Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3A - LKHH - Thuyet VB - 231
Chuong 3A - LKHH - Thuyet VB - 231
2
I. NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ LIÊN KẾT HÓA HỌC
r
THẾ NĂNG H H
UH2
74 pm KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI NHÂN (r)
0
Lực
đẩy Lực hút chiếm ưu thế: UH2<0
chiếm
ưu thế + +
- 436
kJ/mol Trạng thái bền nhất→ tạo liên kết
++
6
ĐỘ DÀI LIÊN KẾT
▪ Là khoảng cách giữa hai hạt nhân của hai
nguyên tử tạo liên kết.
Độ dài
liên kết
của H2 là
74pm
7
NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT
▪ Là năng lượng cần tiêu tốn để phá hủy liên kết.
▪ Hoặc: năng lượng tỏa ra khi tạo liên kết.
H2(k) H(k) + H(k) ΔH= Elk = 436kJ/mol
Năng lượng
liên kết
8
BẬC LIÊN KẾT
Liên kết ba
Acrylonitrile 9
Liên kết dlk(pm) Elk (kJ/mol)
11
II. LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ THEO CƠ HỌC LƯỢNG TỬ
12
Linus Pauling
13
1. Phương pháp liên kết hóa trị (VB)
phương pháp VB
kết
ra2 rb1
e2 e2 e2 e2 e2 e2
a Rab b V= + − − − −
rab r12 ra1 ra 2 rb1 rb 2
= a1 b 2
- Khi 2 ngtử H tiến lại gần nhau:
H 2 = c1a1b 2 + c2 a 2 b1
15
- Giải pt được 2 nghiệm: c1 = c2 = CS c1 = - c2 = CA
S = C S (a1 b 2 + a 2 b1 ) hàm đối xứng, ↑↓
(s: symmetry)
Ψa ↑↑
rab
Ψs ↑↓
E0 TẠO LIÊN KẾT
Đường cong thế năng theo phương16 pháp VB
a. Quan niệm về liên kết cộng hóa trị theo VB
✓ Lk cộng hóa trị hình thành trên cơ sở cặp e ↑↓ thuộc về 2
nguyên tử tương tác
✓ Do sự xen phủ (cùng dấu) của các AO hóa trị
✓ Liên kết càng bền khi mật độ xen phủ của các AO càng
lớn.
17
Khả năng tạo liên kết và tính bão hòa của lk cộng hóa trị
→ Khả năng tạo lk được quyết định bởi số AO hóa trị chứa e
độc thân ↑
• Chú ý: Số e độc thân có thể tăng lên nhờ kích thích:
Ví dụ: nguyên tử C: ↑↓ ↑ ↑ → C* ↑ ↑ ↑ ↑
Mỗi nguyên tố hóa học chỉ có khả năng tạo số giới hạn liên
kết cộng hóa trị và bằng với số AO hóa trị của nguyên tố.
20
ÁP DỤNG
21
c. Các loại liên kết cộng hóa trị và bậc liên kết
- Các liểu liên kết:
✓ Kiểu
✓ Kiểu
✓ Kiểu
- Bậc liên kết:
✓ Bậc 1
✓ Bậc 2
✓ Bậc 3
• Chú ý: các vùng xen phủ phải cùng dấu
22
Liên kết Sigma ()
+ +
+ + - - + + -
+ +
▪ Độ bền:
(3d-3d) < (3p-3p) < (2p-3p) < (2p-3d) < (2p-2p)
25
Liên kết đơn
Liên kết đơn luôn luôn là liên kết σ
26
Liên kết bội
Trong liên kết bội thì sẽ có 1 liên kết σ, phần
còn lại sẽ là các liên kết
Ví dụ: Phân tử Acetylene
27
Liên kết không định chỗ
28
Liên kết
Liên kết được tạo thành khi hai AOd che phủ
bằng tất cả bốn cánh.
29
Y Y
Z
X Z X
Y
Y
Z
X
X Z
30
Cách tính bậc liên kết theo phương pháp VB
2.
▪ Ví dụ: (được xác định bằng thực nghiệm)
▪ CH2=CH─CH=CH2 .
▪ Blk= 1σ + 2π /3σ = ½(5lk.2 /3σ) = 1,67
Bậc liên kết có thể là số lẻ khi có mặt liên kết
không định chỗ
31
Cách tính bậc liên kết theo phương pháp VB
1s1 1s1
H H H
H
920
S
33
Vì sao góc hóa trị không là 900 ?
34
Phương pháp lai hóa các AO
Trong phân tử ABn:
✓Nguyên tử trung tâm A sử dụng các AO hóa
trị s, p, d, f trong nội bộ nguyên tử pha trộn
với nhau để tạo thành các AO lai hóa.
35
Đặc điểm của các AOLH
▪ SO2 : N =
▪ NH3 : N =
▪ H2O : N =
39
Ví dụ
▪ NH4+: N =
▪ CO32-: N =
▪ NO2 : N =
40
Dự đoán cấu hình không gian của phân tử
Kiểu lai Phân tử dạng Cấu hình
hóa của không gian
A của phân tử
sp AB2 Đường
thẳng
sp2 AB2 Góc
(1AO tự do)
AB3 Tam giác
(0AO tự do) đều (1200)
sp3 AB2 Góc
(2AO tự do)
AB3 Tháp tam
(1AO tự do) giác
AB4 Tứ diện đều
(0AO tự do) (10905’) 41
Lai hóa sp
linear
42
LAI HOÁ SP
A * – 2s1 2p1
43
Lai hóa sp
44
BeCl2 (AB2E0) BLK=2; 1800
số cặp e quanh Be= 2 + ½(2 + 0 – 2) =2 + 0=2→sp
sp
* 2s
BeBe: 2s1 22p
2p1 0
↑
Lai hoá ↑ ↑
sp
Cl: 3s2 3p5
45
Lai hóa sp2
Số cặp e quanh A= 3 → A ở trạng thái lai
hóa sp2
AB3E0, AB2E1 - góc lai hóa 1200
trigonal planar
46
Lai hóa sp2
47
BF3 (AB3E0 ) BLK = 1,33 ; 1200
số cặp e quanh B= 3 + ½(3 + 0 - 3) =3+0=3→sp2
sp2
B* :B: 1 22p2 1
2s2s
2p
F : 2s2 2p5
F : 2s2 2p5
F : 2s2 2p5
3 AO lai hóa sp2 của B
2p
48
Lai hóa sp3
Số cặp e quanh A= 4 → A ở trạng thái lai hóa
sp3
AB4 E0 , AB3E1, AB2E2 - góc hóa trị 109028’
tetrahedral
49
50
CH4 (AB4) blk=1 ; 109o 5
số cặp e quanh C= 4 + ½(4+0-4) =4+0=4→sp3
sp3
2 2
C* : 2s
C : 2s 1 2p
2p3
H H H H
Tứ diện đều
51
NH3 (AB3E1) blk=1 ; HNH=1070 3
số cặp e quanh N=3 + 1/2(5+0-3) =3+1=4→sp3
sp3
N: 2s2 2p3
Cặp e tự do
H H H
H H
Góc
53
Ảnh hưởng của cặp điện tử tự do đến góc hóa trị
54
Dự đoán cấu hình không gian của phân tử
• Đối với các phân tử ABn không có chứa AOLH tự do:
Góc liên kết = góc lai hóa
• Đối với các phân tử ABn có AOLH tự do:
o Hiệu ứng đẩy của ↑↓ tự do > của ↓↑ LK > của ↑ →
phân tử càng có nhiều ↓↑ tự do, góc lk càng bị thu
hẹp
o Nếu χA < χB: Đám mây e nằm lệch về phía B hơn →
góc dễ bị thu hẹp hơn
o Nếu χA > χB: Đám mây e nằm lệch về phía A hơn →
đẩy mạnh → mở rộng góc liên kết
55
Ảnh hưởng của cặp điện tử tự do
56
sp3 sp3 sp3
Góc
hóa NH4+ > NH3 > NH2-
trị:
0 cặp tự do 1 cặp tự do 2 cặp tự do
109,50
104,5
0
57
B có kích thước lớn hơn A nhiều.
ABn: khi B có kích thước lớn hơn A nhiều thì B chiếm khoảng
không gian lớn hơn A làm cho lực đẩy cặp e lk (A-B) tăng, làm
góc hóa trị tăng, có thể lớn hơn góc lý thuyết cho dù A còn dư
cặp e tự do.
58
ẢNH HƯỞNG LIÊN KẾT BỘI ĐẾN GÓC HÓA TRỊ
kg 2etd > kg 4elk đôi > kg 2elk đơn > kg 1etd
Cặp e chiếm khoảng không gian
124,20 quanh A càng lớn thì lực đẩy nó tạo
ra càng mạnh làm góc hóa trị tăng.
124,20
59
SO SÁNH GÓC HÓA TRỊ GIỮA CÁC PHÂN TỬ ABn
Độ âm điện của B (cùng phân nhóm chính) càng nhỏ (kích
thước tăng) thì góc hóa trị sẽ tăng.
NF3=1020 < NCl3= 107,10 < NBr3= 107,80 < NI3= 115,80
trigonal bipyramidal
61
Lai hoá sp3d
A: s + px+ py+ pz+ dx2-y2
63
64
AB6 Lai hóa sp3d2
octahedral
65
Lai hóa sp3d2
Bát diện
66
Lai hoá sp3d2
SF6
S:[Ne] 3s23p4 → S* :[Ne] 3S13p33d2
67
Tính phân cực của liên kết
68
Sự phân cực của liên kết cộng hoá trị
F–F H – Cl Na Cl
F = F H < Cl Na << Cl
H+ → Cl-
Cl bị phân cực âm
69
Momen lưỡng cực và phân tử cht có cực
electron rich
electron poor
region
region
H F
d+ d-
71
72
Có cực hay không cực?
73
Phân tử không cực,BF3
F Nguyên tử B bị
phân cực dương
B và nguyên tử F
F F bị phân cực âm.
H B bị phân cực
dương nhưng H & F
B bị phân cực âm.
F F
▪ Xác định kiểu lai hóa, dạng hình học và cực tính
của các phân tử sau:
78
Nhận xét về phương pháp VB
▪ Dễ hình dung
79
Nhận xét về phương pháp VB
80
Tính chất từ của phân tử