Inbound 5718296499904123016

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Nguyễn Thị Huyền Trân 18VT

ĐỀ CƯƠNG PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM

1. Vòng đời sản phẩm là gì? (khái niệm, sơ đồ, ….) Mở rộng vòng đời sản phẩm?
 Vòng đời sp:
Kn: là quá trình nghiên cứu, hình thành, p/triển sp ra thị trường và end.
Sự biến đổi của doanh số tiêu thụ kể cả khi sp đc tung ra thị trường đến cho đến khi không còn trên
thị trường
Hình 1: product life cycle:

 Gđ phôi: sp mới đưa ra thị trường nên cần nhiều chi phí để quảng cáo, g/thiệu đến người tiêu
dùng nên doanh số bán hàng còn thấp
 Gđ tăng trưởng: sp đã đc biết đến rộng rãi thị trường ngày càng p/triển nên doanh số tăng cao
 Gđ trưởng thành: doanh số đã tăng đến đỉnh điểm và ko thể tăng cao hơn nữa, bắt đầu có
h/tượng ứ động, doanh thu giảm dần
 Gđ suy tàn: sp trở nên lỗi thời, ko còn khả năng cạnh tranh, ko thu hút khách hàng, doanh số
giảm có nguy cơ dẫn đến phá sản

Hình 2: basic life cycle of various food product: (vòng đời cơ bản của các loại tp khác nhau)

1
Nguyễn Thị Huyền Trân 18VT
Sp A vòng đời ngắn, B có vòng đời trung bình và C có vòng đời dài nhất.
 Vòng đời của sp khác nhau là do các yếu tố ảnh hưởng:
Người tiêu dùng
Sức hấp dẫn của sp
Giá thành sp
Đk kinh tế xh môi trường sống
Định vị sp
Chiến lc kinh doanh của công ty
 Mở rộng vòng đời sp:
Kn: khi doanh số sp đạt trạng thái bão hòa or bc sang gđ suy thoái thì pải cải tiến sp, nghiên cứu
và bổ sung p/triển một số thuộc tính mới cho sp để vòng đời của sp ko bị end.
Hình 5:

Ý nghĩa: vực dậy sp ở gđ suy tàn, tăng khả năng cạnh tranh vs các sp tương tự trên thị trường, cải
thiện doanh số từ đó duy trì sự có mặt của sp trên thị trường.
Vd: sp Probi của Vinamilk ban đầu chỉ có một vị truyền thống sau đó bổ sung thêm vị dâu, nho,
…. Đáp ứng nhu cầu khách hàng.

2. Trình bày các khía cạnh của p/triển sp mới? những điều kiện trong quá trình p/triển sp mới? vd
 Các khía cạnh:
Vốn, đk cơ sở vật chất (vốn nhất định, cơ sở thuận lợi)
Con người: tri thức, sáng tạo,..
Thời điểm: trước /trong và sau đối vs đối thủ cạnh tranh
Địa điểm: tung sp ở 1 hay nhiều vùng/ quốc gia
Đối tượng: đa dạng nhiều tiềm năng
Chiến lược: triển khai các kế hoạch, makerting, quảng bá sp,...
 Điều kiện:
Công ty:
Chính sách, chiến lc của công ty
Kiến thức về khoa hc công nghệ, makerting, khả năng phân phối sp

2
Nguyễn Thị Huyền Trân 18VT
Ý tưởng có tính khả thi đối vs sp
Vốn, tài chính: khả năng thu hồi và huy động vốn đầu tư để pt sp
Kiến thức chuyên môn về sp: mùi, vị, cấu trúc, dinh dưỡng, bao bì,..
Nguồn cung cấp nguyên liệu và thiết bị
Cơ sở vật chất kỹ thuật, dây chuyền , máy móc,..
Đáp ứng đk kinh tế -xh
Bảo vệ môi trường
Tuân thủ p/luật
3. Sản phẩm mới tương đối/tuyệt đối (khái niêm, thuận lợi, khó khăn) ?
 Sản phẩm mới tương đối:
Kn: sp đầu tiên doanh nghiệp sx và đưa ra thị trường nhưng ko mới đvs doanh nghiệp
Thuận lợi: cho pép doanh nghiệp mở rộng dòng sản phẩm cho những cơ hội kinh doanh mới, chi phí phát
triển thường thấp
Kk: khó định vị sp trên thị trường vì có nhiều sp tương từ các đối thủ cạnh tranh
 Sản phẩm mới tuyệt đối:
Kn: sp mới đối vs cả doanh nghiệp và đối vs cả thị trường
Thuận lợi:
Độc quyền về sp mới
Thu hút ng tiêu dùng
Tăng doanh thu, gây sự tò mò đối vs ng tiêu dùng
Sở hữu các đặc tính mà chưa sp nào có trên thị trường
Khó khăn:
Quá trình tương đối phức tạp, kk (cả trong gđ sx và bán hàng)
Chi phí dành cho nghiên cứu, thiết kế, sx thử và thử nghiệm trên thị trường thường rất cao.
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thất bại / thành công của phát triển sp mới?
 Thành công:
 Bắt đúng nhu cầu của ng tiêu dùng
 Sự cam kết tham gia của lãnh đạo
 Hệ thống tổ chức và tiếp thị tốt
 Khả năng kĩ thuật của công ty và chất lượng kĩ thuật tốt của sp
 Thời điểm tung ra thị trường
 Giá cả hợp lí
 P/ứng của sp cạnh tranh cùng loại
 Hệ thống phân phối
 Thương hiệu
 Để phát triển một sp mới thành công doanh nghiệp cần: hiểu khách hàng muốn j, hiểu thị
trường, hiểu đối thủ cạnh tranh, p/triển sp mang lại giá trị ưu việt cho khách hàng.
 Thất bại:
 Ý tưởng sp tốt nhưng đánh giá quá cao nhu cầu của thị trường
 Sp thực tế ko đc thiết kế tốt như mong muốn
 Sp ko đc định vị thik hợp trên thịn trường

3
Nguyễn Thị Huyền Trân 18VT
 Vc cho ra đời sp mới bị hối thúc, trong khi các dữ liệu nghiên cứu thị trường chưa đc thu
thập đầy đủ
 Chi phí p/triển sp mới quá cao, thị trường ko thể chấp nhận
 Đối thủ cạnh tranh kịp thời tung ra sp tương tự trc
5. Trình bày các kênh tiếp thị khi đưa sp mới ra thị trường?
 Phương tiện truyền thông: truyền hình, báo chí, tạp chí, internet, quảng cáo,..
 Tiếp thị trực tiếp: makerting trực tiếp qua tin nhắn,quảng cáo, bán hàng trực tuyến, gian hàng
dùng thử trong siêu thị,..
 Chiến dịch quảng cáo qua email, cập nhật trang wed.
 Văn hóa sp
 Xúc tiến bán hàng, giao tiếp
 Triển lãm thương mại
6. Trình bày lí do phát triển sp ? Các bc tiến hành khi phát triển sản phẩm mới?
 Lí do phát triển sp mới:
Doanh nghiệp ko ngừng đổi mới và p/triển trên các phương diện:
 Nguồn lực sx
 Quản lí sx kinh doanh
 Ứng xử nhanh nhạy vs những biến động của môi trường xung quanh
 Các bc tiến hành:
B1: hình thành ý tưởng: Phòng R&D, makerting, nhà cung cấp, nhà phân phối, khách hàng, cộng đồng
dân cư, đối thủ cạnh tranh
B2: sàn lọc ý tưởng: Phát triển ý tưởng hay loại bỏ ý tưởng ko phù hợp
B3: phát triển và thử nghiệm mô hình sản phẩm
B4: phát triển chiến lc makerting
B5: ước lượng lợi nhuận: dự đoán doanh số, chi phí sx , lợi nhuận
B6: phát triển sản phẩm
B7: thử nghiệm thị trường
B8: thương mại hóa: tung sp ra thị trường
7. Trình bày và vd về hình thức p/triển sp mới?
 Sáng tạo, mở rộng các khái niệm/pân khúc sp mới hoàn toàn
Vd:cùng 1 ng/liệu là sữa chua nhưng sáng tạo ra nhiều loại sp sữa khác : sưa chua ăn/uống, sữa tươi kết hợp
vs các thành phần mới lạ,..
 Cải tiến công thức, thành phần sp
vd: sp ko chất bảo quản, sp có hương vị mới, sp bổ sung chất dd,..
 Thay đổi bao bì
Vd: thay đổi ảnh, màu sắc bao bì, hình thức trình bày trên bao bì,..
 Thay đổi cách quảng cáo
Vd: quảng cáo trên truyền hình thay vì dán poster, tổ chức chương trình quảng cáo tại các trường hc, nơi
công cộng,..
8. Nêu 5 nguồn ý tưởng bên trong/bên ngoài trong quá trình pt sp? Vd.
 Bên trong:
4
Nguyễn Thị Huyền Trân 18VT
 Từ phòng nghiên cứu và p/triển sp của cty (phòng R&D)
Vd: trong quá trình nghiên cứu và p/triển sp sẽ nảy ra nhiều ý tưởng hay và mới lạ
 Từ phòng makerting
Vd: sẽ có những ý tưởng về chiến lc quảng bá, tiếp thị sp
 Từ kiến nghị của khách hàng
Vd: đánh giá of khách hàng mua trực tuyến
 Từ công nhân, nhân viên cty (doanh nghiệp)
Vd: tổ chức các cuộc thi ý tưởng sáng tạo nhằm thu thập nhiều nguồn ý tưởng phud hợp để phát triển sp
 Từ các cấp trên, quảng lí doanh nghiệp
Vd: những người có tầm nhìn chiến lược (giám đốc,..), đưa ra những ý tưởng độc đáo cho vc p/triển sp
 Bên ngoài:
 Từ nhà cung cấp (phân phối)
Vd: khi cung cấp or phân phối sp thường xuyên, sẽ hiểu biết về sp và có nhiều ý tưởng hay để p/triển sp đó
 Từ khách hàng
Vd: lm các cuộc khảo sát or đánh giá trực tuyến trên trang wed bán hàng
 Từ đối thủ cạnh tranh
Vd: dựa vào ưu nhc điểm của sp mà có những ý tưởng khắc pục hạn chế, p/triển sp mới tốt hơn
 Từ cộng đồng dân cư
Tổ chức cuộc thi sáng tạo, đưa ra ý tưởng or thực hiện khảo sát trên một bộ phận dân cư
 Từ internet và mạng xh
Vd: khảo sát ol, thu th ập ý tưởng mới lạ, độc đáo từ các trang wed, mạng xh,..
9. Phát triển sp mới theo pp 5D?
 Decide: quyết định
Hình thành, xd ý tưởng
Thu thập và p/triển hý tưởng từ nhiều nguồn
Bàn bạc, thảo luận trên những yêu cầu của ng tiêu dùng
Xác định tính khả thi của ý tưởng
 Discover: khám phá
Xác định nhu cầu của khách hàng
Sd các công cụ nghiên cứu để khảo sát, đánh giá các nhu cầu
Nghiên cứu thị trường, thị hiếu của người tiêu dùng
 Define: xác định
Xác định công thức
Logo,thương hiệu,..
Kế hoạch, vốn đầu tư
 Develop: phát triển
Thiết kế bao bì, cảm quan
Phát triển ưu điểm, khắc phục nhc điểm
Phát triển các thuộc tính độc đáo mới lạ của sp
 Deploy: triển khai
Kế hoạch tiếp thị sp
Lịch sx theo qui mô công nghiệp
5
Nguyễn Thị Huyền Trân 18VT
Chiến lc bán hàng, tăng doanh số
10. Phát triển sp mới từ thủy sản/thịt heo/thịt bò/ thịt gà/bột/quả/gạo/sữa/ngũ cốc/rau? (tên sp, lí do
pt, điểm mới, rủi ro, pp5d, logo, slogan, qui trình, bao bì, quảng cáo)

You might also like