
GIỚI THIỆU
ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO
Y = f ( X1 , X2 , …, Xn) Y
u(Y)
4. QUY TRÌNH ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KĐBĐ
Xác định đại lượng đo
SOP
Y = f(X1, X2…Xn)
Xác định nguồn gây SOP ,dữ liệu đánh giá phương
ra độ KĐBĐ u(Xi) pháp, sử dụng sơ đồ xương cá
Độ KĐBĐ mở rộng U
U = 2uc(Y)
5. NGUỒN ĐỘ KĐBĐ (SỬ DỤNG BIỂU ĐỒ XƯƠNG CÁ)
(V0 − VFAS ) N FAS 8000 100
COD = Vm H
Dụng cụ thủy tinh
VFAS chuẩn mẫu trắng VFAS chuẩn độ mẫu Vm (thể tích mẫu
(tính từ buret) (tính từ buret) phân tích)
Độ lặp lại Nhiệt độ Dung sai Độ phân giải Dung sai Độ lặp lại
Dung sai Độ lặp lại
Độ phân giải Nhiệt độ Độ phân giải
Nhiệt độ
NK2Cr2O7
Cspike COD
VK2Cr2O7 VFAS
Cobs Csample
𝒂
Độ KĐBĐ chuẩn Độ KĐBĐ chuẩn kiểu B (uB), 𝒖𝑩 =
𝒌
kiểu A (uA) a có thể là sai số cho phép, dung sai, …
k là hệ số phụ thuộc vào hàm phân bố
Đo lặp lại n
Phân bố tam giác Phân bố chuẩn
đại lượng Xi Phân bố chữ nhật
k = 2, P = 0.95
𝒌= 𝟔 k = 3, P = 0.99
𝒌= 𝟑
𝑺𝑿𝒊
𝒖𝑨 = -a +a -a +a
𝒏
6.1.Tính độ KĐBĐ chuẩn kiểu A
Độ không đảm bảo đo chuẩn kiểu A, kí hiệu uA được tính từ những
dữ liệu thực nghiệm, thông qua đo lặp lại đại lượng đo nhiều lần
𝑺𝒙
𝒖𝑨 = (8)
𝒏
Phân tích lặp lại 10 lần N tổng trong nước mắm được
dãy số liệu: 10.1; 10.2; 10.2; 10.2;10.3; 10;3; 10.3; 10.1;
10.2; 10.1
SX = 0.08165
𝑺𝒙
𝒖𝑨 = = 0.0258 = 0.026
𝒏
6.2. Độ KĐBĐ chuẩn kiểu B
❑Độ KĐBĐ được ước lượng bằng những phương pháp khác,
không phải bằng phương pháp (thực nghiệm) thống kê.
𝒂
𝒖𝑩 = (9)
𝒌
▪ Trong đó e là:
✓Sai số ước đoán
✓Dung sai/sai số cho phép do nhà sản xuất cung cấp
✓Độ KĐBĐ đã biết trước từ đại lượng đầu vào…
✓ k là một hệ số phụ thuộc vào hàm phân bố của đại lượng đầu vào:
▪ Phân bố chuẩn k = 2, p = 0.95; k =3, p = 099
▪ Phân bố tam giác: 𝒌 = 𝟔
▪ Phân bố chữ nhật: 𝒌 = 𝟑
Tính độ KĐBĐ chuẩn kiểu B
Các dữ liệu đo lường Các quy định kỹ thuật Số liệu cung cấp từ chứng
chỉ hiệu chuẩn và các giấy
đã thu được từ trước của nhà sản xuất chứng nhận khác.
Trong đó
𝝏𝒀
Ci: hệ số nhạy, 𝑪𝒊 = (11)
𝝏𝑿𝒊
uc(Y) = c u 2
i
2
Xi
Y
ci =
Xi
▪ Cân
DỤNG CỤ ĐO THỂ TÍCH
DỤNG CỤ THỦY TINH THÔNG DỤNG
NGUỒN KĐBĐ CỦA DỤNG CỤ THỦY TINH
7.1. DUNG SAI CỦA DỤNG CỤ
7.2. ĐỘ LẶP CỦA DỤNG CỤ
7.3. NHIỆT ĐỘ SỬ DỤNG SAI KHÁC SO VỚI NHIỆT ĐỘ
CHUẨN
7.4. BẤT ỔN KHI ĐỌC VẠCH MỨC
Ví dụ 1: độ KĐBĐ của dụng cụ đo thể tích
Tính độ KĐBĐ của bình định mức 100mL (Duran).
Dữ liệu:
-Bình định mức 100 mL (dung sai ghi) ± 0.08mL
-Tiến hành kiểm tra bình định mức 10 lần cho kết quả độ lệch chuẩn Sx = 0.01972mL
-Biến động nhiệt khi sử dụng ±2 oC, hệ số giãn nở nhiệt là 2.1×10-4/oC, với mức tin cậy 95%
Tính độ KĐBĐ của dung dịch trong bình định mức 100 mL:
𝑺𝒙 𝟎.𝟎𝟏𝟗𝟕𝟐
▪ Tính uA: từ dữ kiện đo lặp lại 𝒖𝑨 = = = 𝟎. 𝟎𝟎𝟔𝟐𝟑𝟔 𝒎𝑳
𝒏 𝟏𝟎
𝒂 𝟎.𝟎𝟖
▪ Tính uB1: từ công bố của nhà sản xuất: 𝒖𝑩𝟏 = = = 𝟎. 𝟎𝟑𝟐𝟔𝟔 𝒎𝑳
𝒌 𝟔
▪ Tính uB2: từ sự giãn nở của nước (xem sự giãn nở của thủy tinh là không
đáng kể:
𝒂 𝟎.𝟎𝟒𝟐
ΔV = 2×100×2.1×10-4 = 0.042mL, 𝒖𝑩𝟏 = = = 𝟎. 𝟎𝟐𝟏 𝒎𝑳
𝒌 𝟐
▪ 𝑢𝐶 = 𝑢𝐴2 + 𝑢𝐵1
2 2
+ 𝑢𝐵2
Bài tập 1: tính độ KĐBĐ chuẩn tổng hợp của dung dịch lấy
từ 1 pipet bầu 10 mL (±0.02 mL)
- Kiểm tra pipet này bằng cách cân 10 mL sau đó tính ra
thể tích cho kết quả như sau: 9.9947, 9.9947, 9.9948,
9.9948, 9.9948, 9.9949, 9.9949, 9.9949, 9.9950, 9.9950
- Biến động nhiệt độ sử dụng ± 2 oC
7.2. CÂN PHÂN TÍCH VÀ CÂN KỸ THUẬT
ĐỘ KĐBĐ CỦA CÂN
𝒂 𝟎.𝟎𝟎𝟎𝟒
Tính 𝒖𝑩𝟏 = = = 𝟎. 𝟎𝟎𝟎𝟐 = 𝟎. 𝟐 𝒎𝒈
𝒌 𝟐
Dữ liệu 2: Cân 100mg chất chuẩn trên cân phân tích 4 số lẻ, tính độ
KĐBĐ
𝒂 𝟎. 𝟏
𝒖𝑩𝟏 = = 𝒎𝒈
𝒌 𝟑
7.3. Hóa chất và chất chuẩn
𝟐 𝟐 𝟐 𝟐
𝒖(𝑽𝟏 ) 𝒖(𝑽𝟐 ) 𝒖(𝑽𝟑 ) 𝒖(𝑽𝒔𝒕𝒐𝒄𝒌 )
+ + +
𝒖(𝑪) 𝑽𝟏 𝑽𝟐 𝑽𝟑 𝑽𝒔𝒕𝒐𝒄𝒌
= 𝟐 𝟐 𝟐
𝑪 𝒖(𝑽đ𝒎𝟏 ) 𝒖(𝑽đ𝒎𝟐 ) 𝒖(𝑽đ𝒎𝟑 )
+ + +
𝑽đ𝒎𝟏 𝑽đ𝒎𝟐 𝑽đ𝒎𝟑
Ví dụ 4: Tính độ KĐBĐ của nồng độ dung dịch chuẩn
Để xác định lại nồng độ NaOH, người ta sử dụng H2C2O4 0.10N ±0.001N (P
= 95%). Dùng pipette bầu 10mL ± 0.02mL, chuyển 10mL dung dịch chuẩn
H2C2O4 vào erlen 100mL. Chuẩn độ H2C2O4 bằng NaOH ( từ cây buret 25mL
± 0.02mL) được thể tích 9.95mL. Tính độ KĐBĐ của dung dịch NaOH vừa
pha
Dữ liệu:
Kiểm tra pipet bầu 10mL: cân lặp lại 10 lần cho Sx = 0.0124mL
Kiểm tra buret tại mức 10mL bằng cách cân 10 lần cho Sx = 0.0189mL
Phương pháp tính: Thực hiện phân tích lặp lại N mẫu, sau
đó tính độ lệch chuẩn lặp lại Sr
𝑆𝑟
Độ KĐBĐ 𝑢𝑟 = (15)
𝑁
7.5. Tính độ KĐBĐ của độ thu hồi
𝑪𝒐𝒃𝒔
𝑯= × 𝟏𝟎𝟎% (16)
𝑪𝑪𝑹𝑴
𝑺𝑪𝒐𝒃𝒔 𝟐 𝟐
𝒖𝑯 𝒂
= + (17)
𝑯 𝑪𝒐𝒃𝒔 𝒏 𝟐𝑪𝑪𝑹𝑴
Trường hợp 2: Sử dụng mẫu thu hồi (Spike chuẩn vào mẫu trắng)
𝑪𝒐𝒃𝒔
𝑯= × 𝟏𝟎𝟎% (18)
𝑪𝒔𝒑𝒊𝒌𝒆
𝒖𝑯 𝑺𝑪𝒐𝒃𝒔 𝟐 𝒖𝑪𝒔𝒑𝒊𝒌𝒆 𝟐
= + (19)
𝑯 𝑪𝒐𝒃𝒔 𝒏 𝑪𝒔𝒑𝒊𝒌𝒆
Trường hợp 3:Thêm chuẩn vào mẫu có chứa một hàm
lượng chất nhất định
ഥ 𝒕𝒐𝒕𝒂𝒍 −𝑪
𝑪 ഥ 𝒔𝒂𝒎𝒑𝒍𝒆
𝑯= × 𝟏𝟎𝟎% (20)
𝑪𝒔𝒑𝒊𝒌𝒆
Y = a + bx (22)
Xác định các nguồn gây ra độ KĐBĐ (từ số liệu đầu vào)
Nguồn KĐBĐ
10. Định lượng các nguồn KĐBĐ quy trình phân tích
Đại lượng
Y Y = f(X1,X2,X3…)
Độ KĐBĐ,
độ đúng uH
Xác định độ cứng trong nước ngầm: chuyển 100mL mẫu vào bình
tam giác 250mL, thêm 10mL đệm pH 10, thêm chỉ thị NET, chuẩn độ
bằng EDTA (buret 25mL (± 0.02mL)) . Tính độ KĐBĐ của quy trình
phân tích độ cứng
Dữ liệu: Thực hiện chuẩn độ 10 mẫu cho kết quả: 10.10, 10.10, 10.10, 10.20,
10.20, 10.20, 10.20, 10.15, 10.15, 10.15mL. Để kiểm tra độ đúng của quy trình
phân tích: phân tích mẫu chuẩn và cho kết quả H = 99% ±1%, P = 0.95
CEDTA = 0.01 ±0.0001 (P = 0.95)
Tính U, P = 0.95
Ví dụ 6: Tính độ KĐBĐ quy trình phân tích thực phẩm
Quy trình phân tích độ chua trong thực phẩm:
Mẫu đồng nhất cân 2g bằng cân phân tích CCXI cho vào erlen 250mL,
thêm 50mL nước cất, đun nóng khoảng 15 phút chuẩn độ bằng NaOH
được thể tích 10.15mL. Tính độ chua theo hàm lượng CH3COOH. Chuẩn
độ lại nồng độ NaOH: dùng pipet bầu 10mL ± 0.02mL chuyển 10mL dung
dịch chuẩn H2C2O4 0.1N ±0.0001N vào erlen 250mL, sau đó chuẩn độ bằng
NaOH ở trên được 9.97mL
Dữ liệu:
▪ Pipet bầu 10mL: kiểm tra bằng cách cân thể tích nước 10 lần cho Sx = 0.025mL
▪ Buret 25mL ± 0.02mL, kiểm tra tại mức 10mL bằng cách cân 10 lần cho Sxb = 0.025mL
▪ Thực hiện khảo sát độ lặp lại mẫu độ chua chuẩn hàm lượng được chứng nhận 30.0 ± 0.5mg/g
được số liệu: 29.2; 29.3; 29.4; 29.4; 29.4; 29.3
▪ Cân phân tích có chứng nhận hiệu chuẩn tại mức cân 2 g là U = ± 0.0004g, P = 0.95
Dữ liệu:
▪ Chứng nhận của nhà hiệu chuẩn ở mức cân 0 – 10g có U = ±0.0004g
▪ Để khảo sát độ lặp lại cũng như độ đúng của phương pháp người ta
sử dụng mẫu ẩm chuẩn có hàm lượng ẩm chứng nhận 10.0 ± 0.5%, P =
0.95, thực hiện phân tích 5 lần cho kết quả: 9. 7, 9.8, 9.8, 9.8, 9.9%
Dùng pipet bầu, chuyển 10mL ± (0.02mL) mẫu cho vào bình định mức 50mL
(±0.04mL), them 2mL thuốc thử và nước cất đến vạch. Đo độ hấp thu ở bước
sóng 540nm, dùng đường chuẩn tính ra kết quả. Thực hiện phân tích 3 mẫu
lặp lại cho độ hấp thu: 0.102, 0.105, 0.102 Abs
Dung dịch chuẩn: dung dịch chuần gốc 1000mg/L ±2.0mg/L. Từ dung dịch
chuẩn gốc này pha thành dung dịch chuẩn làm việc 1 mg/L
2
✓Độ KĐBĐ 𝑢 = 𝑆𝑅𝑤 + 𝑢𝑏2
❖sRw: độ tái lặp PTN
▪ Thường được đo trong điều kiện khác nhau về thời
gian trong một thời gian dài
𝑆𝑅𝑤 = 𝑆𝐿2 + 𝑆𝑟2
▪ Sử dụng phương pháp phân tích phương sai một yếu
tố (ANOVA single factor)
Phân tích phương sai 1 yếu tố:
Phân tích phương sai một yếu tố
Bài tập 2.1: thực hiện phân tích trong 8 ngày cùng một
mẫu, mỗi mẫu làm lặp lại 4 lần tại cùng một mức.,
Tính Sr và SRw
𝑺𝟐
𝒖 𝒃 = 𝒃𝒊𝒂𝒔 𝟐 + + 𝒖𝟐𝑪𝑹𝑴
𝒏
𝑆 2
2
𝑢 𝑏 = 𝑏𝑖𝑎𝑠 2 + + 𝑢𝑎𝑠𝑠
𝑛
𝑋ത𝑃𝑇𝑁 − 𝑋𝑎𝑠𝑠
Độ 𝑐ℎệ𝑐ℎ = × 100
𝑋𝑎𝑠𝑠
Trong đó n: số lần đo của PTN
Ví dụ: Khi tham gia chương trình TNTT, phân tích COD trong
nước thải, kết quả PTN nhận được báo cáo như sau:
𝑺𝟐 𝟐.𝟎𝟐
▪ 𝒖 𝒃𝒊𝒂𝒔 = 𝒃𝒊𝒂𝒔 𝟐 + + 𝒖𝟐𝒂𝒔𝒔 = 𝟏. 𝟐𝟑𝟐 + + 𝟐. 𝟓𝟐 = 𝟑. 𝟎
𝒏 𝟓
2. ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KĐBĐ THÔNG QUA CHƯƠNG TRÌNH
THẨM ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP LIÊN PHÒNG THÍ NGHIỆM.
▪ Khi một phương pháp được thẩm định bằng so sánh liên phòng
thí nghiệm (ISO 5725), những thông số được nghiên cứu là:
✓độ lặp lại Sr
✓độ tái lặp SR
▪ Độ KĐ BĐ của phương pháp: U = 2SR
▪ Ghi chú: để ước lượng theo phương pháp này PTN chú ý:
✓Số lượng PTN tham gia cùng thẩm định ít nhất là 11PTN.
✓PTN nên chọn những PTN có năng lực
✓Để đơn giản trong việc xử lý số liệu, PTN nên yêu cầu các PTN
nên:
▪ Sử dụng cùng phương pháp
▪ Đo lặp lại cùng n lần giống nhau.
✓Khi tính SR, sử dụng phương pháp ANOVA
Bài tập:tính độ KĐBĐ từ dữ liệu thử nghiệm sau: