Professional Documents
Culture Documents
Sơ đồ luồng dữ liệu
Sơ đồ luồng dữ liệu
Sơ đồ luồng dữ liệu
Quan hệ thừa kế trong sơ đồ lớp (class diagram) được thể hiện bởi:
A. Tên lớ p
B. Các hàm
C. Đườ ng thẳ ng
D. Bả ng lớ p
E. Thuộ c tính
F. Mũ i tên
Bước đầu tiên trong vòng đời phát triền của phần mềm:
*
A. Thiết kế hệ thố ng
B. Kiểm thử hệ thố ng
C. Phân tích yêu cầ u đặ c tả
D. Triển khai
Phân loại theo phạm vi sử dụng, sản phẩm phần mềm có những loại
nào?
Phầ n mềm hệ thố ng, phầ n mềm ứ ng dụ ng
Phầ n mềm nhúng, phầ n mềm tiện ích
Phầ n mềm công cụ , phầ n mềm tiện ích
Phầ n mềm đặ t, phầ n mềm dùng chung
Phát biểu nào đúng về biểu đồ tuần tự?
*
Biểu đồ tuầ n tự gồ m các lớ p và thông điệp
Biểu đồ tuầ n tự là biểu đồ kiểu cấ u trúc
Biểu đồ tuầ n tự gồ m các đố i tượ ng và mô tả hành vi củ a hệ thố ng
Biểu đồ tuầ n tự biểu diễn sự tương tác giữ a các đố i tượ ng
A, C, D
C, D
Nội dung thông tin biểu diễn những đối tượng điều khiển và dữ liệu riêng
biệt mà bao gồm những thông tin mà:
A. Cầ n thiết để trình bày tấ t cả output
B. Đượ c đòi hỏ i cho việc xử lý lỗ i
C. Đượ c đòi hỏ i cho hoạ t độ ng tạ o giao diện hệ thố ng
D. Đượ c biến đổ i bở i phầ n mềm
Phát biểu nào là sai khi nói về bản chất của phần mềm:
A. Có thể là sả n phẩ m theo đơn đặ t hàng
B. Là mộ t sả n phẩ m công nghiệp
C. Là sả n phẩ m có thể thự c thi
D. Không thự c sự là sả n phẩ m
Khung nhìn (view) nào được quan tâm đầu tiên trong phân tich yêu c ầu
phần mềm
*
a. actor view
b. data view
c. essential view
d. implementation view
Phát triền phần mềm theo hướng đối tượng, các tính chất hướng đối
tượng là:
A. Tính đóng gói
B. Tính thừ a kế
C. Tính đa hình
D. Tính cấ u trúc
E. A, B, C
F. A, B, C, D
Xác nhận yêu cầu (Requirements Validation) được tiến hành bởi:
*
A. Phân tích viên và lậ p trình viên
B. Phân tích viên và khách hàng
C. Phân tích viên và các bên có liên quan
D. Phân tích viên và ngườ i dùng
Mô hình phát triển phần mềm dựa trên mẫu thử (prototype) là:
A. Mộ t phương pháp thích hợ p đượ c sử dụ ng khi các yêu cầ u đã đượ c xác định rõràng
B. Phương pháp tố t nhấ t đượ c sử dụ ng trong các dự án có nhiều thành viên
C. Mộ t phương pháp hữ u ích khi khách hàng không thể xác định yêu cầ u mộ t cách rõ ràng
D. Mộ t mô hình rấ t rủ i ro, khó đưa ra đượ c mộ t sả n phẩ m tố t
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói đến quá trình thu th ập yêu
cầu:
*
A/. Yêu cầ u rấ t khó phát hiện
B/. Yêu cầ u rấ t dễ bị thay đổ i
C/. Yêu cầ u phả i luôn thố ng nhấ
D/. Yêu cầ u luôn đượ c biết mộ t cách chính xác
Dựa vào sơ đồ trình tự dưới đây, những phương thức nào sẽ được thực
thi cho lớp Taikhoan?
A. check(), plus()
B. xfer(), evaluation()
C. minus(), check()
D. xfer(), plus(), minus()
E. evaluation()
F. check(), minus(), plus()
Trong biểu đồ luồng dữ liệu, một chức năng được biểu diễn bởi
A. Mộ t hình thoi
B. Mộ t hình chữ nhậ t
C. Mộ t hình bình hành
D. Mộ t hình vuông
E. Mộ t hình tròn hay mộ t hình ô van
F. Không hình nào
Phương án nào sau đây là lý do chính để xây dựng các use case?
A. để đặ c tả các hành độ ng mà ngườ i dùng sẽ thự c hiện
B. để định nghĩa các từ vự ng củ a hệ thố ng
C. để giúp các lậ p trình viên và khách hàng hiểu nhau
D. dùng để xác minh hệ thố ng khi nó tiến triển
E. để biểu diễn cách thứ c các objects làm việc vớ i nhau
F. Không có đáp án nào
Tính khả thi của phần mềm dựa vào các yếu tố sau:
*
A. Nghiệp vụ và tiếp thị
B. Phạ m vi, ràng buộ c và thị trườ ng
C. Công nghệ, tiền bạ c, thờ i gian và tài nguyên
D. Kỹ nă ng và nă ng lự c củ a nhà phát triển
Những nội dung sau đây nội dung nào là yêu cầu chức năng của một
phần mềm?
A. Hệ thố ng phân phố i vé phả i cho khách du lịch mua vé hàng tuầ n
B. Hệ thố ng phân phố i vé đượ c viết bằ ng ngôn ngữ Java
C. Hệ thố ng phân phố i vé phả i dễ sử dụ ng
D. Giao diện củ a hệ thố ng phân phố i vé phả i có màu sắ c đồ ng bộ
E. Hệ thố ng phân phố i vé đượ c triển khai trên mộ t máy chủ 8GB RAM
F. Hệ thố ng phân phố i vé sử dụ ng mô hình MVC
A. Biểu đồ trình tự
D. Biểu đồ triển khai
B. Biểu đồ đố i tượ ng
E. Biểu đồ cấ u trúc
C. Biểu đồ lớ p phân tích
F. Biểu đồ chi tiết
Chọn câu mô tả về tác nhân đúng nhất trong mô hình use case?
*
A. Tác nhân bị giớ i hạ n đố i vớ i ngườ i dùng tương tác vớ i hệ thố ng đang đượ c thiết kế
B. Tác nhân bị giớ i hạ n đố i vớ i các hệ thố ng mà tương tác vớ i hệ thố ng đang đượ c thiết kế
C. Tác nhân cung cấ p dữ liệu cho hệ thố ng
D. Tác nhân có thể là bấ t kì thự c thể nào bên ngòai đang đượ c thiết kế mà tương tác vớ i hệ thố ng
E. A và C
F. B và D
Phát biểu nào đúng về mô hình phát triển phần mềm xoắn ốc?
A. Ít nhấ t mộ t số thông số kĩ thuậ t đượ c viết trướ c khi code
B. Hầ u hết các đặ c điểm kĩ thuậ t đượ c phân tích trướ c khi code
C. Phát triển phầ n mềm diễn ra trướ c khi kiểm thử
D. Kiểm thử trướ c khi triển khai
E. A và C
F. B và D
Loại phần mềm gì là 1 tập hợp các chương trình để cung cấp dịch vụ cho
các chương trình khác:
*
A. Phầ n mềm hệ thố ng (System software)
B. Phầ n mềm trí tuệ nhân tạ o (Artificial Intelligence Software)
C. Phầ n mềm thờ i gian thự c (Real time software)
D. Phầ n mềm nghiệp vụ (Business software)
Các khái niệm nào được thể hiện trong sơ đồ lớp sau:
Tiêu chuẩn ISO để hướng dẫn thực hiện cho lĩnh vực phần mềm là:
*
ISO 9001
B. Tấ t cả đều sai
C. ISO 15288
D. ISO 9000-3
Nếu yêu cầu là dễ hiểu và xác định được thì mô hình nào là thích hợp
nhất để phát triển hệ thống:
*
A. Mô hình thác nướ c (waterfall model)
B. Mô hình bả n mẫ u (prototyping)
C. Mô hình xoắ n ố c (spiral model)
D. Mô hình phát triển nhanh (RAD)
Theo một báo cáo của IBM, "31% các dự án bị hủy bỏ trước khi chúng
được hoàn thành, 53% vượt dự toán trung bình 189% và cứ mỗi 100 dự
án, có 94 dự án khởi động lại". Lý do nào cho số liệu thống kê trên?
*
A. Thiếu đào tạ o đầ y đủ về công nghệ phầ n mềm
B. Thiếu đạ o đứ c phầ n mềm và sự hiểu biết
C. Quả n lý các vấ n đề trong công ty
D. Ả nh hưở ng củ a sự suy thoái kinh tế
Mô hình phát triển phần mềm dựa trên mẫu thử là…?
Mộ t mô hình rấ t rủ i ro, khó đưa ra đượ c mộ t sả n phẩ m tố t
Phương pháp tố t nhấ t đượ c sử dụ ng trong các dự án có nhiều thành viên
Mộ t phương pháp hữ u ích khi khách hàng không thể xác định yêu cầ u mộ t cách rõ ràng
Mộ t phương pháp thích hợ p đượ c sử dụ ng khi các yêu cầ u đã đượ c xác định rõ ràng
Kỹ thuật nào sau đây là xây dựng phần mềm từ các thành phần đã được
thiết kế trong lĩnh vực công nghệ khác nhau?
*
A. Extreme programming
B. Evolutionary prototyping
C. Component architecture
D. Open-source development
2 hình thức dùng mô tả yêu cầu là
*
A/. Yêu cầ u ngườ i dùng và yêu cầ u hệ thố ng
B/. Yêu cầ u chứ c nă ng và yêu cầ u phi chứ c nă ng.
C/. Yêu cầ u chủ độ ng và yêu cầ u thụ độ ng.
D. Yêu cầ u cụ thể và yêu cầ u trừ u tượ ng.
Loại hình đặc tả nào được dùng phổ biến trong tài liệu SRS?
*
A/. Đặ c tả cấ u trúc dữ liệu
B/. Đặ c tả chứ c nă ng.
C/. Đặ c tả bằ ng sơ đồ .
D/. Đặ c tả đố i tượ ng
Loại mô hình nào được tạo ra trong phân tích yêu cầu phần mềm
*
a. Chứ c nă ng và hành vi
b. Giả i thuậ t và cấ u trúc dữ liệu
c. Kiến trúc và cấ u trúc
d. Tính tin cậ y và tính sử dụ ng
Mẫu nào sau đây phù hợp cho tên của một tác nhân
*
A. [ danh từ ]
B. [ danh từ ] [ danh từ ]
C. [ độ ng từ ]
D. [ danh từ ] [ độ ng từ ]
E. [ danh từ ] [tính từ ]
F. [ hành độ ng củ a tác nhân ]
Mục nào không là một mục đích cho việc xây dựng một mô hình phân
tích:
A. Xác định mộ t tậ p nhữ ng yêu cầ u phầ n mềm
B. Mô tả yêu cầ u khách hàng
C. Phát triển mộ t giả i pháp tóm tắ t cho vấ n đề
D. Thiết lậ p mộ t nền tả ng cho thiết kế phầ n mềm
Mục nào sau đây không bao gồm trong tài liệu SRS?
*
A. Yêu cầ u chứ c nă ng
B. Yêu cầ u phi chứ c nă ng
C. Mụ c tiêu thự c hiện
D. Hướ ng dẫ n sử dụ ng
Xây dựng một hệ thống tính tiền ở siêu thị, các tác nhân của hệ thống có
thể là?
*
A. Máy tính tiền, Giá hàng hóa
B. Khách hàng, Ngườ i bán hàng
C. Ngườ i quả n lý, Bả o vệ
D. A, B
E. B, C
F. C, A
Phân loại theo phạm vi sử dụng, sản phẩm phần mềm có những loại nào?
*
A. Phầ n mềm hệ thố ng, phầ n mềm ứ ng dụ ng
B. Phầ n mềm nhúng, phầ n mềm tiện ích
C. Phầ n mềm công cụ , phầ n mềm tiện ích
D. Phầ n mềm đặ t, phầ n mềm dùng chung
Phần mềm dự báo thời tiết thu thập các số liệu về nhiệt độ, độ ẩm, … xử
lý tính toán để cho ra các dự báo thời tiết là 1 ví dụ của loại phần mềm:
*
A. Phầ n mềm hệ thố ng (System software)
B. Phầ n mềm trí tuệ nhân tạ o (Artifi cial Intelligence Software)
C. Phầ n mềm thờ i gian thự c (Real time software)
D. Phầ n mềm nghiệp vụ (Business software)
Để xây dựng mô hình hệ thống, kỹ sư phải quan tâm tới một trong những
nhân tố hạn chế sau:
A. Nhữ ng giả định và nhữ ng ràng buộ c
B. Ngân sách và phí tổ n
C. Nhữ ng đố i tượ ng và nhữ ng hoạ t độ ng
D. Lịch biểu và các mố c sự kiện
Phát triển phần mềm dùng SCRUM có phẩm chất nào sau đây khác với
các mô hình truyền thống?
A. Sơ đồ tuầ n tự
B. Sơ đồ hoạ t độ ng
C. Sơ đồ khố i
D. Sơ đồ lớ p
E. Sơ đồ cây
F. Không ở sơ đồ nào
Sơ đồ nào sau đây không cần thiết trong phân tích yêu cầu?
A. Use Case
B. Entity Relationship Diagram
C. State Transition Diagram
D. Activity Diagram
Dòng thông tin biểu diễn cách thức mà dữ liệu và điều khiển:
A. Quan hệ vớ i mộ t dữ liệu và điều khiển khác
B. Biến đổ i khi mỗ i lầ n dịch chuyển qua hệ thố ng
C. Sẽ đượ c thự c thi trong thiết kế cuố i cùng
D. Không có mụ c nào
Chọn đặc điểm được sử dụng để đánh giá một bản thiết kế tốt?
*
Thể hiện tấ t cả các yêu cầ u trong pha phân tích
Chứ a cả các trườ ng hợ p kiểm thử củ a tấ t cả các thành phầ n
Cung cấ p mộ t mô tả hoàn thiện về phầ n mềm
Thể hiện tấ t cả các yêu cầ u trong pha phân tích và cung cấ p mộ t mô tả hoàn thiện về PM
Tập hợp yêu cầu, thiết kế nhanh, xây dựng bản mẫu, đánh giá của khách
hàng, làm mịn yêu cầu, sản phẩm cuối cùng. Đây là các pha của mô hình
công nghệ phần mềm nào ?
A. Mô hình làm bả n mẫ u
B. Mô hình thác nướ c
C. Mô hình xoắ n ố c
D. Mô hình kỹ thuậ t thế hệ thứ tư
Loại khả thi nào không được xem xét trong phân tích khả thi:
A. Khả thi về kinh tế
B. Khả thi về thự c hiện
C. Khả thi vể kỹ thuậ t
D. Khả thi về chấ t lượ ng
Biểu diễn một số người giữ con vật làm thú cưng như thế nào?
Tùy chọ n 1
Tùy chọ n 2
Tùy chọ n 3
Tùy chọ n 4
Tùy chọ n 5
Tùy chọ n 6
Sơ đồ UML nào không thể dùng để thể hiện hành vi của các tác nhân
trong hệ thống phần mềm?
A. Sơ đồ hoạ t độ ng
B. Sơ đồ khố i
C. Sơ đồ trình tự
D. Sơ đồ ca sử dụ ng
E. Sơ đồ lớ p
F. Tấ t cả các sơ đồ
Điều nào là đặc trưng của một thiết kế phần mềm tốt?
*
A. Thể hiện kết nố i mạ nh mẽ giữ a các mô-đun củ a nó
B. Thự c hiện tấ t cả các yêu cầ u trong mô hình phân tích
C. Bao gồ m các trườ ng hợ p thử nghiệm cho tấ t cả các thành phầ n
D. Cung cấ p mộ t bứ c tranh hoàn chỉnh củ a phầ n mềm
Chọn 5 hoạt động chính, tổng quát trong quá trình xây dựng phần mềm?
*
Giao tiếp, lậ p kế hoạ ch, mô hình hóa, xây dự ng, triển khai
Phân tích, thiết kế, lậ p trình, gỡ lỗ i, bả o trì
Giao tiếp, quả n lý rủ i ro, ướ c lượ ng, sả n xuấ t, kiểm tra lạ i
Không có mụ c nào
Biểu diễn các tác nhân như sau, phát biểu nào sau đây đúng?
*
Chọn phát biểu đúng với mô hình thác nước “WaterFall Model”?
*
Mỗ i ứ ng dụ ng sẽ đượ c chia thành các phầ n nhỏ (sub-unit), sau đó, mỗ i đơn vị sẽ đượ c thiết kế và lậ p
trình 1 cách tuầ n tự , cái nó sau cái kia
Việc phát triển hệ thố ng sẽ đượ c làm theo thứ tự tiến trình, không kết quả củ a công việc nào đượ c gử i
ngượ c lên tiến trình ở mứ c cao hơn
Mộ t hệ thố ng thự c nghiệm đang khai thác đượ c khở i tạ o và việc kiểm tra đặ c tả , đánh giá yêu cầ u
ngườ i dùng đã đượ c làm ở giai đoạ n trướ c
Thờ i gian phát triển đượ c rút ngắ n lạ i bở i sự tham gia củ a ngườ i dùng, bở i các nhà phát triển, bở i mộ t
số các kỹ sư và bở i việc áp dụ ng có hiệu quả các công cụ
Các bước trong giai đoạn "phát triển" của tiến trình phần mềm?
*
A. Thiết kế phầ n mềm, mã hóa, kiểm thử phầ n mềm
B. Thiết kế phầ n mềm, mã hóa, kiểm thử phầ n mềm, bả o trì
C. Phân tích hệ thố ng, lậ p kế hoạ ch dự án, phân tích yêu cầ u
D. Phân tích yêu cầ u, thiết kế phầ n mềm, mã hóa, cài đặ t
Sơ đồ lớp phân tích trong đó: “Một quyển sách bao gồm nhiều phần, mỗi
phần bao gồm nhiều chương và mỗi chương tạo thành bởi nhiều mục”
Tùy chọ n 1
Tùy chọ n 2
Tùy chọ n 3
Tùy chọ n 4
Tùy chọ n 5
Tùy chọ n 6
Thể hiện thuộc tính dẫn xuất trong một lớp trên sơ đồ bằng cách nào?
Nêu ra các ràng buộ c
Thêm dấ u “/” trướ c thuộ c tính
Giả i thích sự dẫ n xuấ t
Không có thuộ c tính dẫ n xuấ t
Suy ra từ thuộ c tính củ a lớ p khác
A, B, C, D, E
Phát triền phần mềm soạn thảo văn bản, các ca sử dụng có thể là:
A. Sử dụ ng phầ n mềm trên Window
B. Nhậ p vă n bả n mớ i
C. Tạ o mụ c lụ c
D. Sao chép đoạ n vă n bả n
E. A, B
F. B, C, D
Kết quả cuối cùng của giai đoạn xác định và phân tích yêu cầu là:
*
A. Tài liệu SRS
B. Sơ đồ DFD
C. Sơ đồ Use case
D. Sơ đồ ERD
Hình ảnh minh họa sau thể hiện các hoạt động của mô hình phát triển
phần mềm nào?
*
A. Mô hình bả n mẫ u(prototyping)
B. Mô hình thác nướ c (waterfall model)
C. Mô hình xoắ n ố c (spiral model)
D. Mô hình phát triển nhanh (RAD)
Theo thống kê từ những thách thức đối với công nghệ phần mềm thì lỗi
nhiều nhất là do:
*
A. Kiểm tra và bả o trì
B. Phân tích yêu cầ u
C. Thiết kế
D. Viết Code
Sơ đồ trình tự là một thể hiện rất tốt trong thiết kế phần mềm vì?
A. Ngôn ngữ giố ng mã trong lậ p trình
B. Tương tác dễ trong làm việc nhóm
C. Sơ đồ cho phép thấ y nhiều đố i tượ ng mộ t lúc
D. Nhữ ng ngườ i không phả i lậ p trình viên có thể đọ c hiểu sơ đồ
E. B, C, D
F. A, B, C
Phương án nào sau đây là khai báo thuộc tính đúng qui tắc?
A. startingPoint = (1,2,3)
B. # balance: double
C. *pointer
D. username
E. + function()
F. Không có đáp án nào
Xây dựng một hệ thống ATM cho phép rút tiền, phương án nào sau đầy
là tương tác của tác nhân trong một kịch bản?
A. Nhậ p mã PIN, Đưa thẻ vào
B. Lấ y thẻ ra, Lấ y tiền ra
C. Rút tiền
D. A, B
E. B, C
F. C, A
Phân tích yêu cầu bao gồm 3 hoạt động theo đúng thứ tự ?
*
A/. Làm tài liệu yêu cầ u, làm rõ yêu cầ u, xem xét yêu cầ u.
B/. Làm rõ yêu cầ u, xem xét yêu cầ u, làm tài liệu yêu cầ u.
C/. Xem xét yêu cầ u, làm tài liệu yêu cầ u, làm rõ yêu cầ u
D/. Làm rõ yêu cầ u, làm tài liệu yêu cầ u, xem xét yêu cầ u.
Mối quan tâm chính của công nghệ phần mềm là gì?
*
A. Sả n xuấ t phầ n cứ ng
B. Sả n xuấ t phầ n mềm
C. Cấ u hình mạ ng
D. Phầ n mềm có thể dùng lạ i
Phát biểu nào là hợp lý nhất khi nói về mô hình phát triển phần mềm
tuần tự tuyến tính:
A. Mộ t mô hình cũ phổ biến mà bây giờ hiếm khi dùng nữ a
B. Hướ ng tố t nhấ t để dùng cho nhữ ng dự án vớ i nhữ ng nhóm phát triển lớ n
C. Mộ t hướ ng hợ p lý khi nhữ ng yêu cầ u đượ c xác định rõ
D. Mộ t hướ ng tố t khi cầ n tạ o nhanh mộ t chương trình thự c thi
Cách tốt nhất để đưa tới việc xem xét việc đánh giá yêu cầu là
*
a. Kiểm tra lỗ i mô hình hệ thố ng
b. Nhờ khách hàng kiểm tra yêu cầ u
c. Gở i họ tớ i độ i thiết kế và xem họ có sự quan tâm nào không
d. Dùng danh sách các câu hỏ i kiểm tra để kiểm tra mỗ i yêu cầ u
Yếu tố nào trong công nghệ phần mềm "cung cấp sự hỗ trợ tự động hay
bán tự động cho các phương pháp"?
*
Công cụ
Thủ tụ c
Kỹ thuậ t
Phương pháp
Khi xác nhận yêu cầu, cần phải làm sáng tỏ các từ nào sau đây:
A. “mộ t số ”, “đôi khi”, “thườ ng”, “thông thườ ng”, “bình thườ ng”, “phầ n lớ n”, “đa số ”
B. Danh từ là số nhiều hay số ít
C. Tính từ chỉ trạ ng thái
D. Độ ng từ ở hình thứ c chủ độ ng hay bị độ ng
Phân tích văn phạm của bản tường thuật xử lý là bước đầu tiên tốt nhất
để tạo ra:
A. Tự điển dữ liệu
B. Biểu đồ dòng dữ liệu
C. Biểu đồ quan hệ thự c thể
D. Biểu đồ dịch chuyển trạ ng thái
Dưới đây lớp Circle được thể hiện sơ đồ UML cho biết “isVisible()” là:
*
A. Phương thứ c public
B. Đố i tượ ng public
C. Phương thứ c private
D. Lớ p public
E. Có nhìn thấ y hay không
F. Kiểu boolean
Mục nào không là một phần của kiến trúc phần mềm:
A. Chi tiết giả i thuậ t
B. Cơ sở dữ liệu
C. Thiết kế dữ liệu
D. Cấ u trúc chương trình
Trong xác định yêu cầu, các yêu cầu được chia thành hai loại nào?
*
A. Yêu cầ u chứ c nă ng, yêu cầ u quá trình
B. Yêu cầ u chứ c nă ng, yêu cầ u phi chứ c nă ng
C. Yêu cầ u phi chứ c nă ng, yêu cầ u sả n phẩ m
D. Yêu cầ u sả n phẩ m, yêu cầ u quá trình
Mức độ một module kết nối với các module khác chỉ tới:
A. Tính liên kết (coupling)
B. Tính kết dính (cohesion)
C. Chỉ đến chi phí tích hợ p
D. Chỉ đến chi phí phát triển
Cho sơ đồ lớp sau: Phát biểu nào sau đây phù hợp với sơ đồ?
A. Mộ t công ty (Company) có thể thuê 0 hoặ c 1 ngườ i (Person)
B. Mộ t ngườ i (Person) có thể làm việc cho môt công ty (Company)
C. Mộ t ngườ i (Person) có mộ t chế độ thuê (Employment)
D. Mộ t công ty (Company) có mộ t nhà tuyển dụ ng (employer) là con nguờ i (Person)
E. Mộ t công ty có thể ko có nhà tuyển dụ ng nào
F. Không đáp án nào đúng
Kết quả cuối cùng của giai đoạn xác định và phân tích yêu cầu là:
*
A/. Tài liệu SRS
B/. Sơ đồ DFD
D/. Sơ đồ Use case
Tùy chọ n 4
Biểu đồ hoạt động (Activity Diagram) không thể được sử dụng trong
trường hợp:
A. Phân tích mộ t trườ ng hợ p sử dụ ng
B. Hiểu về quy trình làm việc
C. Mô tả mộ t thuậ t toán tuầ n tự phứ c tạ p
D. Xử lý các ứ ng dụ ng đa luồ ng
E. Biểu diễn logic điều kiện phứ c tạ p
F. Tấ t cả các trườ ng hợ p trên
<<include>> là quan hệ use case được gọi mỗi khi use case chính chạy.
*
A. Đúng
B. Chỉ đúng trong trườ ng hợ p có nhiều tác nhân
C. Đúng nếu use case là tổ ng quát
D. Sai trong trườ ng hợ p cùng tác nhân
E. Sai
F. Sai nếu tính thờ i gian sử dụ ng use case
A. C, I
B. A, D
C. A, B, C
D. B, C
E. E, D
F. A, B, C, D, E
Hãy chỉ ra phát biểu đúng nhất về tài liệu đặc tả yêu cầu?
A. Tài liệu đặ c tả yêu cầ u là phát biểu chính thứ c về nhữ ng yêu cầ u phầ n mềm củ a nhữ ng ngườ i phát
triển hệ thố ng. Nó xác định hệ cầ n phả i làm như thế nào
B. Tài liệu đặ c tả yêu cầ u là phát biểu chính thứ c về nhữ ng yêu cầ u phầ n mềm củ a nhữ ng ngườ i phát
triển hệ thố ng. Nó là tài liệu phụ c vụ cho thiết kế và mã hóa
C. Tài liệu đặ c tả yêu cầ u là tài liệu mô tả các yêu cầ u chứ c nă ng, phi chứ c nă ng và miền ứ ng dụ ng củ a
hệ thố ng
D. Tài liệu đặ c tả yêu cầ u là phát biểu chính thứ c về nhữ ng yêu cầ u phầ n mềm củ a nhữ ng ngườ i phát
triển hệ thố ng. Nó xác định hệ cầ n phả i làm gì
Theo thống kê từ những thách thức đối với công nghệ phần mềm thì lỗi
nhiều nhất là do
*
A. Kiểm tra và bả o trì
B. Phân tích yêu cầ u
C. Thiết kế
D. Viết Code
Cho sơ đồ như trong hình dưới đây. Phát biểu nào sai?
A. Sơ đồ có 3 server và 2 client
B. Client có thể truy cậ p đến cơ sở dữ liệu theo hai cách
C. Không thể gộ p 3 server lạ i thành mộ t
D. A và B
E. B và C
F. C và A
Cho biết sơ đồ dưới đây là loại sơ đồ gì?
A. Sơ đồ máy tính
B. Sơ đồ triển khai
C. Sơ đồ đố i tượ ng
D. Sơ đồ khố i
E. Sơ đồ lớ p
F. Sơ đồ trình tự
Để biểu diễn một quá trình phức tạp nên sử dụng sơ đồ nào?
A. Sơ đồ lớ p phân tích
B. Sơ đồ ca sử dụ ng
C. Sơ đồ Venn
D. Sơ đồ cấ u trúc
E. Sơ đồ hoạ t độ ng
F. Tấ t cả các trườ ng hợ p trên
Loại hình đặc tả nào được dùng phổ biến trong tài liệu SRS?
A. Đặ c tả cấ u trúc dữ liệu
B. Đặ c tả chứ c nă ng
C. Đặ c tả bằ ng sơ đồ
D. Đặ c tả đố i tượ ng
Kết quả của giai đoạn thu thập yêu cầu là:
*
A. Bả ng ướ c tính chi phí dự án
B. Tài liệu đặ c tả yêu cầ u phầ n mềm
C. Lượ c đồ ngữ cả nh
D. Lượ c đồ Use case và các đượ c đồ khác
A. Lớ p
B. Hình tròn
C. Đố i tượ ng
D. Trườ ng hợ p sử dụ ng
E. Tác nhân
F. Không có đáp án nào
Để biểu diễn các quan hệ vật lý giữa phần mềm và các thành phần phần
cứng trong một hệ thống sử dụng sơ đồ UML nào?
A. Sơ đồ tuầ n tự
B. Sơ đồ hoạ t độ ng
C. Sơ đồ khố i
D. Sơ đồ lớ p
E. Sơ đồ triển khai
F. Không ở sơ đồ nào
Tạo nguyên mẫu tiến hóa thường thích được dùng hơn tạo nguyên mẫu
bỏ đi bởi vì:
A. Cho phép tái sử dụ ng nguyên mẫ u đầ u
B. Không đòi hỏ i làm việc nhiều vớ i khách hàng
C. Dễ dành thự c hiện nhanh
D. Nhiều tin cậ y hơn
Xem xét khả năng tài chính của tổ chức có cho phép thực hiện dự án, kỹ
thuật hiện tại có đủ đảm bảo thực hiện giải pháp công nghệ dự định áp
dụng … là nội dung của giai đoạn nào trong pha phân tích và đặc tả yêu
cầu phần mềm
A. Đặ c tả yêu cầ u
B. Phân tích yêu cầ u
C. Xác định yêu cầ u
D. Nghiên cứ u khả thi
Những thành phần kiến trúc trong kỹ thuật sản phẩm là:
*
Dữ liệu, phầ n cứ ng, phầ n mềm, con ngườ i
B. Dữ liệu, tài liệu, phầ n cứ ng, phầ n mềm
C. Dữ liệu, phầ n cứ ng, phầ n mềm, thủ tụ c
D. Tài liệu, phầ n cứ ng, con ngườ i, thủ tụ c
Tính khả thi của phần mềm dựa vào các yếu tố sau:
*
A. Nghiệp vụ và tiếp thị
B. Phạ m vi, ràng buộ c và thị trườ ng
C. Công nghệ, tiền bạ c, thờ i gian và tài nguyên
D. Kỹ nă ng và nă ng lự c củ a nhà phát triển