Professional Documents
Culture Documents
Ôn Tập Thi Cuối Kì - I - Nghiệp Vụ NHĐT
Ôn Tập Thi Cuối Kì - I - Nghiệp Vụ NHĐT
Ôn Tập Thi Cuối Kì - I - Nghiệp Vụ NHĐT
Khi công ty phát hành cổ phiếu thường cho cổ đông, thì giá phát hành sẽ được tính bằng
b. Bằng 0
c. Bằng giá thị trường
3. Giá cổ phiếu của công ty hiện cao gấp đôi mệnh giá. Công ty thực hiện phát hành cổ phiếu cho
cổ đông hiện hữu với giá phát hành bằng mệnh giá, giá thị trường sẽ bị pha loãng vào ngày
4. Một công ty phát hành 1.000.000 CP mới với giá 15.000đ ( đã bán hết trong đợt phát hành).
Một thời gian sau, giá cổ phần trên thị trường là 20.000đ. tại thời điểm này, vốn cổ đông của công ty
là
a. Tăng 5 tỷ
b. Giảm 5 tỷ
5. Bảo lãnh phát hành hàng là việc tổ chức bảo lãnh phát hành giúp tổ chức phát hành thực hiện
các công việc sau ngoại trừ
a. Thực hiện các thủ tục trước khi chào bán chứng khoán
b. Nhận mua một phần hay toàn bộ chứng khoán của tổ chức phát hành để bán lại
c. Nhận bán chứng khoán của tổ chức phát hành để mua lại
d. Mua số chứng khoán còn lại chưa được phân phối hết
6. Nhận định nào sau đây đúng với phương thức phát hành qua đấu giá
a. Nhận bán chứng khoán cho tổ chức phát hành trên cơ sở thỏa thuận về giá
b. Tổ chức phát hành trực tiếp bán cổ phiếu cho tổ chức cá nhân có nhu cầu
c. Nhận bán chứng khoán của tổ chức phát hành để mua lại
d. Chào bán chứng khoán dựa trên cơ sở cạnh tranh hình thành giá và khối lượng trúng thầu
7. Các phương pháp phát hành nào sau đây không phải là phát hành chứng khoán ra công chúng
a. phát hành riêng lẻ
b. Bảo lãnh phát hành
8. Doanh nghiệp được quyền phát hành chứng khoán theo quy định của pháp luật Việt Nam là
a. công ty cổ phần
d. Tất cả các loại hình doanh nghiệp trên v (tư nhân với hợp danh là không được)
9. loại niêm yết nào sau đây mang tính chất thâu tóm và sáp nhập công ty
10. tại Mỹ đạo luật nào sau đây quy định tách mạch nghiệp vụ Ngân hàng Đầu tư và nghiệp vụ Ngân
hàng thương mại
a. Đạo luật McFadden (1927)
11. Tại Mỹ cho phép Ngân hàng Đầu tư thực hiện các hoạt động nào sau đây
12. Ngân hàng Đầu tư nào bị phá sản trong cuộc Cuộc đại khủng hoảng 2007 đến 2009
a. Goldman Sachs
b. Lehman Brothers
c. Morgan Stanley
d. Bear Stearns
13. Sau Cuộc đại khủng hoảng các ngân hàng Đầu tư thực hiện chuyển đổi nào sau đây
14. nghiệp vụ nào trong các nghiệp vụ sau đây được cho là cơ bản nhất của nghiệp vụ Ngân
hàng Đầu tư
a. nghiệp vụ tư vấn doanh nghiệp
15. Nghiệp vụ nào trong các nghiệp vụ sau đây không phải là nghiệp vụ Ngân hàng Đầu tư
16. Nguồn vốn của ngân hàng đầu tư được hình thành từ các nguồn sau đây ngoại trừ
a. chứng khoán
17. ngân Hàng Đầu tư sử dụng vốn để thực hiện các hoạt động sau ngoại trừ
18. ở Việt Nam một hoặc một số nghiệp vụ Ngân hàng đầu tư được thực hiện tại các chủ thể sau đây
ngoại trừ
a. công ty cho thuê tài chính
19. ở Việt Nam nghiệp vụ hỗ trợ huy động vốn có thể áp dụng cho các công ty sau đây ngoại trừ
a. công ty cổ phần
20. Ngân hàng Đầu tư có thể tư vấn cho chính phủ huy động vốn bằng các hình thức sau ngoại trừ
21. Ngân hàng Đầu tư có thể tư vấn cho doanh nghiệp tư nhân huy động vốn bằng hình thức nào sau
đây
a. tư vấn phát hành cổ phiếu
22. ở Việt Nam việc phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng sẽ thực hiện cùng với hoạt động nào
sau đây
a. niêm yết cổ phiếu
b. cổ phần hóa
c. phát hành cổ phiếu thường
23. ở Việt Nam việc phát hành cổ phiếu ra công chúng sẽ thực hiện cùng với hoạt động nào sau đây
24. ở Việt Nam việc công ty niêm yết phát hành cổ phiếu cho cổ đông chiến lược sẽ thuộc loại phát
hành nào sau đây
25. ở Việt Nam phát hành bán cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu sẽ thuộc các loại phát hành nào sau đây
ngoại trừ
26. trong quá trình phát hành bán cổ phiếu ra công chúng các phương pháp phân phối nào sau đây
được sử dụng ngoại trừ -
27. một công ty mua lại 100% cổ phần của công ty B thương vụ này thuộc loại em nào sau đây
28. hai công ty a và b thỏa thuận M&A kết quả chỉ còn lại công ty A thương vụ này thuộc loại M&A gì
a. sáp nhập công ty
30. Ngân hàng A mua lại 100% chi nhánh của ngân hàng x tại Việt Nam và chấm dứt tư cách pháp
nhân của chi nhánh này thương vụ này thuộc loại gì
31. tại Việt Nam công ty bất động sản Anh mua 75% cổ phần của công ty thép do nước ngoài đầu tư
100% vốn thương vụ này thuộc loại M&A nào sau đây
32. trong các hoạt động sau đây hoạt động nào không phải là mua lại doanh nghiệp
c. mua lại một chi nhánh của doanh nghiệp và chuyển đổi thành một công ty (sap nhap)
d. cả ba lựa chọn đều không phải là hình thức mua lại doanh nghiệp
33. trong hoạt động M&A, động cơ nào sau đây không thuộc về bên mua
a. mở rộng thị phần
34. trong hoạt động M&A động cơ nào sau đây không thuộc về bên bán bán
35. trong quy trình thực hiện một thương vụ M&A thành công đoạn nào được đánh giá là quan trọng
nhất trong các công đoạn sau đây
36. hình thức nào sau đây được sử dụng để thanh toán một thương vụ M&A
37. hình thức nào sau đây không thuộc loại hình quản lý tài sản của Ngân hàng Đầu tư
a. quản lý gia sản
38. Phát biểu nào sau đây không đúng với khái niệm về quỹ đầu tư
c. nhà đầu tư có quyền kiểm soát hành nghề đối với hoạt động của quỹ
d. đầu tư vào các tài sản tài chính hoặc các tài sản khác
39. Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động quản lý danh mục đầu tư
a. danh mục đầu tư được hình thành từ vốn góp nhiều nhà đầu tư
40. Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động quản lý gia sản
41. lợi ích của khách hàng khi sử dụng nghiệp vụ quản lý tài sản của Ngân hàng Đầu tư ngoại trừ
42. các quỹ đầu tư có thể huy động vốn bằng các hình thức sau đây ngoại trừ
a. bằng tiền
b. bằng cổ phiếu (chứng chỉ quỹ)
43. Phát biểu nào sau đây đúng với nghiệp vụ quản lý quỹ đầu tư
44. phát biểu nào sau đây đúng với hoạt động quản lý danh mục đầu tư
a. không cần trao đổi chính sách đầu tư với khách hàng
45. Phát biểu nào sau đây đúng với hoạt động quản lý gia sản
46. Phát biểu nào sau đây đúng với hoạt động niêm yết chứng khoán
b. niêm yết là việc phát hành chứng khoán có đủ điều kiện trên thị trường sơ cấp
c. Niêm yết là việc đưa chứng khoán có đủ điều kiện giao dịch trên sở giao dịch chứng khoán v
d. niêm yết là việc đưa chứng khoán giao dịch trên sở giao dịch chứng khoán
47. loại điều kiện nào sau đây không nằm trong điều kiện niêm yết cổ phiếu tại Việt Nam
48. Phát biểu nào sau đây không phải là ưu điểm của việc niêm yết chứng khoán
b. việc mua bán chứng khoán niêm yết sẽ mang lại lợi nhuận cho công ty
c. giúp giá chứng khoán được định giá công bằng hơn
49. Phát biểu nào sau đây đúng với hoạt động niêm yết chéo tại Việt Nam
a. công ty có cổ phiếu niêm yết tại sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ
Chí Minh và trái phiếu niêm yết tại sở giao dịch chứng khoán New York
b. công ty có cổ phiếu đồng thời niêm yết tại sở giao dịch chứng khoán
50. hoạt động nào sau đây được xem là niêm yết cửa sau trên sở giao dịch chứng khoán New York
(slide) Niem yet cua sau: la tk A (nó chưa có quyền đc niêm yết) sáp nhập, thâu tóm tk B(
phần của công ty đang niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán New York để
sáp nhập A vào B
c. công ty đang niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán New York phát hành
cổ phiếu hoán đổi 75% cổ phần của công ty B tại Việt Nam để thâu tóm B
d. công ty B tại Việt Nam đã phát hành cổ phiếu hoán đổi 75% cổ phần của
công ty đang niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán New York để thâu tóm A
51. hoạt động nào sau đây không phải là chuyển đổi hình thức doanh nghiệp
a. cổ phần hóa
d. chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
52. hoạt động nào sau đây không được gọi là cổ phần hóa
c. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chuyển thành công ty cổ phần
d. Từ Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên chuyển thành công ty cổ phần
53. tại Việt Nam loại hình doanh nghiệp nào sau đây thuộc đối tượng cổ phần hóa doanh nghiệp nhà
nước
a. doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
54. Phát biểu nào sau đây đúng với lệnh giới hạn mua
a. mức giá ghi trong lệnh giới hạn mua là mức giá cao nhất nhà đầu tư
chấp nhận mua
b. mức giá ghi trong lệnh giới hạn mua là mức giá thấp nhất nhà đầu tư chấp
nhận mua
c. Mức giá ghi trong lệnh giới hạn mua là mức giá duy nhất nhà đầu tư chấp
nhận mua
d. a và 3 đúng
55. Phát biểu nào sau đây đúng với lệnh giới hạn bán
a. Mức giá ghi trong lệnh giới hạn bán là mức giá cao nhất nhà đầu tư chấp
nhận bán
b. mức giá ghi trong lệnh giới hạn bán là mức giá thấp nhất nhà đầu tư
chấp nhận bán
c. mức giá ghi trong lệnh giới hạn bán là mức giá duy nhất nhà đầu tư chấp
nhận bán
d. A và 3 đúng
56. tại Việt Nam phát biểu nào sau đây không đúng với lệnh ato At-The-Open
57. ở Việt Nam phát biểu nào sau đây không đúng với lệnh ATC At The Close
58. tại Việt Nam phát biểu nào sau đây không đúng với lệnh thị trường Market Order – MP
a. là được giao dịch với giá tốt nhất hiện có trong sổ lệnh *
59. tại Việt Nam loại nào sau đây được thực hiện bằng phương thức thỏa thuận
a. lệnh lô chẳn
b. lệnh lô lẻ
c. lệnh lô lớn
d. cả 2 và 3
60. tại Việt Nam Lệnh Hủy sẽ không được sử dụng trong đợt khớp lệnh nào sau đây
d. Cả 1 và 3