Professional Documents
Culture Documents
C7. TRCH Nhim Bi THNG Thit Hi Ca NN
C7. TRCH Nhim Bi THNG Thit Hi Ca NN
Status Done
Ệ
I. KHÁI NI M VÀ Đ C TR NG Ặ Ư
1. Khái ni m ệ
ặ
2. Đ c tr ng ư
ề hành vi làm phát sinh trách nhiệm bồi thường
a. V
b. Về chủ thể chịu trách nhiệm bồi thường
c. Về nghĩa vụ hoàn trả sau khi bồi thường
d. Về thủ tục giải quyết bồi thường
II. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
1. Căn cứ xác định
a. Có căn cứ xác định hành vi trái pháp luật của người thi hành công
vụ và có yêu cầu bồi thường tương ứng
b. Có thiệt hại thực tế của người bị hại
c. Co mối quan hệ nhân quả
2. Thiệt hại được bồi thường và không được bồi thường
a. Thiệt hại được bồi thường
b. Thiệt hại không được bồi thường
3. Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường
a. Tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ
b. Vụ án dân sự tại Toà án
c. Vụ án hình sự, hành chính tại Toà án
4. Nghĩa vụ hoàn trả của người thi hành công vụ
a. Căn cứ xác định nghĩa vụ hoàn trả
b. Xác định mức hoàn trả, giảm mức hoàn trả
III. PHẠM VI TRÁCH NHIỆM BỒI THƯỜNG VÀ CƠ QUAN GIẢI QUYẾT
1. Phạm vi
a. Trong hoạt động quản lý hành chính
b. Trong hoạt động tố tụng hình sự
c. Trong hoạt động tố tụng dân sự, tố tụng hành chính
d. Trong hoạt động thi hành án hình sự
e. Trong hoạt động thi hành án dân sự
I. KHÁI NI M VÀ Đ C TR NG Ệ Ặ Ư
1. Khái ni m ệ
ậ
Lu t Trách nhi m b i th ệ ồ ường ệ ạ ủ
thi t h i c a nhà n ước 2017
Khái ni m ệ
ệ
Là trách nhi m pháp lý dân s ự
ể ệ ệ ả
th hi n vi c NN ph i gánh chịu hậu quả bất lợi
mang tính
ả
tài s n
của người thi hành công vụ gây ra trong quá trình thực hiện
nhiệm vụ được NN giao.
Tương tự như trách nhiệm bồi thường thiệt hại do người của
pháp nhân, người làm công, người học nghề nhưng có 1 số đặc
thù riêng.
2. Đ c tr ngặ ư
a. V ề hành vi làm phát sinh trách nhi m b i th ệ ồ ường
ủ
C a ng ười thi hành công vụ
Khi thực hiện nhiệm vụ do nhà nước giao
c. V ề nghĩa v ụ hoàn tr ả ồ
sau khi b i th ường
Nghĩa vụ hoàn trả là nghĩa vụ của người thi hành công vụ.
Không phải trong mọi trường hợp, người thi hành công vụ đều
phải có nghĩa vụ hoàn trả.
Tuỳ vào việc người thi hành công vụ có lỗi hay không và mức
độ lỗi mà xác định có hoàn trả hay không và mức độ hoàn trả.
Giai đoạn người thi hành công vụ thực thi công vụ được
giao: quan hệ giữa NN và người dân là quan hệ công.
Khi người thi hành công vụ có hành vi làm phát sinh trách
nhiệm BTTH của NNN: quan hệ giữa NN và người dân (bị thiệt
hại) không còn là quan hệ công thuần tuý mà là quan hệ BTTH
dân sự liên quan đến NN.
Khác biệt giữa quan hệ BTTH dân sự liên quan đến NN vs quan
hệ dân sự thuần tuý khác.
vẫn có sự hiện diện của nhà nước - 1 chủ thể công rất
đặc biệt
tiền để thực hiện TNBTTH được bảo đảm từ ngân sách NN.
Ữ
II. NH NG QUY Đ NH CHUNG Ị
1. Căn c ứ xác định
ứ
C7. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại của NN 3
ứ ị
a. Có căn c xác đ nh hành vi trái pháp lu t c a ậ ủ
ườ ụ
ng i thi hành công v và có yêu c u b i th ng ầ ồ ườ
ươ ứ
t ng ng
ệ ạ
b. Có thi t h i th c t c a ng i b h i ự ế ủ ườ ị ạ
ố
c. Co m i quan h nhân qu ệ ả
2. Thi t h i đ ệ ạ ược bồi thường và không được
ồ
b i th ng ườ
ệ ạ ược bồi thường
a. Thi t h i đ
4. Thiệt hại xảy ra do người bị khởi tố, truy tố, xét xử đúng
với các văn bản QPPL tại thời điểm khởi tố, truy tố, xét
xử nhưng tại thời điểm ra bản án, quyết định thì họ không
phải chịu trách nhiệm hình sự theo các VBQPPL mới được ban
hành và có hiệu lực sau ngày khởi tố, truy tố, xét xử.
ạ ộ
iv. Trong ho t đ ng thi hành án dân s ự
Ệ Ồ
C7. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại của NN 5
Ạ
III. PH M VI TRÁCH NHI M B I Ệ Ồ
TH ƯỜ
NG VÀ C QUAN GI I QUY T Ơ Ả Ế
1. Ph m vi ạ
a. Trong ạ ộ ả
ho t đ ng qu n lý hành chính
b. Trong ạ ộ ố ụ
ho t đ ng t t ng hình s ự
c. Trong ạ ộ ố ụ ự ố ụ
ho t đ ng t t ng dân s , t t ng hành
chính
d. Trong hoạt động thi hành án hình sự
e. Trong hoạt động thi hành án dân sự
i. Ở trung ương
ơ ề ơ
b. C quan đi u tra, c quan đ c giao nhi m v ượ ệ ụ
ế ố ạ ộ ề ả
ti n hành 1 s ho t đ ng đi u tra gi i quy t BTế
ạ ộ
trong ho t đ ng TTHS
ế ở ố
C7. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại của NN 6
ế ị ở ố bị can
ii. Đã ra quy t đ nh kh i t
vi. Toà án cấp phúc thẩm giữ nguyên bản án, quyết
định của Toà án cấp sơ thẩm xác định bị cáo không có
tội
vii. Toà án cấp phúc thẩm giữ nguyên bản án, quyết
đinh của Toà án sơ thẩm xác định bị cáo không có
tội và sau đó Toà án xét xử theo thủ tục giám đốc
thẩm, tái thẩm vẫn giữ nguyên bản án, quyết định
của Toà án cấp phúc thẩm
d. Toà án giải quyết BT trong hoạt động TTHS
ẩ ả ế ồ
C7. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại của NN 7
ii. Toà án phúc th m là c ẩ ơ quan giải quyết bồi
th ngườ
ấ
iii. Toà án nhân dân c p cao, TA quân s ự TW có
ẩ ề ố ẩ
th m quy n giám đ c th m, tái th m là c ẩ ơ quan giải
ế ồ ườ
quy t b i th ng