Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG LÝ SINH YK19A4
ĐỀ CƯƠNG LÝ SINH YK19A4
Q1
A1,A2,A3 Q B1,B2,B3
Q4 E Q5
Ta có : Q=Q1+Q2+Q3+Q4+Q5
- Xá c định hiệu ứ ng nhiệt củ a nhiều phả n ứ ng hó a sinh, nhấ t là nhữ ng phả n ứ ng phứ c tạ p
mà đến nay vẫ n chưa biết cá c giai đoạ n trung gian.
- Tính nhiệt lượ ng thứ c ă n. Tuy thứ c ă n đưa và o cơ thể trả i qua nhữ ng biến đổ i phứ c tạ p
trướ c khi biến đổ i thà nh sả n phẩ m cuố i cù ng củ a trao đổ i chấ t, song tổ ng nhiệt lượ ng củ a
tấ t cả cá c phả n ứ ng xả y ra trong cơ thể phả i bằ ng nhiệt lượ ng khi đố t trự c tiếp cá c chấ t đó
thà nh sả n phẩ m cuố i cù ng.
- Công hóa học: là cô ng sinh ra khi tổ ng hợ p cá c hợ p chấ t cao phâ n tử từ cá c chấ t có trọ ng
lượ ng phâ n tự thấ p và khi thự c hiện cá c phả n ứ ng hó a họ c xá c định.
- Công cơ học: là cô ng sinh ra khi dịch chuyển cá c bộ phậ n cở thể, cá c cơ quan hay toà n bộ
cơ thể nhờ lự c cơ họ c củ a cơ.
- Công thẩm thấu: là cô ng vậ n chuyển cá c chấ t khá c nhau qua mà ng hay qua cá c hệ đa
mà ng ngượ c chiều phá t triển củ a gradient nồ ng độ .
- Công điện: là cô ng vậ n chuyển cá c hạ t mang điện trong điện trườ ng, tạ o nên cá c hiệu
điện thế và cá c dò ng điện.
-Nhiệt sơ cấp: xuấ t hiện do kết quả phâ n tá n nă ng lượ ng nhiệt tấ t nhiên trong quá trình
trao đổ i chấ t vì nhữ ng phả n ứ ng hó a sinh xả y ra khô ng thuậ n nghịch
+ Khô ng phả i tấ t cả cá c nă ng lượ ng đượ c giả i phó ng trong quá trình đều đượ c sử dụ ng để
sinh cô ng hữ u ích mà mộ t phầ n củ a nó luô n tá n xạ bấ t thuậ n nghịch dướ i dạ ng nhiệt.
-Nhiệt thứ cấp: xuấ t hiện khi nă ng lượ ng hữ u ích đã tích lũ y trong cơ thể đượ c sử dụ ng để
sinh cô ng, khi ấ y nă ng lượ ng nà y chuyển hó a thà nh nhiệt.
Q=E+A’+dU
-Trong hệ cô lậ p, cá c quá trình biến đổ i bị giớ i hạ n bở i số lượ ng vậ t chấ t tham gia quá
trình đó . Khi quá trình biến đổ i kết thú c, hệ đạ t đến trạ ng thá i câ n bằ ng và cá c thô ng số
củ a hệ khô ng thay đổ i theo thờ i gian hệ ở trạ ng thá i câ n bằ ng nhiệt độ ng hay trạ ng thá i
câ n bằ ng hó a họ c.
-Trong hệ thố ng số ng, entropy có thể giả m và nă ng lượ ng tự do tă ng, đến mộ t thờ i điểm
nhấ t định, độ trậ t tự củ a hệ và khả nă ng sinh cô ng đượ c dự trữ đến mộ t mứ c nhấ t định đủ
để duy trì sự số ng, cá c thô ng số trạ ng thá i củ a hệ khô ng đổ i theo thờ i gian Hệ ở trạ ng
thá i dừ ng
Trạng thái cân bằng nhiệt động Trạng thái cân bằng dừng
+Khô ng có dò ng vậ t chấ t nà o và o và +Có dò ng vậ t chấ t và o và ra khỏ i hệ
ra khỏ i hệ
+Tố c độ phả n ứ ng thuậ n bằ ng tố c độ +Tố c độ phả n ứ ng thuậ n luô n lớ n
phả n ứ ng nghịch (V2=V1) hơn tố c độ phả n ứ ng nghịch, do dò ng
vậ t chấ t và o – ra (V1>V2)
+Tố c độ phả n ứ ng phụ thuộ c và o +Tố c độ phả n ứ ng khô ng phụ thuộ c
nồ ng độ ban đầ u củ a cá c chấ t tham và o nồ ng độ ban đầ u củ a cá c chấ t
gia phả n ứ ng tham gia phả n ứ ng, nồ ng dộ dừ ng
liên tụ c đượ c giữ nguyên do dò ng vậ t
+Chấ t xú c tá c khô ng là m thay đổ i tỷ lệ chấ t đi và o
chấ t phả n ứ ng +Chấ t xú c tá c là m thay đổ i nồ ng độ
+Khô ng tiêu phí nă ng lượ ng tự do để dừ ng, ả nh hưở ng tố c độ củ a quá trình
duy trì câ n bằ ng +Cầ n liên tụ c nă ng lượ ng tự do để
+Nă ng lượ ng tự do và khả nă ng sinh duy trì câ n bằ ng
cô ng củ a hệ bằ ng khô ng +Nă ng lượ ng tự do và khả nă ng sinh
+Entropy củ a hệ có giá trị cự c đạ i cô ng củ a hệ khô ng đổ i, khá c khô ng
+Entropy củ a hệ khô ng đạ t giá trị cự c
+Khô ng có gradient trong hệ đạ i
+Có gradient trong hệ
Các thông số trạng thái cân bằng dừng đặc trưng cho cơ thể:
-Hệ thống sống là hệ mở , thự c hiện TĐC và NL vớ i mt. Nên sự biến thiên entropy củ a hệ
chia là m 2 phầ n: dSi là biến thiên entropy bên trong cơ thể, dSe là biến thiên entropy củ a
môi trường bên ngoài. Khi đó biến thiên entropy chung củ a hệ:
dS=dSi + dSe
+dSe>dSi thì dS < 0: entropy toà n hệ giả m. Do tương tá c vớ i mt xung quanh mà entropy
củ a toà n hệ giả m xuố ng, tính trậ t tự củ a hệ tă ng lên. Điều nà y giả i thích vì sao cá c gđ phá t
triển, hệ thố ng số ng có tính trậ t tự cao.
Phương trình Prigogine: đặ c trưng cho tố c độ biến thiên entropy trong quá trình
biến đổ i ở hệ mở :
dS
dt = dSi
dt + dt
dSe
dS
dt = dSi
dt + dt =0
dSe
dSi −dSe
Hay = ≠0
dt dt
d Si −dSe
Và khi hệ mở ở trạ ng thá i dừ ng thì = =C ≠ 0
dt dt
Ứ ng dụ ng và giả i thích:
- Ở trạ ng thá i dừ ng tố c độ phả n ứ ng thuậ n có thể vượ t quá tố c độ phả n ứ ng nghịch nhưng
hiệu số phả i giữ khô ng đổ i theo thờ i gian.
-Để duy trì trạ ng thá i cb dừ ng hay entropy củ a hệ khô ng đổ i thì hệ thố ng số ng bắ t buộ c
phả i TĐC và NL vớ i mt bên ngoà i. Mt bên ngoà i là đk ∋ củ a hệ thố ng số ng.
-Như vậ y:
*Đặc điểm cấu tạo màng tế bào và vai trò của các thành phần hóa học:
+ Lipit :
+ Protein :
+Độ dà y củ a mà ng : 5-12nm
*Các con đường xâm nhập của vật chất vào trong tế bào:
-Con đườ ng hòa tan vào trong lipit có ở màng tế bào: là con đườ ng dà nh cho cá c chấ t hữ u
cơ khô ng hò a tan trong nướ c và cá c chấ t có chứ a nhó m khô ng phâ n cự c như: CH3, C2H5,
C6H5.
-Con đườ ng xâm nhập vào tế bào qua lỗ màng: cá c ion và phâ n tử chấ t hò a tan trong nướ c
và cá c chấ t có chứ a nhó m phâ n cự c hydroxyl (OH), carboxyl (COOH), amin (NH2)
- Cá c chấ t thâ m nhậ p và o tế bà o nhờ chất mang: Cá c chấ t hò a tan kém trong lipit và có
kích thướ c lớ n hơn siêu lỗ đượ c cá c chấ t vậ n chuyển trung gian ( chấ t mang ) trên bề mặ t
tế bà o vậ n chuyển.
*Ứng dụng giải thích con đường xâm nhập của một số chất xác định:
+O2, CO2, N2: Vậ n chuyển theo con đườ ng hò a tan và o trong lipit có ở mà ng tế bà o. Vì
chú ng khô ng phâ n cự c và có kích thướ c bé.
+Glucose và acid amin: hò a tan kém trong chấ t béo và có kích thướ c lớ n hơn lỗ mà ng
nhưng lạ i đi và o tế bà o rấ t nhanh. Vì glu và aa có mặ t trong quá trình trao đổ i chấ t củ a tế
bà o.
*Các đặc trưng cơ bản của vận chuyển thụ động: là qt vc vậ t chấ t qua mà ng, có độ ng
lự c là sự ∋ cá c gradient khá c nhau ở hai phía củ a mà ng. Cá c loạ i gradient thô ng thườ ng ∋
ở mà ng tế bà o số ng như: Gradient nồ ng độ , thẩ m thấ u, mà ng, hò a tan, điện hó a.
-Về năng lượng: Qú a trình vậ n chuyển thụ độ ng khô ng hao tố n nă ng NL củ a quá trình TĐC
mà lấ y ngay ở phầ n NL dự trữ trong cá c gradient.
+Khuếch tán đơn giản:là dạ ng khuếch tá n mà vậ t chấ t vc thà nh dò ng trong dung mô i dướ i
tá c dụ ng củ a gradient nồ ng độ (cá c phâ n tử nướ c và cá c anion thườ ng khuếch tá n theo cơ
chế nà y).
+Khuếch tán liên hợp: Là quá trình vc vậ t chấ t qua mà ng theo gradient nồ ng độ , song cá c
phâ n tử vậ t chấ t (cơ chấ t) lọ t đượ c qua mà ng khi đượ c gắ n và o cá c phâ n tử khá cchấ t
mang. Cá c chấ t glucose, glycerin, amino acid và mộ t số chấ t hữ u cơ khá c vc theo cơ chế
nà y.
*Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ và mật độ dòng vật chất thấm qua màng:
−¿
U
2 RT +¿. ¿
D= 2 U U
−¿
+¿+ U ¿
¿
¿
F
Ký hiệu phâ n tử chấ t xâ m nhậ p và o tế bà o (cơ chấ t) là C,phâ n tử chấ t mang là M.Chungd
có thể kết hợ p vớ i nhau thà nh phú c hợ p MC hoặ c phâ n ly thà nh M và C
M+CMC
-Vận chuyển tích cực: là quá trình vậ n chuyển có tính chọ n lọ c và chỉ diễn ra khi có nhu
cầ u củ a tế bà o.
+Về động lực: Nhu cầ u tế bà o. Ccó sự tham gia củ a chấ t mang, ATP, enzim. Do tế bà o có
tính bá n thấ m nên dẫ n tớ i sự phâ n bố khô ng đồ ng đều củ a mộ t số ion giữ a bên trong và
bên ngoà i mà ng.
+Về năng lượng: Có tiêu tố n nă ng lượ ng, nă ng lượ ng đượ c lấ y từ hoạ t dộ ng trao đổ i chấ t
củ a tế bà o
Chuyển dịch nhóm: là cơ chế vậ n chuyển mà cá c cơ chấ t trướ c khi vậ n chuyển qua
mà ng đượ c biến đổ i thà nh cá c hợ p chấ t có liên kết đồ ng hó a trị mớ i. Nă ng lượ ng
cung cấ p cho quá trình vậ n chuyển bằ ng nă ng lượ ng cầ n thiết để tạ o ra cơ chấ t.
Vận chuyển tích cực tên phát: là cơ chế vậ n chuyển nă ng lượ ng cung cấ p cho quá
trình vậ n chuyển nhằ m tạ o ra nhữ ng liên kết đồ ng hó a trị mớ i, khi đó hình dá ng
chấ t mang thuậ n lợ i cho quá trình vậ n chuyển.
Vận chuyển tích cực thứ phát: là cơ chế vậ n chuyển từ 2 cơ chấ t trở lên. Trong đó ,
cơ chấ t đầ u tiên đượ c vậ n chuyển tích cự c khi đó tạ o ra nhữ ng điều kiện lí hó a
nhấ t định thuậ n lợ i cho quá trình vậ n chuyển cơ chấ t thứ 2.
Protein xuyên mà ng là ATPase cũ ng có miền nhậ n Na+ và miền nhậ n K+.Nhờ phả n ứ ng
thủ y phâ n ATP mà gố c phosphate từ ATP đã đượ c chuyển sang protein xuyên mà ng,
là m cho phâ n tử protein thay đổ i hình thù ( tứ c mặ t trong củ a nó mở ra ) để cho Na+
gắ n và o miền A. Sau đó mặ t trong đó ng lạ i cò n mặ t ngoà i lạ i mở ra để giả i phó ng Na+
đồ ng thờ i K+ lạ i đượ c gắ n và o miền B. Tiếp theo ATPase loạ i bỏ gố c phosphate để trờ
về hình thù ban đầ u(tứ c mặ t ngoà i đó ng lạ i cò n mặ t trong mở ra ) để giả i phó ng K+ và o
trong tế bà o .Phâ n tử ATPase ở trạ ng thá i tự do lạ i tham gia và o quá trình vậ n chuyển
ion tiếp theo.
Vò ng tiểu tuầ n hoà n: Má u chuyển từ tim phả i đến đến phổ i, ở đó má u thả i CO2 và
hấ p thụ O2 rồ i lạ i chả y về tim trá i.
Vò ng đạ i tuầ n hoà n: đưa má u từ tim trá i đến độ ng mạ ch rồ i đến cá c cơ quan, tổ
chứ c cung cấ p O2, chấ t dinh dưỡ ng, trao đỏ i lấ y CO2 và chấ t thả i đổ về tĩnh mạ ch
rồ i trở về tim
- Trong buồ ng tim má u theo chiều từ tâ m nhĩ đến tâ m thấ t cá c dò ng má u trong tim và
ngoà i tim chạ y theo mộ t chiều nhấ t định nhờ co bó p củ a tim, tính đà n hồ i củ a cá c mạ ch
má u, cá c van trong buồ n tim và trong lò ng mạ ch.
-Tim co bó p đượ c là nhờ hoạ t độ ng củ a cá c sợ i cơ tim. Theo qui luậ t Starling: thờ i kì tâ m
trương sợ i cơ tim cà ng dã n thì khi co lạ i cho mộ t giá trị lự c cà ng lớ n. Sợ i cơ tim đượ c kéo
dà i ra trướ c khi co là sự giã n nở củ a tim dướ i tá c độ ng củ a lượ ng má u đổ về tim trong
thờ i kì tâ m trương, là m tim că ng phò ng lên. Buồ ng tim có thể coi là dạ ng cầ u, khi má u
chứ a đầ y buồ ng tim cá c sợ i cơ đượ c giã n dà i ra dướ i tá c dụ ng củ a lự c F do má u trong
buồ ng tim gâ y ra:
F= p.S
Trong đó : p là á p suấ t trong buồ ng tim
S là diện tích bề mặ t trong buồ ng tim : S=4 π R2 và V=3/4 π R3 . Fmax khi má u về tim
nhiều nhấ t lú c đó p tă ng, buồ ng tim đượ c giã n rộ ng là m cho S tă ng.
*Vai trò của mạch máu trong quá trình luân chuyển máu:
-Sự co dã n cơ trơn để change tiết diện lò ng mạ ch đượ c điều khiển bằ ng hệ thầ n kinh thự c
vậ t và cá c nộ i tiết tố .
- Trong lò ng mạ ch chứ a cá c hệ thố ng mang, là m má u chỉ chả y theo mộ t chiều nhấ t định.
Vai trò của việc tác dụng đàn hồi vào thành mạch:
-Thà nh mạ ch đó ng vai trò duy trì dò ng chả y liên tụ c và tă ng thêm á p suấ t dò ng chả y
*Sự thay đổi tốc độ và áp suất chảy của máu trong các đoạn mạch
Giả i thích: Khố i lượ ng má u chả y qua từ ng đoạ n mạ ch đều giố ng nhau, nghĩa là ở cá c đoạ n
mạ ch đó vẫ n đả m bả o quy luậ t tích số giữ a vậ n tố c má u chả y và tiết diện lò ng mạ ch là
khô ng đổ i. Do đó vậ n tố c ở nơi có tiết diện nhỏ cao hơn nơi có tiết diện lớ n.
-Khố i lượ ng má u chả y qua cá c đoạ n mạ ch trong mộ t đơn vị tg sẽ lớ n khi đườ ng kính lớ n,
chiều dà i ngắ n và ngượ c lạ i. Độ chênh lệch á p suấ t p ở hai đầ u mộ t đoạ n mạ ch phụ
thuộ c cá c yếu tố khá c theo cô ng thứ c:
8 lQ
p= πR 4
-Độ chênh lệch á p suấ t chả y giữ a hai đầ u đoạ n mạ ch liên quan vớ i lự c ma sá t giữ a dò ng
chả y và thà nh mạ ch. Độ chênh lệch nà y cà ng lớ n sẽ là m cho á p suấ t ở đầ u cuố i đoạ n mạ ch
cà ng xuố ng thấ p.
+ Độ nhớ t củ a má u
Câu 7: Cơ chế hít thở và vai trò củ a á p suấ t khoang mà ng phổ i. Cá c quy luậ t vậ t lý chi phố i
sự xâ m nhậ p củ a khí và o thể dịch (má u). Vai trò củ a má u trong vậ n chuyển O2 và CO2 và
cá c yếu tố ả nh hưở ng đến quá trình vậ n chuyển nà y.
-Thể tích lồ ng ngự c tă ng giả m as khoang mà ng phổ i phổ i có thể giã n ra as trong phế nang,
giả m xh hiệu giữ a as khí quyển và phế nang là m cho khô ng khí di chuyển thà nh dò ng từ
mà ng và o phổ i.
-Sứ c cả n độ ng họ c củ a chấ t khí tă ng theo chiều tă ng củ a lưu lượ ng khí khi chuyển độ ng từ
dò ng lớ p sang dò ng xoá y.
2/ Cơ chế thở ra :
-Khô ng khí từ phổ i đượ c đẩ y ra ngoà i do thể tích lồ ng ngự c bị giả m xuố ngtă ng á p lự c
khoang mà ng phổ i, cá c phế nang co lạ iá p suấ t khô ng khí trong phế nang tă ng lên cao
hơn á p suấ t khí quyểnDò ng khô ng khí từ phổ i ra ngoà i.
-Cơ chế là m cho thể tích lồ ng ngự c giả m xuố ng khi thở :
+Mộ t số cơ (cơ liên sườ n trong, cơ bụ ng…) , khi co là m thể tích lồ ng ngự c giả m xuố ng. Cơ
hoà nh nâ ng lên cũ ng là m cho thể tích lồ ng ngự c hẹp lạ i. Độ ng tá c thở cò n có vai trò củ a
lự c đà n hồ i do phủ tạ ng trong bụ ng bị cơ hoà nh dồ n ép xuố ng tố i đa khi hít và o.
Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi
Trịnh Ngọc Quyết&Lê Thị Hồng Thắm YK19A4
-Tá c độ ng củ a cá c cơ hô hấ p lên phổ i thự c hiện thô ng qua giá n tiếp sự thay đổ i củ a á p
suấ t khoang, ah tớ i á p suấ t trong cá c phế nang. Nếu lò ng ngự c bị thủ ng hoặ c trà n khí
mà ng phổ i sẽ bị xẹp lạ isuy hô hấ p
+ Là m cho hiệu suấ t trao đổ i khí đạ t đượ c tố i đa nhờ má u lên phổ i, nhìều nhấ t cù ng lú c
vớ i khí và o phổ i nhiều nhấ t khi hít và o.
+ Là m cho á p suấ t trong lồ ng ngự c thấ p hơn so vớ i cá c vù ng khá c nên má u về tim phả i dễ
dà ng.
• Các quy luật vật lý chi phối sự xâm nhập của khí vào thể dịch:Tuâ n theo 2 định luậ t
cơ bả n:
- Định luậ t Henry: Lượ ng khí thâ m nhậ p (khuếch tá n) và o chấ t lỏ ng tỷ lệ vớ i a/s riêng
phầ n củ a chấ t khí đó trên bề mặ t chấ t lỏ ng.
- Định luậ t Danton: trong trương hợ p khí lý tưở ng thì tổ ng á p suấ t riêng phầ n củ a cá c
chấ t khí bằ ng tổ ng á p suấ t củ a cả hỗ n hợ p khí
- Theo có chế đơn thuầ n thì thể tích khí CO2 chiếm khoả ng 2.4% nhưng thự c tế má u ở
tĩnh mạ ch chứ a 52%.
- Qua nghiên cứ u cụ thể cho thấ y có khoả ng 2->10% lượ ng CO2 kết hợ p bớ i Hb trong má u
để trở thà nh HbCO2. Cò n lạ i hầ u hết ở dạ ng H2CO3 theo pứ
-Đâ y là phẩ n ứ ng thuậ n nghịch ,chiều củ a phả n ứ ng tù y thuộ c nhiều yếu như á p suấ t riêng
phầ n CO2 tạ i chỗ ,tá c dụ ng củ a men, độ pH.
-Tứ c là má u vậ n chuyển CO2 chủ yếu bằ ng cá ch để CO2 kết hợ p vớ i H2O tạ o H2CO3. Sau
dó H2CO3 kết hợ p vớ i muố i cacbonate, phosphate trong má u tạ o nhữ ng hợ p chấ t để dễ
phâ n li. Ở phổ i Hb có tá c dụ ng như 1 axit yếu, phâ n ly H2CO3 thà nh H2O và CO2 đẩ y ra
ngoà i.
- Mọ i hoạ t độ ng thở , lưu thô ng khí, hoạ t độ ng củ a cá c phế nang đều có ả nh hưở ng đến hô
hấ p.
-Ả nh hưở ng củ a tuầ n hoà n như sự thay đổ i về khố i lượ ng và chấ t lượ ng má u đều ả nh
hưở ng trự c tiếp đến sự vc O2 và CO2.Hoạ t độ ng chuyển hó a ở tế bà o, mô là m cho tố c độ
sd O2 và sả n sinh CO2 khá c nhau.
- Ả nh hưở ng củ a trọ ng trườ ng : Liên quan đến lự c cả n củ a khí. Tạ o đk cho việc tă ng giả m
thế tích lồ ng ngự c
- Ả nh hưở ng củ a tỷ lệ khí thà nh phầ n: Cơ thể bth chỉ thích ứ ng vớ i a/s khí nhấ t định, đò i
hỏ i air có thà nh phầ n O2 và CO2 bth . nếu chỉ thở đơn thuầ n O2 thì cơ thể sẽ bị rố i loạ n
nghiêm trọ ng có thể tử vong. CO2 có td kích thích hô hấ p
- Ả nh hưở ng củ a a/s khí quyển : khi lên cao thì a/s khí quyển giả m.Khi lặ n xuố ng sâ u thì
a/s nướ c tá c dụ ng lên lồ ng ngự c tă ng dầ n. Sự trao đổ i khí trong cơ thể tuâ n theo nhữ ng
quy luậ t độ ng họ c chịu td trự c tiếp từ nhữ ng quy luậ t sinh họ c phứ c tạ p.
Câu 8: Điện thế nghỉ( ghi đo, đặ c điểm, cá c yếu tố arnh hưở ng), ( nguồ n gố c và bả n
chấ t )theo Goldmann. Nắ m vữ ng cô ng thứ c Nerst và Goldmann để là m bà i tậ p.
*Điện thế nghỉ ( ghi, đo, đặc điểm, yếu tố ảnh hưởng)
- Điện thế nghỉ hay cò n gọ i là điện thế tĩnh , là điện thế đặ c trưng cho trạ ng thá i sinh lý
bình thườ ng củ a đố i tượ ng sv.
-Phương phá p ghi đo: nguyên tắ c hoạ t độ ng củ a má y ghi đo điện thế, sự dụ ng phương
phá p ghi đo bằ ng vi điện cự c
(a): Đặ t 2 vi điện phía ngoà i mà ng : kim đồ ng hồ khô ng lệch => ko có sự chênh lệch điện
thế
(c): Cắ m 2 vi cự c xuyên qua mà ng: Kim điện thế vẫ n chỉ giá trị 0 khô ng có sự chênh lệch
điện thế. Bên trong và bên ngoà i luô n có sự chênh lệch điện thế, điện thế nà y đượ c gọ i là
điện thế nghỉ củ a mà ng.
- Đặ c điểm:
+ Mặ t trong tb số ng luô n luô n có giá trị điện thế â m so vớ i mặ t bên ngoà i. Nó i cá ch khá c
chiều điện thế nghỉ là k đổ i
+ Bình thườ ng, điện thế nghỉ có giá trị điện thế biến đổ i rấ t chậ m theo thờ i gian
- Yếu tố ả nh hưở ng: bấ t kì yếu tố nà o ả nh hưở ng đến quá trình trao đổ i chấ t bình thườ ng
cũ ng đều ả nh hưở ng đến điện thể nghỉ:
+ Sự tá c độ ng củ a 1 số độ c tố lên hệ thố ng số ng
- Dung dịch điện lý củ a cá c dịch sinh vậ t đượ c coi là dung dịch lý tưở ng
- Cá c ion Na cũ ng có tham gia và o quá trình hình thà nh nên điện thế tĩnh nà y
RT
• Công thức Nerst – Goldmann: U= F ln P K ¿¿
RT C đc
-Công thức Nerst: U= ln
ZF Cdd
Câu 9: Cá c đặ c trưng cơ bả n củ a kích thích cơ-thầ n kinh (Nguồ n và thờ i gian kích thích,
Đá p ứ ng kích thích). Giả i thích rõ mố i quan hệ giữ a cá c đạ i lượ ng và mộ t số hiện tượ ng
đặ c biệt
- Nguồn kích thích: rấ t đa dạ ng, chủ yếu là tín hiệu vậ t lí (nhiệt, á nh sá ng, á p suấ t) và tín
hiệu hó a họ c (hoocmon, mù i vị...). Tuy nhiên, độ nhạ y cả m củ a cá c tế bà o đố i vớ i cá c kích
thích là khá c nhau.
- Cá c kích thích có thể tá c độ ng trự c tiếp lên tế bà o sợ i cơ thầ n kinh hoặ c giá n tiếp thô ng
qua cá c yếu tố trung gian.
- Chú ng đượ c đặ c trưng bở i cườ ng độ hay biên độ kích thích và thờ i gian kích thích tồ n
tạ i. Nên có 1 số khá i niệm sau:
1/ Ngưỡng thời gian C: Là khoả ng thờ i gian ngắ n nhấ t củ a kích thích cầ n tồ n tạ i để gâ y
hưng phấ n lên tế bà o. Dù cườ ng độ lớ n nhưng tg ko đủ thì cũ ng ko gâ y hưng phấ n
2/ Ngưỡng kích thích b: Là cườ ng độ nhỏ nhấ t mà xung kích thích phả i đạ t đc để gâ y đc
hưng phấ n cho tb. Nếu cườ ng độ < b thì tg lâ u cũ ng ko gâ y đc hưng phấ n
3/ Thời trị: Là khoả ng tg ngắ n nhá t mà 1 xung điện có cườ ng độ gấ p 2 lầ n ngưỡ ng kích
thích ( 2b) cầ n phả i kéo dà i để gâ y nên hưng phấ n trên cơ or tb thầ n kinh
- Đáp ứng kích thích: là sự xuấ t hiện hưng phấ n trên sợ i cơ hay thầ n kinh. Tuâ n theo
định luậ t “tấ t cả hoặ c khô ng ”. Có 3 đặ c trưng:
+ Hợ p tá c kích thích: Là trườ ng hợ p 2 kích thích dướ i ngưỡ ng có thể gâ y nên trạ ng thá i
hứ ng phâ n củ a tế bà o.Hiện tượ ng nà y xả y ra khi mộ t trong hai điều kiện sau đượ c thỏ a
mã n:
+ Thời gian ủ:Kkhoả ng thờ i gian tính từ thờ i điểm nhậ n xung kích thích cho tớ i thờ i điểm
bắ t đầ u xuấ t hiện điện thế hoạ t độ ng.
+ Giai đoạn trơ : Khoả ng thờ i gian xá c định kể từ sau thờ i gian ử đến thờ i điểm â m củ a
điện thế hoạ t độ ng dù có tá c dụ ng và o sợ i thầ n kinh.
• Giải thích rõ mỗi quan hệ các đại lượng và 1 số hiện tượng đặc biệt?
- 1 kích thích có cườ ng độ đủ lớ n nhưng tá c dụ ng trong thờ i gian nhỏ hơn C thì cũ ng
khô ng gâ y ra hưng phấ n trên tế bà o
Câu 10: Sự dẫ n truyền hưng phấ n trên sợ i thầ n kinh có bao myelin và vai trò củ a thà nh
phầ n cấ u trú c đố i vớ i sự dẫ n truyền nà y. Đặ c điểm cấ u tạ o synapse và bà n giao hưng
phấ n qua synapse theo cơ chế hó a họ c.
* Sự dẫn truyền hưng phấn trên sợi thần kinh có bao myelin và vai trò của thành
phần cấu trúc đối với sự dẫn truyền này:
-Myelin là chấ t cá ch điện rấ t tố t, noron chỉ tiếp xú c vớ i mô i trườ ng ngoà i qua eo Ranvier,
chỉ tiếp nhậ n kích thích qua eo Ranvier và dò ng điện hưng phấ n chỉ bị suy giả m do truyền
điện qua bên ngoà i qua eo Ranvier
- Khi bị kích thích sẽ xuấ t hiện xung điện thế hoạ t độ ng tạ i điện cự c kích thích (Cự c â m)
và đượ c kí hiệu la V0. Do bị tiêu hao mộ t phầ n nă ng lượ ng điện để thắ ng điện trở trong
bà o tương và bị rò rỉ qua mà ng noron nên giá trị củ a điện thế hoạ t độ ng giả m dầ n
- Độ giả m giá trị điện thế phụ thuộ c và o điện trở trong củ a bà o tương(Rm) và điện trở
mà ng noron (Rt):
+ Điện trở trong củ a bà o tương cà ng nhỏ và điện trở mà ng noron cà ng lớ n thì điện thế
hoạ t độ ng bị giả m cà ng ít.
+Ngượ c lạ i, điện trở trong củ a bà o tương lớ n và điện trở mà ng noron nhỏ thì điện thế
hoạ t độ ng bị giả m chiều.
-Gía trị điện thế hoạ t độ ng sau khi phá t sinh là Vo, truyền theo sợ i trụ c thầ n kinh quã ng
đườ ng x có giá trị là Vx đượ c tính theo cô ng thứ c:
−x
Vx = Vo .
e √
Rm
Rt
-Rm là điện trở mà ng noron tỷ lệ thuậ n vớ i điện trở riêng củ a 1cm2 mà ng (rm) và tỷ lệ
nghịch vớ i bá n kính sợ i trụ c thầ n kinh (ký hiệu r):
Rm=rm/2 π r
-Rt là điện trở trong củ a bà o tương cũ ng tỷ lệ thuậ n điện trở riêng củ a 1cm2 bà o tương (rt)
và tỉ lệ nghịch vớ i bình phương bá n kính sợ i trụ c (r2 ):
Rm=rt/ π r
2
Vx=0,5Vo
- Mà ng noron có tính trơ nên mà ng nơtron khô ng thể phá t sinh cá c xung điện thế hoạ t
độ ng mộ t cá ch liên tụ c. Thờ i gian trơ cà ng dà i thì số lượ ng tố i đa cá c xung điện thế hoạ t
độ ng đượ c mà ng noron phá t sinh trong mộ t đơn vị thò i gian cà ng ít và ngượ c lạ i
- Noron có tính linh hoạ t chứ c nă ng cà ng cao khi có khả nă ng truyền đượ c số lượ ng tố i đa
cá c xung điện thế hoạ t độ ng trong mộ t đơn vị thờ i gian cà ng nhiều và ngượ c lạ i.
-Khe synapse là khô ng gian giữ a mà ng trướ c synapse và mà ng sau synapse, rộ ng khoả ng
150A đố i vớ i synapse noron-noron, cò n rộ ng khoả ng 500A ở synapse noron- cơ.
-Mang sau synapse có nhữ ng thụ quan chuyên biệt để nhậ n biết chấ t dẫ n truyền.
*Bàn giao hưng phấn qua synapse theo cơ chế hóa học:
- Điện thế mớ i phá t sinh đượ c truyền đi theo sợ i trụ c củ a nơron sau và mà ng sau giả i
phó ng enzyne thủ y phâ n Acetylcholine → Acetate + choline
- Trong cơ thể tồ n tạ i:
• Synapse kích thích: giả i phó ng chấ t dẫ n truvền là m kích thích mà ng sau synapse
• Synapse ứ c chế: giả i phó ng chấ t dẫ n truvền gâ v ứ c chế mà ng sau svnapse, khô ng
Câ u 11. Hiệu ứ ng Doppler và giải quyết một bài tập ứng dụng thực tiễn. Cấ u tạ o cơ
quan thính giá c. Sơ đồ tổ ng thể quá trình nghe. Vai trò củ a hệ thố ng tai giữ a. Liên hệ mộ t
số bệnh lý tổ n thương tai giữ a.
+Nếu cả nguồ n phá t lẫ n má y thu đều đứ ng yên, má y thu sẽ thu đượ c song có tầ n số v’=v
+Nếu nguồ n hoặ c má y thu hoặ c cả hai chuyển độ ng, nó i chung má y thu sẽ thu đượ c song
có tầ n số v’ khá c v.
Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi
Trịnh Ngọc Quyết&Lê Thị Hồng Thắm YK19A4
Hiệu ứ ng Doppler có nhiều ứ ng dụ ng trong thự c tế, trong sử dụ ng diêu â m và chẩ n đoá n
bệnh.
*Cấu tạo cơ quan thính giác: tai là cơ quan thính giá c gồ m 3 phầ n tai ngoà i, tai giữ a và
tai trong.
-Tai ngoài: gồ m có và nh tai, ố ng tai ngoà i. Và nh tai giú p sự định hướ ng và tiếp nhậ n â m
dễ dà ng, ố ng tai ngoà i có chứ c nă ng truyền â m,
-Tai giữa: chủ yếu là mà ng tai và hệ thố ng xương con, có tá c dụ ng truyền cá c dao độ ng
â m từ khô ng khí và o tai trong, đồ ng thờ i tă ng cườ ng nă ng lượ ng củ a só ng â m như nộ i bộ
khuếch đạ i
-Tai trong: có nhiều hố c quan trong nhấ t là loa đạ o-mộ t tổ chứ c hình xoắ n ố c. Tai trong
thô ng vớ i tai giữ a bở i hai lỗ hình trò n và bầ u dụ c, đều có mà ng mỏ ng bịt kín.
Só ng
Tai giữ a có tá c dụ ng truyền dao độ ng â m từ khô ng khí và o tai trong, đồ ng thờ i tă ng cườ ng
nă ng lượ ng củ a só ng â m như mộ t bộ khuếch đạ i.
+ Mà ng tai: truyền dao độ ng â m đến hệ thố ng xương con.Hệ thố ng xương con:
• Thự c hiện việc điều chỉnh độ că n củ a mà ng tai, chuyển tiếp â m dao độ ng củ a mà ng tai.
• Cá c xương con hoạ t độ ng theo nguyên tắ c đò n bẩ y => â m khi đi sẽ đượ c tă ng cườ ng,
nă ng lượ ng â m sẽ đượ c khuếch đạ i.
• Vai trò quan trọ ng trong việc dẫ n truyền só ng â m, bổ xung sự hao hụ t do phả n xạ só ng
â m. • Bả o vệ tai trong khi gặ p nhữ ng â m có cườ ng độ lớ n.
- Viêm xương chũ m: Viêm xương chũ m mủ cấ p thườ ng xuấ t hiện sau mộ t viêm tai giữ a
cấ p đượ c điều trị khô ng đầ y đủ trong và i tuầ n
- Viêm mỏ m xương đá
- Viêm xương nền sọ do cố t tù y viêm từ tai: Nhiễm khuẩ n xuấ t phá t từ tai ngoà i hoặ c tai
giữ a có thể dẫ n đến cố t tủ y viêm xương nền sọ , thườ ng do trự c khuẩ n mủ xanh.
Câu 12: Quá trình quang sinh. Phâ n loạ i. Cá c giai đoạ n cơ bả n củ a mộ t quá trình quang
sinh. Cá c con đườ ng thả i hồ i nă ng lượ ng sá ng (khử trạ ng thá i kích thích).
-Khái niệm: Là nhữ ng quá trình xả y ra trong cơ thể số ng khi có sự tham gia củ a cá c lượ ng
tử ả nh sá ng. Nhữ ng phả n ứ ng trong quá trình nà y đc gọ i là nhữ ng phả n ứ ng quang sinh
- Phân loại:
Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi
Trịnh Ngọc Quyết&Lê Thị Hồng Thắm YK19A4
- Phả n ứ ng suy biến nă ng lượ ng: Cá c phả n ứ ng trong đó á nh sá ng đó ng vai trò là nguồ n
nă ng lượ ng hoạ t hó a cá c phâ n tử tham gia và o cá c phả n ứ ng hó a sinh hoặ c là dướ i td củ a
á nh sá ng đã dẫ n tớ i phả n ứ ng phả hủ y cấ p độ phâ n tử , tb, mô , cơ thể.
Mộ t quá trình quang sinh họ c trả i qua nhữ ng giai đoạ n nố i tiếp nhau như:
+Thả i hồ i nă ng lượ ng qua cá c quá trình quang lý (phá t hù ynh quang, lâ n quang).
+Thả i hồ i nă ng lượ ng qua cá c quá trình quang hó a dẫ n tớ i hình thà nh nên nhữ ng sả n
phẩ m quang hó a khô ng bền vữ ng đầ u tiên. Đố i vớ i quá trình quang hợ p đó là cá c sả n
phẩ m NADPH và ATP.
- Giai đoạ n 3: Nhữ ng phả n ứ ng tố i trung gian: cá c sả n phẩ m quang hó a khô ng bền vữ ng
tham gia tạ o thà nh nhữ ng sả n phẩ m quang hó a bền vữ ng
*Các con đường thải hồi NL sáng( khử trạng thái kích thích ):
Câu 13: Sơ lượ c cấ u trú c giả i phẩ u cơ quan thị giá c. Cơ chế cả m thụ á nh sá ng trên võ ng
mạ c. Mộ t số hiện tượ ng đặ c biệt.
Mắ t (nhã n cầ u) có dạ ng hình cầ u, đườ ng kính theo trụ c trướ c sau khoả ng 22mm. Mặ t
ngoà i có 6 bó cơ vậ n độ ng bá m để giú p mắ t có thể định hướ ng khi nhìn. Vỏ củ a mắ t đượ c
cấ u tạ o bở i cá c lớ p mà ng đà n hồ i, gồ m 3 loạ i, tính từ ngoà i và o trong là :
Củ ng mạ c:
+ là mà ng ngoà i cù ng, bao kín ¾ phía sau mắ t.
+Là lớ p xơ dà y, dai, trắ ng như á nh sá ng khô ng lọ t qua đượ c
+Giá c mạ c:
¼ phía trướ c là lớ p mô trong suố t, á nh sang xuyên qua đượ c
Có bá n kính cong nhỏ hơn bá n kính cong củ a củ ng mạ c
Mạ ch mạ c (mà ng mạ ch): nằ m trong củ ng mạ c.Chứ a nhiều mạ ch má u để nuô i
mắ t, nhiều sắ c tố đen giữ a cho bên trong nhã n cầ u như mộ t buồ ng tố i.
Võ ng mạ c: là lớ p mà ng trong cù ng, cấ u tạ o bở i nhiều tế bà o và quan trọ ng nhấ t
là tê bà o thầ n kinh thị giá c.Có 2 loạ i tế bà o thầ n kinh thị giá c: tế bà o nó n và té
bà o que.
Tb nó n cả m thụ á nh sá ng có độ rọ i lớ n, có khả nă ng phâ n biệt đượ c hình thể, mà u
sắ c, chi tiết cá c vậ t.
Tb que cả m thụ á nh sá ng có độ rọ i nhỏ (độ nhạ y lớ n hơn so vớ i tb nó n)
*Cơ chế cảm thụ ánh sang trên võng mạc: là cơ chế quang hó a
Mắ t là cơ quan hoà n chỉnh tiếp nhậ n á nh sang từ mô i trườ ng, phâ n tích thà nh phầ n á nh
sá ng (cườ ng độ , bướ c só ng,…) -> xung độ ng thầ n kinh dẫ n lên nã o -> nhậ n thứ c mô i
trườ ng
Phả n ứ ng quang hó a phâ n hủ y sá c tố thị giá c phá t sinh cá c xung độ ng thầ n kinh truyền
lên dâ y thầ n kinh thị giá c để có cả m giá c sá ng-> pứ thô ng tin.
Rhodopsin
Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi
Trịnh Ngọc Quyết&Lê Thị Hồng Thắm YK19A4
Tổ ng hợ p
Lumirhodopsin
Các phản ứng trung Xung độ ng
gian ngược chiều Thầ n kinh
Metarhodopsin I
-Sự lưu hình: là hiện tượ ng cả m giá c sá ng khô ng mấ t tứ c thờ i sau khi ngừ ng kích thích
võ ng mạ c bằ ng á nh sá ng .Theo Helmholtz nếu mộ t vậ t chấ t đượ c chiếu rấ t sá ng thì thờ i
gian lưu hình củ a vậ t trên võ ng mạ c là 1/48s, thờ i gian nà y cò n phụ thuộ c và o cườ ng độ
chiếu, thờ i gian ấ n tượ ng gâ y nên.Cơ chế củ a hiện tượ ng nà y là giai đoạ n chuyển từ
Ropdopsin sang Lumirodopsin xả y ra nhanh cò n giai đoạ n thủ y phâ n tiếp theo thà nh
Metarodopsin xả y ra tương đố i chậ m .Chính lượ ng lumihodopsin phâ n hủ y chậ m nà y gâ y
ra sự lưu hình.
Câu 14: Cá c giai đoạ n trong quá trình tá c dụ ng củ a bứ c xạ ion hó a lên cơ thể số ng. Sơ đồ
tá c độ ng tổ ng quá t. Cá c cơ chế tá c dụ ng sinh họ c. Vậ n dụ ng giả i thích sự tổ n thương trên
cơ thể số ng dướ i tá c dụ ng củ a bứ c xạ ion hó a.
*Các giai đoạn trong quá trình tác dụng của bức xạ ion hóa lên cơ thể sống: 3 gđ
- Giai đoạn vật lí: bứ c xạ ion hó a gâ y ra sự ion hó a và kích thích cá c phâ n tử và nguyên tử .
Gđ nà y xả y ra rấ t nhanh, từ 10-17 đén 10-15 giâ y.
- Giai đoạn hóa học: Cá c phâ n tử và nguyên tử bị ion hó a và kích thích rấ t kém bền và có
hoạ t tính hó a họ c mạ nh. Chú ng tá c dụ ng lên cá c phâ n tử lâ n cậ n và giữ a chú ng vớ i nhau.
Gđ nà y kéo dà i từ 1 giâ y đên nhiều giờ .
*Các cơ chế chung tác dụng sinh học của bức xạ ion hóa:
-Cá c pư hó a họ c xả y ra ở giữ a cá c phâ n tử tạ o thà nh sau khi bị kích thích hoặ c ion hó a.
..........................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................
Thuyết điểm nó ng: nă ng lượ ng bứ c xạ đượ c hấ p thụ tậ p trung và o nhữ ng điểm rấ t nhỏ
trong phâ n tử nhiệt độ tă ngCấ u trú c phâ n tử bị phá hủ y.
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………-Ion hó a phâ n tử nướ c:
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……
H*+H*H2*
OH*+H*H2O*
OH*+OH*H2O2
-Trong trườ ng hợ p tổ chứ c mô chứ a nhiều O2, lượ ng H2O2 đượ c sinh ra nhiều hơn:
H2O*+O2 OH*+HO2*
-Nếu trong nướ c có cá c chấ t hò a tan thì HO2* sẽ lấ y điện tử củ a chấ t đó và biến thà nh
HO2-
*Vận dụng giải thích sự tổn thương trên cơ thể sống dưới tác dụng của bức xạ ion
hóa:
- Phá hủ y cấ u trú c thứ cấ p, cấ u trú c kg. Cá c cấ u trú c nà y đượ c duy trì nhờ cá c lk hydro
và cá c cầ u di-sulfua.
Biểu hiện: thay đổ i tính chấ t lý hó a như độ dẫ n điện, độ nhớ t trong cá c phâ n tử , tính
chấ t quang phổ , độ hò a tan…
- Tế bà o chết
- Giai đoạ n thứ nhấ t( pha G1): tb vừ a đượ c hình thà nh, thự c hiện quá trình sinh
ttorng hợ p protein và cá c chấ t chuyển hó a để phá t triển về thể tích và tích lũ y cá c
- Má u và cơ quan tạ o má u
- Bà o thai
- Cá c mô sinh dụ c
- Da và niêm mạ c
* Tổn thương của cơ thể sống dưới tác dụng của bức xạ ion hóa ở cấp độ tế bào:
- Tế bà o chết
*Nguyên tắc xác định độ mẫn cảm phóng xạ của tb khi bị chiếu xạ:
- Giai đoạ n thứ nhấ t( pha G1): tb vừ a đượ c hình thà nh, thự c hiện quá trình sinh
ttorng hợ p protein và cá c chấ t chuyển hó a để phá t triển về thể tích và tích lũ y cá c
chấ t cầ n thiết cho quá trình tổ ng hợ p DNA. Gđ nà y chiếm khoả ng mộ t nử a tg củ a
chu kì số ng tb.
- Gđ thứ hai (pha S): Tổ ng hợ p DNA, DNA trong tế bà o tă ng gấ p đô i.
- Gđ thứ ba (pha G2): tổ ng hợ p cá c loạ i enzyme tham giá trự c tiếp và o quá trình
phâ n bà o.
- Gđ thứ tư (pha M): phâ n chia, tg củ a gđ nà y rấ t ngắ n.
*Nguyên tắc xác định độ mẫn cảm của mô và cơ quan khi bị chiếu xạ:
- Má u và cơ quan tạ o má u
- Bà o thai
- Cá c mô sinh dụ c
- Da và niêm mạ c
Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi
Trịnh Ngọc Quyết&Lê Thị Hồng Thắm YK19A4
* Giải thích được vì sao có sự khác nhau trong độ mẫn cảm phóng xạ trong các giai đoạn
của chu kỳ tế bào và giữa các loại tế bào/mô khác nhau
- Ở cá c giai đoạ n tb: Cá c tổ n thương NST hay vậ t chấ t di truyền rấ t dễ đc hồ i phụ c , phụ c
hồ i trướ c khi và o pha M vì đang ở giai đoạ n tổ ng hợ p chấ t.Cò n khi và o pha M thì cá c chấ t
đã đc tổ ng hợ p hoà n toà n và tế bà o bắ t đầ u phâ n chia nên việc hồ i phụ c rấ t khó dẫ n đến
chết tb.
Niêm mạ c: Tổ n thương niêm mạ c ả nh hưở ng đến việc bà i tiết dịch, viêm loét dạ
dà y, đụ c thủ y tinh thể gâ y mù …..
*Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu ứng sinh học của bức xạ ion hóa:
+ Liều là yếu tố quan trọ ng nhấ t quyết định tính chấ t và tổ n thương sau chiếu xạ .
+ Việc phố i hợ p yếu tố liều lượ ng & thờ i gian có vai trò rấ t quan trọ ng. Có hiện tượ ng tích
lũ y liều để cuố i cù ng xuấ t hiện 1 tổ n thương tương đương vớ i tổ n thương do 1 liều tổ ng
cộ ng.
+ Suấ t liều cà ng nhỏ & thờ i gian giữ a cá c lầ n chiếu cà ng dà i thì tổ n thương cà ng ít & khả
nă ng phụ c hồ i cà ng lớ n.
+ Tù y thuộ c mụ c đích, tù y từ ng loạ i mô /tb và đố i tượ ng mà chọ n liều, suấ t liều cho hợ p lý.
- Diện tích chiếu: Mứ c độ tổ n thương sau chiếu xạ cò n phụ thuộ c rấ t nhiều và o diện tích
chiếu, chiếu 1 phầ n (chiếu cụ c bộ )hay toà n bộ cơ thể .Liều tử vong khi chiếu xạ toà n thâ n
thương thấ p hơn nhiều so vớ i chiếu xạ cụ c bộ .
3/ Các cơ chế làm giảm hiệu ứng sinh học của các chất bảo vệ
*Vận dụng trong giải thích 1 số ảnh hưởng cụ thể trong thực tiễn:
- Trong điều trị chiếu xạ : để đạ t đc 1 td điều trị nhấ t định, trướ c hết cầ n phả i có 1 tổ ng
liều tích lũ y đủ lớ n nhữ ng và suấ t liều phù hợ p nếu tg chiếu kéo dà i
- Vd ả nh hưở ng cụ thế: xạ trị ung thư: Sử dụ ng nhữ ng tia có NL cao ( X, gamma,….) để tiêu
diệt và phả hủ y tb ung thư. Nhưng nếu ko muố n ả nh hưở ng đến cá c tb khá c thì phả i
nghiên cứ u lự a chọ n liều, suấ t liều phù hợ p, và lự a chọ n loạ i thuố c có chứ a nhữ ng chấ t
là m cho tb ung thư nhạ y cả m hơn so vớ i tb bth.