Professional Documents
Culture Documents
Ktra
Ktra
Ktra
Câu 2: Thị trường hoạt động chủ yếu của Ngân hàng đầu tư là?
A. Thị trường tiền tệ.
C. Thị trường vốn
B. Thị trường ngoại hối
D. Thị trường phái sinh
Câu 3: M&A theo chiều độc tiến là giao dịch M&A giữa một công ty và
A. Nhà cung cấp
Câu 4: Hình thức bảo lãnh phát hành trong đó đợt phát hành sẽ bị hủy bỏ nếu
toàn bộ chứng khoán không bán được hết, gọi là
A. Bảo lãnh với cam kết chắc chắn
B. Bảo lãnh với cố gắng tối đa
C. Bảo lãnh tất cả hoặc không
D. Tất cả các hình thức trên
Câu 6 Ý nghĩa của việc phân biệt phát hành riêng lẻ và phát hành ra công chúng
là
A. Phân biệt quy mô huy động vốn
B.Phân biệt đối tượng và phạm - vì cần quản lý
C. Phân biệt loại chứng khoán được phát hành
D. Phân biệt hình thức bán buôn hay bán lẻ.
Câu 7: Theo luật pháp Việt Nam các tổ chức được phát hành cổ phiếu là
A. Công ty TNHH
B. Doanh nghiệp nhà nước thực hiện cổ phần hóa
C. Công ty cổ phần và doanh nghiệp nhà nước thực hiện cổ phần hóa
D. Công ty cổ phần.
Câu 9: Theo luật pháp Việt Nam hiện hành, các tổ chức được phép phát hành
trái phiếu là:
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty cổ phần và doanh nghiệp Nhà nước.
C. Công ty TNHH, Công ty cổ phần và doanh nghiệp Nhà nước
D. Công ty Cổ phần
Câu 10: Khi hỗ trợ các DN phát hành trái phiếu, vai trò chính của các ngân hàng
ĐT là hoạt động như một
A. Người trung gian
B. Người cho vay (chủ nợ)
C. Nhà đầu tư
D . Đáp án A và B
Câu 11: Ngân hàng đầu tư thường thực hiện tất cả các chức năng sau đây, ngoại
trừ,
A. Nhận tiền gửi của người gửi tiền
B . Nhà tư vấn tài chính
C. Bảo lãnh phát hành cổ phiếu
D. Cung cấp các dịch vụ môi giới
Câu 12: Ngân hàng đầu tư sử dụng vốn để thực hiện các hoạt động sau, ngoại
trừ:
A. Cho vay ký quỹ giao dịch
B.Nhận Repo chứng khoán
C. Đầu tư trên thị trường chứng khoán
D. Cho vay khách hàng cá nhân phục vụ mục đích tiêu dùng
. Câu 13: Cổ phiếu mới được phát hành bởi một công ty có cổ phiếu đã được
lưu hành trước đó được gọi là:
A. Chào bán lần đầu ra công chúng
B . Chào bán thêm cổ phần ra công chúng
C. Chào bán chứng khoán chưa có thị trường
D Phát hành riêng lẻ
14: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) thuộc loại hình:
A. Ngân hàng thương mại
B. Ngân hàng phát triển
C. Ngân hàng đầu tư
D. Ngân hàng chính sách
Câu 15: Thỏa thuận cam kết chắc chắn với ngân hàng đầu tư xảy ra khi:
A. Có nhóm bảo lãnh phát hành để xử lý việc phát hành các chứng khoán
B. Chênh lệch giá mua và giá bán thấp hơn một phần trăm
C. Chứng khoán được chào bán được chấp nhận rộng rãi trên thị trường và giá
cả ……
D. Khi một ngân hàng đầu tư mua một chứng khoán với thấp hơn giá phát hành
và chấp nhận rủi ro không thể bán nó
Câu 16: Doanh nghiệp được quyền phát hành chứng khoán theo quy định của
pháp luật Việt Nam là:
A. Công ty cổ phần
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
C. Doanh nghiệp Nhà nước
D. Tất cả các loại hình doanh nghiệp trên
Câu 17: Tại Mỹ, đạo luật nào sau đây quy định tách bạch nghiệp vụ ngân hàng
đầu tư và nghiệp vụ ngân hàng thương mại.
A. Đạo luật McFadden (1927)
C. Đạo luật Glass-Steagall (1933)
B. Đạo luật Gramm-Leach-Bliley (1999)
D. Đạo luật Dodd-Frank )2010
Câu 18: Nghiệp vụ nào trong các nghiệp vụ sau đây không phải là nghiệp vụ
ngân hàng đầu tư?
A Nghiệp vụ tư vấn doanh nghiệp
B Nghiệp vụ bảo hiểm
C. T Nghiệp vụ hỗ trợ huy động vốn
D. Nghiệp vụ quản lý tài sản.
Câu 19: Nguồn vốn của ngân hàng đầu tư được hình thành từ các nguồn sau
đây, ngoại trừ
A. Vay từ NHΤΜ
B. Phát hành trái phiếu
C.Tiền gửi khách hàng
D. Vốn góp của chủ sở hữu
Câu 20: Ngân hàng đầu tư sử dụng vốn để thực hiện các
A. Cho vay ký quỹ giao dịch
B Cho vay khách hàng cá nhân
C. Nhận Repo chứng khoán hoạt động sau, ngoại trừ
D. Đầu tư trên thị trường chứng khoán
Câu 21: Ưu điểm của ngân hàng thương mại so với ngân hàng đầu tư là
A. Được phép huy động tiền gửi từ công chúng
C. Được phép phát hành cổ phiếu
D. Được phép tham gia thị trường vẫn
B. Được phép phát hành trái phiếu
Câu 22: Ngân hàng đầu tư có thể tư vấn cho doanh nghiệp tư nhân huy động
vốn bằng hình thức nào sau đây.
A. Tư vấn phát hành cổ phiếu
B. Tư vấn phát hành trái phiếu
C.Tư vấn và bảo lãnh phát hành trái phiếu
D. Cả 3 đều sai
Câu 23: Ở Việt Nam, việc công ty niêm yết phát hành cổ phiếu cho hành nào
sau đây?
A. Phát hành ra công chúng
B. Phát hành lần đầu
C. Phát hành theo phương pháp đấu giá
D. Phát hành riêng lẻ
Câu 24: Một công ty A mua lại 100% cổ phần của công ty B. Thương vụ này
thuộc loại M&A nào sau đây
A. Sáp nhật CTY
B. Mua lại cty
C. Hợp nhất công ty
D. Sáp nhập theo chiều ngang
Câu 25: Hai công ty A và B thỏa thuận M&A; kết 2 quả chỉ còn lại công ty A.
Thương vụ này thuộc loại M&A
A. Sáp nhập công ty
B. Hợp nhất công ty
C. Mua lại công ty
D. Hợp nhất theo chiều ngang
Câu 26: Hai công ty A và B thỏa thuận M&A; kết quả tạo ra công ty C, công ty
A và B không còn tồn tại.Thương vụ này thuộc loại M&A
A. Sáp nhập công ty
B. Hợp nhất công ty
C. Mua lại công ty
D. Hợp nhất theo chiều ngang
Câu 27: Ngân hàng A mua lại 100% chi nhánh của ngân hàng X tại Việt Nam
và chấm dứt tư cách pháp nhân của chi nhánh này. Thương vụ này thuộc loại
M&A gì?
A. Sáp nhập công ty
B. M&A theo chiều dọc tới
C. Mua lại công ty
D. Sáp nhập theo chiều ngang
Câu 28: Tại Việt Nam, công ty bất động sản A mua 75% cổ phần của công ty
thép X do nước ngoài đ 100% vốn. Thương vụ này thuộc loại M&A nào sau
đây?
A. M&A xuyên lãnh thổ
B. Mua lại công ty
C. M&A theo chiều dọc lùi
D. Lựa chọn A và C đúng
Câu 29. Ngân hàng đầu tư cung cấp các nghiệp vụ sau
A.Môi giới
B. tự doanh
C. Bảo lãnh phát hành
D. Tất cả các nghiệp vụ trên
Câu 30: Ở Việt Nam, một hoặc một số nghiệp vụ ngân hàng đầu tư được thực
hiện tại các chủ thể sau đây ngoại trừ
A. Công ty cho cho thuê tài chính
C. Công ty chứng khoán
B. Công ty quản lý quỹ
D. Tất cả các chủ thể trên
Câu 31. Hình thức nào sau đây được sử dụng để thanh toán trong một thương vụ
M&A
A. Thanh toán bằng cổ phiếu
B. Thanh toán bằng tiền mặt.
C . toán bằng trái phiếu
D. Tất cả các hình thức trên
Câu 32. Hình thức nào sau đây không thuộc loại hình quản lý tài sản của ngân
hàng đầu tư?
A. Quản lý gia sản
B. Quản lý vận hành tòa nhà
C. Quản lý quỹ đầu tư
D. Quân lý danh mục đầu tư
35. Đặc tính của mua lại bằng đòn bẩy (LBO) là:
A. Công ty đi mua sẽ vay một số lượng vốn lớn để trả cho thương vụ M&A
Câu 36: Phí ngân hàng đầu tư đến từ dịch vụ nào sau đây ngoại trừ?
A. Dịch vụ thanh toán
B.Dịch vụ quản lý tài sản.
C. Dịch vụ môi giới
D. Dịch vụ bảo lãnh phát hành chứng khoán
Câu 38: Các chủ thế nào sau đây không được phép thực hiện một vài hay tất cả
các nghiệp vụ của NHĐT
A. Công ty chứng khoán
B. Công ty quản lý quỹ
C. Công ty tài chính
D. Ngân hàng đa năng
Câu 39: Trong các nghiệp vụ sau, nghiệp vụ nào không phải là của NHĐT?
A. Nghiệp vụ trung gian thanh toán
B. Nghiệp vụ hỗ trợ M&A.
C. Nghiệp vụ hỗ trợ huy động vốn
D. Dịch vụ bảo lãnh phát hành chứng khoán
Câu 40: Nghiệp vụ nào sau đây là nghiệp vụ "truyền thống" của Ngân hàng đầu
tư
A. Nghiệp vụ tư vấn M&A
B Nghiệp vụ hỗ trợ huy động vốn
C. Nghiệp vụ nghiên cứu
D. Nghiệp vụ quản lý tài sản