Professional Documents
Culture Documents
BT kế NH (đầy đủ-Ngô Mạnh Hùng làm)
BT kế NH (đầy đủ-Ngô Mạnh Hùng làm)
BT chủ đề 2
Bài 2.1:
A, điền các thông tin còn thiếu ở các Bảng sau về giá trị phát sinh liên quan đến khoản cho
vay này theo IFRS và quy định của NHNN VN
Theo IFRS:
Số liệu kết Số dư ĐK TN lãi theo ls Số tiền nhận FV theo pp CP phân
thúc TT (8,3%) được định kì bổ
01/07/2018 1989,15
31/12/2018 1989,15 82,55 80,00 1991,7
30/06/2019 1991,7 82,66 80,00 1994,36
31/12/2019 1994,36 82,77 80,00 1997,12
30/06/2020 1997,12 82,88 80,00 2000
01/07/2020 2000 0 -2000 0
Theo NHNN:
Số liệu kết Số dư ĐK TN ghi nhận Số tiền nhận FV theo pp CP
thúc định kì được định kì phân bổ
01/07/2018 10,85 2000
31/12/2018 2000 80 80 2000
30/06/2019 2000 80 80 2000
31/12/2019 2000 80 80 2000
30/06/2020 2000 80 80 2000
01/07/2020 2000 0 -2000 0
Theo NHNN:
Số liệu kết Số dư ĐK TN ghi nhận Số tiền nhận FV theo pp CP
thúc định kì được định kì phân bổ
1/10/2018 34,042 6000
Bài 2.3:
điền nốt các thông tin còn thiếu và hạch toán theo từng phương pháp:
Theo IFRS:
Số liệu kết Số dư ĐK TN lãi theo ls Số tiền nhận FV theo pp CP phân
thúc TT (8,3%) được định kì (6 bổ
tháng)
1/10/2018 2986,815
31/12/2018 2986,815 61,230 0 3048,045
31/03/2019 3048,045 62,485 -120 2990,530
30/09/2019 2990,530 124,107 -120 2994,637
31/12/2019 2994,637 61,359 0 3054,501
31/03/2020 3054,501 63,381 -120 2997,882
30/09/2020 2997,882 122,118 -120 3000
1/10/2020 3000 0 -3000 0
Hạch toán
Ghi nhận ban đầu:
1/10/2018
Nợ cho vay KH: 2986,815
Có Tiền và TĐT: 3000-13,185= 2986,815
Nợ T và TĐT: 120
Có cho vay KH: 120
30/09/2019
Nợ cho vay KH: 124,107
Có P/L – thu nhập lãi: 124,107
Nợ T và TĐT: 120
Có cho vay KH: 120
31/12/2019
Nợ cho vay KH: 61,359
Có P/L – thu nhập lãi: 61,359
31/03/2020
Nợ cho vay KH: 63,381
Có P/L – thu nhập lãi: 63,381
Nợ T và TĐT: 120
Có cho vay KH: 120
30/09/2020
Nợ cho vay KH: 122,118
Có P/L – thu nhập lãi: 122,118
Nợ T và TĐT: 120
Có cho vay KH: 120
Thanh lý, ngừng ghi nhận
Nợ tiền và TĐT: 3000
Có cho vay KH: 3000
Theo NHNN:
Số liệu kết FV đầu kì TN ghi nhận Lãi dự thu Số tiền nhận FV cuối kì
thúc định kì (lãi phải thu) được định kì
(6 tháng)
1/10/2018 13,185 3000
31/12/2018 3000 60 (do là 3 60 0 3000
tháng)
31/03/2019 3000 60 0 -120 3000
30/09/2019 3000 120 0 -120 3000
31/12/2019 3000 60 60 0 3000
31/03/2020 3000 60 0 -120 3000
30/09/2020 3000 120 0 -120 3000
1/10/2020 3000 0 -3000 0
Hạch toán
Ghi nhận ban đầu:
1/10/2018
Nợ cho vay KH: 3000
Có Tiền và TĐT: 3000-13,185= 2986,815
Có thu phí: 13,185
Ghi nhận tiếp theo
31/12/2018
Nợ lãi phải thu: 60
Có thu lãi cho vay: 60
31/03/2019
Nợ tiền và TĐT: 120
Có lãi phải thu: 60
Có thu lãi cho vay: 60
30/09/2019
Nợ tiền và TĐT: 120
Có thu lãi cho vay: 120
31/12/2019
Nợ lãi phải thu: 60
Có thu lãi cho vay: 60
31/03/2020
Nợ tiền và TĐT: 120
Có lãi phải thu: 60
Có thu lãi cho vay: 60
30/09/2020
Nợ tiền và TĐT: 120
Có thu lãi cho vay: 120
Thanh lý, ngừng ghi nhận
Nợ tiền và TĐT: 3000
Có cho vay KH: 3000
Bài 2.4: => các bài này trở đi hạch toán lại theo phần của Mai làm nó mới chuẩn
đc
Lập bảng rồi hạch toán
Theo IFRS:
Số liệu kết Số dư ĐK TN lãi theo ls tiền nhận định FV theo pp CP phân
thúc TT (9,7%) kì theo năm bổ
(9,5%)
1/7/2019 3969,76
31/12/2019 3969,76 192,53 0 4162,29
1/7/2020 4162,29 201,87 380 3984,16
31/12/2020 3984,16 193,23 0 4117,40
30/6/2021 4117,40 202,60 380 4000
1/7/2021 4000 0 4000 0
Hạch toán
Ghi nhận ban đầu
1/7/2019
Nợ cho vay KH: 3969,76
Có Tiền và TĐT: 3969,76
Nợ T và TĐT: 380
Có cho vay KH: 380
Hạch toán
Ghi nhận ban đầu
1/7/2019
Nợ cho vay KH: 4000
Có Tiền và TĐT: 3969,76
Có thu phí: 30,24
Bài 2.5: => bài này hay nên chú ý vì nó mua TSTC từ giữa năm và giá trị phân bổ
khác nhau
Lập bảng rồi hạch toán
Theo IFRS:
Số liệu kết Số dư ĐK TN lãi theo ls tiền nhận định FV theo pp CP phân
thúc TT (8,4%) kì theo năm bổ
(8%)
1/10/2018 4952,88
31/12/2018 4952,88 104,01 0 5056,89
1/10/2019 5056,89 318,58 400 4975,47
31/12/2019 4975,47 104,48 0 5079,96
30/9/2020 5079,96 320,04 400 5000
1/10/2020 5000 0 5000 0
Hạch toán
Ghi nhận ban đầu
1/10/2018
Nợ cho vay KH: 4952,88
Có Tiền và TĐT: 4952,88
Nợ T và TĐT: 400
Có cho vay KH: 400
31/12/2019
Nợ cho vay KH: 104,48
Có P/L – thu nhập lãi: 104,48
30/09/2020
Nợ cho vay KH: 320,04
Có P/L – thu nhập lãi: 320,04
Nợ T và TĐT: 400
Có cho vay KH: 400
Hạch toán
Ghi nhận ban đầu
1/10/2018
Nợ cho vay KH: 5000
Có Tiền và TĐT: 4952,88
Có thu phí: 47,12
Bài 2.6
Đây là TP chiết khấu
Biết thêm thông tin
NH ghi nhận và theo dõi lô trái phiếu này theo pp giá vốn phân bổ
Ngày 1/1/2020, NH ABC bán lô TP đó tại mức giá 9,989 triệu đồng
Theo IFRS
Số dư đầu kì LS thị trường Lãi nhận được FV theo pp giá
8,2% hàng năm 8% vốn phân bổ
31/12/2018 9920,565 813,49 800 9934,05
31/12/2019 9934,05 814,59 800 9948,64
31/12/2020 9948,64 815,79 800 9964,43
31/12/2021 9664,43 817,08 800 9981,52
31/12/2022 9981,52 818,48 800 0
10.000
Hạch toán các nghiệp vụ (làm cả 2 trường hợp cho nhớ nghiệp vụ)
TH1: NH nắm giữ đến đáo hạn
Ghi nhận ban đầu:
1/1/2018
Nợ đầu tư trái phiếu: 9920,565
Có tiền và TĐT: 9920,565
Ghi nhận sau mua: (có thể ghi chung hoặc tách đều đc)
31/12/2018
Nợ đầu tư trái phiếu: 813,49
Có P/L – thu nhập lãi: 813,49
Nợ T và TĐT: 800
Có đầu tư trái phiếu: 800
31/12/2019
Nợ đầu tư trái phiếu: 814,59
Có P/L – thu nhập lãi: 814,59
Nợ T và TĐT: 800
Có đầu tư trái phiếu: 800
31/12/2020
Nợ đầu tư trái phiếu: 815,79
Có P/L – thu nhập lãi: 815,79
Nợ T và TĐT: 800
Có đầu tư trái phiếu: 800
31/12/2021
Nợ đầu tư trái phiếu: 817,08
Có P/L – thu nhập lãi: 817,08
Nợ T và TĐT: 800
Có đầu tư trái phiếu: 800
31/12/2022
Nợ đầu tư trái phiếu: 818,48
Có P/L – thu nhập lãi: 818,48
Nợ T và TĐT: 800
Có đầu tư trái phiếu: 800
Thanh lý, ngừng ghi nhận:
31/12/2022:
Nợ tiền và TĐT: 10.000
Có đầu tư trái phiếu: 10.000
TH2: Ngày 1/1/2020, NH ABC bán lô TP đó tại mức giá 9,989 triệu đồng
Ghi nhận ban đầu:
1/1/2018
Nợ đầu tư trái phiếu: 9920,565
Có tiền và TĐT: 9920,565
Ghi nhận sau mua
31/12/2018
Nợ đầu tư trái phiếu: 813,49
Có P/L – thu nhập lãi: 813,49
Nợ T và TĐT: 800
Có đầu tư trái phiếu: 800
31/12/2019
Nợ đầu tư trái phiếu: 814,59
Có P/L – thu nhập lãi: 814,59
Nợ T và TĐT: 800
Có đầu tư trái phiếu: 800
Thanh lý, ngừng ghi nhận:
Nợ tiền và TĐT: 9989
Có P/L – lãi ngừng ghi nhận TSTC: =9989-9948,64= 40,36
Có đầu tư trái phiếu: 9948,64
Tổng lãi tích lũy vào P/L=813,49+814,59+40,36=1668,44
Theo quy định NHNN
Chiết khấu=10000-9920,565= 79,435
Mệnh giá Thu lãi Giá trị chiết Giá trị chiết FV theo pp chi
nhận được khấu phân bổ khấu còn lại phí phân bổ
hàng năm đều và P/L (MG – CK còn
8% (lãi/gốc) lại)
31/12/2018 10.000 -800 -15,887 63,548 9.936
31/12/2019 10.000 -800 -15,887 47,661 9952
31/12/2020 10.000 -800 -15,887 31,774 9.968
31/12/2021 10.000 -800 -15,887 15,887 9984
31/12/2022 10.000 -800 -15,887 0 10.000
1/1/2023 10.000 -10.000 0
Hạch toán các nghiệp vụ (làm cả 2 trường hợp cho nhớ nghiệp vụ)
TH1: NH nắm giữ đến đáo hạn
Ghi nhận ban đầu
1/1/2018
Nợ đầu tư trái phiếu: 10.000
Có đầu tư trái phiếu chiết khấu: 79,435
Có tiền và TĐT: 9920,565
Ghi nhận sau mua
31/12/2018
Khi được nhận lãi thanh toán từ tổ chức phát hành
Nợ T và TĐT: 800
Có P/L – lãi đầu tư trái phiếu: 800
Phân bổ giá trị chiết khấu
Nợ đầu tư TP -chiết khấu: 15,887
Có P/L – lãi đầu tư trái phiếu: 15,887
31/12/2019
Khi được nhận lãi thanh toán từ tổ chức phát hành
Nợ T và TĐT: 800
Có P/L – lãi đầu tư trái phiếu: 800
Phân bổ giá trị chiết khấu
Nợ đầu tư TP -chiết khấu: 15,887
Có P/L – lãi đầu tư trái phiếu: 15,887
31/12/2020
Khi được nhận lãi thanh toán từ tổ chức phát hành
Nợ T và TĐT: 800
Có P/L – lãi đầu tư trái phiếu: 800
Phân bổ giá trị chiết khấu
Nợ đầu tư TP -chiết khấu: 15,887
Có P/L – lãi đầu tư trái phiếu: 15,887
31/12/2021
Khi được nhận lãi thanh toán từ tổ chức phát hành
Nợ T và TĐT: 800
Có P/L – lãi đầu tư trái phiếu: 800
Phân bổ giá trị chiết khấu
Nợ đầu tư TP -chiết khấu: 15,887
Có P/L – lãi đầu tư trái phiếu: 15,887
31/12/2022
Khi được nhận lãi thanh toán từ tổ chức phát hành
Nợ T và TĐT: 800
Có P/L – lãi đầu tư trái phiếu: 800
Phân bổ giá trị chiết khấu
Nợ đầu tư TP -chiết khấu: 15,887
Có P/L – lãi đầu tư trái phiếu: 15,887
Ghi nhận sau
Nợ tiền và TĐT: 10.000
Có đầu tư trái phiếu: 10.000
TH2: Ngày 1/1/2020, NH ABC bán lô TP đó tại mức giá 9,989 triệu đồng
Ghi nhận ban đầu
1/1/2018
Nợ đầu tư trái phiếu: 10.000
Có đầu tư trái phiếu chiết khấu: 79,435
Có tiền và TĐT: 9920,565
Ghi nhận sau mua
31/12/2018
Khi được nhận lãi thanh toán từ tổ chức phát hành
Nợ T và TĐT: 800
Có P/L – lãi đầu tư trái phiếu: 800
Phân bổ giá trị chiết khấu
Nợ đầu tư TP -chiết khấu: 15,887
Có P/L – lãi đầu tư trái phiếu: 15,887
31/12/2019
Khi được nhận lãi thanh toán từ tổ chức phát hành
Nợ T và TĐT: 800
Có P/L – lãi đầu tư trái phiếu: 800
Phân bổ giá trị chiết khấu
Nợ đầu tư TP -chiết khấu: 15,887
Có P/L – lãi đầu tư trái phiếu: 15,887
Thanh lý, ngừng ghi nhận:
1/1/2020
Nợ tiền và TĐT: 9989
Nợ chiết khấu của trái phiếu còn lại: 47,661
Có đầu tư trái phiếu: 10.000
Có P/L – lãi kinh doanh trái phiếu: (9989+47,661) – 10.000 = 36,661
Tổng ghi nhận vào P/L= 800+800+15,887+15,887+36,661= 1668,44
Bài 2.7: => theo VAS thì phải trích lập => mình lười chưa làm lại => tham khảo
bài 2.8 để biết cách trích lập
MG 10.000 triệu đồng
Giá mua 9.920,565 triệu đồng. Thời hạn 5 năm, ls 8% năm, trả lãi hàng năm. LS thị
trường 8,2%
NH nắm giữa TPDN này nhằm mục đích sẵn sàng để bán
Giá trị thị trường của TP vào cuối 018 và 2019 lần lượt là 9930 và 9951 triệu đồng
1/1/2020, NH ABC bán lô TP tại mức giá 9989 triệu đồng
Theo IFRS
Năm kết Số dư ĐK LS thị Lãi hoàn FV theo pp Thay đổi FV cuối
thúc vào trường trả năm, CP phân FV (giá TT –
8,2% 8% bổ Giá phân
bổ)
31/12/2018 9920,565 813,486 800 9934,051 -4,051 9930
31/12/2019 9930 814,260 800 9944,26 6,740 9951
2,689
OCI
PP FVTOCI
Ghi nhận ban đầu
1/1/2018
Nợ đầu tư TP: 9920,565
Có T và TĐT: 9920,565
Ghi nhận tiếp theo
31/12/2018
Tăng GTHL của TP theo ls thực tế
Nợ đầu tư TP: 813,486
Có P/L – thu nhập lãi: 813,486
Giảm GTHL khi được nhận lãi thanh toán từ ng phát hành
Nợ T và TĐT: 800
Có đầu tư TP: 800
Ghi nhận giảm GTHL của TP thông qua OCI
Nợ OCI – Quỹ dự phòng: 4,051
Có Đầu tư vào TP: 4,051
31/12/2019:
Tăng GTHL của TP theo ls thực tế
Nợ đầu tư TP: 814,26
Có P/L – thu nhập lãi: 814,26
Giảm GTHL khi được nhận lãi thanh toán từ ng phát hành
Nợ T và TĐT: 800
Có đầu tư TP: 800
Ghi nhận tăng GTHL của TP thông qua OCI
Nợ đầu tư vào TP: 6,740
Có OCI – Quỹ dự phòng: 6,740
Thanh lý, ngừng ghi nhận
Nợ Tiền và TĐT: 9989
Có P/L – lãi khi ngừng ghi nhận: 9989-9951=38
Có đầu tư vào TP: 9951
Bài 2.8: => có phần trích lập dự phòng đấy => đã làm
MG 10.000 triệu đồng
Giá mua 9.920,565 triệu đồng. Thời hạn 5 năm, ls 8% năm, trả lãi hàng năm. LS thị
trường 8,2%
31/12/2019:
Ghi nhận tăng GTHL của TP theo ls thực tế
Nợ đầu tư TP: 814,26
Có P/L – thu nhập lãi: 814,26
Ghi nhận giảm GTHL của TP khi nhận đc lãi thanh toán từ tổ chức phát hành
Nợ T và TĐT: 800
Có đầu tư vào TP: 800
Ghi nhận tăng GTHL của TP thông qua P/L
Nợ đầu tư vào TP: 6,740
Có P/L – thu nhập lãi: 6,740
Thanh lý, ngừng ghi nhận
Nợ tiền và TĐT: 9989
Có P/L – lãi ngừng ghi nhận: 9989-9951= 38
Có đầu tư vào TP: 9951
Luôn nhớ chứng khoán kinh doanh theo VAS ghi giá trị mua bán ở thời điểm ban đầu và
ghi nhận lãi nhận thôi => Phần chiết khấu hay phụ trội nó ở giá ban đầu rồi nên thôi
Bắt đầu ghi nhận
01/01/2020:
Nợ chứng khoán kinh doanh: 9920,66
Có Tiền và TĐT: 10.000 -79,345= 9920,66
31/12/2019
Nợ tiền và TĐT: 800
Có P/L – Lãi đầu tư chứng khoán: 800
Cuối kì: giá thị trường tăng => công bố theo giá gốc
Giá thị trường giảm => công bố theo giá thị trường
Bài 2.9: => bài này làm cảm giác cực kì nản => kh muốn làm chút nào
MG 30.000
Giá mua: 29.401,49
Kì hạn 4 năm, ls 8% => cho là kì hạn 4 năm thôi chứ 6 năm như đề thì dài quá tính toán khá
lâu
1/7/2020 NH bán lô TP ở mức giá 29,528 triệu, đồng thời cam kết mua lại ở mức giá 29.610
vào 1/1/2021
6/30/2020
Nợ đầu tư TP 69.790
Nợ T và TĐT 1,200.000
Có P/L - TN lãi 1,269.790
Nợ đầu tư TP 8.210
Có OCI - quỹ dự
phòng 8.210
12/31/2020
Nợ đầu tư TP 73.144
Nợ T và TĐT 1,200.000
Có P/L - TN lãi 1,273.144
Nợ đầu tư TP 1.856
Có OCI - quỹ dự
phòng 1.856
7/1/2020
Nợ tiền 29528
Có nợ phải trả 29528
Nợ CP 82
Có nợ phải trả 82
TH3: FVTPL đối với TH này thì khá giống như TH2 thay mỗi OCI là P/L
Bấm vào cái bảng trên là ra link làm bài chi tiết
Bài 3.1
Theo IFRS
Năm kết thúc Số dư ĐK Ls thị trường Lãi trả hàng FV theo pp CP
vào 4,432% năm 5% phân bổ
20X5 8200 363 400 8163
20X6 8163 362 400 8125
20X7 8125 360 400 8085
20X8 8085 358 400 8044
20X9 8044 356 400+8000 0
31/12/20X7
Ghi nhận tăng GTHL của TP theo LS thực tế
Nợ P/L chi phí lãi: 360
Có phát hành TP: 360
Ghi nhận giảm GTHL của TP khi thanh toán lãi cho KH
Nợ phát hành TP: 400
Có T và TĐT: 400
31/12/20X8
Ghi nhận tăng GTHL của TP theo LS thực tế
Nợ P/L chi phí lãi: 358
Có phát hành TP: 358
Ghi nhận giảm GTHL của TP khi thanh toán lãi cho KH
Nợ phát hành TP: 400
Có T và TĐT: 400
31/12/20X9
Ghi nhận tăng GTHL của TP theo LS thực tế
Nợ P/L chi phí lãi: 356
Có phát hành TP: 356
Ghi nhận giảm GTHL của TP khi thanh toán lãi cho KH
Nợ phát hành TP: 400
Có T và TĐT: 400
Thanh lý, ngừng ghi nhận
31/12/20X9
Nợ phát hành TP: 8000
Có tiền và TĐT: 8000
Theo VAS
Giá trị phụ trội: 8200-8000=200
Phân bổ phụ trội mỗi kì: 200/5=40
Năm kết thúc Số dư ĐK Trả lãi hàng Giá trị phụ Giá trị phụ FV theo pp
vào năm 5% trội phân bổ trội còn lại CP phân bổ
đều vào P/L (MG + Phụ
trội còn lại)
20X5 8000 400 40 160 8160
20X6 8000 400 40 120 8120
20X7 8000 400 40 80 8080
20X8 8000 400 40 40 8040
20X9 8000 400 40 0 8000
Bài 3.2:
Phát hành TP kì hạn 5 năm
MG 10000, ls 10%, được trả theo năm
Với giá 8600, ls thực của thị trường 14,087%
Theo VAS
Phụ trội khi mua: 10000-8600=1400
Phụ trội phân bổ trong mỗi năm: 1400/5=280
Bảng ở dưới làm hết hay không thì tùy (có thể dừng bảng ở thời điểm mua lại rồi)
Năm kết thúc Số dư ĐK Thanh toán CK được Giá trị CK FV theo giá
vào định kì còn lại cuối trị phân bổ
(10%) phân bổ kì cuối năm
(MG-CK còn
lại)
31/12/20X5 10000 1000 280 1120 8880
31/12/20X6 10000 1000 280 840 9160
31/12/20X7 10000 1000 280 560 9440
31/12/20X8 10000 1000 280 280 9720
31/12/20X9 10000 1000 280 0 10000
1/1/20X10 10000 0
Theo IFRS
Năm kết thúc Số dư ĐK LS tt 8,15% Lãi trả hàng FV theo pp CP
vào năm 8% phân bổ
2016 9940 810 800 9950
2017 9950 811 800 9961
2018 9961 812 800 9973
2019 9973 813 800 9986
2020 9986 814 800 10000
10000 0
Ghi nhận ban đầu
1/1/2016
Nợ T và TĐT: 9940
Có phát hành TP: 9940
Ghi nhận sau đó:
31/12/2016
Ghi nhận tăng GTHL của TP theo ls thực tế
Nợ P/L – Chi phí lãi: 810
Có phát hành trái phiếu: 810
Ghi nhận giảm GTHL của TP khi thanh toán lãi cho KH
Nợ phát hành trái phiếu: 800
Có T và TĐT: 800
31/12/2017
Ghi nhận tăng GTHL của TP theo ls thực tế
Nợ P/L – Chi phí lãi: 811
Có phát hành trái phiếu: 811
Ghi nhận giảm GTHL của TP khi thanh toán lãi cho KH
Nợ phát hành trái phiếu: 800
Có T và TĐT: 800
31/12/2018
Ghi nhận tăng GTHL của TP theo ls thực tế
Nợ P/L – Chi phí lãi: 812
Có phát hành trái phiếu: 812
Ghi nhận giảm GTHL của TP khi thanh toán lãi cho KH
Nợ phát hành trái phiếu: 800
Có T và TĐT: 800
31/12/2019
Ghi nhận tăng GTHL của TP theo ls thực tế
Nợ P/L – Chi phí lãi: 813
Có phát hành trái phiếu: 813
Ghi nhận giảm GTHL của TP khi thanh toán lãi cho KH
Nợ phát hành trái phiếu: 800
Có T và TĐT: 800
31/12/2020
Ghi nhận tăng GTHL của TP theo ls thực tế
Nợ P/L – Chi phí lãi: 814
Có phát hành trái phiếu: 814
Ghi nhận giảm GTHL của TP khi thanh toán lãi cho KH
Nợ phát hành trái phiếu: 800
Có T và TĐT: 800
Bài 3.4:
NH phát hành lô chứng chỉ tiền gửi
MG 100 tỷ, ls 6%, trả định kì hàng năm
Phí giao dịch 5 tỷ
Hoàn trả và 31/12/20X5 với ls thực 7,23%
Theo IFRS
Năm kết thúc Số dư ĐK LS thị trường LS trả định kì FV theo pp CP
vào 7,23% 6% phân bổ
31/12/20X1 95 6,87 6 95,87
31/12/20X2 95,87 6,93 6 96,8
31/12/20X3 96,8 7 6 97,8
31/12/20X4 97,8 7,07 6 98,87
31/12/20X5 98,87 7,13 6 100
100 0
31/12/20X3
Ghi nhận tăng GTHL của khoản CCTG theo ls thực tế
Nợ P/L chi phí lãi: 7
Có CCTG: 7
Ghi nhận giảm GTHL của khoản CCTG khi thanh toán cho KH
Nợ CCTG: 6
Có T và TĐT: 6
31/12/20X4
Ghi nhận tăng GTHL của khoản CCTG theo ls thực tế
Nợ P/L chi phí lãi: 7,07
Có CCTG: 7,07
Ghi nhận giảm GTHL của khoản CCTG khi thanh toán cho KH
Nợ CCTG: 6
Có T và TĐT: 6
31/12/20X5
Ghi nhận tăng GTHL của khoản CCTG theo ls thực tế
Nợ P/L chi phí lãi: 7,13
Có CCTG: 7,13
Ghi nhận giảm GTHL của khoản CCTG khi thanh toán cho KH
Nợ CCTG: 6
Có T và TĐT: 6
Ngừng ghi nhận
1/1/20X6
Nợ CCTG: 100
Có T và TĐT: 100
Theo VAS
Năm kết thúc Số dư ĐK CP ghi nhận Số tiền thanh FV theo pp CP
vào định kì 6% toán định kì phân bổ
31/12/20X1 100 6+5 6+5 100
31/12/20X2 100 6 6 100
31/12/20X3 100 6 6 100
31/12/20X4 100 6 6 100
31/12/20X5 100 6 6 100
100 0
Bài 3.5:
ACB nhận khoản tiền gửi 100tr, kì hạn 2 năm, ls 8%, trả định kì hàng năm
LS thị trường 8%
Theo IFRS
Năm kết thúc Số dư ĐK LS thị trường Khoản hoàn Giá vốn được
vào 8% trả 8% phân bổ
31/12/20X2
Ghi nhận tăng GTHL của khoản TG
Nợ P/L – chi phí lãi: 4,01
Có khoản tiền gửi: 4,01
01/07/20X3
Ghi nhận tăng GTHL của khoản TG
Nợ P/L – chi phí lãi: 4,17
Có khoản tiền gửi: 4,17
Ghi nhận giảm GTHL khi thanh toán lãi cho KH
Nợ khoản tiền gửi: 8
Có T và TĐT: 8
Bài 3.6
Khoản tiền gửi: 2000tr, ls 8%, kì hạn 1 năm Gửi ngày 30/06/20X1
Được điều chỉnh với mức ls 4,5% năm và kéo dài thời hạn đến 30/06/20X4 (kh phát sinh chi
phí thương lượng)
Ban đầu Được điều chỉnh
Điều khoản về tiền lãi 8% hàng năm 4,5% hàng năm từ 30/06/20X2
Ngày hoàn trả 30/06/20X2 30/06/20X4
Năm kết thúc Các khoản PV (dòng cũ) Các khoản thanh PV (dòng mới)
vào thanh toán -chiết khấu toán điều chỉnh – chiết khấu về
8%*2000 theo ls ban 4,5%*2000 theo ls ban đầu
đầu (8%) (8%)
30/06/20X2 160 148,15 90 83,33
30/06/20X3 160 137,17 90 77,16
30/06/20X4 160+2000 1714,68 90+2000 1659,11
Tổng 2000 1819,6
Nhớ là khi điều chỉnh về PV bắt buộc phải dùng: LS ban đầu => 8%
Chênh lệch giữa 1819,6 và 2000 là = |1819,6-2000|/2000=9,02% => vậy chỉ có 9,02% sự khác
biệt nên sự điều chỉnh KHÔNG dẫn tới việc ngừng ghi nhận tài khoản TG này
⇨ Kh ghi nhận khoản lãi hoặc lỗ nào => khong cần có bút toán nào
Khoản tiền gửi vẫn tiếp tục được ghi nhận ở 2000 triệu với các chi phí thương lượng
Năm kết thúc Số dư ĐK LS thị trường Ls hoàn trả Giá được phân
vào 4,5% 4,5% bổ
30/06/20X2 2000 90 90 2000
30/06/20X3 2000 90 90 2000
30/06/20X4 2000 90 90 2000
Tổng 270 270
Ghi tăng TG Ghi giảm TG
theo ls thực tế tương ứng với
mới (ghi nhận tiền lãi thanh
P/L) toán
Nợ TG: 90
Có T và TĐT: 90
30/06/20X3
Nợ P/L – chi phí lãi: 90
Có TG: 90
Nợ TG: 90
Có T và TĐT: 90
30/06/20X4
Nợ P/L – chi phí lãi: 90
Có TG: 90
Nợ TG: 90
Có T và TĐT: 90
Ngừng ghi nhận:
Nợ TG: 2000
Có T và TĐT: 2000
Bài 3.7:
NH MB đã thương lượng thành công về việc điều chỉnh điều khoản của hợp đồng tiền gửi
Khoản tiền gửi: 1000trđ, ls 7,5% năm, kì hạn 3 năm
Ngày gửi 01/01/20X1, trả lãi trước
Theo VAS
Năm kết thúc Số dư ĐK CP ghi nhận Phân bổ lãi Chi phí chờ FV cuối kì
vào định kì trả trước phân bổ còn của khoản
lại tiền gửi
31/12/20X1 1000 75 75 150 1000
31/12/20X2 1000 75 75 75 1000
31/12/20X3 1000 75 75 0 1000
1/1/20X1:
Nợ T và TĐT: 775
Nợ chi phí chờ phân bổ: 225
Có khoản tiền gửi: 1000
31/12/20X1
Nợ chi phí trả lãi: 75
Có chi phí chờ phân bổ: 75
31/12/20X2
Nợ chi phí trả lãi: 75
Có chi phí chờ phân bổ: 75
31/12/20X3:
Nợ chi phí trả lãi: 75
Có chi phí chờ phân bổ: 75
Ngừng ghi nhận:
Nợ khoản tiền gửi: 1000
Có T và TĐT: 1000
Hạch toán nghiệp vụ tổng quát ở trong vở ghi tóm tắt cho ôn thi KTNH rồi
Ban đầu Đc điều chỉnh
Điều khoản về tiền lãi 8% hàng năm 4% hàng năm từ 30/06/2016
Ngày hoàn trả 30/06/2016 30/06/2019
Dòng tiền được điều chỉnh của khoản TG ở mức ls 4%
4%*200tr Ls ban đầu PV dòng tiền PV dòng tiền cũ
mới
30/06/2016 8 1/1,081 7,41
30/06/2017 8 1/1,082 6,86
30/06/2018 8 1/1,083 6,35
30/06/2019 8+200 1/1,084 152,89
Tổng 173,51 200
|173 ,51−200|
C h ê n h l ệ c h= =13 , 25 % ( ¿ 10 % )
200
Có sự khác biết là 13,25%
Ngừng ghi nhận khoản tiền gửi của KH ban đầu
Lãi hoặc lỗ đc ngừng ghi nhận trong P/L
Nợ TGKH: 200
Có P/L – lãi do điều chỉnh: 26,49
Có TG KH mới: 173,51
Lập bảng dòng tiền được điều chỉnh
Năm ban đầu Số dư ĐK LS thị trường LS hoàn trả đã Giá đc phân bổ
8% điều chỉnh 4%
30/06/2016 173,51 13,88 8 179,39
30/06/2017 179,39 14,35 8 185,74
30/06/2018 185,74 14,86 8 192,6
30/06/2019 192,6 15,41 8 200
58,5 32
Ghi tăng GTHL Ghi giảm GTHL
của khoản TG khi thanh toán
theo ls thực tế lãi cho khoản
tiền gửi
Theo IFRS
Cấu phần nợ phải trả của TP chuyển đổi được xác định
Ngày Mô tả Dòng tiền (ls Tỷ lệ chiết khấu PV
4%) (dựa vào ls phổ
biến 8%)
31/12/2018 Lãi năm 1 (800) 1/1,081 740,74
31/12/2019 Lãi năm 2 (800) 1/1,082 685,87
31/12/2020 Lãi năm 3 (800) 1/1,083 635,07
31/12/2020 Gốc đến hạn (20000) 1/1,083 15876,64
Tổng Liability =740,74+685,87+635,07+15876,64= 17938,32
(tổng nợ)
Equity (vốn) =20000-17938,32=2061,68
31/12/2018
Nợ chi phí lãi: 1435,07
Có T và TĐT: 800
Có nợ phải trả trả - TP chuyển đổi: 1435,07-800= 635,07
31/12/2019
Nợ chi phí lãi: 1485,87
Có T và TĐT: 800
Có nợ phải trả - TP chuyển đổi: 1485,87-800=685,87
31/12/2020:
Nợ chi phí lãi: 1540,74
Có T và TĐT: 800
Có nợ phải trả - TP chuyển đổi: 1540,74-800=740,74
Giờ có 2 TH xảy ra (nhưng đối với bài này thì chỉ có TH: không lựa chọn chuyển đổi sang cổ
phiếu)
TH1: không lựa chọn chuyển đổi sang cổ phiếu
Dừng ghi nhận
Nợ nợ phải trả - trái phiếu chuyển đổi: 20.000
Có T và TĐT: 20.000
Nợ VCSH – vốn dự trữ: 2061,68
Có VCSH – Vốn cổ phần: 2061,68
Đối với bt ở đề cô cho thì đến đây dừng lại đc rồi
TH2: chuyển đổi sang cổ phiếu phổ thông
Phản ảnh MG của TP đc chuyển đổi thành cổ phiếu thường
Nợ nợ phải trả - trái phiếu chuyển đổi: 20.000
Có VSCH – vốn cổ phần: 20.000
Theo VAS
Lấy luôn cái giá trị mà tính ở phần IFRS:
Giá trị thực tế: 17938,32
Nợ T và TĐT: 20.000
Có MG – TP chuyển đổi: 20.000
Theo IFRS
Cấu phần nợ phải trả của TP chuyển đổi xác định như sau
Ngày Mô tả Dòng tiền (ls Tỷ lệ chiết khấu PV
7%) (dựa vào ls phổ
biến 9%)
31/12/20X2 Lãi năm 1 (140) 1/1,091 128,44
31/12/20X3 Lãi năm 2 (140) 1/1,092 117,84
31/12/20X4 Lãi năm 3 (140) 1/1,093 108,11
31/12/20X4 Gốc đến hạn (2000) 1/1,093 1544,37
Tổng Liability =128,44+117,84+108,11+1544,37=1898,75
(tổng nợ)
Equity (vốn) =2000-1898,75=101,25
Ghi nhận ban đầu:
1/1/20X2:
Nợ T và TĐT: 2000
Có nợ phải trả - TP chuyển đổi: 1898,75
Có VSCH – quỹ dự trữ: 2000-1898,75= 101,25
31/12/20X2
Nợ chi phí lãi: 170,89
Có T và TĐT: 140
Có nợ phải trả - TP chuyển đổi: 170,89-140=30,89
31/12/20X3
Nợ chi phí lãi: 173,67
Có T và TĐT: 140
Có nợ phải trả - TP chuyển đổi: 173,67-140=33,67
31/12/20X4
Nợ chi phí lãi: 176,7
Có T và TĐT: 140
Có nợ phải trả - TP chuyển đổi: 176,7-140=36,7
Dừng ghi nhận
Cũng tại ngày đó có 2TH xảy ra:
TH1: không chuyển đổi sang cổ phiếu phổ thông
Nợ nợ phải trả - TP chuyển đổi: 2000
Có T và TĐT: 2000
Theo VAS
Lấy luôn cái giá trị mà tính ở phần IFRS:
Giá trị thực tế: 1898,75
Bài 4.3
NH thành công đã phát hành 20.000 triệu đồng trái phiếu chuyển đổi, lãi suất 4% vào đầu
2019
TP có thể hoàn lại hoặc chuyển đổi sang cổ phiếu vào 31/12/2021
Theo IFRS
Ls thị trường phổ biến đối với khoản nợ tương tự không có quyền chọn chuyển đổi 8%
Ngày Mô tả Dòng tiền (ls Tỷ lệ chiết khấu PV
4%) (dựa vào ls phổ
biến 8%)
31/12/2019 Lãi năm 1 (800) 1/1,081 740,74
31/12/2020 Lãi năm 2 (800) 1/1,082 685,87
31/12/2021 Lãi năm 3 (800) 1/1,083 635,07
31/12/2021 Gốc đến hạn (20000) 1/1,083 15876,64
Tổng Liability =740,74+685,87+635,07+15876,04=17938,32
(tổng nợ)
Equity (vốn) =20.000-17938,32=2061,68
31/12/2019
Nợ Chi phí lãi: 1435,07
Có T và TĐT: 800
Có nợ phải trả - trái phiếu chuyển đổi: 1435,07-800=635,07
31/12/2020
Nợ Chi phí lãi: 1485,87
Có T và TĐT: 800
Có nợ phải trả - trái phiếu chuyển đổi: 1485,87-800=685,87
31/12/2021
Nợ Chi phí lãi: 1540,74
Có T và TĐT: 800
Có nợ phải trả - trái phiếu chuyển đổi: 1540,74-800=740,74
Dừng ghi nhận:
TH1: không chuyển đổi sang cổ phiếu
Nợ nợ phải trả - TP chuyển đổi: 20.000
Có T và TĐT: 20.000
Theo VAS
Lấy luôn cái giá trị mà tính ở phần IFRS:
Giá trị thực tế: 17938,32
Bài 4.4
NH ABC phát hành 2000 TP chuyển đổi với MG 1.000.000 đồng, ls danh nghĩa 7% đc trả vào
cuối kì hàng năm
Ls thị trường cho công cụ nợ tương ứng nhưng không có quyền chuyển đổi 9%/năm
PV của TP lúc đầu là 1.848.122.000 đồng.
Tỷ lệ chuyển đổi 1 TP = 40 cổ phiếu phổ thông
Mỗi cổ phiếu có MG là 10.000đ
Cuối năm 1:
Nợ chi phí lãi: 166.330.980
Có T và TĐT: 140.000.000
Có nợ phải trả - TP chuyển đổi: 166.330.980-140.000.000= 29.330.980
TH1: chuyển sang cổ phiếu phổ thông
VCSH=2000 TP*40 cổ phiếu*10.000=800.000.000
Nợ nợ phải trả - TP chuyển đổi: 2.000.000.000
Có VCSH – vốn cổ phần: 800.000.000
Có thặng dư vốn cổ phần: 1.200.000.000
Nợ VCSH – quỹ dự trữ:: 151.878.000
Có VCSH – vốn cổ phần: 151.878.000
TH2: không chuyển đổi sang cổ phiếu phổ thông
Nợ nợ phải trả - TP chuyển đổi: 2.000.000.000
Có T và TĐT: 2.000.000.000