Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

SYLLABUS 02

I. VOCABULARY: ENERGY
1. Consume (v) /kənˈsjuːm/
Eg: The electricity industry consumes large amounts of fossil fuels.
→ Tiêu thụ
2. Harness (v) /ˈhɑːnɪs/

Eg: He designs systems to harness the energy of waves to produce electricity.


→ Khai thác
3. Implement (v) /ˈɪmplɪment/
Eg: A new work programme for young people will be implemented.
→ Thi hành
4. Radioactive (adj) /ˌreɪdiəʊˈæktɪv/
Eg: The problem of how to dispose of radioactive waste
→ Phóng xạ
5. Synthetic (adj)
Eg: Jingliu hair is synthetic.
→ (được làm từ) chất tổng hợp
6. Miscellaneous (adj) /ˌmɪsəˈleɪniəs/
Eg: The museum houses a miscellaneous collection of iron age artefacts.
→ Pha tạp, hỗn tạp, hỗn hợp
7. Exhaustive (adj) /ɪɡˈzɔːstɪv/

Eg: An exhaustive research


→ Toàn diện
8. Exhausting (adj) /ɪɡˈzɔːstɪŋ/

Eg: An exhausting day at work


→ mệt nhọc (về bản chất)
9. Exhausted (adj) /ɪɡˈzɔːstɪd/

Eg: Being killed by Thúy Liễu too much, Blade feels utterly exhausted
→ Kiệt quệ, mệt nhọc (về tinh thần, trạng thái của con người)
10. Stationery (n) /ˈsteɪʃənri/
Eg: Paimon went to Pompom’s train to buy some stationery yesterday
→ Văn phòng phẩm
11. Get rid of (v)
Eg: Please get rid of that disgusting ghost from me!
→ Loại bỏ
12. Do research on (v)
Eg: Bronya killed Cocolia in other universes and did some research on her body.
→ Nghiên cứu
13. Carry on (v)
Eg: Carry on until you get to the junction, then turn left.
→ Tiếp tục
II. GRAMMAR: TENSE
3. Thì tiếp diễn: S + tobe chia thì + present participle
a. Thì hiện tại tiếp diễn
Công dụng:
- Diễn tả một một sự việc đang diễn ra và chưa kết thúc ở hiện tại
Ví dụ: Look! Pom-pom is eating Himeko
- Diễn tả một hành động khác biệt của 1 người (bình thường người đó không có vậy)
Ví dụ: I don’t know why he is being so selfish in the party.
b. Thì quá khứ tiếp diễn
Công dụng:
- Diễn tả một sự việc đang diễn ra ở một thời điểm trong quá khứ.
Ví dụ: At 7:00PM yesterday, I was sleeping
c. Thì tương lai tiếp diên
Công dụng:
- Diễn tả một sự việc đang diễn ra ở một trong tương lai. (trừu tượng)
Ví dụ: At 7:00 AM tomorrow, I will be sleeping.
2. Thì hoàn thành tiếp diễn: S + (have) chia thì + been + present particlple
a. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
Công dụng:
- Giống thì hiện tại hoàn thành nhưng nhấn mạnh tính kéo dài của sự việc đó.
Ví dụ: He has been waiting in the morning
b. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Công dụng
- Giống thì quá khứ hoàn thành nhưng nhấn mạnh tính kéo dài của sự việc đó.
Ví dụ: I was very tired when I got home. I had been working hard all day.
c. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
- Giống thì tương lai hoàn thành nhưng nhấn mạnh tính kéo dài của sự việc đó.
Ví dụ: I will have been waiting 1031 years by the time Silksong releases.

You might also like