ĐỀ CƯƠNG GKI TIN 12

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 9

Trường THPT Võ Thị Hồng Đề cương giữa học kì I Tin học 12

BÀI 1: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN


Câu 1. Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?
A. Tạo lập hồ sơ. B. Cập nhật hồ sơ.
C. Khai thác hồ sơ. D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ.
Câu 2. Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây ?
A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.
B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên.
C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.
D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.
Câu 3. Dữ liệu trong một CSDL được lưu ở đâu?
A. Bộ nhớ RAM. B. Bộ nhớ ROM. C. Bộ nhớ ngoài. D. Các thiết bị vật lí.
Câu 4. Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào ?
A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin.
B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ.
C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính.
D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính.
Câu 5. Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập
nhật hồ sơ?
A. Xóa một hồ sơ. B. In một hồ sơ.
C. Thêm hai hồ sơ. D. Sửa tên trong một hồ sơ.
Câu 6. Hệ quản trị CSDL là
A. phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL.
B. phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL.
C. phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL.
D. phần mềm dùng tạo lập CSDL.
Câu 7. Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có ?
A. CSDL và các thiết bị vật lí. B. các phần mềm ứng dụng và CSDL.
C. CSDL, hệ QTCSDL, các thiết bị vật lí. D. CSDL, hệ QTCSDL, phần mền khai thác CSDL đó.
Câu 8. Hoạt động nào sau đây không có sử dụng CSDL?
A Bán vé máy bay. B. Quản lý học sinh trong nhà trường.
C. Bán hàng có quy mô. D. Quản lý chi tiêu hàng ngày của cá nhân.
Câu 9. Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử ?
A. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...).
B. Gọn, nhanh chóng.
C. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL.
D. Gọn, thời sự, nhanh chóng.

Năm học 2023 - 2024 Trang 1


Trường THPT Võ Thị Hồng Đề cương giữa học kì I Tin học 12
Câu 10. Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các môn Văn, Toán, Lí,
Sinh, Sử, Địa. Những việc nào sau đây không thuộc thao tác tìm kiếm ?
A. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất.
B. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấp nhất.
C. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu môn cao nhất.
D. Tìm học sinh nữ có điểm môn Toán cao nhất và học sinh nam có điểm môn Văn cao nhất.
Câu 11. Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi.
B. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới.
C. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn
trong những hồ sơ tương ứng.
D. Những hồ sơ tìm được sẽ .không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra
Câu 12. Một học sinh lớp 10T1 được chuyển sang lớp 10T4 sau khi khai giảng một tháng. Nhưng sang HK2,
xét nguyện vọng cá nhân, nhà trường lại chuyển học sinh đó trở lại lớp 10T1 để có điều kiện giúp đỡ một học
sinh khác. Tệp hồ sơ học bạ của lớp 10T1 được cập nhật bao nhiêu lần ?
A. Cập nhật hai lần. B. Cập nhật một lần.
C. Không cập nhật lần nào. D. Phải cập nhật 4 lần.
Câu 13. Đạt có rất nhiều đĩa CD ghi các bài hát. Để nhanh chóng tìm được bài hát ưa thích, Đạt đã xây dựng
một chương trình cho phép nhập lần lượt thư mục của các CD vào bộ nhớ trong (RAM) và xác định tên bài hát
mình yêu thích được ghi trên đĩa nào, chương trình cũng cho phép đưa ra các thông tin phụ như thời gian, tác
giả, người trình bày, …. Điều nào sau đây là đúng?
A. Đó chưa phải là CSDL vì thông tin chưa được ghi ở bộ nhớ ngoài.
B. Chương trình Đạt đã xây dựng chưa phải là CSDL quản lí bài hát vì sản phẩm phần mềm đó chỉ có một
người dùng.
C. CD là bộ nhớ ngoài, như vậy thông tin đã được ghi ở bộ nhớ ngoài vì vậy chương trình của Đạt là một
CSDL.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 14. Một hệ cơ sở dữ liệu (CSDL) gồm
A. CSDL và các thiết bị vật lí.
B. các phần mềm ứng dụng và CSDL.
C. hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí.
D. CSDL, hệ quản trị CSDL và các phần mền khai thác CSDL đó.
Câu 15. Tìm kiếm là việc
A. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó. B. tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ.
C. khai thác hồ sơ dựa trên tính toán. D. tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ.
Câu 16. Lập báo cáo là việc

Năm học 2023 - 2024 Trang 2


Trường THPT Võ Thị Hồng Đề cương giữa học kì I Tin học 12
A. sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê. B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó.
C. khai thác hồ sơ dựa trên tính toán. D. tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ.
Câu 17. Thống kê là việc
A. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó.
B. tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ.
C. khai thác hồ sơ dựa trên tính toán.
D. sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê.
Câu 18. Công việc "Tạo danh sách các học sinh giỏi của lớp" thuộc công việc nào dưới đây ?
A. Sắp xếp. B. Lập báo cáo. C. Tìm kiếm. D. Thống kê.
Câu 19. Quá trình cập nhật dữ liệu của một CSDL đang được tiến hành thì đột nhiên bị mất điện, máy tính bị
tắt vì không có bộ lưu điện. Sau khi có điện trở lại, người phụ trách hệ thống cập nhật lại thông tin, CSDL vẫn
đúng như không có sự cố mất điện. Hệ CSDL đó đảm bảo được yêu cầu nào?
A. Tính nhất quán; tính toàn vẹn.
B. Tính toàn vẹn, tính an toàn và bảo mật thông tin.
C. Tính nhất quán, tính an toàn và bảo mật thông tin.
D. Tính nhất quán, tính độc lập.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI 2: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Câu 1. Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là
A. SQL. B. Access. C. Foxpro. D. Java.
Câu 3. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?
A. Người lập trình ứng dụng. B. Người dùng.
C. Người QTCSDL. D. Người dùng đầu cuối.
Câu 4. Cách khai thác hồ sơ dựa trên tính toán để đưa ra các thông tin đặc trưng, không có sẵn trong hồ sơ là
việc nào trong các công việc dưới đây?
A. Tìm kiếm. B. Báo cáo. C. Thống kê. D. Sắp xếp.
Câu 5. Các bước để xây dựng một CSDL là
A. khảo sát, thiết kế, kiểm nghiệm. C. khảo sát, thiết kế, kiểm tra.
B. khảo sát, thiết kế, kiểm thử. D. khảo thí, thiết kế, kiểm thử.
Câu 6. Tìm họ và tên học sinh có điểm môn Tin cao nhất lớp là thao tác
A. thống kê. B. báo cáo. C. tìm kiếm. D. thay thế.
Câu 7. Nâng cấp hệ CSDL là nhiệm vụ của
A. người dùng. C. người quản trị CSDL.
B. ngưới lập trình ứng dụng. D. hacker.
Câu 8. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. tìm kiếm dữ liệu. B. sắp xếp dữ liệu.

Năm học 2023 - 2024 Trang 3


Trường THPT Võ Thị Hồng Đề cương giữa học kì I Tin học 12
C. cập nhật, khai thác dữ liệu. D. thống kê.
Câu 9. Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
A. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu).
B. Khôi phục CSDL khi có sự cố.
C. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép.
D. Duy trì tính nhất quán của CSDL.
Câu 10. Khi truy cập thông tin trên Internet, một số trang web yêu cầu mật khẩu, điều này là nhằm đảm bảo
tính?
A. Cấu trúc. B. Không dư thừa.
C. Độc lập. D. An toàn và bảo mật thông tin.
Câu 11. Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL được gọi là
A. người lập trình ứng dụng. B. hacker.
C. người dùng. D. người quản trị CSDL.
Câu 12. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thực chất là
A. ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin.
B. ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin.
C. ngôn ngữ SQL.
D. ngôn ngữ bậc cao.
Câu 13. Điểm khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL?
A. CSDL chứa hệ QTCSDL.
B. CSDL là phần mềm máy tính, còn hệ QTCSDL là dữ liệu máy tính.
C. hệ QTCSDL là phần mềm máy tính, còn CSDL là dữ liệu máy tính.
D. Tất cả đều sai.
Câu 14. Các thành phần của hệ CSDL gồm
A. Phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL. B. CSDL, hệ QTCSDL.
C. CSDL, hệ QTCSDL, con người. D. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng.
Câu 15. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là
A. ngôn ngữ lập trình Pascal.
B. ngôn ngữ C.
C. các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán.
D. hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL.
Câu 16. Học sinh được cấp tài khoản k12 online để học tập trực tuyến, khi đó theo em , học sinh sẽ giữ vai trò
gì?
A. Người lập trình. B. Người dùng.
C. Người quản trị. D. Nguời quản trị CSDL.
Câu 17. Nội dung nào không nằm trong bước kiểm thử

Năm học 2023 - 2024 Trang 4


Trường THPT Võ Thị Hồng Đề cương giữa học kì I Tin học 12
A. Nhập dữ liệu cho CSDL. B. Chạy thử ứng dụng.
C. Xác định phần cứng, phần mềm. D. Rà soát, khắc phục lỗi của ứng dụng.
Câu 18. Hệ quản trị CSDL gồm
A. Oracle, Access, MySQL. B. Access, Word, Excel.
C. MySQL, Access, Excel. D. Access, Excel, Oracle.
Câu 19. Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc bước Khảo sát
A. Lựa chọn hệ QTCSDL.
B. Tìm hiểu các yêu cầu của công tác quản lí.
C. Xác định khả năng phần mềm, phần cứng có thể khai thác, sử dụng.
D. Phân tích các chức năng cần có của hệ thống khai thác thông tin.
Câu 20. Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc bước Thiết kế
A. Xác định dữ liệu cần lưu trữ, phân tích mối liên hệ giữa chúng
B. Thiết kế CSDL.
C. Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng.
D. Lựa chọn hệ QTCSDL để khai thác.
Câu 21. Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính.
B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính.
C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính.
D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính.
Câu 22. Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây ?
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL.
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu.
C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ.
D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI 3: GIỚI THIỆU VỀ MICROSOFT ACCESS
Câu 1. Access là gì?
A. Là phần mềm hệ thống. B. Là hệ QTCSDL.
C. Là phần cứng. D. Là bộ nhớ trong.
Câu 2. Access là hệ QT CSDL dành cho
A. Các máy tính chạy trong mạng diện rộng. B. Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu.
C. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ. D. Các máy tính trong mạng WAN.
Câu 3. Các chức năng chính của Access?
A. Cập nhật dữ liệu. B. Lập bảng.
C. Lưu trữ dữ liệu. D. Tạo lập,cập nhật,lưu trữ và khai thác dữ liệu.
Năm học 2023 - 2024 Trang 5
Trường THPT Võ Thị Hồng Đề cương giữa học kì I Tin học 12
Câu 4. Các đối tượng chính trong Access là
A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi. B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo, Mẫu hỏi, Môđun.
C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo. D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo.
Câu 5. Để khởi động Access, ta thực hiện
A. start  All Programs  Microsoft Office  Access.

B. nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nền.


C. start  All Programs  Microsoft Office  Microsoft Excel.

D. nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nền.
Câu 6. Trong Access, muốn mở một cơ sở dữ liệu đã có, ta thực hiện
A. View –> Open. B . Insert –> Open. C. File –> Open. D. Field – Open.
Câu 7. Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện
A View –> Exit. B. File–> Close. C. File –> Exit. D. Windows –> Exit.
Câu 8. Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
A. .DOC. B. TEXT. C. XLS. D. .MDB.
Câu 9. Đối tượng nào tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin?
A. Table. B. Form. C. Query. D. Report.
Câu 10. Để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng, ta dùng
A. Table. B. Form. C. Query. D. Report.
Câu 11. Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create ( 2) Chọn File -> New (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database
A. (2)  (4)  (3)  (1) . B. (2)  (1)  (3)  (4).
C. (1)  (2)  (3)  (4). D. (1)  (3)  (4)  (2).
Câu 12. Để chuyển đổi qua lại giữa chế độ trang dữ liệu và chế độ thiết kế, ta nháy nút

A. . B. . C. hoặc . D. .
Câu 13. Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là
A. trang dữ liệu và thiết kế. B. biểu mẫu và trang dữ liệu.
C. xem trước và thiết kế. D. thiết kế và cập nhật.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI 4: CẤU TRÚC BẢNG
Câu 1. Thành phần cơ sở của Access là?
A. Table. B. Field. C. Record. D. Form.
Câu 2. Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn
A. Queries. B. Reports. C. Tables. D. Forms.
Câu 3. Khi nào thì có thể nhập dữ liệu vào bảng?
A. Sau khi bảng đã được tạo trong CSDL. C. Ngay sau khi CSDL được tạo ra.

Năm học 2023 - 2024 Trang 6


Trường THPT Võ Thị Hồng Đề cương giữa học kì I Tin học 12
B. Bất cứ khi nào cần cập nhật dữ liệu. D. Bất cứ khi nào có dữ liệu.
Câu 4. Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu ?
A. Nhập dữ liệu ban đầu. B. Xem dữ liệu.
C. Xoá bản ghi. D. Thêm bản ghi.
Câu 5. Trong chế độ thiết kế, một trường thay đổi khi nào?
A. Một trong những tính chất của trường thay đổi.
C. Tên trường thay đổi.
B. Kiểu dữ liệu của trường thay đổi.
D. Kích thước của trường thay đổi.
Câu 6. Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy
A. Trường. B. Cơ sở dữ liệu. C. Tệp. D. Bản ghi khác.
Câu 7. Khi thiết kế xong bảng, nếu không chỉ định khóa chính thì
A. Access tự động tạo trường khóa chính cho bảng.
C. Access không cho phép lưu bảng.
B. Access không cho phép nhập dữ liệu.
D. dữ liệu của bảng sẽ có hai hàng giống hệt nhau.
Câu 8. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột
A. File Name. B. Field Name. C. Name Field. D. Name.
Câu 9. Khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng
A Field Name. B. Field Size. C. Description. D. Data Type.
Câu 10.Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn đổi tên bảng, ta thực hiện
A. Insert – Rename. B. Tools – Rename. C. File – Rename. D. Edit – Rename.
Câu 11.Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện
A Insert –> Rows. B. Edit –> Insert Rows.
C. Tools –> Insert Rows. D. File –> Insert Rows.
Câu 12. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện : ...........  Primary
Key
A. Tools. B. Edit. C. File. D. Insert.
Câu 13.Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một trường, ta thực hiện
A. delete -> rows. B. edit -> delete Rows.
C. delete -> new rows. D. edit -> delete Colum.
Câu 14. Dữ liệu kiểu số đếm, tăng tự động cho bản ghi mới và thường có bước tăng là 1 là kiểu dữ liệu nào?
A Text. B. Autonumber. C. Date/time. D. Number.
Câu 15. Hai trường có nội dung là “ hoten” và “ ngaysinh” có kiểu dữ liệu lần lượt là?
A. Date/Time và text. B. Text và Number.
C. Text và date/time. D. Number và Yes/No.

Năm học 2023 - 2024 Trang 7


Trường THPT Võ Thị Hồng Đề cương giữa học kì I Tin học 12
Câu 16. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Văn, Hóa....
A. Number. B. Yes/No. C. Currency. D. AutoNumber.
Câu 17. Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là
A. khóa chính. B. bản ghi chính. C. kiểu dữ liệu. D. trường chính.
Câu 18. Chế độ trang dữ liệu, không cho phép thực hiện thao tác nào trong các thao tác dưới đây?
A. Thêm bản ghi mới. B. Xóa bản ghi.
C. Thêm bớt trường của bảng. D. Chỉnh sửa nội dung của bản ghi.
Câu 19. Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field
GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?
A. Yes/No. B. Boolean. C. True/False. D. Date/Time.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phần định nghĩa trường gồm có: tên trường, kiểu dữ liệu và mô tả trường.
B. Mô tả nội dung của trường bắt buộc phải có.
C. Cấu trúc của bảng được thể hiện bởi các trường.
D. Mỗi trường có tên trường, kiểu dữ liệu, mô tả trường và các tính chất của trường.
Câu 21. Chọn phát biểu đúng khi nói về khóa chính và bảng trong access?
A. Bảng không cần có khóa chính.
B. Một bảng có thể có 2 trường cùng kiểu AutoNumber.
C. Một bảng phải có một khóa chính.
D. Một bảng có nhiều khóa chính.
Câu 22. Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút
lệnh

A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Trường (field): Bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý.
B. Kiểu dữ liệu (Data Type): Là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường.
C. Bản ghi (record): Bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý.
D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu.
Câu 24. Muốn đổi bảng THISINH thành tên bảng HOCSINH ta thực hiện
A. Nháy chọn tên THISINH/gõ tên HOCSINH.
B. Nháy phải chuột vào tên THISINH/Rename /gõ tên HOCSINH.
C. Trong chế độ thiết kế của bảng THISINH, gõ tên HOCSINH vào thuộc tính caption của trường chính.
D. File/Rename/gõ tên HOCSINH.
Câu 25. Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, trong mục Field size ta nhập vào số 300. Sau đó
ta lưu cấu trúc bảng lại.
A. Access báo lỗi. B. Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự.
Năm học 2023 - 2024 Trang 8
Trường THPT Võ Thị Hồng Đề cương giữa học kì I Tin học 12
C. Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự. D. Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự.
Câu 26. Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều
hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào ?
A. Text. B. Currency. C. Longint. D. Memo.

Hết !

Năm học 2023 - 2024 Trang 9

You might also like