Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 70

Đề bài lấy ở trong file: cô gửi

Ngô Mạnh Hùng


K22NHB
22A4010615

BT chủ đề 2
Bài 2.1:
A, điền các thông tin còn thiếu ở các Bảng sau về giá trị phát sinh liên quan đến khoản cho
vay này theo IFRS và quy định của NHNN VN
Theo IFRS:
Số liệu kết Số dư ĐK TN lãi theo ls Số tiền nhận FV theo pp CP phân
thúc TT (8,3%) được định kì bổ
01/07/2018 1989,15
31/12/2018 1989,15 82,55 80,00 1991,7
30/06/2019 1991,7 82,66 80,00 1994,36
31/12/2019 1994,36 82,77 80,00 1997,12
30/06/2020 1997,12 82,88 80,00 2000
01/07/2020 2000 0 -2000 0

Theo NHNN:
Số liệu kết Số dư ĐK TN ghi nhận Số tiền nhận FV theo pp CP
thúc định kì được định kì phân bổ
01/07/2018 10,85 2000
31/12/2018 2000 80 80 2000
30/06/2019 2000 80 80 2000
31/12/2019 2000 80 80 2000
30/06/2020 2000 80 80 2000
01/07/2020 2000 0 -2000 0

B, Ghi nhận các bút toán phát sinh theo IFRS


Ghi nhận ban đầu: 1/7/2018
Nợ cho vay KH: 1989,15
Có Tiền và TĐT: 1989,15
Ghi nhận tiếp theo
31/12/2018 (có thể tách ra như trong slide hoặc làm gộp)
Ghi nhận thay đổi GTHL của khoản vay
Nợ cho vay KH: 82,55
Có P/L – Thu nhập lãi: 82,55
Ghi nhận giảm GTHL của khoản vay khi nhận được lãi thanh toán
Nợ Tiền và TĐT: 80
Có cho vay KH: 80
30/06/2019 (làm gộp hoặc tách)
Ghi nhận thay đổi GTHL của khoản vay
Nợ cho vay KH: 82,66
Có P/L – Thu nhập lãi: 82,66
Ghi nhận giảm GTHL của khoản vay khi nhận được lãi thanh toán
Nợ Tiền và TĐT: 80
Có cho vay KH: 80
31/12/2019 (làm gộp hoặc tách)
Ghi nhận thay đổi GTHL của khoản vay
Nợ cho vay KH: 82,77
Có P/L – Thu nhập lãi: 82,77
Ghi nhận giảm GTHL của khoản vay khi nhận được lãi thanh toán
Nợ Tiền và TĐT: 80
Có cho vay KH: 80
30/06/2020
Ghi nhận thay đổi GTHL của khoản vay
Nợ cho vay KH: 82,88
Có P/L – Thu nhập lãi: 82,88
Ghi nhận giảm GTHL của khoản vay khi nhận được lãi thanh toán
Nợ Tiền và TĐT: 80
Có cho vay KH: 80
thanh lý, ngừng ghi nhận khoản cho vay: 01/07/2020
Nợ Tiền và TĐT: 2000
Có cho vay KH: 2000

C, ghi nhận theo quy định NHNN


Ghi nhận ban đầu:
1/7/2018
Nợ cho vay KH: 2000
Có tiền và TĐT: 2000-10,85 =1989,15
Có thu phí: 10,85
Ghi nhận tiếp theo:
31/12/2018
Nợ tiền và TĐT: 80
Có thu lãi cho vay: 80
30/06/2019
Nợ tiền và TĐT: 80
Có thu lãi cho vay: 80
31/12/2019
Nợ tiền và TĐT: 80
Có thu lãi cho vay: 80
30/6/2020:
Nợ tiền và TĐT: 80
Có thu lãi cho vay: 80
Thanh lý, ngừng ghi nhận:
Nợ tiền và TĐT: 2000
Có cho vay KH: 2000

Bài 2.2: (làm các ý tương tự như là bài trên)


A, lập bảng tính toán các giá trị cần thiết theo IFRS và theo quy định của NHNN
Theo IFRS:
Số liệu kết Số dư ĐK TN lãi theo ls Số tiền nhận FV theo pp CP phân
thúc TT (9,1%) được định kì bổ
(8,5%)
1/10/2018 5965,96
31/12/2018 5965,96 135,7 127,5 5974,18
31/3/2019 5974,18 135,91 127,5 5982,59
30/6/2019 5982,59 136,1 127,5 5991,20
30/9/2019 5991,20 136,3 127,5 6000
1/10/2019 6000 0 6000 0

Hạch toán các nghiệp vụ:


Ghi nhận ban đầu:
1/10/2018
Nợ cho vay KH: 5965,96
Có Tiền và TĐT: 5965,96
Ghi nhận tiếp theo (dùng cách trong slide hay gộp đều đc)
31/12/2018
Tăng GTHL theo ls thị trường
Nợ cho vay KH: 135,7
Có P/L -TN lãi: 135,7
Giảm GTHL khi nhận được lãi thanh toán
Nợ Tiền và TĐT: 127,5
Có cho vay KH: 127,5
31/3/2019
Tăng GTHL theo ls thị trường
Nợ cho vay KH: 135,91
Có P/L -TN lãi: 135,91
Giảm GTHL khi nhận được lãi thanh toán
Nợ Tiền và TĐT: 127,5
Có cho vay KH: 127,5
31/6/2019:
Tăng GTHL theo ls thị trường
Nợ cho vay KH: 136,1
Có P/L -TN lãi: 136,1
Giảm GTHL khi nhận được lãi thanh toán
Nợ Tiền và TĐT: 127,5
Có cho vay KH: 127,5
30/9/2019:
Tăng GTHL theo ls thị trường
Nợ cho vay KH: 136,3
Có P/L -TN lãi: 136,3
Giảm GTHL khi nhận được lãi thanh toán
Nợ Tiền và TĐT: 127,5
Có cho vay KH: 127,5
Thanh lý, ngừng ghi nhận:
Nợ tiền và TĐT: 6000
Có cho vay KH: 6000

Theo NHNN:
Số liệu kết Số dư ĐK TN ghi nhận Số tiền nhận FV theo pp CP
thúc định kì được định kì phân bổ
1/10/2018 34,042 6000

31/12/2018 6000 127,5 127,5 6000


31/3/2019 6000 127,5 127,5 6000
30/6/2019 6000 127,5 127,5 6000
30/9/2019 6000 127,5 127,5 6000
1/10/2019 6000 0 600 0

Hạch toán các nghiệp vụ:


Ghi nhận ban đầu:
1/10/2018
Nợ cho vay KH: 6000
Có tiền và TĐT: 5965,96
Có thu phí: 34,042
Ghi nhận tiếp theo (đối với phần này nếu ai nhớ đc nghiệp vụ thì nên chia bảng ra như là ở
slide cho chuẩn)
Nghiệp vụ hạch toán giống hết nhau ở các kì: 31/12 31/3 30/6 30/9
Nợ tiền và TĐT: 127,5
Có lãi phải thu: 127,5
Thanh lý, ngừng ghi nhận:
Nợ tiền và TĐT: 6000
Có cho vay KH: 6000

Bài 2.3:
điền nốt các thông tin còn thiếu và hạch toán theo từng phương pháp:
Theo IFRS:
Số liệu kết Số dư ĐK TN lãi theo ls Số tiền nhận FV theo pp CP phân
thúc TT (8,3%) được định kì (6 bổ
tháng)
1/10/2018 2986,815
31/12/2018 2986,815 61,230 0 3048,045
31/03/2019 3048,045 62,485 -120 2990,530
30/09/2019 2990,530 124,107 -120 2994,637
31/12/2019 2994,637 61,359 0 3054,501
31/03/2020 3054,501 63,381 -120 2997,882
30/09/2020 2997,882 122,118 -120 3000
1/10/2020 3000 0 -3000 0

Hạch toán
Ghi nhận ban đầu:
1/10/2018
Nợ cho vay KH: 2986,815
Có Tiền và TĐT: 3000-13,185= 2986,815

Ghi nhận tiếp theo


31/12/2018
Nợ cho vay KH: 61,230
Có P/L – thu nhập lãi: 61,230
31/03/2019
Nợ cho vay KH: 62,485
Có P/L – thu nhập lãi: 62,485

Nợ T và TĐT: 120
Có cho vay KH: 120
30/09/2019
Nợ cho vay KH: 124,107
Có P/L – thu nhập lãi: 124,107

Nợ T và TĐT: 120
Có cho vay KH: 120
31/12/2019
Nợ cho vay KH: 61,359
Có P/L – thu nhập lãi: 61,359
31/03/2020
Nợ cho vay KH: 63,381
Có P/L – thu nhập lãi: 63,381

Nợ T và TĐT: 120
Có cho vay KH: 120
30/09/2020
Nợ cho vay KH: 122,118
Có P/L – thu nhập lãi: 122,118

Nợ T và TĐT: 120
Có cho vay KH: 120
Thanh lý, ngừng ghi nhận
Nợ tiền và TĐT: 3000
Có cho vay KH: 3000
Theo NHNN:
Số liệu kết FV đầu kì TN ghi nhận Lãi dự thu Số tiền nhận FV cuối kì
thúc định kì (lãi phải thu) được định kì
(6 tháng)
1/10/2018 13,185 3000
31/12/2018 3000 60 (do là 3 60 0 3000
tháng)
31/03/2019 3000 60 0 -120 3000
30/09/2019 3000 120 0 -120 3000
31/12/2019 3000 60 60 0 3000
31/03/2020 3000 60 0 -120 3000
30/09/2020 3000 120 0 -120 3000
1/10/2020 3000 0 -3000 0
Hạch toán
Ghi nhận ban đầu:
1/10/2018
Nợ cho vay KH: 3000
Có Tiền và TĐT: 3000-13,185= 2986,815
Có thu phí: 13,185
Ghi nhận tiếp theo
31/12/2018
Nợ lãi phải thu: 60
Có thu lãi cho vay: 60
31/03/2019
Nợ tiền và TĐT: 120
Có lãi phải thu: 60
Có thu lãi cho vay: 60
30/09/2019
Nợ tiền và TĐT: 120
Có thu lãi cho vay: 120
31/12/2019
Nợ lãi phải thu: 60
Có thu lãi cho vay: 60
31/03/2020
Nợ tiền và TĐT: 120
Có lãi phải thu: 60
Có thu lãi cho vay: 60
30/09/2020
Nợ tiền và TĐT: 120
Có thu lãi cho vay: 120
Thanh lý, ngừng ghi nhận
Nợ tiền và TĐT: 3000
Có cho vay KH: 3000
Bài 2.4: => các bài này trở đi hạch toán lại theo phần của Mai làm nó mới chuẩn
đc
Lập bảng rồi hạch toán
Theo IFRS:
Số liệu kết Số dư ĐK TN lãi theo ls tiền nhận định FV theo pp CP phân
thúc TT (9,7%) kì theo năm bổ
(9,5%)
1/7/2019 3969,76
31/12/2019 3969,76 192,53 0 4162,29
1/7/2020 4162,29 201,87 380 3984,16
31/12/2020 3984,16 193,23 0 4117,40
30/6/2021 4117,40 202,60 380 4000
1/7/2021 4000 0 4000 0

Hạch toán
Ghi nhận ban đầu
1/7/2019
Nợ cho vay KH: 3969,76
Có Tiền và TĐT: 3969,76

Ghi nhận tiếp theo


31/12/2019
Nợ cho vay KH: 192,53
Có P/L – thu nhập lãi: 192,53
1/7/2020
Nợ cho vay KH: 201,87
Có P/L – thu nhập lãi: 201,87
Nợ T và TĐT: 380
Có cho vay KH: 380
31/12/2020
Nợ cho vay KH: 193,23
Có P/L – thu nhập lãi: 193,23
30/06/2021
Nợ cho vay KH: 202,6
Có P/L – thu nhập lãi: 202,6

Nợ T và TĐT: 380
Có cho vay KH: 380

Thanh lý, ngừng ghi nhận


1/7/2021
Nợ tiền và TĐT: 4000
Có cho vay KH: 4000

Theo quy định NHNN:


Số liệu kết FV đầu kì TN ghi nhận Lãi dự thu Số tiền nhận FV cuối kì
thúc định kì (hay lãi phải được định kì
thu ở cái (1 năm)
hạch toán)
1/7/2019 30,24 4000
31/12/2019 4000 190 190 0 4000
1/7/2020 4000 190 0 -380 4000
31/12/2020 4000 190 190 0 4000
30/6/2021 4000 190 0 -380 4000
1/7/2021 4000 -4000 0

Hạch toán
Ghi nhận ban đầu
1/7/2019
Nợ cho vay KH: 4000
Có Tiền và TĐT: 3969,76
Có thu phí: 30,24

Ghi nhận tiếp theo


31/12/2019
Nợ lãi phải thu: 190
Có thu lãi cho vay: 190
1/7/2020
Nợ tiền và TĐT: 380
Có thu lãi cho vay: 190
Có lãi phải thu: 190
31/12/2020
Nợ lãi phải thu: 190
Có thu lãi cho vay:190
30/06/2021
Nợ tiền và TĐT: 380
Có thu lãi cho vay: 190
Có lãi phải thu: 190
Thanh lý, ngừng ghi nhận
1/7/2021
Nợ tiền và TĐT: 4000
Có cho vay KH: 4000

Bài 2.5: => bài này hay nên chú ý vì nó mua TSTC từ giữa năm và giá trị phân bổ
khác nhau
Lập bảng rồi hạch toán
Theo IFRS:
Số liệu kết Số dư ĐK TN lãi theo ls tiền nhận định FV theo pp CP phân
thúc TT (8,4%) kì theo năm bổ
(8%)
1/10/2018 4952,88
31/12/2018 4952,88 104,01 0 5056,89
1/10/2019 5056,89 318,58 400 4975,47
31/12/2019 4975,47 104,48 0 5079,96
30/9/2020 5079,96 320,04 400 5000
1/10/2020 5000 0 5000 0

Hạch toán
Ghi nhận ban đầu
1/10/2018
Nợ cho vay KH: 4952,88
Có Tiền và TĐT: 4952,88

Ghi nhận tiếp theo


31/12/2018
Nợ cho vay KH: 104,01
Có P/L – thu nhập lãi: 104,01
1/10/2019
Nợ cho vay KH: 318,58
Có P/L – thu nhập lãi: 318,58

Nợ T và TĐT: 400
Có cho vay KH: 400
31/12/2019
Nợ cho vay KH: 104,48
Có P/L – thu nhập lãi: 104,48
30/09/2020
Nợ cho vay KH: 320,04
Có P/L – thu nhập lãi: 320,04

Nợ T và TĐT: 400
Có cho vay KH: 400

Thanh lý, ngừng ghi nhận


1/10/2020
Nợ tiền và TĐT: 5000
Có cho vay KH: 5000

Theo quy định NHNN:


Số liệu kết FV đầu kì TN ghi nhận Lãi dự thu Số tiền nhận FV cuối kì
thúc định kì (hay lãi phải được định kì
thu ở cái (1 năm)
hạch toán)
1/10/2018 47,12 5000
31/12/2018 5000 100 100 0 5000
1/10/2019 5000 300 0 -400 5000
31/12/2019 5000 100 100 0 5000
30/9/2020 5000 300 0 -400 5000
1/10/2020 5000 -5000 0

Hạch toán
Ghi nhận ban đầu
1/10/2018
Nợ cho vay KH: 5000
Có Tiền và TĐT: 4952,88
Có thu phí: 47,12

Ghi nhận tiếp theo


31/12/2018
Nợ lãi phải thu: 100
Có thu lãi cho vay: 100
1/10/2019
Nợ tiền và TĐT: 400
Có thu lãi cho vay: 300
Có lãi phải thu: 100
31/12/2019
Nợ lãi phải thu: 100
Có thu lãi cho vay:100
30/09/2020
Nợ tiền và TĐT: 400
Có thu lãi cho vay: 300
Có lãi phải thu: 100

Thanh lý, ngừng ghi nhận


1/10/2020
Nợ tiền và TĐT: 5000
Có cho vay KH: 5000

Bài 2.6
Đây là TP chiết khấu
Biết thêm thông tin
NH ghi nhận và theo dõi lô trái phiếu này theo pp giá vốn phân bổ
Ngày 1/1/2020, NH ABC bán lô TP đó tại mức giá 9,989 triệu đồng
Theo IFRS
Số dư đầu kì LS thị trường Lãi nhận được FV theo pp giá
8,2% hàng năm 8% vốn phân bổ
31/12/2018 9920,565 813,49 800 9934,05
31/12/2019 9934,05 814,59 800 9948,64
31/12/2020 9948,64 815,79 800 9964,43
31/12/2021 9664,43 817,08 800 9981,52
31/12/2022 9981,52 818,48 800 0
10.000

Hạch toán các nghiệp vụ (làm cả 2 trường hợp cho nhớ nghiệp vụ)
TH1: NH nắm giữ đến đáo hạn
Ghi nhận ban đầu:
1/1/2018
Nợ đầu tư trái phiếu: 9920,565
Có tiền và TĐT: 9920,565
Ghi nhận sau mua: (có thể ghi chung hoặc tách đều đc)
31/12/2018
Nợ đầu tư trái phiếu: 813,49
Có P/L – thu nhập lãi: 813,49

Nợ T và TĐT: 800
Có đầu tư trái phiếu: 800
31/12/2019
Nợ đầu tư trái phiếu: 814,59
Có P/L – thu nhập lãi: 814,59

Nợ T và TĐT: 800
Có đầu tư trái phiếu: 800

31/12/2020
Nợ đầu tư trái phiếu: 815,79
Có P/L – thu nhập lãi: 815,79

Nợ T và TĐT: 800
Có đầu tư trái phiếu: 800

31/12/2021
Nợ đầu tư trái phiếu: 817,08
Có P/L – thu nhập lãi: 817,08
Nợ T và TĐT: 800
Có đầu tư trái phiếu: 800

31/12/2022
Nợ đầu tư trái phiếu: 818,48
Có P/L – thu nhập lãi: 818,48

Nợ T và TĐT: 800
Có đầu tư trái phiếu: 800
Thanh lý, ngừng ghi nhận:
31/12/2022:
Nợ tiền và TĐT: 10.000
Có đầu tư trái phiếu: 10.000

TH2: Ngày 1/1/2020, NH ABC bán lô TP đó tại mức giá 9,989 triệu đồng
Ghi nhận ban đầu:
1/1/2018
Nợ đầu tư trái phiếu: 9920,565
Có tiền và TĐT: 9920,565
Ghi nhận sau mua
31/12/2018
Nợ đầu tư trái phiếu: 813,49
Có P/L – thu nhập lãi: 813,49

Nợ T và TĐT: 800
Có đầu tư trái phiếu: 800
31/12/2019
Nợ đầu tư trái phiếu: 814,59
Có P/L – thu nhập lãi: 814,59

Nợ T và TĐT: 800
Có đầu tư trái phiếu: 800
Thanh lý, ngừng ghi nhận:
Nợ tiền và TĐT: 9989
Có P/L – lãi ngừng ghi nhận TSTC: =9989-9948,64= 40,36
Có đầu tư trái phiếu: 9948,64
Tổng lãi tích lũy vào P/L=813,49+814,59+40,36=1668,44
Theo quy định NHNN
Chiết khấu=10000-9920,565= 79,435
Mệnh giá Thu lãi Giá trị chiết Giá trị chiết FV theo pp chi
nhận được khấu phân bổ khấu còn lại phí phân bổ
hàng năm đều và P/L (MG – CK còn
8% (lãi/gốc) lại)
31/12/2018 10.000 -800 -15,887 63,548 9.936
31/12/2019 10.000 -800 -15,887 47,661 9952
31/12/2020 10.000 -800 -15,887 31,774 9.968
31/12/2021 10.000 -800 -15,887 15,887 9984
31/12/2022 10.000 -800 -15,887 0 10.000
1/1/2023 10.000 -10.000 0

Hạch toán các nghiệp vụ (làm cả 2 trường hợp cho nhớ nghiệp vụ)
TH1: NH nắm giữ đến đáo hạn
Ghi nhận ban đầu
1/1/2018
Nợ đầu tư trái phiếu: 10.000
Có đầu tư trái phiếu chiết khấu: 79,435
Có tiền và TĐT: 9920,565
Ghi nhận sau mua
31/12/2018
Khi được nhận lãi thanh toán từ tổ chức phát hành
Nợ T và TĐT: 800
Có P/L – lãi đầu tư trái phiếu: 800
Phân bổ giá trị chiết khấu
Nợ đầu tư TP -chiết khấu: 15,887
Có P/L – lãi đầu tư trái phiếu: 15,887

31/12/2019
Khi được nhận lãi thanh toán từ tổ chức phát hành
Nợ T và TĐT: 800
Có P/L – lãi đầu tư trái phiếu: 800
Phân bổ giá trị chiết khấu
Nợ đầu tư TP -chiết khấu: 15,887
Có P/L – lãi đầu tư trái phiếu: 15,887
31/12/2020
Khi được nhận lãi thanh toán từ tổ chức phát hành
Nợ T và TĐT: 800
Có P/L – lãi đầu tư trái phiếu: 800
Phân bổ giá trị chiết khấu
Nợ đầu tư TP -chiết khấu: 15,887
Có P/L – lãi đầu tư trái phiếu: 15,887
31/12/2021
Khi được nhận lãi thanh toán từ tổ chức phát hành
Nợ T và TĐT: 800
Có P/L – lãi đầu tư trái phiếu: 800
Phân bổ giá trị chiết khấu
Nợ đầu tư TP -chiết khấu: 15,887
Có P/L – lãi đầu tư trái phiếu: 15,887
31/12/2022
Khi được nhận lãi thanh toán từ tổ chức phát hành
Nợ T và TĐT: 800
Có P/L – lãi đầu tư trái phiếu: 800
Phân bổ giá trị chiết khấu
Nợ đầu tư TP -chiết khấu: 15,887
Có P/L – lãi đầu tư trái phiếu: 15,887
Ghi nhận sau
Nợ tiền và TĐT: 10.000
Có đầu tư trái phiếu: 10.000
TH2: Ngày 1/1/2020, NH ABC bán lô TP đó tại mức giá 9,989 triệu đồng
Ghi nhận ban đầu
1/1/2018
Nợ đầu tư trái phiếu: 10.000
Có đầu tư trái phiếu chiết khấu: 79,435
Có tiền và TĐT: 9920,565
Ghi nhận sau mua
31/12/2018
Khi được nhận lãi thanh toán từ tổ chức phát hành
Nợ T và TĐT: 800
Có P/L – lãi đầu tư trái phiếu: 800
Phân bổ giá trị chiết khấu
Nợ đầu tư TP -chiết khấu: 15,887
Có P/L – lãi đầu tư trái phiếu: 15,887
31/12/2019
Khi được nhận lãi thanh toán từ tổ chức phát hành
Nợ T và TĐT: 800
Có P/L – lãi đầu tư trái phiếu: 800
Phân bổ giá trị chiết khấu
Nợ đầu tư TP -chiết khấu: 15,887
Có P/L – lãi đầu tư trái phiếu: 15,887
Thanh lý, ngừng ghi nhận:
1/1/2020
Nợ tiền và TĐT: 9989
Nợ chiết khấu của trái phiếu còn lại: 47,661
Có đầu tư trái phiếu: 10.000
Có P/L – lãi kinh doanh trái phiếu: (9989+47,661) – 10.000 = 36,661
Tổng ghi nhận vào P/L= 800+800+15,887+15,887+36,661= 1668,44
Bài 2.7: => theo VAS thì phải trích lập => mình lười chưa làm lại => tham khảo
bài 2.8 để biết cách trích lập
MG 10.000 triệu đồng
Giá mua 9.920,565 triệu đồng. Thời hạn 5 năm, ls 8% năm, trả lãi hàng năm. LS thị
trường 8,2%
NH nắm giữa TPDN này nhằm mục đích sẵn sàng để bán
Giá trị thị trường của TP vào cuối 018 và 2019 lần lượt là 9930 và 9951 triệu đồng
1/1/2020, NH ABC bán lô TP tại mức giá 9989 triệu đồng

Theo IFRS
Năm kết Số dư ĐK LS thị Lãi hoàn FV theo pp Thay đổi FV cuối
thúc vào trường trả năm, CP phân FV (giá TT –
8,2% 8% bổ Giá phân
bổ)
31/12/2018 9920,565 813,486 800 9934,051 -4,051 9930
31/12/2019 9930 814,260 800 9944,26 6,740 9951
2,689
OCI

PP FVTOCI
Ghi nhận ban đầu
1/1/2018
Nợ đầu tư TP: 9920,565
Có T và TĐT: 9920,565
Ghi nhận tiếp theo
31/12/2018
Tăng GTHL của TP theo ls thực tế
Nợ đầu tư TP: 813,486
Có P/L – thu nhập lãi: 813,486
Giảm GTHL khi được nhận lãi thanh toán từ ng phát hành
Nợ T và TĐT: 800
Có đầu tư TP: 800
Ghi nhận giảm GTHL của TP thông qua OCI
Nợ OCI – Quỹ dự phòng: 4,051
Có Đầu tư vào TP: 4,051
31/12/2019:
Tăng GTHL của TP theo ls thực tế
Nợ đầu tư TP: 814,26
Có P/L – thu nhập lãi: 814,26
Giảm GTHL khi được nhận lãi thanh toán từ ng phát hành
Nợ T và TĐT: 800
Có đầu tư TP: 800
Ghi nhận tăng GTHL của TP thông qua OCI
Nợ đầu tư vào TP: 6,740
Có OCI – Quỹ dự phòng: 6,740
Thanh lý, ngừng ghi nhận
Nợ Tiền và TĐT: 9989
Có P/L – lãi khi ngừng ghi nhận: 9989-9951=38
Có đầu tư vào TP: 9951

Nợ OCI – dự trữ cho công cụ nợ: 2,689


Có P/L – khi ngừng ghi nhận TP: 2,689
Tổng lãi tích luy P/L=813,486+814,260+38+2,689= 1668,435
Theo quy định NHNN
Mua TP CK này là: 10.000-9920,565=79,345
Phân bổ cho mỗi năm: 79,345/5=15,887
Năm kết thúc Mệnh giá Lãi nhận Phân bổ CK CK còn lại FV tính theo
vào được vào P/L pp CP phân
bổ (MG –
CK còn lại)
31/12/2018 10000 800 15,887 63,548 9936,452
31/12/2019 10000 800 15,887 47,661 9952,339
Bắt đầu ghi nhận
01/01/2020:
Nợ chứng khoán AFS/Mệnh giá: 10.000
Có Chứng khoán AFS/chiết khấu: 79,345
Có Tiền và TĐT: 10.000 -79,345= 9920,66
Ghi nhận tiếp theo
31/12/2018:
Ghi nhận khi đc nhận lãi thanh toán từ tổ chức phát hành
Nợ T và TĐT: 800
Có P/L – Lãi đầu tư TP: 800
Phân bổ giá trị chiết khấu
Nợ đầu tư TP – chiết khấu: 15,887
Có P/L – lãi đầu tư TP: 15,887
31/12/2019
Ghi nhận khi đc nhận lãi thanh toán từ tổ chức phát hành
Nợ T và TĐT: 800
Có P/L – Lãi đầu tư TP: 800
Phân bổ giá trị chiết khấu
Nợ đầu tư TP – chiết khấu: 15,887
Có P/L – lãi đầu tư TP: 15,887
Thanh lý, ngừng ghi nhận
Nợ T và TĐT: 9989
Nợ Chứng khoán AFS (chiết khấu): 47,661
Có chứng khoán AFS: 10.0000
Có P/L – lãi kinh doanh: (9989+47,661)-10.000=36,661
Tổng ghi nhận P/L= 800+800+15,887*2+36,661= 1668,435

Bài 2.8: => có phần trích lập dự phòng đấy => đã làm
MG 10.000 triệu đồng
Giá mua 9.920,565 triệu đồng. Thời hạn 5 năm, ls 8% năm, trả lãi hàng năm. LS thị
trường 8,2%

NH nắm giữa TPDN này nhằm mục đích kinh doanh


Giá trị thị trường của TP vào cuối 2018 và 2019 lần lượt là 9930 và 9951 triệu đồng
1/1/2020, NH ABC bán lô TP tại mức giá 9989 triệu đồng

Theo phương pháp FVTPL:


Theo IFRS
Năm kết Số dư ĐK LS thị Lãi hoàn FV theo pp Thay đổi FV cuối
thúc vào trường trả năm, CP phân FV (giá TT –
8,2% 8% bổ Giá phân
bổ)
31/12/2018 9920,565 813,486 800 9934,051 -4,051 9930
31/12/2019 9930 814,260 800 9944,26 6,740 9951
2,689
OCI

Ghi nhận ban đầu:


1/1/2018
Nợ đầu tư TP: 9920,565
Có T và TĐT: 9920,565
Ghi nhận tiếp theo
31/12/2018
Ghi nhận tăng GTHL của TP theo ls thực tế
Nợ đầu tư TP: 813,486
Có P/L – thu nhập lãi: 813,486
Ghi nhận giảm GTHL của TP khi nhận đc lãi thanh toán từ tổ chức phát hành
Nợ T và TĐT: 800
Có đầu tư vào TP: 800
Ghi nhận giảm GTHL của TP thông qua P/L
Nợ P/L – lỗ kinh doanh CK: 4,051
Có Đầu tư vào TP: 4,051

31/12/2019:
Ghi nhận tăng GTHL của TP theo ls thực tế
Nợ đầu tư TP: 814,26
Có P/L – thu nhập lãi: 814,26
Ghi nhận giảm GTHL của TP khi nhận đc lãi thanh toán từ tổ chức phát hành
Nợ T và TĐT: 800
Có đầu tư vào TP: 800
Ghi nhận tăng GTHL của TP thông qua P/L
Nợ đầu tư vào TP: 6,740
Có P/L – thu nhập lãi: 6,740
Thanh lý, ngừng ghi nhận
Nợ tiền và TĐT: 9989
Có P/L – lãi ngừng ghi nhận: 9989-9951= 38
Có đầu tư vào TP: 9951

Tổng lãi qua P/L =813,486+814,260+2,689+38=1668,435


Theo quy định NHNN
Mua TP CK này là: 10.000-9920,565=79,345
Phân bổ cho mỗi năm: 79,345/5=15,887
Năm kết Mệnh giá Lãi nhận Phân bổ CK CK còn lại FV tính Chênh lệch Giá thị
thúc vào được vào P/L theo pp CP giữa thị trường
phân bổ trường và
(MG – CK FV
còn lại)
31/12/2018 10000 800 15,887 63,548 9936,452 -6,452 9930
31/12/2019 10000 800 15,887 47,661 9952,339 -1,339 9951

Luôn nhớ chứng khoán kinh doanh theo VAS ghi giá trị mua bán ở thời điểm ban đầu và
ghi nhận lãi nhận thôi => Phần chiết khấu hay phụ trội nó ở giá ban đầu rồi nên thôi
Bắt đầu ghi nhận
01/01/2020:
Nợ chứng khoán kinh doanh: 9920,66
Có Tiền và TĐT: 10.000 -79,345= 9920,66

Ghi nhận tiếp theo


31/12/2018:
Nợ tiền và TĐT: 800
Có P/L – Lãi đầu tư chứng khoán: 800

Nợ đầu tư trái phiếu (chiết khấu): 15,887


Có P/L lãi đầu từ: 15,887
Nợ chi phí - dự phòng giảm giá chứng khoán: 6,452
Có quỹ dự phòng giảm giá chứng khoán: 6,452

31/12/2019
Nợ tiền và TĐT: 800
Có P/L – Lãi đầu tư chứng khoán: 800

Nợ đầu tư trái phiếu (chiết khấu): 15,887


Có P/L lãi đầu từ: 15,887

Nợ chi phí - dự phòng giảm giá chứng khoán: 1,339


Có quỹ dự phòng giảm giá chứng khoán: 1,339

Thanh lý, ngừng ghi nhận


1/1/2020
Nợ T và TĐT: 9989
Có Chứng khoán kinh doanh: 9920,565
Có P/L – lãi kinh doanh: 9989-9920,565= 68,435
Tổng ghi nhận P/L= 800+800+68,435=1668,435

Cuối kì: giá thị trường tăng => công bố theo giá gốc
Giá thị trường giảm => công bố theo giá thị trường
Bài 2.9: => bài này làm cảm giác cực kì nản => kh muốn làm chút nào
MG 30.000
Giá mua: 29.401,49
Kì hạn 4 năm, ls 8% => cho là kì hạn 4 năm thôi chứ 6 năm như đề thì dài quá tính toán khá
lâu

Giá thị trường tại các thời điểm:


30/06/2019: 29461
31/12/2019: 29530
30/06/2020: 29608
31/12/2020: 29683
Ls thị trường của TP và thời điểm mua là 8,6%

1/7/2020 NH bán lô TP ở mức giá 29,528 triệu, đồng thời cam kết mua lại ở mức giá 29.610
vào 1/1/2021

TH1: giá vốn phân bổ


làm bài tập .xlsx
Nợ đầu tư TP 2.177
Có OCI - quỹ dự
2.177
phòng

6/30/2020
Nợ đầu tư TP 69.790
Nợ T và TĐT 1,200.000
Có P/L - TN lãi 1,269.790

Nợ đầu tư TP 8.210
Có OCI - quỹ dự
phòng 8.210

12/31/2020
Nợ đầu tư TP 73.144
Nợ T và TĐT 1,200.000
Có P/L - TN lãi 1,273.144

Nợ đầu tư TP 1.856
Có OCI - quỹ dự
phòng 1.856

Bán với cam kết mua lại


Bán ở mức giá 29528 Bán nhưng không đủ điều kiệ
cam kết mua lại ở mức giá 29610

7/1/2020
Nợ tiền 29528
Có nợ phải trả 29528

trong thời gian chờ mua lại, 2020


ghi nhận TN của TP, chi phí của nợ phải trả, chênh lệch FV
Nợ CP trả lãi 1,200.000
Nợ đầu tư vào TP 73.144
Có thu nhập lãi (thực 1,273.144

Nợ CP 82
Có nợ phải trả 82

1/1/2021 mua lại


Nợ nợ phải trả 29610
Có T và TĐT 29610

TH3: FVTPL đối với TH này thì khá giống như TH2 thay mỗi OCI là P/L
Bấm vào cái bảng trên là ra link làm bài chi tiết

Bài tập chủ đề 3

Bài 3.1

01/01/20X5 phát hành 1 lô TP kì hạn 5 năm


MG 8000
Giá bán 8200, ls 5%/năm đc trả lãi hàng năm
LS thị trường là 4,432%

⇨ Phát hành TP phụ trội

Theo IFRS
Năm kết thúc Số dư ĐK Ls thị trường Lãi trả hàng FV theo pp CP
vào 4,432% năm 5% phân bổ
20X5 8200 363 400 8163
20X6 8163 362 400 8125
20X7 8125 360 400 8085
20X8 8085 358 400 8044
20X9 8044 356 400+8000 0

Ghi nhận ban đầu


1/1/20X5
Nợ T và TĐT: 8200
Có phát hành TP: 8200
Ghi nhận tiếp theo
31/12/20X5
Ghi nhận tăng GTHL của TP theo LS thực tế
Nợ P/L chi phí lãi: 363
Có phát hành TP: 363
Ghi nhận giảm GTHL của TP khi thanh toán lãi cho KH
Nợ phát hành TP: 400
Có T và TĐT: 400
31/12/20X6
Ghi nhận tăng GTHL của TP theo LS thực tế
Nợ P/L chi phí lãi: 362
Có phát hành TP: 362
Ghi nhận giảm GTHL của TP khi thanh toán lãi cho KH
Nợ phát hành TP: 400
Có T và TĐT: 400

31/12/20X7
Ghi nhận tăng GTHL của TP theo LS thực tế
Nợ P/L chi phí lãi: 360
Có phát hành TP: 360
Ghi nhận giảm GTHL của TP khi thanh toán lãi cho KH
Nợ phát hành TP: 400
Có T và TĐT: 400

31/12/20X8
Ghi nhận tăng GTHL của TP theo LS thực tế
Nợ P/L chi phí lãi: 358
Có phát hành TP: 358
Ghi nhận giảm GTHL của TP khi thanh toán lãi cho KH
Nợ phát hành TP: 400
Có T và TĐT: 400

31/12/20X9
Ghi nhận tăng GTHL của TP theo LS thực tế
Nợ P/L chi phí lãi: 356
Có phát hành TP: 356
Ghi nhận giảm GTHL của TP khi thanh toán lãi cho KH
Nợ phát hành TP: 400
Có T và TĐT: 400
Thanh lý, ngừng ghi nhận
31/12/20X9
Nợ phát hành TP: 8000
Có tiền và TĐT: 8000

Theo VAS
Giá trị phụ trội: 8200-8000=200
Phân bổ phụ trội mỗi kì: 200/5=40

Năm kết thúc Số dư ĐK Trả lãi hàng Giá trị phụ Giá trị phụ FV theo pp
vào năm 5% trội phân bổ trội còn lại CP phân bổ
đều vào P/L (MG + Phụ
trội còn lại)
20X5 8000 400 40 160 8160
20X6 8000 400 40 120 8120
20X7 8000 400 40 80 8080
20X8 8000 400 40 40 8040
20X9 8000 400 40 0 8000

Ghi nhận ban đầu


1/1/20X5
Nợ tiền và TĐT: 8200
Có phát hành TP (MG): 8000
Có phụ trội từ TP: 200
Ghi nhận tiếp theo:
31/12/20X5 đến 31/12/20X9
Khi thanh toán trả lãi cho KH
Nợ P/L- lỗ phát hành TP: 400
Có T và TĐT: 400
Phân bổ phụ trội định kì
Nợ phụ trội trái phiếu: 40
Có P/L – lãi phát hành TP: 40

Thanh lý, ngừng ghi nhận:


31/12/20X9
Nợ phát hành TP: 8000
Có T và TĐT: 8000

Bài 3.2:
Phát hành TP kì hạn 5 năm
MG 10000, ls 10%, được trả theo năm
Với giá 8600, ls thực của thị trường 14,087%

⇨ Phát hành TP chiết khấu

Giá thị trường của TP vào cuối năm


20X5 8700
20X6 9200

1/1/20X7 => NH mua lại lô TP đó với mức giá 9200


Theo IFRS – FVTPL (giá trị hợp lý thông qua lãi/lỗ)
Năm kết Số dư LStt LS hoàn FV theo Thay đổi FV FV cuối kì
thúc vào ĐK 14,087% trả hàng pp CP (FV cuối kì –
năm 10% phân bổ FV theo pp
CP phân bổ)
31/12/20X5 8600 1211,48 1000 8811,48 -111,48 8700
31/12/20X6 8700 1225,57 1000 8925,57 274,43 9200
P/L = 162,95

Ghi nhận ban đầu


1/1/20X5
Nợ tiền và TĐT: 8600
Có phát hành TP: 8600
Ghi nhận tiếp theo
31/12/20X5
Ghi nhận tăng GTHL của TP theo ls thực tế (nghĩa vụ nợ tăng lên)
Nợ P/L- Chi phí lãi: 1211,48
Có phát hành TP: 1211,48
Ghi nhận giảm GTHL của TP khi thanh toán lãi cho KH (nghĩa vụ nợ giảm xuống)
Nợ phát hành TP: 1000
Có T và TĐT: 1000
Ghi nhận giảm GTHL của TP thông qua P/L (đánh giá lại theo FV của thị trường)
Nợ phát hành TP: 111,48
Có P/L – lãi từ phát hành TP: 111,48
31/12/20X6
Ghi nhận thay đổi GTHL của TP theo ls thực tế
Nợ P/L- Chi phí lãi: 1225,57
Có phát hành TP: 1225,57
Ghi nhận giảm GTHL của TP khi thanh toán lãi cho KH
Nợ phát hành TP: 1000
Có T và TĐT: 1000
Ghi nhận tăng GTHL của TP thông qua P/L
Nợ P/L – lỗ từ phát hành TP: 274,43
Có phát hành TP: 274,43
Thanh lý, ngừng ghi nhận:
31/13/20X6
Nợ phát hành TP: 9200
Có T và TĐT: 9200
Tổng lỗ tích lũy P/L=1211,48+1225,57+162,95+0=2600

Theo VAS
Phụ trội khi mua: 10000-8600=1400
Phụ trội phân bổ trong mỗi năm: 1400/5=280
Bảng ở dưới làm hết hay không thì tùy (có thể dừng bảng ở thời điểm mua lại rồi)
Năm kết thúc Số dư ĐK Thanh toán CK được Giá trị CK FV theo giá
vào định kì còn lại cuối trị phân bổ
(10%) phân bổ kì cuối năm
(MG-CK còn
lại)
31/12/20X5 10000 1000 280 1120 8880
31/12/20X6 10000 1000 280 840 9160
31/12/20X7 10000 1000 280 560 9440
31/12/20X8 10000 1000 280 280 9720
31/12/20X9 10000 1000 280 0 10000
1/1/20X10 10000 0

Ghi nhận ban đầu:


1/1/20X5
Nợ T và TĐT: 8600
Nợ CK trái phiếu:1400
Có phát hành TP-MG: 10000
Ghi nhận tiếp theo
31/12/20X5
Ghi nhận khi thanh toán
Nợ P/L – phát hành TP: 1000
Có T và TĐT: 1000
Phân bổ giá trị chiết khấu
Nợ P/L – phát hành TP: 280
Có CK trái phiếu: 280
31/12/20X6
Ghi nhận khi thanh toán
Nợ P/L – phát hành TP: 1000
Có T và TĐT: 1000
Phân bổ giá trị chiết khấu
Nợ P/L – phát hành TP: 280
Có CK trái phiếu: 280
1/1/20X7
Mua lại TP, ngừng ghi nhận
Nợ MG trái phiếu: 10.000
Nợ P/L – lỗ Phát hành TP: 40
Có CK trái phiếu: 840
Có tiền và TĐT: 9200
Tổng lỗ tích lũy =1000+1000+280+280+40=2600
Bài 3.3
Phát hành TP kì hạn 5 năm
MG 10.000, ls 8%, trả hàng năm
CP bảo lãnh phát hành: 60
Số tiền thu về 9940
Ls thực tế 8,15%

Theo IFRS
Năm kết thúc Số dư ĐK LS tt 8,15% Lãi trả hàng FV theo pp CP
vào năm 8% phân bổ
2016 9940 810 800 9950
2017 9950 811 800 9961
2018 9961 812 800 9973
2019 9973 813 800 9986
2020 9986 814 800 10000
10000 0
Ghi nhận ban đầu
1/1/2016
Nợ T và TĐT: 9940
Có phát hành TP: 9940
Ghi nhận sau đó:
31/12/2016
Ghi nhận tăng GTHL của TP theo ls thực tế
Nợ P/L – Chi phí lãi: 810
Có phát hành trái phiếu: 810
Ghi nhận giảm GTHL của TP khi thanh toán lãi cho KH
Nợ phát hành trái phiếu: 800
Có T và TĐT: 800
31/12/2017
Ghi nhận tăng GTHL của TP theo ls thực tế
Nợ P/L – Chi phí lãi: 811
Có phát hành trái phiếu: 811
Ghi nhận giảm GTHL của TP khi thanh toán lãi cho KH
Nợ phát hành trái phiếu: 800
Có T và TĐT: 800
31/12/2018
Ghi nhận tăng GTHL của TP theo ls thực tế
Nợ P/L – Chi phí lãi: 812
Có phát hành trái phiếu: 812
Ghi nhận giảm GTHL của TP khi thanh toán lãi cho KH
Nợ phát hành trái phiếu: 800
Có T và TĐT: 800
31/12/2019
Ghi nhận tăng GTHL của TP theo ls thực tế
Nợ P/L – Chi phí lãi: 813
Có phát hành trái phiếu: 813
Ghi nhận giảm GTHL của TP khi thanh toán lãi cho KH
Nợ phát hành trái phiếu: 800
Có T và TĐT: 800

31/12/2020
Ghi nhận tăng GTHL của TP theo ls thực tế
Nợ P/L – Chi phí lãi: 814
Có phát hành trái phiếu: 814
Ghi nhận giảm GTHL của TP khi thanh toán lãi cho KH
Nợ phát hành trái phiếu: 800
Có T và TĐT: 800

Ngừng ghi nhận


31/12/2020
Nợ phát hành trái phiếu: 10000
Có T và TĐT: 10000
Theo VAS
Năm kết thúc Số dư ĐK CP ghi nhận Số tiền chi đình FV theo pp CP
vào định kì kì phân bổ
2016 10000 800+60 800+60 10000
2017 10000 800 800 10000
2018 10000 800 800 10000
2019 10000 800 800 10000
2020 10000 800 800 10000
10000 0

Ghi nhận ban đầu


1/1/2016
Nợ T và TĐT: 9940
Nợ chi phí bảo lãnh: 60
Có phát hành TP: 10000
31/12/2016
Nợ P/L : 800
Có T và TĐT: 800
31/12/2017
Nợ P/L : 800
Có T và TĐT: 800
31/12/2018
Nợ P/L : 800
Có T và TĐT: 800
31/12/2019
Nợ P/L : 800
Có T và TĐT: 800
31/12/2020
Nợ P/L : 800
Có T và TĐT: 800
31/12/2021: thanh toán, ngừng ghi nhận
Nợ phát hành TP: 10.000
Có T và TĐT: 10.000

Bài 3.4:
NH phát hành lô chứng chỉ tiền gửi
MG 100 tỷ, ls 6%, trả định kì hàng năm
Phí giao dịch 5 tỷ
Hoàn trả và 31/12/20X5 với ls thực 7,23%

Theo IFRS
Năm kết thúc Số dư ĐK LS thị trường LS trả định kì FV theo pp CP
vào 7,23% 6% phân bổ
31/12/20X1 95 6,87 6 95,87
31/12/20X2 95,87 6,93 6 96,8
31/12/20X3 96,8 7 6 97,8
31/12/20X4 97,8 7,07 6 98,87
31/12/20X5 98,87 7,13 6 100
100 0

Ghi nhận ban đầu


1/1/20X1
Nợ T và TĐT: 95
Có phát hành CCTG: 95
Ghi nhận tiếp theo:
31/1/20X1
Ghi nhận tăng GTHL của khoản CCTG theo ls thực tế
Nợ P/L chi phí lãi: 6,87
Có CCTG: 6,87
Ghi nhận giảm GTHL của khoản CCTG khi thanh toán cho KH
Nợ CCTG: 6
Có T và TĐT: 6
31/12/20X2
Ghi nhận tăng GTHL của khoản CCTG theo ls thực tế
Nợ P/L chi phí lãi: 6,93
Có CCTG: 6,93
Ghi nhận giảm GTHL của khoản CCTG khi thanh toán cho KH
Nợ CCTG: 6
Có T và TĐT: 6

31/12/20X3
Ghi nhận tăng GTHL của khoản CCTG theo ls thực tế
Nợ P/L chi phí lãi: 7
Có CCTG: 7
Ghi nhận giảm GTHL của khoản CCTG khi thanh toán cho KH
Nợ CCTG: 6
Có T và TĐT: 6

31/12/20X4
Ghi nhận tăng GTHL của khoản CCTG theo ls thực tế
Nợ P/L chi phí lãi: 7,07
Có CCTG: 7,07
Ghi nhận giảm GTHL của khoản CCTG khi thanh toán cho KH
Nợ CCTG: 6
Có T và TĐT: 6

31/12/20X5
Ghi nhận tăng GTHL của khoản CCTG theo ls thực tế
Nợ P/L chi phí lãi: 7,13
Có CCTG: 7,13
Ghi nhận giảm GTHL của khoản CCTG khi thanh toán cho KH
Nợ CCTG: 6
Có T và TĐT: 6
Ngừng ghi nhận
1/1/20X6
Nợ CCTG: 100
Có T và TĐT: 100

Theo VAS
Năm kết thúc Số dư ĐK CP ghi nhận Số tiền thanh FV theo pp CP
vào định kì 6% toán định kì phân bổ
31/12/20X1 100 6+5 6+5 100
31/12/20X2 100 6 6 100
31/12/20X3 100 6 6 100
31/12/20X4 100 6 6 100
31/12/20X5 100 6 6 100
100 0

Ghi nhận ban đầu


1/1/20X1
Nợ T và TĐT: 95
Nợ CP giao dịch: 5
Có phát hành CCTG: 100
Ghi nhận tiếp theo
31/12/20X1
Nợ P/L- chi trả lãi: 6
Có T và TĐT: 6
31/12/20X2
Nợ P/L- chi trả lãi: 6
Có T và TĐT: 6
31/12/20X3
Nợ P/L- chi trả lãi: 6
Có T và TĐT: 6
31/12/20X4
Nợ P/L- chi trả lãi: 6
Có T và TĐT: 6
31/12/20X5
Nợ P/L- chi trả lãi: 6
Có T và TĐT: 6
31/12/20X5: ngừng ghi nhận
Nợ phát hành CCTG: 100
Có T và TĐT: 100

Bài 3.5:
ACB nhận khoản tiền gửi 100tr, kì hạn 2 năm, ls 8%, trả định kì hàng năm
LS thị trường 8%
Theo IFRS
Năm kết thúc Số dư ĐK LS thị trường Khoản hoàn Giá vốn được
vào 8% trả 8% phân bổ

31/12/20X1 100 4 0 104


01/07/20X2 104 4,16 8 100,16
31/12/20X2 100,16 4,01 0 100,17
01/07/20X3 100,17 4,17 8+100 0

Ghi nhận ban đầu


1/1/20X1
Nợ T và TĐT: 100
Có khoản tiền gửi: 100
Ghi nhận tiếp theo
31/12/20X1
Ghi nhận tăng GTHL của khoản TG
Nợ P/L – chi phí lãi: 4
Có khoản tiền gửi: 4
01/07/20X2
Ghi nhận tăng GTHL của khoản TG
Nợ P/L – chi phí lãi: 4,16
Có khoản tiền gửi: 4,16
Ghi nhận giảm GTHL khi thanh toán lãi cho KH
Nợ khoản tiền gửi: 8
Có T và TĐT: 8

31/12/20X2
Ghi nhận tăng GTHL của khoản TG
Nợ P/L – chi phí lãi: 4,01
Có khoản tiền gửi: 4,01
01/07/20X3
Ghi nhận tăng GTHL của khoản TG
Nợ P/L – chi phí lãi: 4,17
Có khoản tiền gửi: 4,17
Ghi nhận giảm GTHL khi thanh toán lãi cho KH
Nợ khoản tiền gửi: 8
Có T và TĐT: 8

01/07/20X3: ngừng ghi nhận


Nợ khoản tiền gửi: 100
Có T và TĐT: 100
Theo VAS
Năm kết thúc Số dư ĐK CP ghi nhận Lãi dự chi Số tiền thanh Giá trị khoản
vào định kì 8% toán định kì tiền gửi cuối
8% năm
31/12/20X1 100 4 4 0 100
01/07/20X2 100 4 0 8 100
31/12/20X2 100 4 4 0 100
01/07/20X3 100 4 0 8+100 0

Ghi nhận ban đầu


Nợ T và TĐT: 100
Có khoản tiền gửi: 100
Ghi nhận tiếp theo
31/12/20X1: định kì kế toán dự trả
Nợ chi phí lãi: 4
Có lãi dự trả: 4
Lãi dự trả ở đây nó như là lãi phải trả: nhưng do chưa đến hạn trả mà thôi
01/07/20X2: định kì trả lãi
Nợ Chi phí lãi: 4
Nợ lãi dự trả: 8 – 4 = 4
Có T và TĐT: 8
31/12/20X2: định kì dự trả
Nợ chi phí lãi: 4
Có lãi dự trả: 4
01/07/20X3: định kì thu lãi
Nợ chi phí lãi: 4
Nợ lãi dự trả: 8 -4 =4
Có T và TĐT: 8

01/07/20X3: ngừng ghi nhận


Nợ khoản tiền gửi: 100
Có T và TĐT: 100

Bài 3.6
Khoản tiền gửi: 2000tr, ls 8%, kì hạn 1 năm Gửi ngày 30/06/20X1
Được điều chỉnh với mức ls 4,5% năm và kéo dài thời hạn đến 30/06/20X4 (kh phát sinh chi
phí thương lượng)
Ban đầu Được điều chỉnh
Điều khoản về tiền lãi 8% hàng năm 4,5% hàng năm từ 30/06/20X2
Ngày hoàn trả 30/06/20X2 30/06/20X4
Năm kết thúc Các khoản PV (dòng cũ) Các khoản thanh PV (dòng mới)
vào thanh toán -chiết khấu toán điều chỉnh – chiết khấu về
8%*2000 theo ls ban 4,5%*2000 theo ls ban đầu
đầu (8%) (8%)
30/06/20X2 160 148,15 90 83,33
30/06/20X3 160 137,17 90 77,16
30/06/20X4 160+2000 1714,68 90+2000 1659,11
Tổng 2000 1819,6

Nhớ là khi điều chỉnh về PV bắt buộc phải dùng: LS ban đầu => 8%

Chênh lệch giữa 1819,6 và 2000 là = |1819,6-2000|/2000=9,02% => vậy chỉ có 9,02% sự khác
biệt nên sự điều chỉnh KHÔNG dẫn tới việc ngừng ghi nhận tài khoản TG này

⇨ Kh ghi nhận khoản lãi hoặc lỗ nào => khong cần có bút toán nào

Khoản tiền gửi vẫn tiếp tục được ghi nhận ở 2000 triệu với các chi phí thương lượng
Năm kết thúc Số dư ĐK LS thị trường Ls hoàn trả Giá được phân
vào 4,5% 4,5% bổ
30/06/20X2 2000 90 90 2000
30/06/20X3 2000 90 90 2000
30/06/20X4 2000 90 90 2000
Tổng 270 270
Ghi tăng TG Ghi giảm TG
theo ls thực tế tương ứng với
mới (ghi nhận tiền lãi thanh
P/L) toán

Ghi nhận ban đầu


30/06/20X1:
Nợ T và TĐT: 2000
Có TG: 2000
Ghi nhận tiếp theo
30/06/20X2
Nợ P/L – chi phí lãi: 90
Có TG: 90

Nợ TG: 90
Có T và TĐT: 90
30/06/20X3
Nợ P/L – chi phí lãi: 90
Có TG: 90

Nợ TG: 90
Có T và TĐT: 90
30/06/20X4
Nợ P/L – chi phí lãi: 90
Có TG: 90

Nợ TG: 90
Có T và TĐT: 90
Ngừng ghi nhận:
Nợ TG: 2000
Có T và TĐT: 2000
Bài 3.7:
NH MB đã thương lượng thành công về việc điều chỉnh điều khoản của hợp đồng tiền gửi
Khoản tiền gửi: 1000trđ, ls 7,5% năm, kì hạn 3 năm
Ngày gửi 01/01/20X1, trả lãi trước

Trả lãi trước = 7,5%*3*1000=225


Giá trị NH nhận thực về đầu năm là: 1000-225=775
Theo IFRS
Năm kết thúc Số dư ĐK Ls thị trường Ls trả KH FV cuối kì
vào 8,868%
31/12/20X1 775 68,73 0 843,73
31/12/20X2 843,73 74,82 0 918,55
31/12/20X3 918,55 81,45 0+1000 0
1/1/20X1
Nợ T và TĐT: 775
Có khoản tiền gửi: 775
31/12/20X1
Ghi tăng GTHL của khoản tiền gửi
Nợ P/L – chi phí lãi: 68,73
Có khoản tiền gửi: 68,73
Không ghi nhận Giảm GTHL do khoản tiền gửi đã trả lãi trước từ ban đầu
31/12/20X2
Ghi tăng GTHL của khoản tiền gửi
Nợ P/L- chi phí lãi: 74,82
Có khoản tiền gửi: 74,82
Không ghi nhận Giảm GTHL do khoản tiền gửi đã trả lãi trước từ ban đầu
31/12/20X3
Ghi tăng GTHL của khoản tiền gửi
Nợ P/L- chi phí lãi: 81,45
Có khoản tiền gửi: 81,45
Không ghi nhận Giảm GTHL do khoản tiền gửi đã trả lãi trước từ ban đầu
Ngừng ghi nhận:
Nợ khoản tiền gửi: 1000
Có T và TĐT: 1000

Theo VAS
Năm kết thúc Số dư ĐK CP ghi nhận Phân bổ lãi Chi phí chờ FV cuối kì
vào định kì trả trước phân bổ còn của khoản
lại tiền gửi
31/12/20X1 1000 75 75 150 1000
31/12/20X2 1000 75 75 75 1000
31/12/20X3 1000 75 75 0 1000
1/1/20X1:
Nợ T và TĐT: 775
Nợ chi phí chờ phân bổ: 225
Có khoản tiền gửi: 1000
31/12/20X1
Nợ chi phí trả lãi: 75
Có chi phí chờ phân bổ: 75
31/12/20X2
Nợ chi phí trả lãi: 75
Có chi phí chờ phân bổ: 75
31/12/20X3:
Nợ chi phí trả lãi: 75
Có chi phí chờ phân bổ: 75
Ngừng ghi nhận:
Nợ khoản tiền gửi: 1000
Có T và TĐT: 1000

Nào rảnh làm thêm cái BT trường hợp này nữa:


NH ABC có khó khăn về tài chính và đã thương lượng thành công điều khoản hợp đồng tiền
gửi của 1 KH, biết khoản tiền gửi có gốc 200tr, ngày gửi 30/06/2015. LS thực tế ban đầu là
8%. Giả định có khoản phí tái thương lượng nào cần phải trả

Hạch toán nghiệp vụ tổng quát ở trong vở ghi tóm tắt cho ôn thi KTNH rồi
Ban đầu Đc điều chỉnh
Điều khoản về tiền lãi 8% hàng năm 4% hàng năm từ 30/06/2016
Ngày hoàn trả 30/06/2016 30/06/2019
Dòng tiền được điều chỉnh của khoản TG ở mức ls 4%
4%*200tr Ls ban đầu PV dòng tiền PV dòng tiền cũ
mới
30/06/2016 8 1/1,081 7,41
30/06/2017 8 1/1,082 6,86
30/06/2018 8 1/1,083 6,35
30/06/2019 8+200 1/1,084 152,89
Tổng 173,51 200

|173 ,51−200|
C h ê n h l ệ c h= =13 , 25 % ( ¿ 10 % )
200
Có sự khác biết là 13,25%
Ngừng ghi nhận khoản tiền gửi của KH ban đầu
Lãi hoặc lỗ đc ngừng ghi nhận trong P/L
Nợ TGKH: 200
Có P/L – lãi do điều chỉnh: 26,49
Có TG KH mới: 173,51
Lập bảng dòng tiền được điều chỉnh
Năm ban đầu Số dư ĐK LS thị trường LS hoàn trả đã Giá đc phân bổ
8% điều chỉnh 4%
30/06/2016 173,51 13,88 8 179,39
30/06/2017 179,39 14,35 8 185,74
30/06/2018 185,74 14,86 8 192,6
30/06/2019 192,6 15,41 8 200

58,5 32
Ghi tăng GTHL Ghi giảm GTHL
của khoản TG khi thanh toán
theo ls thực tế lãi cho khoản
tiền gửi

Ghi nhận ban đầu


1/1/2016
Nợ T và TĐT: 173,51
Có TGKH: 173,51
30/06/2016
Tăng GTHL của TG theo ls thực tế
Nợ P/L : 13,88
Có TGKH: 13,88
Giảm GTHL của TG khi đã thanh toán lãi cho KH
Nợ TGKH: 8
Có T và TĐT: 8
30/06/2017:
Tăng GTHL của TG theo ls thực tế
Nợ P/L : 14,35
Có TGKH: 14,35
Giảm GTHL của TG khi đã thanh toán lãi cho KH
Nợ TGKH: 8
Có T và TĐT: 8
30/06/2018
Tăng GTHL của TG theo ls thực tế
Nợ P/L : 14,86
Có TGKH: 14,86
Giảm GTHL của TG khi đã thanh toán lãi cho KH
Nợ TGKH: 8
Có T và TĐT: 8
30/06/2019
Tăng GTHL của TG theo ls thực tế
Nợ P/L : 15,41
Có TGKH: 15,41
Giảm GTHL của TG khi đã thanh toán lãi cho KH
Nợ TGKH: 8
Có T và TĐT: 8
Ngừng ghi nhận, thanh toán
Nợ TGKH: 200
Có T và TĐT: 200
Chủ đề 4:
Bài 4.1
NH phát hành 20.000 triệu trái phiếu chuyển đổi, lãi suất 4% vào đầu 2018
Trái phiếu có thể đc hoàn lại, hoặc chuyển đổi sang cổ phiếu vào 31/12/2020
Ls thị trường đối với khoản nợ tương tự không có quyền chọn chuyển đổi là 8%

Theo IFRS
Cấu phần nợ phải trả của TP chuyển đổi được xác định
Ngày Mô tả Dòng tiền (ls Tỷ lệ chiết khấu PV
4%) (dựa vào ls phổ
biến 8%)
31/12/2018 Lãi năm 1 (800) 1/1,081 740,74
31/12/2019 Lãi năm 2 (800) 1/1,082 685,87
31/12/2020 Lãi năm 3 (800) 1/1,083 635,07
31/12/2020 Gốc đến hạn (20000) 1/1,083 15876,64
Tổng Liability =740,74+685,87+635,07+15876,64= 17938,32
(tổng nợ)
Equity (vốn) =20000-17938,32=2061,68

Ghi nhận ban đầu:


1/1/2018
Nợ T và TĐT: 20.000
Có nợ phải trả - trái phiếu chuyển đổi: 17.938,32
Có Vốn CSH – quỹ dự trữ (other reserve): 2061,68

Đánh giá và ghi nhận sau phát hành


Căn cứ vào lãi suất thực cảu công cụ tài chính tương đương
Giá trị phân bổ đc xác định như sau:
Ngày phân bổ Số dư ĐK Lãi thực Thanh toán Giá vốn phân
(Interest) với (Payment) 4% bổ cuối kì
8%
31/12/2018 17938,32 1435,07 800 18573,39
31/12/2019 18573,39 1485,87 800 19259,26
31/12/2020 19259,26 1540,74 800 20000

31/12/2018
Nợ chi phí lãi: 1435,07
Có T và TĐT: 800
Có nợ phải trả trả - TP chuyển đổi: 1435,07-800= 635,07
31/12/2019
Nợ chi phí lãi: 1485,87
Có T và TĐT: 800
Có nợ phải trả - TP chuyển đổi: 1485,87-800=685,87
31/12/2020:
Nợ chi phí lãi: 1540,74
Có T và TĐT: 800
Có nợ phải trả - TP chuyển đổi: 1540,74-800=740,74
Giờ có 2 TH xảy ra (nhưng đối với bài này thì chỉ có TH: không lựa chọn chuyển đổi sang cổ
phiếu)
TH1: không lựa chọn chuyển đổi sang cổ phiếu
Dừng ghi nhận
Nợ nợ phải trả - trái phiếu chuyển đổi: 20.000
Có T và TĐT: 20.000
Nợ VCSH – vốn dự trữ: 2061,68
Có VCSH – Vốn cổ phần: 2061,68
Đối với bt ở đề cô cho thì đến đây dừng lại đc rồi
TH2: chuyển đổi sang cổ phiếu phổ thông
Phản ảnh MG của TP đc chuyển đổi thành cổ phiếu thường
Nợ nợ phải trả - trái phiếu chuyển đổi: 20.000
Có VSCH – vốn cổ phần: 20.000

Nợ VCSH – vốn dự trữ: 2061,68


Có VCSH – thặng dư Vốn cổ phần: 2061,68

Theo VAS
Lấy luôn cái giá trị mà tính ở phần IFRS:
Giá trị thực tế: 17938,32

⇨ Giá trị chiết khấu= 20.000-17938,32 =2061,68

⇨ Phân bổ đều trong 3 năm = 687,226

Ghi nhận ban đầu


1/1/2018:

Nợ T và TĐT: 20.000
Có MG – TP chuyển đổi: 20.000

Nợ chiết khấu – TP chuyển đổi: 2061,68


Có Vốn khác/cấu phần vốn: 2061,68
Ngày phân bổ TP chuyển đổi Gtri thực thanh Gtri CK phân bổ Giá trị CK còn Gtri TP (MG –
(MG) toán lại CK còn lại)
1/1/2018 20.000 2061,68 17938,32
31/12/2018 20.000 800 687,23 1374,45 18625,55
31/12/2019 20.000 800 687,23 687,23 19312,77
31/12/2020 20.000 800 687,23 0 20000
20000

Trong năm 2018,19,20


Ghi nhận chi phí trả lãi thực tế đã trả
Nợ chi phí lãi: 800
Có T và TĐT: 800
Phân bổ giá trị chiết khấu vào CP trả lãi
Nợ chi phí lãi: 687,23
Có TPCĐ -chiết khấu: 687,23

Chuyển đổi: 31/12/2020


TH1: chuyển đổi sang CP với tỷ lệ 1TP=50CP, MG 10.000
VCSH = 2.000TP*50CP=10.000
Nợ phát hành TPCĐ: 20.000
Có VCSH – VĐL: 10.000
Có VCSH – thặng dư VCP: 10.000

Nợ vốn khác: 2061,68


Có VCSH- thặng dư VCP: 2061,68
TH2: không chuyển đổi
Nợ phát hành TPCĐ: 20.000
Có T và TĐT: 20.000

Nợ vốn khác: 2061,68


Có VCSH- thặng dư VCP: 2061,68
Bài 4.2
NH phát hành 2000 trái phiếu chuyển đổi vào đầu 20X2
TP có thời hạn 3 năm và đc phát hành ngang giá với MG 1tr cho mỗi TP
Tổng số tiền thu được 2000 triệu
Tiền lãi trả hàng năm theo ls danh nghĩa 7%/năm
Mỗi trái phiếu có thể chuyển đổi bất kỳ lúc nào cho đến khi đáo hạn thành 25 cổ phần phổ
thông, MG 10.000đ/cổ phiếu
Khi phát hành TP thì ls thị trường phổ biến đối với khoản nợ tương tự kh có quyền chọn
chuyển đổi là 9%

Theo IFRS
Cấu phần nợ phải trả của TP chuyển đổi xác định như sau
Ngày Mô tả Dòng tiền (ls Tỷ lệ chiết khấu PV
7%) (dựa vào ls phổ
biến 9%)
31/12/20X2 Lãi năm 1 (140) 1/1,091 128,44
31/12/20X3 Lãi năm 2 (140) 1/1,092 117,84
31/12/20X4 Lãi năm 3 (140) 1/1,093 108,11
31/12/20X4 Gốc đến hạn (2000) 1/1,093 1544,37
Tổng Liability =128,44+117,84+108,11+1544,37=1898,75
(tổng nợ)
Equity (vốn) =2000-1898,75=101,25
Ghi nhận ban đầu:
1/1/20X2:
Nợ T và TĐT: 2000
Có nợ phải trả - TP chuyển đổi: 1898,75
Có VSCH – quỹ dự trữ: 2000-1898,75= 101,25

Đánh giá và ghi nhận sau phát hành


Ngày phân bổ Số dư ĐK Lãi suất với 9% Thanh toán định Giá vốn phân bổ
kì 7% cuối kì
31/12/20X2 1898,75 170,89 140 1929,64
31/12/20X3 1929,64 173,67 140 1963,3
31/12/20X4 1963,3 176,7 140 2000

31/12/20X2
Nợ chi phí lãi: 170,89
Có T và TĐT: 140
Có nợ phải trả - TP chuyển đổi: 170,89-140=30,89
31/12/20X3
Nợ chi phí lãi: 173,67
Có T và TĐT: 140
Có nợ phải trả - TP chuyển đổi: 173,67-140=33,67
31/12/20X4
Nợ chi phí lãi: 176,7
Có T và TĐT: 140
Có nợ phải trả - TP chuyển đổi: 176,7-140=36,7
Dừng ghi nhận
Cũng tại ngày đó có 2TH xảy ra:
TH1: không chuyển đổi sang cổ phiếu phổ thông
Nợ nợ phải trả - TP chuyển đổi: 2000
Có T và TĐT: 2000

Nợ VSCH – Quỹ dự trữ: 101,25


Có VCSH – Vốn cổ phần: 101,25
TH2: chuyển đổi sang cổ phiếu phổ thông
VCSH=2000 trái phiếu*25 cổ phiếu*10.000=500.000.000
Nợ phải trả - TP chuyển đổi: 2.000.000.000
Có VCSH: 500.000.000
Có thặng dư vốn cổ phần: 1.500.000.000

Nợ VSCH – Quỹ dự trữ: 101,25


Có VCSH – thặng dư VCP: 101,25

Theo VAS
Lấy luôn cái giá trị mà tính ở phần IFRS:
Giá trị thực tế: 1898,75

⇨ Giá trị chiết khấu2000-1898,75=101,25

⇨ Phân bổ đều trong 3 năm = 33,75

Ghi nhận ban đầu


1/1/2018:
Nợ T và TĐT: 2000
Nợ chiết khấu – TP chuyển đổi: 101,25
Có MG – TP chuyển đổi: 2000
Có Vốn khác/cấu phần vốn: 101,25
Đánh giá và ghi nhận sau phát hành
Ngày phân bổ TP chuyển đổi Gtri thực thanh Gtri CK phân bổ Giá trị CK còn Gtri TP (MG –
(MG) toán lại CK còn lại)
1/1/20X2 2000 101,25 1898,75
31/12/20X2 2000 140 33,75 67,5 1932,5
31/12/20X3 2000 140 33,75 33,75 1966,25
31/12/20X4 2000 140 33,75 0 2000
2000

Trong năm 20X2, X3, X4


Ghi nhận chi phí trả lãi thực tế đã trả
Nợ chi phí lãi: 140
Có T và TĐT: 140
Phân bổ giá trị chiết khấu vào chi phí trả lãi;
Nợ chi phí lãi: 33,75
Có TPCĐ – chiết khấu: 33,75

Chuyển đỏi tại ngày đáo hạn


TH1: chuyển đổi TP sang cổ phiếu
VCSH=2000*25=500
Nợ phát hành TP chuyển đổi: 2000
Có VCSH – VĐL: 500
Có VCSH – Thặng dư VCP: 1500

Nợ vốn khác/cấu phần vốn: 101,25


Có VCSH – thặng dư VCP: 101,25
TH2: kh chuyển đổi:
Nợ phát hành TP chuyển đổi: 2000
Có T và TĐT: 2000

Nợ vốn khác/cấu phần vốn: 101,25


Có VCSH – thặng dư VCP: 101,25

Bài 4.3
NH thành công đã phát hành 20.000 triệu đồng trái phiếu chuyển đổi, lãi suất 4% vào đầu
2019
TP có thể hoàn lại hoặc chuyển đổi sang cổ phiếu vào 31/12/2021

Theo IFRS
Ls thị trường phổ biến đối với khoản nợ tương tự không có quyền chọn chuyển đổi 8%
Ngày Mô tả Dòng tiền (ls Tỷ lệ chiết khấu PV
4%) (dựa vào ls phổ
biến 8%)
31/12/2019 Lãi năm 1 (800) 1/1,081 740,74
31/12/2020 Lãi năm 2 (800) 1/1,082 685,87
31/12/2021 Lãi năm 3 (800) 1/1,083 635,07
31/12/2021 Gốc đến hạn (20000) 1/1,083 15876,64
Tổng Liability =740,74+685,87+635,07+15876,04=17938,32
(tổng nợ)
Equity (vốn) =20.000-17938,32=2061,68

Ghi nhận ban đầu: 1/1/2019


Nợ T và TĐT: 20.000
Có nợ phải trả - TP chuyển đổi: 17.938,32
Có VCSH – quỹ dự trữ: 2061,68
Đánh giá và ghi nhận sau phát hành
Ngày phân bổ Số dư ĐK Lãi với 8% Thanh toán 4% Giá vốn phân bổ
cuối kì
31/12/2019 17938,32 1435,07 800 18573,39
31/12/2020 18573,39 1485,87 800 19259,26
31/12/2021 19259,26 1540,74 800 20000

31/12/2019
Nợ Chi phí lãi: 1435,07
Có T và TĐT: 800
Có nợ phải trả - trái phiếu chuyển đổi: 1435,07-800=635,07
31/12/2020
Nợ Chi phí lãi: 1485,87
Có T và TĐT: 800
Có nợ phải trả - trái phiếu chuyển đổi: 1485,87-800=685,87
31/12/2021
Nợ Chi phí lãi: 1540,74
Có T và TĐT: 800
Có nợ phải trả - trái phiếu chuyển đổi: 1540,74-800=740,74
Dừng ghi nhận:
TH1: không chuyển đổi sang cổ phiếu
Nợ nợ phải trả - TP chuyển đổi: 20.000
Có T và TĐT: 20.000

Nợ VCSH – quỹ dự trữ: 2061,68


Có VCSH – thặng dư vốn cổ phần: 2061,68
TH2: chuyển sang cổ phiếu phổ thông:
Giả sử 20.000 triệu đồng TP với mệnh giá mỗi TP là là 1 triệu => có 20.000 TP
Với mỗi TP sẽ đổi ra được 50 cổ phiếu
Vốn chủ sở hữu: 20.000 TP*50 cổ phiếu*10.000=10.000.000.000
Nợ nợ phải trả - TP chuyển đổi: 20.000.000.000
Có VCSH – vốn CP: 10.000.000.000
Có thặng dư vốn cổ phần: 10.000.000.000

Nợ VCSH – quỹ dự trữ: 2061,68


Có VCSH –thặng dư vốn cổ phần: 2061,68

Theo VAS
Lấy luôn cái giá trị mà tính ở phần IFRS:
Giá trị thực tế: 17938,32

⇨ Giá trị chiết khấu==20.000-17938,32=2061,68

⇨ Phân bổ đều trong 3 năm =

Ghi nhận ban đầu


Hạch toán và làm tương tự như bài 4.2 với 4.1

Bài 4.4
NH ABC phát hành 2000 TP chuyển đổi với MG 1.000.000 đồng, ls danh nghĩa 7% đc trả vào
cuối kì hàng năm
Ls thị trường cho công cụ nợ tương ứng nhưng không có quyền chuyển đổi 9%/năm
PV của TP lúc đầu là 1.848.122.000 đồng.
Tỷ lệ chuyển đổi 1 TP = 40 cổ phiếu phổ thông
Mỗi cổ phiếu có MG là 10.000đ

PV=1.848.122.000 => tổng nợ phải trả=1.848.122.000


Vốn chủ sở hữu = 2.000.000.000-1.848.122.000 = 151.878.000

Ghi nhận ban đầu: 1/1/200X


Nợ T và TĐT: 2.000.000.000
Có nợ phải trả - TP chuyển đổi: 1.848.122.000
Có VCSH – quỹ dự trữ: 151.878.000

Ngày phân bổ Số dư ĐK Lãi với 9% Thanh toán 7% Giá vốn phân bổ


Cuối năm 1 1.848.122.000 166.330.980 140.000.000 1.874.452.980

Cuối năm 1:
Nợ chi phí lãi: 166.330.980
Có T và TĐT: 140.000.000
Có nợ phải trả - TP chuyển đổi: 166.330.980-140.000.000= 29.330.980
TH1: chuyển sang cổ phiếu phổ thông
VCSH=2000 TP*40 cổ phiếu*10.000=800.000.000
Nợ nợ phải trả - TP chuyển đổi: 2.000.000.000
Có VCSH – vốn cổ phần: 800.000.000
Có thặng dư vốn cổ phần: 1.200.000.000
Nợ VCSH – quỹ dự trữ:: 151.878.000
Có VCSH – vốn cổ phần: 151.878.000
TH2: không chuyển đổi sang cổ phiếu phổ thông
Nợ nợ phải trả - TP chuyển đổi: 2.000.000.000
Có T và TĐT: 2.000.000.000

Nợ VCSH – quỹ dự trữ:: 151.878.000


Có VCSH – thặng dư vốn cổ phần: 151.878.000
Theo VAS
Hạch toán và làm tương tự như bài 4.2 với 4.1

You might also like