Ôn Tập Thi Cuối Kì - I - Nghiệp Vụ NHĐT

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

2.

Khi công ty phát hành cổ phiếu thường cho cổ đông, thì giá phát hành sẽ được tính bằng

a. Bằng mệnh giá

b. Bằng 0
c. Bằng giá thị trường

d. Tùy thuộc vào quyết định của công ty

3. Giá cổ phiếu của công ty hiện cao gấp đôi mệnh giá. Công ty thực hiện phát hành cổ phiếu cho
cổ đông hiện hữu với giá phát hành bằng mệnh giá, giá thị trường sẽ bị pha loãng vào ngày

a. Hội đồng quản trị thông báo cho cổ đông

b. Ngày giao dịch không hưởng quyền


c. Ngày chốt danh sách cổ đông

d. Ngày chính thức phát hành cổ phiếu

4. Một công ty phát hành 1.000.000 CP mới với giá 15.000đ ( đã bán hết trong đợt phát hành).
Một thời gian sau, giá cổ phần trên thị trường là 20.000đ. tại thời điểm này, vốn cổ đông của công ty

a. Tăng 5 tỷ
b. Giảm 5 tỷ

c. Chuyển 5 tỷ từ nợ sang vốn


d. Không thay đổi

5. Bảo lãnh phát hành hàng là việc tổ chức bảo lãnh phát hành giúp tổ chức phát hành thực hiện
các công việc sau ngoại trừ
a. Thực hiện các thủ tục trước khi chào bán chứng khoán

b. Nhận mua một phần hay toàn bộ chứng khoán của tổ chức phát hành để bán lại
c. Nhận bán chứng khoán của tổ chức phát hành để mua lại

d. Mua số chứng khoán còn lại chưa được phân phối hết

6. Nhận định nào sau đây đúng với phương thức phát hành qua đấu giá

a. Nhận bán chứng khoán cho tổ chức phát hành trên cơ sở thỏa thuận về giá
b. Tổ chức phát hành trực tiếp bán cổ phiếu cho tổ chức cá nhân có nhu cầu

c. Nhận bán chứng khoán của tổ chức phát hành để mua lại
d. Chào bán chứng khoán dựa trên cơ sở cạnh tranh hình thành giá và khối lượng trúng thầu

7. Các phương pháp phát hành nào sau đây không phải là phát hành chứng khoán ra công chúng
a. phát hành riêng lẻ
b. Bảo lãnh phát hành

c. hàng đại lý phát hành


d. phát hành qua đấu giá

8. Doanh nghiệp được quyền phát hành chứng khoán theo quy định của pháp luật Việt Nam là

a. công ty cổ phần

b. công ty trách nhiệm hữu hạn


c. doanh nghiệp nhà nước

d. Tất cả các loại hình doanh nghiệp trên v (tư nhân với hợp danh là không được)

9. loại niêm yết nào sau đây mang tính chất thâu tóm và sáp nhập công ty

a. niêm yết bổ sung


b. niêm yết cửa sau

c. niêm toàn phần


d. niêm yết lần đầu

10. tại Mỹ đạo luật nào sau đây quy định tách mạch nghiệp vụ Ngân hàng Đầu tư và nghiệp vụ Ngân
hàng thương mại
a. Đạo luật McFadden (1927)

b. Đạo luật Glass-Steagall (1933)


c. Đạo luật Gramm-Leach-Bliley (1999)

d. Đạo luật Dodd-Frank (2010)

11. Tại Mỹ cho phép Ngân hàng Đầu tư thực hiện các hoạt động nào sau đây

a. tư vấn và bảo lãnh phát hành chứng khoán


b. bảo hiểm

c. nghiệp vụ Ngân hàng thương mại


d. tất cả các nghiệp vụ trên

12. Ngân hàng Đầu tư nào bị phá sản trong cuộc Cuộc đại khủng hoảng 2007 đến 2009

a. Goldman Sachs
b. Lehman Brothers

c. Morgan Stanley
d. Bear Stearns

13. Sau Cuộc đại khủng hoảng các ngân hàng Đầu tư thực hiện chuyển đổi nào sau đây

a. Sáp nhập cùng ngân hàng thương mại


b. chuyển đổi thành ngân hàng đa năng

c. Tiếp nhận vốn của Chính phủ


d. tất cả các chuyển đổi trên

14. nghiệp vụ nào trong các nghiệp vụ sau đây được cho là cơ bản nhất của nghiệp vụ Ngân
hàng Đầu tư
a. nghiệp vụ tư vấn doanh nghiệp

b. nghiệp vụ môi giới


c. nghiệp vụ hỗ trợ huy động vốn

d. nghiệp vụ quản lý tài sản

15. Nghiệp vụ nào trong các nghiệp vụ sau đây không phải là nghiệp vụ Ngân hàng Đầu tư

a. nghiệp vụ tư vấn doanh nghiệp


b. nghiệp vụ bảo hiểm

c. nghiệp vụ hỗ trợ huy động vốn


d. nghiệp vụ quản lý tài sản

16. Nguồn vốn của ngân hàng đầu tư được hình thành từ các nguồn sau đây ngoại trừ

a. chứng khoán

b. Phát hành trái phiếu


c. tiền gửi khách hàng

d. vốn góp của chủ sở hữu

17. ngân Hàng Đầu tư sử dụng vốn để thực hiện các hoạt động sau ngoại trừ

a. cho vay ký quỹ giao dịch


b. nhận chứng khoán

c. Cho Vay khách hàng cá nhân v

d. Đầu tư trên thị trường chứng khoán

18. ở Việt Nam một hoặc một số nghiệp vụ Ngân hàng đầu tư được thực hiện tại các chủ thể sau đây
ngoại trừ
a. công ty cho thuê tài chính

b. công ty chứng khoán

c. công ty quản lý quỹ


d. tất cả các công ty trên

19. ở Việt Nam nghiệp vụ hỗ trợ huy động vốn có thể áp dụng cho các công ty sau đây ngoại trừ

a. công ty cổ phần

b. Ty trách nhiệm hữu hạn


c. Công ty hợp danh

d. công doanh nghiệp nhà nước

20. Ngân hàng Đầu tư có thể tư vấn cho chính phủ huy động vốn bằng các hình thức sau ngoại trừ

a. tư vấn phát hành cổ phiếu


b. tư vấn phát hành trái phiếu

c. Tư vấn và bảo lãnh phát hành trái phiếu


d. tư vấn thực hiện các khoản vay với lãi suất ưu đãi

21. Ngân hàng Đầu tư có thể tư vấn cho doanh nghiệp tư nhân huy động vốn bằng hình thức nào sau
đây
a. tư vấn phát hành cổ phiếu

b. tư vấn phát hành trái phiếu


c. tư vấn và bảo lãnh phát hành trái phiếu

d. cả ba lựa chọn trên đều sai

22. ở Việt Nam việc phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng sẽ thực hiện cùng với hoạt động nào
sau đây
a. niêm yết cổ phiếu

b. cổ phần hóa
c. phát hành cổ phiếu thường

d. phát hành cổ phiếu cho cổ đông chiến lược

23. ở Việt Nam việc phát hành cổ phiếu ra công chúng sẽ thực hiện cùng với hoạt động nào sau đây

a. niêm yết cổ phiếu


b. cổ phần hóa
c. phát hành cổ phiếu thường
d. phát hành cổ phiếu cho cổ đông chiến lược

24. ở Việt Nam việc công ty niêm yết phát hành cổ phiếu cho cổ đông chiến lược sẽ thuộc loại phát
hành nào sau đây

a. phát hành ra công chúng

b. phát hành lần đầu

c. phát hành riêng lẻ


d. phát hành theo phương pháp đấu giá

25. ở Việt Nam phát hành bán cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu sẽ thuộc các loại phát hành nào sau đây
ngoại trừ

a. phát hành ra công chúng

b. phát hành với giá cố định

c. phát hành riêng lẻ


d. phát hành thêm

26. trong quá trình phát hành bán cổ phiếu ra công chúng các phương pháp phân phối nào sau đây
được sử dụng ngoại trừ -

a. phương pháp dựng số


b. phương pháp đấu giá

c. phương pháp phát hành trực tiếp


d. phương pháp phát hành gián tiếp

27. một công ty mua lại 100% cổ phần của công ty B thương vụ này thuộc loại em nào sau đây

a. sáp nhập công ty


b. mua lại công ty

c. hợp nhất công ty


d. sáp nhập theo chiều ngang

28. hai công ty a và b thỏa thuận M&A kết quả chỉ còn lại công ty A thương vụ này thuộc loại M&A gì
a. sáp nhập công ty

b. mua lại công ty


c. hợp nhất công ty A + B = C là hợp nhất á.

d. Hợp nhất theo chiều ngang


29. hai công ty a và b thỏa thuận em kết quả tạo ra công ty C, công ty A và B không còn tồn tại thương
vụ này thuộc loại M&A gì

a. sáp nhập công ty


b. mua lại công ty

c. hợp nhất công ty


d. sáp nhập theo chiều ngang

30. Ngân hàng A mua lại 100% chi nhánh của ngân hàng x tại Việt Nam và chấm dứt tư cách pháp
nhân của chi nhánh này thương vụ này thuộc loại gì

a. sáp nhập công ty


b. theo chiều dọc tớ

c. M&A theo chiều ngang


d. a và b đúng

31. tại Việt Nam công ty bất động sản Anh mua 75% cổ phần của công ty thép do nước ngoài đầu tư
100% vốn thương vụ này thuộc loại M&A nào sau đây

a. M&A xuyên lãnh thổ


b. mua lại Công ty

c. M&A theo chiều dọc lùi


d. a và c đúng

32. trong các hoạt động sau đây hoạt động nào không phải là mua lại doanh nghiệp

a. mua 50% cổ phần của DN (masan)


b. mua lại một bộ phận kinh doanh của doanh nghiệp (kem)

c. mua lại một chi nhánh của doanh nghiệp và chuyển đổi thành một công ty (sap nhap)
d. cả ba lựa chọn đều không phải là hình thức mua lại doanh nghiệp

33. trong hoạt động M&A, động cơ nào sau đây không thuộc về bên mua
a. mở rộng thị phần

b. gia tăng doanh thu


c. Tìm kiếm đối tác chiến lược

d. Mong muốn đạt được lợi thế kinh tế nhờ quy mô

34. trong hoạt động M&A động cơ nào sau đây không thuộc về bên bán bán

a. mở rộng thị phần


b. giá chào mua hấp dẫn

c. tìm kiếm đối tác chiến lược


d. loại bỏ đối thủ cạnh tranh

35. trong quy trình thực hiện một thương vụ M&A thành công đoạn nào được đánh giá là quan trọng
nhất trong các công đoạn sau đây

a. Tìm kiếm doanh nghiệp mục tiêu


b. thẩm định chi tiết

c. định giá doanh nghiệp Mục tiêu


d. thỏa thuận giao dịch

36. hình thức nào sau đây được sử dụng để thanh toán một thương vụ M&A

a. Thanh toán bằng cổ phiếu


b. thanh toán bằng tiền mặt

c. thanh toán bằng trái phiếu


d. tất cả các hình thức trên v

37. hình thức nào sau đây không thuộc loại hình quản lý tài sản của Ngân hàng Đầu tư
a. quản lý gia sản

b. quản lý vận hành tòa nhà v


c. nhà quản lý quỹ đầu tư

d. quản lý danh mục đầu tư

38. Phát biểu nào sau đây không đúng với khái niệm về quỹ đầu tư

a. hình thành từ vốn góp của nhà đầu tư


b. hướng đến mục tiêu lợi nhuận

c. nhà đầu tư có quyền kiểm soát hành nghề đối với hoạt động của quỹ
d. đầu tư vào các tài sản tài chính hoặc các tài sản khác

39. Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động quản lý danh mục đầu tư
a. danh mục đầu tư được hình thành từ vốn góp nhiều nhà đầu tư

b. hoạt động quản lý theo ủy thác của từng nhà đầu tư


c. danh mục đầu tư chỉ bao gồm cổ phiếu và trái phiếu
d. Cả hai a và c

40. Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động quản lý gia sản

a. Đối tượng khách hàng là tầng lớp Thượng Lưu


b. Huy động vốn của khách hàng để thực hiện đầu tư vv

c. thực hiện ủy thác đầu tư cho khách hàng


d. bao gồm lập kế hoạch tài chính và hoặc quản lý danh mục đầu tư cho khách hàng

41. lợi ích của khách hàng khi sử dụng nghiệp vụ quản lý tài sản của Ngân hàng Đầu tư ngoại trừ

a. giảm thiểu rủi ro nhờ đa dạng danh mục đầu tư

b. đảm bảo lợi nhuận chắc chắn


c. ăn giảm thiểu chi phí giao dịch

d. được quản lý chuyên nghiệp

42. các quỹ đầu tư có thể huy động vốn bằng các hình thức sau đây ngoại trừ

a. bằng tiền
b. bằng cổ phiếu (chứng chỉ quỹ)

c. bằng trái phiếu


d. cả ba hình thức đều sai

43. Phát biểu nào sau đây đúng với nghiệp vụ quản lý quỹ đầu tư

a. không được thâu tóm một doanh nghiệp ,

b. không được nắm giữ khoảng đầu tư vô hạn


c. không được tham gia hội đồng quản trị của công ty đầu tư
d. không được cơ cấu lại danh mục đầu tư trong nhà trong quá trình quản lý

44. phát biểu nào sau đây đúng với hoạt động quản lý danh mục đầu tư
a. không cần trao đổi chính sách đầu tư với khách hàng

b. không nhận ủy thác Đầu Tư Từ khách hàng


c. không huy động vốn từ nhiều khách hàng

d. Không cần quy định thời hạn đầu tư

45. Phát biểu nào sau đây đúng với hoạt động quản lý gia sản

a. in không dành cho đối tượng có thu nhập cao


b. không thực hiện hoạt động quản lý danh mục đầu tư
c. không thực hiện hoạt động tư vấn lập kế hoạch tài chính
d. ảnh không được quyết định thay cho khách hàng khi chưa nhận ủy thác v

46. Phát biểu nào sau đây đúng với hoạt động niêm yết chứng khoán

a. niêm yết là việc đưa chứng khoán vào giao dịch

b. niêm yết là việc phát hành chứng khoán có đủ điều kiện trên thị trường sơ cấp
c. Niêm yết là việc đưa chứng khoán có đủ điều kiện giao dịch trên sở giao dịch chứng khoán v

d. niêm yết là việc đưa chứng khoán giao dịch trên sở giao dịch chứng khoán

47. loại điều kiện nào sau đây không nằm trong điều kiện niêm yết cổ phiếu tại Việt Nam

a. Quy mô doanh nghiệp


b. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp

c. Thời gian hoạt động của doanh nghiệp


d. giá trị thực của doanh nghiệp so với giá thị trường v

48. Phát biểu nào sau đây không phải là ưu điểm của việc niêm yết chứng khoán

a. gia tăng tính thanh khoản cho chứng khoán

b. việc mua bán chứng khoán niêm yết sẽ mang lại lợi nhuận cho công ty
c. giúp giá chứng khoán được định giá công bằng hơn

d. Nâng cao uy tín của tổ chức phát hành

49. Phát biểu nào sau đây đúng với hoạt động niêm yết chéo tại Việt Nam

a. công ty có cổ phiếu niêm yết tại sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ
Chí Minh và trái phiếu niêm yết tại sở giao dịch chứng khoán New York
b. công ty có cổ phiếu đồng thời niêm yết tại sở giao dịch chứng khoán

Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội


c. công ty có cổ phiếu đồng thời niêm yết tại sở giao dịch chứng khoán

Thành phố Hồ Chí Minh và New York


d. cả ba lựa chọn trên đều đúng

50. hoạt động nào sau đây được xem là niêm yết cửa sau trên sở giao dịch chứng khoán New York
(slide) Niem yet cua sau: la tk A (nó chưa có quyền đc niêm yết) sáp nhập, thâu tóm tk B(

có quyền niêm yết r)- để đổi tên- lấy quyền


a. công ty đang niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán New York phát hành
cổ phiếu hoán đổi toàn bộ cổ phần của công ty B tại Việt Nam để sáp nhập vào A
b. công ty B tại Việt Nam đã phát hành cổ phiếu hoán đổi toàn bộ cổ

phần của công ty đang niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán New York để
sáp nhập A vào B

c. công ty đang niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán New York phát hành
cổ phiếu hoán đổi 75% cổ phần của công ty B tại Việt Nam để thâu tóm B

d. công ty B tại Việt Nam đã phát hành cổ phiếu hoán đổi 75% cổ phần của
công ty đang niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán New York để thâu tóm A

51. hoạt động nào sau đây không phải là chuyển đổi hình thức doanh nghiệp

a. cổ phần hóa

b. thay đổi ngành nghề kinh doanh


c. chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn

d. chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

52. hoạt động nào sau đây không được gọi là cổ phần hóa

a. doanh nghiệp nhà nước chuyển thành công ty cổ phần


b. công ty cổ phần có 3 cổ đông chuyển thành công ty đại chúng

c. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chuyển thành công ty cổ phần
d. Từ Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên chuyển thành công ty cổ phần

53. tại Việt Nam loại hình doanh nghiệp nào sau đây thuộc đối tượng cổ phần hóa doanh nghiệp nhà
nước
a. doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

b. công ty cổ phần do nhà nước nắm giữ 75% vốn điều lệ


c. công ty cổ phần do nhà nước nắm giữ 51% vốn điều lệ

d. cả ba lựa chọn đều đúng

54. Phát biểu nào sau đây đúng với lệnh giới hạn mua

a. mức giá ghi trong lệnh giới hạn mua là mức giá cao nhất nhà đầu tư
chấp nhận mua

b. mức giá ghi trong lệnh giới hạn mua là mức giá thấp nhất nhà đầu tư chấp
nhận mua
c. Mức giá ghi trong lệnh giới hạn mua là mức giá duy nhất nhà đầu tư chấp
nhận mua

d. a và 3 đúng

55. Phát biểu nào sau đây đúng với lệnh giới hạn bán

a. Mức giá ghi trong lệnh giới hạn bán là mức giá cao nhất nhà đầu tư chấp
nhận bán

b. mức giá ghi trong lệnh giới hạn bán là mức giá thấp nhất nhà đầu tư
chấp nhận bán

c. mức giá ghi trong lệnh giới hạn bán là mức giá duy nhất nhà đầu tư chấp
nhận bán

d. A và 3 đúng

56. tại Việt Nam phát biểu nào sau đây không đúng với lệnh ato At-The-Open

a. lệnh được giao dịch với giá mở cửa


b. Lệnh được ưu tiên khớp trước lệnh giới hạn

c. Lệnh được sử dụng trong đợt khớp lệnh Liên tục


d. là được sử dụng trong đợt khớp lệnh định kỳ

57. ở Việt Nam phát biểu nào sau đây không đúng với lệnh ATC At The Close

a. lệnh được giao dịch với giá đóng cửa

b. Lệnh được ưu tiên khớp trước lệnh giới hạn


c. Lệnh được sử dụng trong đợt khớp lệnh Liên tục
d. là được sử dụng trong đợt khớp lệnh định kỳ

58. tại Việt Nam phát biểu nào sau đây không đúng với lệnh thị trường Market Order – MP
a. là được giao dịch với giá tốt nhất hiện có trong sổ lệnh *

b. là được ưu tiên khớp trước lệnh giới hạn


c. lệnh được sử dụng trong đợt khớp lệnh liên tục *

d. lệnh được sử dụng trong đợt khớp lệnh định kỳ

59. tại Việt Nam loại nào sau đây được thực hiện bằng phương thức thỏa thuận

a. lệnh lô chẳn
b. lệnh lô lẻ
c. lệnh lô lớn
d. cả 2 và 3

60. tại Việt Nam Lệnh Hủy sẽ không được sử dụng trong đợt khớp lệnh nào sau đây

a. đợt khớp lệnh xác định giá mở cửa

b. đợt khớp lệnh liên tục


c. đợt khớp lệnh xác định giá đóng cửa

d. Cả 1 và 3

You might also like