Câu Hỏi Trắc Nghiệm Chương 2 - Sự Phát Triển Của Các Tư Tưởng Quản Trị

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Câu hỏi trắc nghiệm chương 2: Sự phát triển của các tư

tưởng quản trị


BẢNG TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2
Câu hỏi Trả lời Câu hỏi Trả lời Câu hỏi Trả lời
1 A 11 B 21 B
2 C 12 B 22 A
3 C 13 A 23 D
4 C 14 B 24 A
5 C 15 D 25 D
6 D 16 B 26 C
7 A 17 A 27 D
8 B 18 B 28 D
9 B 19 D 29 B
10 A 20 C 30 B

1 Áp lực ____đề cập đến những khía cạnh của một nền văn hóa định hướng và ảnh hưởng
đến mối quan hệ giữa con người và con người
a. Xã hội
b. Chính trị
c. Kinh tế
d. Kỹ thuật
2 Áp lực nào liên quan đến sự sẵn có, sản xuất và phân bổ các nguồn lực trong một xã hội
a. Xã hội
b. Chính trị
c. Kinh tế
d. Công nghệ
3 ______là quan điểm quản trị hiện đại
a. Quản trị chất lượng toàn diện
b. Lý thuyết hệ thống
c. Đổi mới mở nhấn mạnh đến sự hợp tác
d. Quan điểm cổ điển
4 Những năm cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20 đã chứng kiến sự phát triển của quan điểm
quản trị nào:
a. Quản trị toàn diện
b. Cách tiếp cận theo kho học hành vi
c. Quan điểm cổ điển
d. Cách tiếp cận quản trị định lượng
5 Quan điểm nào trong số những quan điểm sau đã nhân mạnh đến một cách tiếp cận khoa
học và hợp lý đến việc nghiên cứu quản trị và tìm cách quản trị tổ chức có hiệu quả
a. Quan điểm nhân văn
b. Phương pháp tiếp cận khoa học hành vi
c. Quan điểm cổ điển
d. Cách tiếp cận quản trị định lượng
6 Điều nào sau đây thuộc về quan điểm cổ điển trong đó nhấn mạnh đến việc cần thiết có
những thay đổi khoa học trong việc quản trị để nâng cao năng suất lao động
a. Cách tiếp cận khoa học hành vi
b. Tiếp cận quản trị chất lượng toàn diện
c. Quản trị định lượng
d. Quản trị theo khoa học
7 Frank Gilbreth nhận thấy rằng hiệu suất quản trị sẽ đến từ
a. Việc làm việc theo cách thức tốt nhất
b. Thủ tục và chính sách
c. Quản trị theo khoa học
d. Tổ chức quan liêu
8 Ba nhánh trong hệ tư tưởng quản trị cổ điển bao gồm
a. Quản trị định lượng, khoa học hành vi và các nguyên tắc của quản trị
b. Các nguyên tắc quản trị, tổ chức quan liêu và quản trị theo khoa học
c. Quản trị theo khoa học, quản trị định lượng và các nguyên tắc quản trị
d. Tất cả các phương án nêu trên đều sai
9 Sơ đổ nào sau đây đo lường việc tiến hành công việc theo kế hoạch và được hoàn
thànhừng giai đoạn sản xuất theo thời gian
a. Sơ đồ thời gian và công việc
b. Sơ đồ Gantt
c. Sơ đồ sản xuất và phân phối
d. Sơ đồ Gilbreth
10 Sự đóng góp của Frederick Taylor chính là việc hình thành lý thuyết về
a. Quản trị theo khoa học
b. Quản trị nguồn nhân lực
c. Quản trị định lượng
d. Quản trị chất lượng toàn diện
11 Tiêu chuẩn hóa công việc và động viên bằng tiền lương là đặc trưng của
a. Các tổ chức quan liêu
b. Quản trị theo khoa học
c. Quản trị định lượng
d. Quản trị hành chính
12 Sản xuất theo dây chuyền phù hợp với nguyên tắc quản trị chung nào sau đây của Fayol
a. Thống nhất mệnh lệnh
b. Phân công công việc
c. Thẩm quyền
d. Quản trị chất lượng
13 Trong khi quản trị theo khoa học tập trung vào ____thì cách tiếp cận theo các nguyên tắc
quản trị tập trung vào _____
a. Năng suất cá nhân; toàn bộ tổ chức
b. Năng suất tổ chức; nỗ lực cá nhân
c. Thủ tục hiệu quả; quản trị theo nguyên tắc
d. Khả năng của nhân viên; lòng trung thành của nhân viên
14 Phong cách quản trị của công ty A được đặc trưng bởi sự tách biệt giữa quyền sở hữu và
quản trị, xác định các dòng trách nhiệm và thẩm quyền, và phân định trách nhiệm cũng
như quyền lực rõ ràng; những đặc điểm này phù hợp với
a. Quản trị theo khoa học
b. Các tổ chức quan liêu
c. Các nguyên tắc của quản trị
d. Tất cả các phương án trển đều đúng
15 Những điều sau đây thể hiện đặc trưng của một tổ chức quan liêu theo Weber, ngoại trừ
a. Lao động được chuyên môn hóa với những định nghĩa rõ ràng về thẩm quyền và
trách nhiệm, được thể chế hóa thành nhiệm vụ chính thức
b. Các vị trí được tổ chức theo thứ bậc của thẩm quyền. mỗi vị trí trực thuộc một vị
trí cấp trên có thẩm quyền cao hơn
c. Hành vi hành chính và và trách nhiệm ra quyết định được ghi thành văn bản
d. Quyền quản trị và sở hữu đan xen lẫn nhau
16 Max Weber cho rằng việc lựa chọn và bố trí nhân viên nên dựa trên____
a. Trình độ
b. Năng lực
c. Kỹ năng chính trị
d. Hệ thống năng suất
17 Đóng góp lớn của Mary Parker Follet chính là
a. Tiếp cận định hướng về con người
b. Tiếp cận quản lý theo khoa học
c. Tiếp cận quản trị chất lượng toàn dei65n
d. Tiếp cận định lượng
18 Việc tiến hành gom nhóm các hoạt động theo tính chất tương tự nhau và nhóm này được
quản lý bởi một nhà quản trị là biểu hiện của
a. Thống nhất mệnh lệnh
b. Phân công công việc
c. Thống nhất chỉ huy
d. Quản trị chất lượng
19 Một phát hiện quan trọng được rút ra từ nghiên cứu thực nghiệm Hawthorne là
a. Ánh sáng mạnh hơn làm tăng năng suất
b. Thu nhập lao động cao hơn dẫn đến tăng năng suất
c. Nhiệt độ cao làm giảm năng suất
d. Mối quan hệ con người làm tăng năng suất
20 Chester Bernard nhận thấy rằng _____có thể giúp cho một tổ chức hoạt động tốt hơn
a. Quan liêu
b. Hiệu suất
c. Mối quan hệ phi chính thức
d. Dòng thông tin từ trên xuống
21 Quan điểm nguồn nhân lực trong quản trị kết hợp với lý thuyết động viên gắn liền với
hoạt động của ____
a. Nhà quản trị cấp cao
b. Nhân viên
c. Hiệu suất
d. Tối đa hóa lợi nhuận
22 Theo Douglas McGregor thì quan điểm cổ điển trong quản trị sẽ được sử dụng phổ biến
bởi
a. Nhà quản trị theo thuyết X
b. Nhà quản trị theo thuyết Y
c. Nhà quản trị theo thuyết Z
d. Tất cả phương án trả lời nêu trên đều sai
23 Cách tiếp cận theo hành vi dựa trên nền tảng nào trong số những nền tảng sau đây
a. Kinh tế học
b. Xã hội học
c. Tâm lý học
d. Tất cả các phương án trà lời nêu trên đều đúng
24 Một nhà quản trị đã nhận định rằng một cấu trúc tổ chức có hiệu quả cho một công ty nào
đó chưa hẵn đã hiệu quả khi áp dụng choo công ty khác; nhận xét của nhà quản trị này
dựa trên nền tảng quan điểm của
a. Tư duy hệ thống
b. Quan điểm tình huống
c. Quản trị chất lượng toàn diện
d. Quản trị theo khoa học
25 _____nhấn mạnh đến việc tham gia của toàn bộ tổ chức nhằm nâng cao chất lượng sản
phẩm dịch vụ để thảo mãn nhu cầu của khách hàng
a. Tổ chức quan liêu
b. Nhà quản trị theo thuyết Y
c. Quản trị theo mục tiêu
d. Quản trị chất lượng toàn diện
26 _____là quá trình mà các công ty khảo sát và phân tích những cách thức làm việc tốt hơn
từ các công ty khác để học tập
a. Quản trị chất lượng toàn diện
b. Cải tiến liên tục
c. Đối chuẩn
d. Tất cả các phương án trả lời bên trên đều đúng
27 Việc thực hiện các cải tiến từng bước nhỏ trên quy trình trong tất cả các lĩnh vực hoạt
động của tổ chức được gọi là
a. Trao quyền
b. Ứng dụng lý thuyết hệ thống
c. Quan điểm ngẫu nhiên
d. Cải tiến liên tục
28 Việc sử dụng công nghệ thông tin để thu thập thông tin, liên lạc với khách hàng, tạo và
quản lý dữ liệu của khách hàng, …được được gọi là hoạt động______
a. Quản trị chuỗi cung ứng
b. Học tập liên tục
c. Quản trị theo khoa học
d. Quản trị mối quan hệ khách hàng
29 Triếp lý làm việc theo đội dựa trên giả định rằng 5 người làm việc cùng nhau có thể tạo ra
năng suất tốt hơn 5 người làm việc riêng lẽ và kết quả đó đến từ
a. Sự chuyển đổi
b. Sự hợp lực
c. Phản hồi thông tin
d. Chất lượng
30 Một nhóm xã hội trong một tổ chức được xem là một phần của
a. Cơ cấu tổ chức chính thức
b. Tổ chức phi chính thức
c. Quá trình tổ chức lại
d. Cấp bậc quản trị cao nhất

You might also like