Professional Documents
Culture Documents
Thi Tin
Thi Tin
Thi Tin
Mã Đơn
Tên hàng Qùa tặng
hàng giá
IBM IBM T42 - 7 WA 1550 Ear phone
COM COMPAQ HP 1400 Mouse pad
TOS TOSHIBA M30 - S1703G 1650 Head phone
SON SONY PCG - V 505 DCL 1800 USB
Bảng thống kê
Mã Thành
Số lượt
hàng tiền
IBM 3 113,119
COM 3 119,560
TOS 2 79,200
SON 2 74,880
ss
2. Điền tên hàng: nếu kí tự phải của mã hàng trong bảng chi tiết là 1 nghĩa là hàng mới, là 2 thì là hàng cũ
3. Tính đơn giá, nếu kí tự phải của mã hàn trong bảng chi tiết là 1 lấy đơn giá trong bảng giá, ngược lại gỉam 40% đơn giá
4. Tính thành tiền: nếu hàng là IBM và số lượng >=11 thì giảm 10% số tiền của mặt hàng thứ 11 trở đi
5. Điền qà tặng: chỉ tặng cho khách mua máy mới
6. lập bảng thống kê
1. Nhập dữ liệu cho bảng tính
2. Điền tên hàng: nếu kí tự phải của mã hàng trong bảng chi tiết là 1 nghĩa là hàng mới, là 2 th
3. Tính đơn giá, nếu kí tự phải của mã hàn trong bảng chi tiết là 1 lấy đơn giá trong bảng giá, n
4. Tính thành tiền: nếu hàng là IBM và số lượng >=11 thì giảm 10% số tiền của mặt hàng thứ 1
5. Điền qà tặng: chỉ tặng cho khách mua máy mới
6. lập bảng thống kê
Thành Qùa
tiền tặng
64,325 Ear phone
10,974 -
35,000 Mouse pad
19,800 -
28,560 -
41,400 USB
59,400 Head phone
37,820 Ear phone
33,480 -
56,000 Mouse pad
à 2 thì là hàng cũ
giá, ngược lại gỉam 40% đơn giá
thứ 11 trở đi
là 1 nghĩa là hàng mới, là 2 thì là hàng cũ
1 lấy đơn giá trong bảng giá, ngược lại gỉam 40% đơn giá
0% số tiền của mặt hàng thứ 11 trở đi
BẢNG GIÁ
Mã Tên
Đơn giá
vật tư vật tư
X Xăng A92 23,000
D Dầu Diesel 20,000
N Nhớt 50,000
BẢNG THỐNG KÊ
Mã Tổng
Số lượt
vật tư thành tiền
X 3 25,070,000
D 3 17,850,000
N 4 35,050,000
ng và hạng, kí tự thứu 3 chỉ tầng, 2 kí tự sau cùng chỉ thứ tụ phòng trên mỗi tầng
Bảng 1: bảng giá nhiên liệu
Mã hàng Tên hàng Đơn giá Thuế suất
X Xăng 25,000 3%
D Dầu 22,000 2.5%
N Nhớt 60,000 2%
2. Điền tên hàng dựa vào bảng 1 và bảng 2heo mẫu: tên hàng hãng sx
biết rằng kí tự đầu của mã hàng trong bảng 3 chỉ tên hàng, kí tự 2 và 3 chỉ hãng sx
3. Tính đơn giá dựa vào bảng 1
4. Tính tiền thuế = số lượng x đơn giá x thuế suất
5. Tính thành tiền = số lượng x đơn giá + tiền thuế
6. Lập bảng thống kê
Thành tiền
22,550,000
11,275,000
38,625,000
15,450,000
30,900,000
12,240,000
9,471,000
45,900,000
54,468,000
28,325,000
BẢNG CƯỚC PHÍ
Mã tỉnh Tên tỉnh Đơn giá/cuộc gọi
50 DakLak 3000
51 Tp. Đà Nẵng 4000
64 Vũng Tàu 2000
Bảng thống kê
Tên tỉnh Số lượt gọi Thanh toán
DakLak 1 15,000
Tp. Đà Nẵng 2 48,000
Vũng Tàu 2 30,000
2. Diền Tp/ Tỉnh:
Nếu số đầu của số gọi đến là "0" thì cuộc gọi liên tỉnh, hai kí tự tiếp theo là mã tỉnh, ngược lại là nội
3. Tính số cuộc gọi
nếu cuộc gọi liên tỉnh thì số cuộc gọi là số phút gọi
nếu trong nội tỉnh cứ 3 phút là một cuộc gọi, nếu số phút nhỏ hơn 3 vẫn tính là 1 cuộc
4. Tính đơn giá: Nếu liên tỉnh thì đơn giá trong bảng cuwos phí, nội thành mỗi cuộc gọi là 500đ
Thanh toán 5. Tiền phải trả = số cuộc gọi x đơn giá
15,000 6. Lập bảng thống kê
12,000
2,000
32,000
18,000
16,000
2,500
mã tỉnh, ngược lại là nội tỉnh
nh là 1 cuộc
mỗi cuộc gọi là 500đ
Bảng 1. Bảng hỗ trợ theo tỉnh Bảng 2: Bảng hỗ trợ theo kiểu chăn nuôi
Tiền
Mã tỉnh Tên tỉnh Mã kiểu
hỗ trợ/ con
DL Đăk Lăk 1000 NL
DN Đồng Nai 0 TT
CT CầnThơ 500
Bảng 3. Chi tiết số lượng vật nuôi chết theo từng đơn vị
Stt Mã đơn vị Tên tỉnh Kiểu chăn nuôi Số lượng con chết
1 DL001-NL Đăk Lăk Nhỏ lẻ 15
2 DL002-NL Đăk Lăk Nhỏ lẻ 12
3 DN001-TT Đồng Nai Tập trung 100
4 CT001-TT CầnThơ Tập trung 110
5 DN002-NL Đồng Nai Nhỏ lẻ 34
6 CT002-NL CầnThơ Nhỏ lẻ 25
7 DL002-TT Đăk Lăk Tập trung 53
8 DN001-NL Đồng Nai Nhỏ lẻ 76
9 CT001-NL CầnThơ Nhỏ lẻ 86
10 DN001-TT Đồng Nai Tập trung 99
Bảng 4. Thống kê
Số Tổng
Tên tỉnh
đơn vị tiền hỗ trợ
Đăk Lăk 3 427,000
Đồng Nai 4 1,346,000
CầnThơ 3 1,105,500
2. Xác định tên học phần dwuaf vào bảng 1 biết 5 kí tự đầu chỉ học phần, kí tự cuối chỉ lần thi
3. Tính lệ phí thi biết:
lệ phí = số tín chỉ x 70000 nếu đki lần 1
lệ phí = số tín chỉ x 60000 nếu đki lần 2
4. Phụ thu = số tín chỉ thực hành x 40% x lệ phí
5. Học phí = lệ phí + phụ thu
Phụ thu Học phí
84,000 294,000
- 210,000
72,000 252,000
84,000 294,000
- 180,000
224,000 504,000
72,000 252,000
84,000 294,000
192,000 432,000
72,000 252,000
Bảng 1: Danh mục sp
Mã hàng Tên hàng Đơn giá nhập Đơn giá xuất
MPCC01 Phấn trang điểm 125,000 150,000
MPCC02 Kem lót trang điểm 250,000 300,000
MPCC03 Kem dưỡng da 210,000 270,000
MPTT01 Sữa rửa mặt 22,000 28,000
MPTT02 Sữa tắm 26,000 32,000
MPTT03 Dầu gội 20,000 23,000
Bảng giá
Mã hàng Tên hàng Số lon/thùng Đơn giá thùng Đơn giá lon
SG Bia Sài Gòn 24 180000 10000
TG Bia Tiger 20 220000 12000
HK Bia Heineken 15 270000 15000
Bảng giá
Mã hàng Tên hàng Đơn giá 14" Đơn giá 21"
JVC JVC 185 412
SON SONY 245 425
TOS TOSHIBA 175 364
SAN SANYO 166 376
PAN PANASONIC 230 418
Bảng thống kê
Mã hàng Tổng số lượt Tổng thành tiền
JVC 2 10,591
SON 3 Err:502
TOS 2 Err:502
SAN 1 Err:502
PAN 1 Err:502
2. Điền tên hàng dựa vào 3 kí tự đầu và 2 kí tự cuối của mã hàng trong bảng 1 và bảng giá
3. Tính đơn giá: dựa vào 3 kí tự đầu và 2 kí tự cuối của mã hàng
4. Tính tiền giảm: giảm 5% đơn giá x số lượng nếu bán trước 22/12
5. Tính thành tiền = số lương x đơn giá - tiền giảm
Thành tiền 2. Điền tên hàng dựa vào 3 kí tự đầu và 2 kí tự cuối của mã hàng trong bảng 1 và bảng giá
703 3. Tính đơn giá: dựa vào 3 kí tự đầu và 2 kí tự cuối của mã hàng
Err:502 4. Tính tiền giảm: giảm 5% đơn giá x số lượng nếu bán trước 22/12
Err:502 5. Tính thành tiền = số lương x đơn giá - tiền giảm
Err:502
Err:502
Err:502
Err:502
Err:502
Err:502
bảng điểm chuấn
Khối thi Điểm chuẩn lớp chọn Điểm chuẩn lớp thường
A 35 28
B 34 27
C 35 28
D 33 27
Bảng thống kê
Kết quả Số lượng Tỷ lệ
Lớp chọn 6 60%
Lớp thường 3 30%
Hỏng 1 10%
Tổng cộng 10 100%
2.Tính tổng điểm = Tổng điểm các môn nhân hệ số tương ứng
k phải môn chính x hệ số 1, môn chính x hệ số 2 theo khối thi:
Khối A môn chính Toán
Khối B môn chính Hóa
Khối C môn chính Văn
Khối D môn chính Anh văn
3. Điền kq như sau:
Anh Tổng điểm Kết quả Nếu Tổng điểm >= Điểm chuẩn lớp chọn và k có môn nào dưới 5, kq là "lớp chọn"
7 37 lớp chọn Nếu Tổng điểm >= Điểm chuẩn lớp thường và k có môn nào dưới 5, kq là "lớp thường
9 37 lớp chọn Các trường hợp còn lại "Hỏng"
8 29 hỏng 4. Lập bảng thống kê
10 35 lớp thường
6 36 lớp chọn
8 41 lớp chọn
5 28 lớp thường
7 40 lớp chọn
5 32 lớp thường
9 41 lớp chọn
4
nào dưới 5, kq là "lớp chọn"
ôn nào dưới 5, kq là "lớp thường"
STT Số hóa đơn Ngày bán Tên hàng Số hộp Số thùng
1 CH08A 5/7/2021 Sữa chanh 128 5
2 DA09B 5/10/2021 Sữa dâu 325 13
3 DU10D 5/15/2021 Sữa dứa 456 19
4 CH11B 6/22/2021 Sữa chanh 980 40
5 CH13D 7/27/2021 Sữa chanh 768 32
6 VA14A 7/1/2021 Sữa vải 952 39
7 DU15A 8/9/2021 Sữa dứa 568 23
8 CA16B 8/12/2021 Sữa cacao 479 19
9 CA17A 7/27/2021 Sữa cacao 754 31
10 VA18D 9/21/2021 Sữa vải 867 36
Bảng giá
Mã hàng Tên hàng Sỉ Lẻ
DA Sữa dâu 2,000 2,300
CH Sữa chanh 2,400 2,700
DU Sữa dứa 2,200 2,500
VA Sữa vải 2,600 3,000
CA Sữa cacao 2,300 2,500