Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

[Ôn thi] Ch ương 4.

Trách
nhi m dân s ệ ự do vi phạm
nghĩa v ụ
Status Not started
Ệ Ặ Ể Ề TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ DO VI PHẠM NGHĨA VỤ
I. KHÁI NI M VÀ Đ C ĐI M V
1. Khái niệm
2. Đặc điểm
II. CÁC LOẠI TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ DO VI PHẠM NGHĨA VỤ
1. Trách nhiệm tiếp tục thực hiện hợp đồng
a. Khái niệm
b. Nội dung
2. Trách nhiệm BTTH do vi phạm nghĩa vụ
a. Khái niệm
b. Nội dung
3. Phạt vi phạm
a. Khái niệm
b. Nội dung
4. Trách nhiệm chịu lãi do chậm thực hiện nghĩa vụ trả tiền
a. Khái niệm
b. Nội dung
5. Các loại trách nhiệm dân sự khác
a. Trách nhiệm do hoãn thực hiện nghĩa vụ;
i. Khái niệm
ii. Nội dung
b. Trách nhiệm do chậm tiếp nhận thực hiện nghĩa vụ
i. Khái niệm
ii. Nội dung
III. CÁC TRƯỜNG HỢP KHÔNG PHẢI CHỊU TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ
1. Do sự kiện bất khả kháng
a. Khái niệm
b. Nội dung
i. Điều kiện áp dụng
ii. Hậu quả của việc áp dụng sự kiện bất khả kháng

[Ôn thi] Chương 4. Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ 1


ự kiện bất khả kháng vs. Thực hiện hợp đồng khi hoàn cảnh thay
iii. S
ổ đ i
2. Hoàn toàn do lỗi của bên có quyền
a. Khái niệm
b. Nội dung của trường hợp không phải chịu trách nhiệm dân sự do nghĩa
vụ không thực hiện được là hoàn toàn do lỗi của bên có quyền
3. Các trường hợp khác do các bên thỏa thuận
a. Khái niệm
b. Nội dung

Ệ Ặ Ể Ề
I. KHÁI NI M VÀ Đ C ĐI M V TRÁCH
Ệ Ự Ạ
NHI M DÂN S DO VI PH M NGHĨA V Ụ
1. Khái niệm

💡 ậ ệ ả ấ ự ợ ườ ự ệ
Trách nhi m dân s

là h u qu b t l i mà ng i th c hi n hành vi vi ph m ạ
ậ ả
pháp lu t ph i gánh ch u. ị

là bi n pháp ch ạ ế ậ
tài do vi ph m pháp lu t,

gây cho người vi phạm những hậu quả tiêu cực

dưới hình thức bị tước đoạt quyền chủ thể dân sự hoặc
là đưa ra những nghĩa vụ dân sự mới, bổ sung.

là một loại trách nhiệm dân sự, phát sinh khi giữa các
bên không có quan hệ hợp đồng hoặc có quan hệ hợp đồng
nhưng hành vi của người gây thiệt hại không thuộc về
nghĩa vụ hợp đồng.

2. Đ c đi m ặ ể

[Ôn thi] Chương 4. Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ 2


💡 ặ ể ộ ữ
Đ c đi m chung: là m t trong nh ng lo i trách nhi m pháp

ạ ệ
ỉ ượ ụ ạ ỉ ụ
Ch đ c áp d ng khi có hành vi vi ph m và ch áp d ng
ố ớ ủ ể ạ
đ i v i ch th có hành vi vi ph m đó;

là một hình thức cưỡng chế của Nhà nước và do cơ quan


Nhà nước có thẩm quyền áp dụng,

luôn mang đến hậu quả bất lợi cho người có hành vi vi
phạm pháp luật.

Khi chủ thể có hành vi vi phạm pháp luật, chủ thể đó


sẽ bị truy cứu trách nhiệm pháp lý.

💡 ặ
Đ c đi m riêng:



ự ủ ế ề ỉ
Lu t dân s ch y u đi u ch nh nh ng quan h tài s n và ữ ệ ả

quan h nhân thân có liên quan đ n tài s n nên trách ế ả
ệ ự ủ ế
nhi m dân s ch y u là trách nhi m mang tính ch t tài ệ ấ

s n.

ệ ự
Trách nhi m dân s mà bên có hành vi vi ph m ph i gánh ạ ả
ị ệ ự ế
ch u là trách nhi m tr c ti p tr c bên có quy n, l i ướ ề ợ
ợ ị ạ ứ
ích h p pháp b xâm ph m ch không ph i là trách nhi m ả ệ
ướ
tr c Nhà n c. ướ

M c dù trách nhi m dân s ệ ự do pháp luật quy định nhưng
ủ ể
các ch th trong quan h ệ dân sự có quyền tự do định
đo t. ạ
Trách nhi m dân s ệ ự
là biện pháp cưỡng chế mang tính tài sản

hoặc phải thực hiện một công việc hoặc không được
thực hiện một công việc

vì lợi ích hợp pháp của bên có quyền bị xâm phạm.

Ệ Ự
[Ôn thi] Chương 4. Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ 3
II. CÁC LO I TRÁCH NHI M DÂN S Ạ Ệ Ự DO
VI PH M NGHĨA V Ạ Ụ
1. Trách nhi m ti p t c th c hi n ệ ế ụ ự ệ
ợ ồ
h p đ ng
a. Khái ni m ệ
ụ ự ệ ụ ủ
Khi bên có nghĩa v th c hi n không đúng nghĩa v c a mình thì
ề ượ ầ ụ ế ụ ự
bên có quy n đ c yêu c u bên có nghĩa v ti p t c th c hi n ệ
nghĩa vụ (Điều 352 BLDS năm 2015)

b. N i dungộ
ộ ố trường hợp không thể hoặc không nên buộc tiếp tục thực
M t s
hiện:

Nghĩa vụ trở nên không thực tế hoặc không phù hợp quy định của
pháp luật.

Trường hợp nghĩa vụ mang tính cá nhân.

Trường hợp mà nỗ lực cố gắng thực hiện hay chi phí thực hiện
là bất hợp lý

2. Trách nhi m BTTH do vi ph m ệ ạ


nghĩa v ụ
a. Khái ni m ệ

Đi u 360 BLDS 2015, “Trường hợp có thiệt hại do vi phạm nghĩa vụ
gây ra thì bên có nghĩa vụ phải bồi thường toàn bộ thiệt hại, trừ
trường hợp có thỏa thuận khác hoặc luật có quy định khác.”

b. N i dungộ
[Ôn thi] Chương 4. Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ 4
Tuy BLDS 2015 không có các quy đ nh c ị
ụ thể về các điều kiện phát
sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm nghĩa vụ, từ
Điều 360 BLDS 2015, cũng như trên cơ sở xem xét quy định của các
văn bản pháp luật có liên quan, có thể nhận định, để phát sinh
trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm nghĩa vụ thì cần phải
có 3 điều kiện:

(1) Có thiệt hại xảy ra;

(2) Có hành vi vi phạm nghĩa vụ và


(3) Có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi vi phạm nghĩa vụ và
thiệt hại.

3. Ph t vi ph m ạ ạ
a. Khái ni m ệ

Đi u 418 BLDS 2015: “Ph t vi ph m ạ ạ
là sự thoả ậ ữ
ợ ồ
thu n gi a các bên trong h p đ ng,

theo đó bên vi phạm nghĩa vụ trong hợp đồng

phải nộp 1 một khoản tiền cho bên có quyền bị vi phạm”

“Mức phạt vi phạm do các bên thoả thuận, trừ trường hợp luật
liên quan có quy định khác” (khoản 2 Điều 418).

b. N i dungộ

Hình th c ph t thông th ạ ường được thực hiện bằng tiền:
Tiền phạt sẽ được trả cho bên bị vi phạm.

Việc trả tiền phạt độc lập với việc đòi bồi thường thiệt
hại trong trường hợp nghĩa vụ bị vi phạm là nghĩa vụ thanh
toán.


Đ t thêm nghĩa v ụ mới cho ng ười ụ
có nghĩa v :

[Ôn thi] Chương 4. Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ 5


ạ ệ ạ ỉ ược áp dụng khi các bên có
Ph t vi ph m là bi n pháp ch đ
ỏậ ợ ồ
th a thu n trong h p đ ng.

Khi áp dụng thỏa thuận phạt bên vi phạm vẫn phải thực hiện
nghĩa vụ mà các bên đã thỏa thuận ban đầu cùng với việc
phải nộp một khoản tiền phạt.

Hợp đồng phạt vi phạm được áp dụng khi thỏa mãn các điều kiện
sau:

ợ ồ
H p đ ng có hi u l c. ệ ự
ỏ ậ
Các bên có th a thu n trong h p đ ng. ợ ồ
Có hành vi vi ph m theo ạ thỏa thuận của ợ
các bên trong h p

đ ng.

4. Trách nhi m ch u lãi do ch m ệ ị ậ



th c hi n nghĩa v tr ti nệ ụ ả ề
a. Khái ni m ệ

Đi u 280 BLDS 2015, nghĩa vụ trả tiền
là “nghĩa vụ có đối tượng là một khoản tiền nhất định

mà người có nghĩa vụ phải chuyển giao cho người có quyền

đầy đủ số tiền, đúng thời hạn, địa điểm và theo phương thức
do các bên thỏa thuận hoặc theo quy định của pháp luật.”

Như vậy, BLDS 2015 buộc người có nghĩa vụ trả tiền phải thanh
toán đầy đủ số tiền cho người có quyền và nghĩa vụ này phải
được thực hiện đúng thời hạn, địa điểm và phương thức đã được
các bên thỏa thuận.

b. N i dungộ

Lãi su t ch m tr : ậ ả
ề ấ
Đi u 357 BLDS 2015: “Lãi su t phát sinh do ch m tr ậ ả tiền

[Ôn thi] Chương 4. Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ 6


ược xác định theo thỏa thuận của các bên
đ

nhưng không được vượt quá mức lãi suất được quy định tại
khoản 1 Điều 468 của Bộ luật này;

nếu không có thỏa thuận thì thực hiện theo quy định tại
khoản 2 Điều 468 của Bộ luật này.”

Khoản tiền làm phát sinh lãi chậm trả:

Khoản 1 Điều 357 BLDS 2015: “Trường hợp bên có nghĩa vụ


chậm trả tiền thì bên đó phải trả lãi đối với số tiền chậm
trả tương ứng với thời gian chậm trả”.

Án lệ số 08/2016/AL và án lệ số 09/2016/AL, các khoản tiền


làm phát sinh lãi chậm trả bao gồm:

tiền hoàn trả từ hợp đồng vay và

tiền hoàn trả do không thực hiện đúng hợp đồng.

5. Các lo i trách nhi m dân s ạ ệ ự khác



a. Trách nhi m do hoãn th c hi n nghĩa v ; ự ệ ụ
i. Khái ni m ệ

Hoãn th c hi n nghĩa v ệ ợ ồ ụ theo h p đ ng

là tạm ngừng việc thực hiện nghĩa vụ theo thoả thuận

và nếu được bên có quyền đồng ý,

bên có nghĩa vụ được chuyển thời điểm thực hiện nghĩa vụ


hợp đồng đã định sang thời điểm khác.

ii. N i dungộ
Trong tr ường hợp ợ
có lý do h p lý,

mà bên có nghĩa v ụ không thể thực hiện được ụ


nghĩa v đúng

h n,

[Ôn thi] Chương 4. Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ 7


ả ề ệ
thì ph i thông báo ngay v vi c không th c hi n nghĩa v ự ệ ụ

đúng h n cho bên có quy n bi t ề ế
ề ị ề
và đ ngh bên có quy n cho phép hoãn vi c th c hi n nghĩa ệ ự ệ
ụ ộ ả
v trong m t kho ng th i gian nh t đ nh. ờ ấ ị

b. Trách nhi m do ch m ti p nh n th c hi n ậ ế ậ ự ệ
nghĩa v ụ
i. Khái ni m ệ
ậ ế ậ ự ệ ệ
Ch m ti p nh n vi c th c hi n nghĩa v ụ
là chậm nhận tài sản hoặc công việc mà bên có quyền giao.

Hay nói cách khác, nếu đến hạn thực hiện nghĩa vụ mà bên có
nghĩa vụ đã thực hiện nghĩa vụ theo thoả thuận,

nhưng bên có quyền không tiếp nhận việc thực hiện thì bị coi
là chậm tiếp nhận thực hiện nghĩa vụ.

ii. N i dung ộ
ườ ợ ậ ế
ậ ố ượng của nghĩa vụ là tài sản
Tr ng h p ch m ti p nh n đ i t
thì bên có nghĩa v có th ể ụ
gửi tài sản tại nơi nhận gửi giữ tài sản

hoặc áp dụng biện pháp cần thiết khác để bảo quản tài sản

và có quyền yêu cầu thanh toán chi phí hợp lý.

Trường hợp tài sản được gửi giữ thì bên có nghĩa vụ phải
thông báo ngay cho bên có quyền.

Đối với tài sản có nguy cơ bị hư hỏng thì

bên có nghĩa vụ có quyền bán tài sản đó

và phải thông báo ngay cho bên có quyền,

trả cho bên có quyền khoản tiền thu được từ việc bán tài
sản sau khi trừ chi phí hợp lý để bảo quản và bán tài
sản đó (Điều 355 BLDS).

ƯỜ Ợ Ả
[Ôn thi] Chương 4. Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ 8
III. CÁC TRƯỜ Ợ Ả
NG H P KHÔNG PH I
Ị Ệ
CH U TRÁCH NHI M DÂN SỰ
1. Do sự kiện bất khả kháng
a. Khái ni m ệ
"Trường hợp bên có nghĩa vụ không thể thực hiện được nghĩa vụ
dân sự do sự kiện bất khả kháng thì không phải chịu trách
nhiệm dân sự, trừ trường hợp có thỏa thuận khác hoặc pháp luật
có quy định khác” (khoản 2 Điều 351 BLDS 2015).

Áp dụng tương tự quy định của Điều 156 Bộ luật dân sự năm
2015, có thể hiểu sự kiện bất khả kháng "là sự kiện xảy ra một
cách khách quan, không thể lường trước được và không thể khắc
phục được mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và khả
năng cho phép”.

b. N i dungộ

i. Đi u ki n áp d ng ệ ụ
Là sự kiện xảy ra khách quan;
Không thể lường trước được;

Không thể khắc phục được mặc dù ụ ệ


đã áp d ng các bi n pháp
cần thiết và khả năng cho phép.

ii. H u qu ậ ả của việc ụ


áp d ng s ự kiện bất khả kháng
ả ả ề ự ệ
Theo kho n 1 và kho n 2 Đi u 351 BLDS 2015, khi có s ki n
ấ ả ả ụ ả ị
b t kh kháng x y ra thì bên có nghĩa v không ph i ch u
ệ ự ế ụ ượ ự ệ
trách nhi m dân s n u nghĩa v không đ c th c hi n, không
được thực hiện đầy đủ hoặc không được thực hiện đúng do sự
kiện bất khả kháng gây ra.

Do khoản 2 Điều 351 áp dụng cho tất cả các loại trách nhiệm
dân sự do vi phạm nghĩa vụ nói chung, trên lý thuyết sự

[Ôn thi] Chương 4. Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ 9


ệ ấ ả kháng có thể được dùng làm căn cứ miễn trách
ki n b t kh
nhiệm cho bất cứ nghĩa vụ dân sự nào được quy định trong Bộ
luật dân sự 2015.

Được kéo dài thời hạn thực hiện hợp đồng nếu việc thực hiện
bị chậm trễ do sự kiện bất khả kháng.

Nếu sự kiện bất khả kháng kéo dài hoặc gây ra hậu quả
nghiêm trọng dẫn đến việc thực hiện hợp đồng sẽ không có
lợi cho các bên thì các bên có thể chấm dứt việc thực hiện
hợp đồng.
ự ệ ấ ả
iii. S ki n b t kh kháng vs. Th c hi n h p đ ng ự ệ ợ ồ
khi hoàn c nh thay đ i ả ổ
ự kiện bất khả ự ệ ợ ồ
Th c hi n h p đ ng khi hoàn
S kháng

c nh thay đ i ổ
- Khách quan, ngoài ý
chí - Như sự kiện bất khả kháng
- Không thể lường trước - Hoàn cảnh thay đổi lớn đến

ề ệ ượ
đ c mức nếu như các bên biết
- Không thể khắc phục trước thì đã không giao kết
Đi u ki n

được dù đã áp dụng mọi hợp đồng hoặc giao kết với


biện pháp cần thiết và nội dung hoàn toàn khác.
khả năng cho phép

Là cơ sở để các bên sửa đổi


ơ ở ể
Là c s đ bên vi ph m ạ nội dung hợp đồng nhằm cân

h u qu ả ả ị
không ph i ch u trách bằng quyền và lợi ích của các
nhiệm dân sự bên hoặc chấm dứt hợp đồng
tại 1 thời điểm hợp lý.

2. Hoàn toàn do l i c a bên có ỗ ủ


quy n ề
a. Khái ni m ệ
ề ỗ
Đi u 364 BLDS năm 2015, l i trong trách nhi m dân s ệ ự ồ ỗ
bao g m l i

c ý, l i vô ý: ỗ

[Ôn thi] Chương 4. Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ 10


ỗ ố
L i c ý

là trường hợp một người nhận thức rõ hành vi của mình sẽ


gây thiệt hại cho người khác

mà vẫn thực hiện

và mong muốn hoặc tuy không mong muốn nhưng để mặc cho
thiệt hại xảy ra.


L i vô ý

ườ ợ ộ
là tr ng h p m t ng i không th y tr ườ ấ ước ủ
hành vi c a
ả ệ ạ
mình có kh năng gây thi t h i,

mặc dù phải biết hoặc có thể biết trước thiệt hại sẽ xảy
ra hoặc thấy trước hành vi của mình có khả năng gây
thiệt hại,

nhưng cho rằng thiệt hại sẽ không xảy ra hoặc có thể


ngăn chặn được.

ộ ủ
b. N i dung c a tr ng h p không ph i ch u ườ ợ ả ị

trách nhi m dân s do nghĩa v không th c ự ụ ự
ệ ượ
hi n đ c là hoàn toàn do l i c a bên có ỗ ủ
quy n ề
ụ ả ị
Bên có nghĩa v không ph i ch u trách nhi m dân s n u ch ng minh ệ ự ế ứ
ượ ụ ự
đ c nghĩa v không th c hi n đ c là hoàn toàn do l i c a bên ệ ượ ỗ ủ
ề ả
có quy n (kho n 3 Đi u 351 BLDS 2015). ề
ườ
3. Các tr ng h p khác do các bên ợ

th a thu n ậ
a. Khái ni m ệ

Pháp lu t cho phép các bên có th ể thỏa ậ ề
thu n v các trường hợp
ễ ừ
mi n tr trách nhi m. ệ

[Ôn thi] Chương 4. Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ 11


ị ấ ậ ướ ấ
Quy đ nh này cho th y pháp lu t n c ta r t coi tr ng nguyên ọ
ắ ự ủ
t c t do ý chí c a các bên trong quan h nghĩa v . ệ ụ
b. N i dungộ

Tùy t ng tr ường hợp mà trong nghĩa vụ các bên có thể thỏa thuận
về miễn trách nhiệm, giảm trách nhiệm, hoặc loại trừ trách nhiệm.

💡 ễ
Mi n trách nhi m: ệ
ể ỏ ậ ễ ự
Các bên có th không th a thu n mi n th c hi n nghĩa ệ
ụ ư ỏ ậ ề ễ
v nh ng có th a thu n v mi n trách nhi m.ệ
Hai trường hợp này là khác nhau bởi

miễn thực hiện nghĩa vụ là một bên không phải


thực hiện nghĩa vụ theo thỏa thuận,

miễn trách nhiệm là việc một bên vẫn phải thực


hiện nghĩa vụ nhưng không thực hiện đúng nghĩa
vụ, về nguyên tắc phải chịu trách nhiệm do vi
phạm nghĩa vụ nhưng do các bên có thỏa thuận về
trường hợp miễn trừ trách nhiệm nên bên vi phạm
không phải chịu trách nhiệm dân sự do vi phạm
nghĩa vụ.

[Ôn thi] Chương 4. Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ 12


💡 ả
Gi m trách nhi m: ệ
ậ ề ỏ ụ
Trong các th a thu n v nghĩa v , các bên có th ể
ỏ ậ ễ ệ ự ỉ ỏ
không th a thu n mi n trách nhi m dân s mà ch th a
thuận giảm trách nhiệm.

Thỏa thuận giảm trách nhiệm trong trường hợp này


khác thỏa thuận miễn trách nhiệm

thỏa thuận miễn trách nhiệm làm cho bên có quyền


mất đi mọi bảo đảm trách nhiệm thông thường,

thỏa thuận giới hạn trách nhiệm chỉ hạn chế bớt
phạm vi của những bảo đảm đó.

Ví dụ: Các bên có thể thỏa thuận giảm mức bồi


thường thiệt hại.

💡 ỏ ậ ạ ừ trách nhiệm:
Th a thu n lo i tr

Là những trường hợp cụ thể mà pháp luật đã quy định


hoặc các bên có thỏa thuận

và nếu rơi vào trường hợp đó thì một bên không phải
chịu trách nhiệm hoặc không có trách nhiệm phải thực
hiện nghĩa vụ.

[Ôn thi] Chương 4. Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ 13

You might also like