Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 81

Chương 3.

LIÊN KẾT HÓA HỌC


VÀ CẤU TẠO PHÂN TỬ

Giảng viên: TS. Nguyễn Minh Kha


1
NỘI DUNG
I. NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ LIÊN KẾT
HÓA HỌC

II. LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ


Liên kết mạnh
III. LIÊN KẾT ION

IV. LIÊN KẾT KIM LOẠI

V. LIÊN KẾT VAN DER WAALS


Liên kết yếu
VI. LIÊN KẾT HYDRO

2
I. NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ LIÊN KẾT HÓA HỌC

1. Bản chất của liên kết


2. Một số đặc trưng liên kết
a. Độ dài liên kết

b. Góc hóa trị

c. Bậc liên kết

d. Năng lượng liên kết

3. Các loại liên kết


3
BẢN CHẤT CỦA LIÊN KẾT
▪ Liên kết hóa học có bản chất điện vì cơ sở tạo
thành liên kết là lực tương tác giữa các hạt
mang điện (e tích điện âm – hạt nhân tích điện
dương)
Electron hóa trị là các electron thuộc các phân lớp
cuối cùng và ngoài cùng, có khả năng thực hiện các
liên kết hóa học.
Đối với các nguyên tố s và p, số electron hóa trị bằng
với số thứ tự của phân nhóm chính, ngoại trừ He.
▪ Electron hoá trị: ns(s), ns np(p) , (n-1)d ns(d),
(n-2)f (n-1)d ns(f)
4
MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG LIÊN KẾT

Đường cong thế năng

Độ dài liên kết

Năng lượng liên kết

Bậc liên kết

Góc hóa trị


5
ĐƯỜNG CONG THẾ NĂNG CỦA H2

r
THẾ NĂNG H H
UH2
74 pm KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI NHÂN (r)
0 
Lực
đẩy Lực hút chiếm ưu thế: UH2<0
chiếm
ưu thế + +
- 436
kJ/mol Trạng thái bền nhất→ tạo liên kết
++
6
ĐỘ DÀI LIÊN KẾT
▪ Là khoảng cách giữa hai hạt nhân của hai
nguyên tử tạo liên kết.

Độ dài
liên kết
của H2 là
74pm

7
NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT
▪ Là năng lượng cần tiêu tốn để phá hủy liên kết.
▪ Hoặc: năng lượng tỏa ra khi tạo liên kết.
H2(k) H(k) + H(k) ΔH= Elk = 436kJ/mol

Năng lượng
liên kết

8
BẬC LIÊN KẾT

▪ Là số liên kết tạo thành giữa hai nguyên tử


tham gia liên kết.

Liên kết đôi Liên kết đơn

Liên kết ba
Acrylonitrile 9
Liên kết dlk(pm) Elk (kJ/mol)

C-C 154 346


C=C 134 610
CΞC 120 835
N-N 145 163
N=N 123 418
NΞN 110 945
Bậc liên kết càng lớn
→ độ dài lk càng ngắn
→ năng lượng lk càng lớn
→ liên kết càng bền
10
GÓC HÓA TRỊ (AXn , n≥2 )
▪ Là góc hợp bởi hai đoạn thẳng nối hạt nhân
nguyên tử trung tâm với hai hạt nhân nguyên
tử liên kết LƯỠNG THÁP
THẲNG TAM GIÁC TỨ DIỆN ĐÁY TAM GIÁC BÁT DIỆN

11
II. LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ THEO CƠ HỌC LƯỢNG TỬ

1. Phương pháp liên kết hóa trị (VB)

2. Phương pháp orbital phân tử (MO)

3. Các phân tử cộng hóa trị và lưỡng cực


phân tử

12
Linus Pauling

PHƯƠNG PHÁP LIÊN KẾT HÓA TRỊ


PHƯƠNG PHÁP VB (Valence Bond)

→ Mang ý nghĩa định tính

13
1. Phương pháp liên kết hóa trị (VB)

a. Quan niệm về liên kết cộng hóa trị theo

phương pháp VB

b. Các loại liên kết cộng hóa trị và bậc liên

kết

c. Các tính chất của liên kết cộng hóa trị


14
Ví dụ: xét phân tử H2
Phương trình sóng Schrodinger:
1 2
r12
 2   2   2  8 2 m
+ 2 + 2 + (E − V ) = 0
ra1 rb2 x 2
y z h 2

ra2 rb1
e2 e2 e2 e2 e2 e2
a Rab b V= + − − − −
rab r12 ra1 ra 2 rb1 rb 2

- Khi 2 ngtử H ở xa nhau vô cùng: a1 = 1 e − ra1 b 2 = 1 e − r b2

 
 = a1 b 2
- Khi 2 ngtử H tiến lại gần nhau:
H 2 = c1a1b 2 + c2 a 2 b1
15
- Giải pt được 2 nghiệm: c1 = c2 = CS c1 = - c2 = CA
S = C S (a1 b 2 + a 2 b1 ) hàm đối xứng, ↑↓
(s: symmetry)

 A = C A (a1 b 2 − a 2 b1 ) hàm bất đối xứng, ↑↑


(a: asymmetry)

Ψa ↑↑
rab
Ψs ↑↓
E0 TẠO LIÊN KẾT
Đường cong thế năng theo phương16 pháp VB
a. Quan niệm về liên kết cộng hóa trị theo VB
✓ Lk cộng hóa trị hình thành trên cơ sở cặp e ↑↓ thuộc về 2
nguyên tử tương tác
✓ Do sự xen phủ (cùng dấu) của các AO hóa trị
✓ Liên kết càng bền khi mật độ xen phủ của các AO càng
lớn.

▪ Biểu diễn lk cộng hóa trị: H : H hoặc H – H


▪ Điều kiện tạo lk cộng hóa trị bền: Các AO hóa trị của
các nguyên tử lk phải có:
✓ Năng lượng xấp xỉ nhau
✓ Mật độ e đủ lớn (kích thước AO nhỏ)
✓ Cùng tính định hướng

17
Khả năng tạo liên kết và tính bão hòa của lk cộng hóa trị

✓Cơ chế ghép đôi (góp chung): ↑ + ↓

→ Khả năng tạo lk được quyết định bởi số AO hóa trị chứa e
độc thân ↑
• Chú ý: Số e độc thân có thể tăng lên nhờ kích thích:

Ví dụ: nguyên tử C: ↑↓ ↑ ↑ → C* ↑ ↑ ↑ ↑

Sự di chuyển điện tử trong quá trình kích thích thường xảy ra


trong cùng một lớp.
✓Cơ chế cho - nhận: ↑↓ +
chất cho chất nhận

→ Khả năng tạo lk được quyết định bởi số ↑↓ và số


18
→ Khả năng tạo liên kết CHT (theo cả hai cơ chế) được
quyết định bởi số AO hóa trị của nguyên tố:

Nguyên tử AO hóa trị Số AO hóa trị Số liên kết cht tối đa


của
Chu kỳ 1 1s 1 1
Chu kỳ 2 2s 2p 4 4
Chu kỳ 3 3s 3p 3d 9 9
Nguyên tố d ns (n-1)d np 9 9

Mỗi nguyên tố hóa học chỉ có khả năng tạo số giới hạn liên
kết cộng hóa trị và bằng với số AO hóa trị của nguyên tố.

→ Tính bão hòa của lk CHT


19
b. Các tính chất của liên kết cộng hóa trị

⚫ Tính bão hòa


Số liên kết cộng hóa trị cực đại của một nguyên tố
bằng số AO hóa trị của nó.

⚫ Tính định hướng

⚫ Tính phân cực

20
ÁP DỤNG

21
c. Các loại liên kết cộng hóa trị và bậc liên kết
- Các liểu liên kết:
✓ Kiểu 
✓ Kiểu 
✓ Kiểu 
- Bậc liên kết:

✓ Bậc 1
✓ Bậc 2
✓ Bậc 3
• Chú ý: các vùng xen phủ phải cùng dấu
22
Liên kết Sigma ()

+ +

+ + - - + + -

+ +

▪ Các AO che phủ dọc theo trục liên kết


▪ Nhận trục liên kết làm trục đối xứng.
▪ Liên kết σ không làm cản trở sự quay tự do của
các nguyên tử quanh trục liên kết
▪ Độ bền σ <σ <σ
(ns-ns) (ns-np) (np-np)
23
Liên kết Pi ()
▪ Hai AO che phủ ở
hai phía của trục
liên kết.
+ +
▪ Có mặt phẳng đối
xứng chứa trục liên
Trục liên kết
kết. Trục liên nhân
→ Do mật độ xen phủ nhỏ
hơn nên liên kết  kém bền
hơn .
_ _
→ Liên kết  chỉ hình
thành sau khi giữa hai
nguyên tử đã có liên kết 
Để tạo Lk p-p thì 2AO p có trục đối xứng cùng
song song và vuông góc với trục liên nhân.
24
Liên kết 
▪ Các nguyên tử thuộc chu kỳ 2 có khả năng tạo lk
2p-2p hoặc 2p-3p

▪ Các nguyên tố thuộc chu kỳ 3 trở đi chỉ có khả


năng hình thành liên kết  p-d ,  d-d

▪ Độ bền:
(3d-3d) < (3p-3p) < (2p-3p) < (2p-3d) < (2p-2p)

25
Liên kết đơn
Liên kết đơn luôn luôn là liên kết σ

26
Liên kết bội
Trong liên kết bội thì sẽ có 1 liên kết σ, phần
còn lại sẽ là các liên kết 
Ví dụ: Phân tử Acetylene

27
Liên kết  không định chỗ

▪ Cặp electron liên kết không thuộc hẳn về


một cặp nguyên tử nào cả mà phân bố đồng
đều cho một số hạt nhân nguyên tử kế cận.
(2e- đa tâm)

28
Liên kết 
Liên kết  được tạo thành khi hai AOd che phủ
bằng tất cả bốn cánh.

Liên kết  thường gặp trong phức chất của kim


loại chuyển tiếp hoặc một số hợp chất của các
nguyên tố thuộc chu kỳ 3.

29
Y Y

Z
X Z X
Y
Y

Z
X
X Z

Liên kết  của các AO d

30
Cách tính bậc liên kết theo phương pháp VB

▪ Bậc liên kết = 1+


 
=
 e lk

 2.  
▪ Ví dụ: (được xác định bằng thực nghiệm)

▪ CH2=CH─CH=CH2 .
▪ Blk= 1σ + 2π /3σ = ½(5lk.2 /3σ) = 1,67
Bậc liên kết có thể là số lẻ khi có mặt liên kết 
không định chỗ

31
Cách tính bậc liên kết theo phương pháp VB

▪ Cách xác định số liên kết π:


▪ Với các nttt thuộc chu kỳ 2: có thể xác
định theo quy tắc bác tử

▪ Với các nttt thuộc chu kỳ 3:


Số lk (ghép đôi)= (số oxh)nttt – số lkσ

▪ Ví dụ: N2O (2 π), CO (2 π), CO32- (1 π),


BF3 (1 π), SO2 (2 π), SO32- (1 π).
32
LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ CỦA H2S

 


 
 


1s1 1s1
H   H H
  H
920
S

33
Vì sao góc hóa trị không là 900 ?

34
Phương pháp lai hóa các AO
Trong phân tử ABn:
✓Nguyên tử trung tâm A sử dụng các AO hóa
trị s, p, d, f trong nội bộ nguyên tử pha trộn
với nhau để tạo thành các AO lai hóa.

✓Các AO lai hóa này sẽ tham gia tạo lk σ với


B hoặc chứa điện tử tự do của A.

✓Các AO lai hóa của A không tạo lk  với B.

35
Đặc điểm của các AOLH

⚫Số AOLH = số AO tham gia lai hóa

⚫Phân bố đối xứng trong không gian

⚫Hình dạng: giống nhau

⚫Năng lượng: bằng nhau

⚫Kích thước: bằng nhau

⚫Định hướng không gian: khác nhau


36
Điều kiện để lai hóa bền
• Năng lượng của các AO tham gia lai hóa xấp xỉ nhau
• Mật độ e của các AO tham gia lai hóa đủ lớn, do đó kích
thước AO phải nhỏ
• Độ xen phủ của AO lai hóa với AO của nguyên tử khác
tham gia liên kết phải đủ lớn để tạo lk bền.
❖Trong một chu kỳ: Es - p↑: khả năng LH ↓
Li Be B C N O F Ne
E2s – 2p 1,9 2,8 5,7 8,1 11,4 18,9 22,6 26,8

❖Trong một phân nhóm chính: r ↑→ mật độ e ↓


→ khả năng LH↓ (góc hóa trị giảm)
37
Dự đoán trạng thái lai hóa của A trong phân tử ABn
k
N = n+
2
N – số phối trí (thực chất là số AO lai hóa)
k – số e hóa trị tự do
n – số nguyên tử biên (số ngtử liên kết trực tiếp với
ngtử trung tâm (nttt))
•k = x ± y – z
•Với: * x: số e lớp ngoài cùng của nttt = (STT nhóm)A
* y: số e nhận (+) hay mất (-) tương ứng với
điện tích ion
* z: số e cần thiết để các ngtử biên đạt cấu hình
khí trơ. 38
Ví dụ
▪ CO2: N =

▪ SO2 : N =

▪ NH3 : N =

▪ H2O : N =

39
Ví dụ
▪ NH4+: N =

▪ CO32-: N =

▪ NO2 : N =

40
Dự đoán cấu hình không gian của phân tử
Kiểu lai Phân tử dạng Cấu hình
hóa của không gian
A của phân tử
sp AB2 Đường
thẳng
sp2 AB2 Góc
(1AO tự do)
AB3 Tam giác
(0AO tự do) đều (1200)
sp3 AB2 Góc
(2AO tự do)
AB3 Tháp tam
(1AO tự do) giác
AB4 Tứ diện đều
(0AO tự do) (10905’) 41
Lai hóa sp

▪ Số cặp e quanh A= 2 → A ở trạng thái lai hóa SP


▪ AB2 dạng thẳng góc lk 1800

linear

42
LAI HOÁ SP

A * – 2s1 2p1

43
Lai hóa sp

44
BeCl2 (AB2E0) BLK=2; 1800
số cặp e quanh Be= 2 + ½(2 + 0 – 2) =2 + 0=2→sp
sp
* 2s
BeBe: 2s1 22p
2p1 0

 Lai hoá ↑ ↑
sp 
Cl: 3s2 3p5    

Cl: 3s2 3p5   

 

Hai AO lai hóa của Be

45
Lai hóa sp2
Số cặp e quanh A= 3 → A ở trạng thái lai
hóa sp2
AB3E0, AB2E1 - góc lai hóa 1200

trigonal planar

46
Lai hóa sp2

47
BF3 (AB3E0 ) BLK = 1,33 ; 1200
số cặp e quanh B= 3 + ½(3 + 0 - 3) =3+0=3→sp2
sp2
B* :B: 1 22p2 1
2s2s  
2p   



F : 2s2 2p5    
F : 2s2 2p5    

F : 2s2 2p5   

3 AO lai hóa sp2 của B

2p

48
Lai hóa sp3
Số cặp e quanh A= 4 → A ở trạng thái lai hóa
sp3
AB4 E0 , AB3E1, AB2E2 - góc hóa trị 109028’

tetrahedral
49
50
CH4 (AB4) blk=1 ; 109o 5
số cặp e quanh C= 4 + ½(4+0-4) =4+0=4→sp3
sp3
  
   


2 2
   
C* : 2s
C : 2s 1 2p
2p3
   

H H H H

Tứ diện đều
51
NH3 (AB3E1) blk=1 ; HNH=1070 3
số cặp e quanh N=3 + 1/2(5+0-3) =3+1=4→sp3
sp3
  
   

  
N: 2s2 2p3
  
Cặp e tự do
H H H

Tháp tam giác 52


H2O (AB2E2) blk=1 ; HOH= 1040 5
số cặp e quanh O = 2 + ½(6+0-2) =2+2=4→sp3
sp3
  
   

 
O : 2s2 2p4
 

H H

Góc

53
Ảnh hưởng của cặp điện tử tự do đến góc hóa trị

THUYẾT SỨC ĐẨY CẶP ĐIỆN TỬ HÓA TRỊ


Valence Shell Electron Pair Repulsion(VSEPR )

2etd↔2etd > 2etd↔2elk > 2elk↔2elk > 1etd↔2elk


Lực đẩy Lực đẩy Lực đẩy Lực đẩy

→ Khi hình thành hợp chất, các AO không liên


kết chiếm vị trí sao cho cách xa các AO liên kết
nhất

54
Dự đoán cấu hình không gian của phân tử
• Đối với các phân tử ABn không có chứa AOLH tự do:
Góc liên kết = góc lai hóa
• Đối với các phân tử ABn có AOLH tự do:
o Hiệu ứng đẩy của ↑↓ tự do > của ↓↑ LK > của ↑ →
phân tử càng có nhiều ↓↑ tự do, góc lk càng bị thu
hẹp
o Nếu χA < χB: Đám mây e nằm lệch về phía B hơn →
góc dễ bị thu hẹp hơn
o Nếu χA > χB: Đám mây e nằm lệch về phía A hơn →
đẩy mạnh → mở rộng góc liên kết

55
Ảnh hưởng của cặp điện tử tự do

2elk↔2elk < 2etd↔2elk < 2etd↔2etd


Lực đẩy Lực đẩy Lực đẩy

56
sp3 sp3 sp3
Góc
hóa NH4+ > NH3 > NH2-
trị:
0 cặp tự do 1 cặp tự do 2 cặp tự do

 
109,50
 
104,5
0

Trong ABn (B có kích thước không quá lớn so với A):


nếu A càng có nhiều cặp e tự do thì góc hóa trị .

57
B có kích thước lớn hơn A nhiều.
ABn: khi B có kích thước lớn hơn A nhiều thì B chiếm khoảng
không gian lớn hơn A làm cho lực đẩy cặp e lk (A-B) tăng, làm
góc hóa trị tăng, có thể lớn hơn góc lý thuyết cho dù A còn dư
cặp e tự do.

58
ẢNH HƯỞNG LIÊN KẾT BỘI ĐẾN GÓC HÓA TRỊ
kg 2etd > kg 4elk đôi > kg 2elk đơn > kg 1etd
Cặp e chiếm khoảng không gian
124,20 quanh A càng lớn thì lực đẩy nó tạo
ra càng mạnh làm góc hóa trị tăng.
124,20

ẢNH HƯỞNG ĐỘ ÂM ĐIỆN ĐẾN GÓC HÓA TRỊ

< 109,50 Độ âm điện của B càng lớn


thì góc hóa trị sẽ giảm.

59
SO SÁNH GÓC HÓA TRỊ GIỮA CÁC PHÂN TỬ ABn
Độ âm điện của B (cùng phân nhóm chính) càng nhỏ (kích
thước tăng) thì góc hóa trị sẽ tăng.
NF3=1020 < NCl3= 107,10 < NBr3= 107,80 < NI3= 115,80

Độ âm điện của A (cùng phân nhóm chính) càng nhỏ thì


góc hóa trị sẽ giảm hay giải thích khả năng lai hóa giảm khi
đi từ trên xuống trong phân nhóm.
Phân nhóm VA: NF3 (1020) > PF3(970) > AsF3(960)
60
AB5

trigonal bipyramidal

61
Lai hoá sp3d
A: s + px+ py+ pz+ dx2-y2

Lưỡng tháp tam giác


62
Lai hoá sp3d

PF5 P [Ne]3s23p33d0 → P* [Ne] 3s13p33d1

63
64
AB6 Lai hóa sp3d2

octahedral

65
Lai hóa sp3d2

A: s + px+ py+ pz+ dx2-y2 + dz2

Bát diện

66
Lai hoá sp3d2
SF6
S:[Ne] 3s23p4 → S* :[Ne] 3S13p33d2

67
Tính phân cực của liên kết

Đám mây e liên kết phân bố giữa 2 hạt nhân ngtử:


▪ Khi 2 ngtử tương tác giống nhau: liên kết không phân
cực
▪ Khi 2 ngtử tương tác khác nhau: liên kết phân cực.
o Đám mây e lệch về phía nguyên tử có độ âm điện
lớn hơn → nguyên tử phân cực âm
o Nguyên tử kia sẽ phân cực dương
A–B A–B A–B
χA = χB χA < χB χA << χB
cht đồng cực cht có cực ion

68
Sự phân cực của liên kết cộng hoá trị

F–F H – Cl Na Cl

F = F  H <  Cl  Na <<  Cl

Lk cht đồng cực lk cht có cực Lk ion

H+ → Cl-
Cl bị phân cực âm

H bị phân cực dương

69
Momen lưỡng cực và phân tử cht có cực

electron rich
electron poor
region
region
H F

d+ d-

Momen lưỡng cực m =  x ℓ


 : Điện tích [đơn vị tĩnh điện]
ℓ : khoảng cách giữa hai điện tích [cm]
70
ĐIỀU KIỆN PHÂN TỬ CỘNG HÓA TRỊ CÓ CỰC

▪ Liên kết cộng hóa trị có cực

▪ Cấu tạo phân tử không đối xứng

Momen lưỡng cực của phân tử là tổng


vectơ momen lưỡng cực của các liên kết
và cặp electron hoá trị tự do trong các AO
lai hóa có trong phân tử.

71
72
Có cực hay không cực?

BF3, Cl2CO, và NH3.

73
Phân tử không cực,BF3

F Nguyên tử B bị
phân cực dương
B và nguyên tử F
F F bị phân cực âm.

Liên kết B—F trong ptử BF3 là


có cực.
Nhưng phân tử có cấu tạo đối
xứng nên không cực. 74
Phân tử có cực, HBF2

H B bị phân cực
dương nhưng H & F
B bị phân cực âm.
F F

Liên kết B—F và B—H trong


HBF2 là có cực. Nhưng do ptử
không đối xứng nên có cực.
75
Substituted Ethylene - cis

▪ Liên kết C—F phân cực mạnh hơn liên


kết C—H.
▪ Do cả hai liên kết C—F ở cùng một
phía, phân tử có cực.
76
Substituted Ethylene - trans

▪ Liên kết C—F phân cực mạnh hơn liên


kếtC—H.
▪ Do cả hai liên kết C—F nằm ở hai phía
đối nhau, phân tử không phân cực
77
ỨNG DỤNG

▪ Xác định kiểu lai hóa, dạng hình học và cực tính
của các phân tử sau:

▪ CS2 , NO3- , NO2- , NH2- , NH4+

▪ COS , ClO4- , O3 , CCl3H , SO2Cl2

78
Nhận xét về phương pháp VB

ƯU ĐIỂM: Phương pháp VB giải quyết được


một số vấn đề của liên kết cộng hóa trị:

▪ Khả năng tạo liên kết cộng hóa trị

▪ Các đặc trưng của liên kết

▪ Giải thích được cấu trúc và tính chất hóa học


của nhiều phân tử

▪ Dễ hình dung

79
Nhận xét về phương pháp VB

NHƯỢC ĐIỂM: Chưa được tổng quát, còn


nhiều hiện tượng thực nghiệm không thể
giải thích được bằng phương pháp này:

▪ Tính thuận từ của O2

▪ Sự tồn tại khá bền của ion phân tử mặc dù


có số electron lẻ

▪ Màu sắc, quang phổ của phân tử …

80
Tính chất từ của phân tử

- Chất thuận từ (Paramagnetic): chất có electron độc thân.


Chất này khi đặt trong từ trường sẽ bị nam châm hút.
- Chất nghịch từ (Diamagnetic):chất không có điện tử độc
thân. Chất này khi đặt trong từ trường sẽ bị đẩy.
81

You might also like