Thi Tin

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 33

BẢNG GIÁ HÀNG MỚI

Mã Đơn
Tên hàng Qùa tặng
hàng giá
IBM IBM T42 - 7 WA 1550 Ear phone
COM COMPAQ HP 1400 Mouse pad
TOS TOSHIBA M30 - S1703G 1650 Head phone
SON SONY PCG - V 505 DCL 1800 USB

BẢNG CHI TIẾT BÁN HÀNG


Tên Đơn
Stt Mã hàng Số lượng
hàng giá
1 IBM1 IBM T42 - 7 WA mới 45 1,550
2 IBM2 IBM T42 - 7 WA cũ 12 930
3 COM1 COMPAQ HP mới 25 1,400
4 TOS2 TOSHIBA M30 - S1703G cũ 20 990
5 COM2 COMPAQ HP cũ 34 840
6 SON1 SONY PCG - V 505 DCL mới 23 1,800
7 TOS1 TOSHIBA M30 - S1703G mới 36 1,650
8 IBM1 IBM T42 - 7 WA mới 26 1,550
9 SON2 SONY PCG - V 505 DCL cũ 31 1,080
10 COM1 COMPAQ HP mới 40 1,400

Bảng thống kê
Mã Thành
Số lượt
hàng tiền
IBM 3 113,119
COM 3 119,560
TOS 2 79,200
SON 2 74,880

ss
2. Điền tên hàng: nếu kí tự phải của mã hàng trong bảng chi tiết là 1 nghĩa là hàng mới, là 2 thì là hàng cũ
3. Tính đơn giá, nếu kí tự phải của mã hàn trong bảng chi tiết là 1 lấy đơn giá trong bảng giá, ngược lại gỉam 40% đơn giá
4. Tính thành tiền: nếu hàng là IBM và số lượng >=11 thì giảm 10% số tiền của mặt hàng thứ 11 trở đi
5. Điền qà tặng: chỉ tặng cho khách mua máy mới
6. lập bảng thống kê
1. Nhập dữ liệu cho bảng tính
2. Điền tên hàng: nếu kí tự phải của mã hàng trong bảng chi tiết là 1 nghĩa là hàng mới, là 2 th
3. Tính đơn giá, nếu kí tự phải của mã hàn trong bảng chi tiết là 1 lấy đơn giá trong bảng giá, n
4. Tính thành tiền: nếu hàng là IBM và số lượng >=11 thì giảm 10% số tiền của mặt hàng thứ 1
5. Điền qà tặng: chỉ tặng cho khách mua máy mới
6. lập bảng thống kê

Thành Qùa
tiền tặng
64,325 Ear phone
10,974 -
35,000 Mouse pad
19,800 -
28,560 -
41,400 USB
59,400 Head phone
37,820 Ear phone
33,480 -
56,000 Mouse pad

à 2 thì là hàng cũ
giá, ngược lại gỉam 40% đơn giá
thứ 11 trở đi
là 1 nghĩa là hàng mới, là 2 thì là hàng cũ
1 lấy đơn giá trong bảng giá, ngược lại gỉam 40% đơn giá
0% số tiền của mặt hàng thứ 11 trở đi
BẢNG GIÁ
Mã Tên
Đơn giá
vật tư vật tư
X Xăng A92 23,000
D Dầu Diesel 20,000
N Nhớt 50,000

CHI TIẾT NHẬP XUẤT XĂNG DẦU


Số Tên Số Đơn Tiền Thành
STT
chứng từ vật tư lượng giá giảm tiền
1 X01N Xăng A92 50 23,000 - 1,150,000
2 D02X Dầu Diesel 150 22,000 330,000 2,970,000
3 N03X Nhớt 100 55,000 550,000 4,950,000
4 X04N Xăng A92 500 23,000 2,300,000 9,200,000
5 D05N Dầu Diesel 600 20,000 2,400,000 9,600,000
6 N06X Nhớt 250 55,000 2,750,000 11,000,000
7 N07X Nhớt 400 55,000 4,400,000 17,600,000
8 D08X Dầu Diesel 300 22,000 1,320,000 5,280,000
9 N09N Nhớt 30 50,000 - 1,500,000
10 X10N Xăng A92 800 23,000 3,680,000 14,720,000

BẢNG THỐNG KÊ
Mã Tổng
Số lượt
vật tư thành tiền
X 3 25,070,000
D 3 17,850,000
N 4 35,050,000

1. Nhập dữ liệu cho bảng tính


2. Điền tên vật tư dựa vào kí tự đầu của số chứng từ và bảng giá
3. Tính đơn giá: nếu kí tự cuối cùng của số chứng từ là X, đơn giá tăng thêm 10% trong bảng giá, ngược lại k tăng
4. Tính tiền giảm, biết:
Số lượng >= 100 giảm 10% của số lượng x đơn giá
Số lượng >= 200 giảm 20% của số lượng x đơn giá
Trường hợp còn lại k gảim
5. Thành tiền= số lượng x đơn giá - tiền giảm
6. Lập bảng thống kê
1. Nhập dữ liệu cho bảng tính
2. Điền tên vật tư dựa vào kí tự đầu của số chứng từ và bảng giá
3. Tính đơn giá: nếu kí tự cuối cùng của số chứng từ là X, đơn giá tăng thêm 10% trong bảng giá, ngược lạ
4. Tính tiền giảm, biết:
Số lượng >= 100 giảm 10% của số lượng x đơn giá
Số lượng >= 200 giảm 20% của số lượng x đơn giá
Trường hợp còn lại k gảim
5. Thành tiền= số lượng x đơn giá - tiền giảm
6. Lập bảng thống kê

ngược lại k tăng


m 10% trong bảng giá, ngược lại k tăng
bảng 1: bảng giá
Tên sản phẩm
Mã sản phẩm Tên sản phẩm
Loại 1 Loại 2 Loại 3
CA1 Cà phê chè 35,000 32,500 28,700
CA2 Cà phê Robusta 25,000 212,000 17,000
CA3 Cà phê vối 30,000 25,000 19,000

Bảng 2; Bảng chi tiết hàng hóa


Stt Năm Mã sản phẩm Đơn giá
1 1999 CA1-1 Cà phê chè loại 1 12,000 35,000
2 1999 CA2-1 Cà phê Robusta loại 1 15,000 25,000
3 2000 CA1-2 Cà phê chè loại 2 30,000 32,500
4 2001 CA2-3 Cà phê Robusta loại 3 20,000 17,000
5 2002 CA3-1 Cà phê vối loại 1 24,000 30,000
6 2000 CA1-3 Cà phê chè loại 3 30,000 28,700
7 2002 CA3-2 Cà phê vối loại 2 35,000 25,000
8 2001 CA2-2 Cà phê Robusta loại 2 45,000 212,000
9 1999 CA3-3 Cà phê vối loại 3 42,000 19,000
10 2000 CA1-2 Cà phê chè loại 2 14,000 32,500

bảng 3: Bảng thống kê


Năm Tổng số lượt Số lượng CA2
1999 3 15,000
2000 3 -
2001 2 65,000
2002 2 -

2. Điền tên sp vừa vào bảng 1 theo mẫu:


Tên sp trong bảng 1+ loại sp
Trong đó 3 kí tự đầu của mã sp trong bảng 2 chỉ mã sp, kí tự cuối chỉ loại sp
3. Tính đơn giá dựa vào bảng 1 và kí tự cuối của mã sp
4. Tính thành tiền, biết Thành tiền=đơn giá* số lượng
Riêng sp loại 1 được tính:
nếu 15000< số lượng< 30000 thì đơn giá giảm 2%
nếu số lượng > 30000 thì đơn giá gỉam 4%
TH còn lại k giảm
5. Số lương CA2: ghi số lượng của sp CA2, nếu k có ghi 0
6. Lập bảng thống kê
2. Điền tên sp vừa vào bảng 1 theo mẫu:
Tên sp trong bảng 1+ loại sp
Trong đó 3 kí tự đầu của mã sp trong bảng 2 chỉ mã sp, kí tự cuối chỉ loại sp
3. Tính đơn giá dựa vào bảng 1 và kí tự cuối của mã sp
4. Tính thành tiền, biết Thành tiền=đơn giá* số lượng
Riêng sp loại 1 được tính:
nếu 15000< số lượng< 30000 thì đơn giá giảm 2%
Thành tiền Số lượng CA2 nếu số lượng > 30000 thì đơn giá gỉam 4%
420,000,000 - TH còn lại k giảm
375,000,000 15,000 5. Số lương CA2: ghi số lượng của sp CA2, nếu k có ghi 0
975,000,000 - 6. Lập bảng thống kê
340,000,000 20,000
705,600,000 -
861,000,000 -
875,000,000 -
9,540,000,000 45,000 vlookup(lookup_value,table array,num,0)
798,000,000 - match(lookup value, lookup array,0)
455,000,000 -
p, kí tự cuối chỉ loại sp
STT Mã phòng Loại phòng Ngày đến Ngày đi
1 1A103 Đơn loại 1 tầng 1 phòng 03 3/4/2021 3/23/2021
2 2B101 Đôi loại 2 tầng 1 phòng 01 5/3/2021 5/25/2021
3 1C203 Đơn loại 3 tầng 2 phòng 03 3/12/2021 3/15/2021
4 2A201 Đôi loại 1 tầng 2 phòng 01 5/22/2021 6/1/2021
5 2C302 Đôi loại 3 tầng 3 phòng 02 5/30/2021 6/5/2021
6 1A204 Đơn loại 1 tầng 2 phòng 04 2/12/2021 2/20/2021
7 2C102 Đôi loại 3 tầng 1 phòng 02 4/20/2021 4/24/2021
8 2A202 Đôi loại 1 tầng 2 phòng 02 5/15/2021 5/18/2021
9 1B104 Đơn loại 2 tầng 1 phòng 04 2/3/2021 2/10/2021
10 1C303 Đơn loại 3 tầng 3 phòng 03 4/5/2021 4/9/2021
bảng giá
Mã phòng Loại phòng Đơn giá tuần Đơn giá ngày
1A Đơn loại 1 900,000 140,000
1B Đơn loại 2 750,000 120,000
1C Đơn loại 3 650,000 100,000
2A Đôi loại 1 1,500,000 240,000
2B Đôi loại 2 1,300,000 200,000
2C Đôi loại 3 1,000,000 160,000

Loại phòng Tổng số lượt Tổng thành tiền


Đơn 5 4,990,000
Đôi 5 8,640,000
2. Điền loại phòng dựa vào mã phòng và bảng giá
trong đó mã phòng trong abnrg 1 gồm các thông tin: 2 kí tự đầu chỉ số lwuongj khách/ phòng và hạng, kí tự thứu 3 chỉ tầng, 2
3. Tính số tuần và số ngày lẻ chưa đủ tuần
4. Tính đơn giá tuần và đơn giá ngày dựa vào mã phòng và bảng giá
5. Tính thành tiền= đơn giá tuần x số tuần + đơn giá ngày x số ngày
6. Lập bảng thống kê
Số tuần Số ngày lẻ Đơn giá tuần Đơn giá ngày Thành tiền
2 5 900,000 140,000 2,500,000
3 1 1,300,000 200,000 4,100,000
0 3 650,000 100,000 300,000
1 3 1,500,000 240,000 2,220,000
0 6 1,000,000 160,000 960,000
1 1 900,000 140,000 1,040,000
0 4 1,000,000 160,000 640,000
0 3 1,500,000 240,000 720,000
1 0 750,000 120,000 750,000
0 4 650,000 100,000 400,000

ng và hạng, kí tự thứu 3 chỉ tầng, 2 kí tự sau cùng chỉ thứ tụ phòng trên mỗi tầng
Bảng 1: bảng giá nhiên liệu
Mã hàng Tên hàng Đơn giá Thuế suất
X Xăng 25,000 3%
D Dầu 22,000 2.5%
N Nhớt 60,000 2%

Bảng 2: Danh mục hãng sản xuất


BP ES SH CT MO
British Petro Esso Shell Castrol Mobil

Bangr 3: Chi tiết bán hàng


Đơn giá Số lượng
STT Mã hàng Tên hàng Tiền thuế
(Đồng/lít) (lít)
1 DBP01 Dầu British Petro 22,000 1000 550,000
2 DES02 Dầu Esso 22,000 500 275,000
3 XSH01 Xăng Shell 25,000 1500 1,125,000
4 XMO02 Xăng Mobil 25,000 600 450,000
5 XES02 Xăng Esso 25,000 1200 900,000
6 NCT01 Nhớt Castrol 60,000 200 240,000
7 DSH02 Dầu Shell 22,000 420 231,000
8 NCT01 Nhớt Castrol 60,000 750 900,000
9 NBP01 Nhớt British Petro 60,000 890 1,068,000
10 XCT02 Xăng Castrol 25,000 1100 825,000

Bảng 4: Bảng thống kê


Mã hàng Số lượt Thành tiền
D 3 43,296,000
X 4 113,300,000
N 3 112,608,000

2. Điền tên hàng dựa vào bảng 1 và bảng 2heo mẫu: tên hàng hãng sx
biết rằng kí tự đầu của mã hàng trong bảng 3 chỉ tên hàng, kí tự 2 và 3 chỉ hãng sx
3. Tính đơn giá dựa vào bảng 1
4. Tính tiền thuế = số lượng x đơn giá x thuế suất
5. Tính thành tiền = số lượng x đơn giá + tiền thuế
6. Lập bảng thống kê
Thành tiền
22,550,000
11,275,000
38,625,000
15,450,000
30,900,000
12,240,000
9,471,000
45,900,000
54,468,000
28,325,000
BẢNG CƯỚC PHÍ
Mã tỉnh Tên tỉnh Đơn giá/cuộc gọi
50 DakLak 3000
51 Tp. Đà Nẵng 4000
64 Vũng Tàu 2000

Bảng chi tiết các cuộc gọi điện thoại


STT Số máy gọi đến Tp/Tỉnh Số phút gọi Số cuộc gọi Đơn giá
1 050-865306 DakLak 5 5 3,000
2 064-825227 Vũng Tàu 6 6 2,000
3 854456 nội tỉnh 10 4 500
4 051-825502 Tp. Đà Nẵng 8 8 4,000
5 064-866566 Vũng Tàu 9 9 2,000
6 051-825666 Tp. Đà Nẵng 4 4 4,000
7 860584 nội tỉnh 14 5 500

Bảng thống kê
Tên tỉnh Số lượt gọi Thanh toán
DakLak 1 15,000
Tp. Đà Nẵng 2 48,000
Vũng Tàu 2 30,000
2. Diền Tp/ Tỉnh:
Nếu số đầu của số gọi đến là "0" thì cuộc gọi liên tỉnh, hai kí tự tiếp theo là mã tỉnh, ngược lại là nội
3. Tính số cuộc gọi
nếu cuộc gọi liên tỉnh thì số cuộc gọi là số phút gọi
nếu trong nội tỉnh cứ 3 phút là một cuộc gọi, nếu số phút nhỏ hơn 3 vẫn tính là 1 cuộc
4. Tính đơn giá: Nếu liên tỉnh thì đơn giá trong bảng cuwos phí, nội thành mỗi cuộc gọi là 500đ
Thanh toán 5. Tiền phải trả = số cuộc gọi x đơn giá
15,000 6. Lập bảng thống kê
12,000
2,000
32,000
18,000
16,000
2,500
mã tỉnh, ngược lại là nội tỉnh

nh là 1 cuộc
mỗi cuộc gọi là 500đ
Bảng 1. Bảng hỗ trợ theo tỉnh Bảng 2: Bảng hỗ trợ theo kiểu chăn nuôi
Tiền
Mã tỉnh Tên tỉnh Mã kiểu
hỗ trợ/ con
DL Đăk Lăk 1000 NL
DN Đồng Nai 0 TT
CT CầnThơ 500

Bảng 3. Chi tiết số lượng vật nuôi chết theo từng đơn vị
Stt Mã đơn vị Tên tỉnh Kiểu chăn nuôi Số lượng con chết
1 DL001-NL Đăk Lăk Nhỏ lẻ 15
2 DL002-NL Đăk Lăk Nhỏ lẻ 12
3 DN001-TT Đồng Nai Tập trung 100
4 CT001-TT CầnThơ Tập trung 110
5 DN002-NL Đồng Nai Nhỏ lẻ 34
6 CT002-NL CầnThơ Nhỏ lẻ 25
7 DL002-TT Đăk Lăk Tập trung 53
8 DN001-NL Đồng Nai Nhỏ lẻ 76
9 CT001-NL CầnThơ Nhỏ lẻ 86
10 DN001-TT Đồng Nai Tập trung 99

Bảng 4. Thống kê
Số Tổng
Tên tỉnh
đơn vị tiền hỗ trợ
Đăk Lăk 3 427,000
Đồng Nai 4 1,346,000
CầnThơ 3 1,105,500

2. Điền tên tỉnh dựa vào 2 kí tự đầu của mã đơn vị và bảng 1


4. Tính tiền hỗ trợ theo tỉnh = Tiền hỗ trợ theo tỉnh/con x số lượng con chết
5. Tính tiền hỗ trợ theo kiể chăn nuôi = tiền hỗ trwoj theo kiểu/con x số lượng con chết
6. Tính tổng tiền hỗ trợ = tiền hỗ trợ theo tỉnh + tiền hỗ trợ theo kiểu chăn nuôi
7. Lập bảng thống kê
ỗ trợ theo kiểu chăn nuôi
Tiền
Tên kiểu
hỗ trợ/con
Nhỏ lẻ 5000
Tập trung 4000

Tiền hỗ trợ theo kiểu


Tiền hỗ trợ theo tỉnh Tổng tiền hỗ trợ
chăn nuôi
15,000 75,000 90,000
12,000 60,000 72,000
- 400,000 400,000
55,000 440,000 495,000
- 170,000 170,000
12,500 125,000 137,500
53,000 212,000 265,000
- 380,000 380,000
43,000 430,000 473,000
- 396,000 396,000
Bảng 1
Tiền
Ca
công/sảnhẩm
1 8000
2 7000
3 8500

BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG THÁNG 11/2012



Stt Họ và tên Bậc Ca
nhân viên
1 Lê Minh DH01 2 1
2 Trần Khôn NH02 1 2
3 Đặng Huy DH03 4 1
4 Thu Minh NH04 3 3
5 Ngọc Hà DH05 5 2
6 Thanh Vy DH02 1 1
7 Minh Quốc NH01 5 2
8 Ngô Duy DH04 2 3
9 Trà Thu NH02 4 2
10 Võ Tùng NH03 3 3

Bảng thống kê Tổng số


Loại Số lượng
lượng
hợp đồng nhân viên
NH 5 sản phẩm 807
DH 5 1110

2. Điền hệ số dựa vào bảng 2 và bậc


3. Tính lương sp = số lượng sp x tiền công x hệ số
4. Tính bảo hiểm = 5% x lương sp, đối với nv có HĐ dài hạn
5. Tính thuế: đối với những nv có lương từu 1200000 trở lên tính bằng 30% của số tiền vượt trên 1200000 đó, còn lại k tsinh th
6. Tính thưc lĩnh = lương sp - ( BH + thuế)
7. Lập bảng thống kê
Bảng 2
Bậc Hệ số
1 1
2 1.2
3 1.4
4 1.6
5 1.8

Số lượng Lương Bảo Thực


Hệ số Thuế
sản phẩm sản phẩm hiểm lĩnh
300 1.2 2,880,000 144,000 504,000 2,232,000
150 1 1,050,000 - - 1,050,000
200 1.6 2,560,000 128,000 408,000 2,024,000
130 1.4 1,547,000 - 104,100 1,442,900
260 1.8 3,276,000 163,800 622,800 2,489,400
120 1 960,000 48,000 - 912,000
170 1.8 2,142,000 - 282,600 1,859,400
230 1.2 2,346,000 117,300 343,800 1,884,900
146 1.6 1,635,200 - 130,560 1,504,640
211 1.4 2,510,900 - 393,270 2,117,630

ợt trên 1200000 đó, còn lại k tsinh thuế


Bảng1. Danh mục học phần
Mã Số Số tín chỉ
Tên học phần
học phần tín chỉ thực hành
TH001 Tin học đai cương 3 1
TH002 Cấu trúc rời rạc 3 0
TH003 Kỹ thuật lập trình 3 1
TH004 Thiết kế web 4 2
TH005 Hợp ngữ 3 1

Bảng 2: Bảng chi tiết đăng ký


Mã Tên
STT Mã sinh viên Lệ phí
học phần học phần
1 12103001 TH001-1 Tin học đai cương lần 1 210,000
2 12103002 TH002-1 Cấu trúc rời rạc lần 1 210,000
3 12103003 TH005-2 Hợp ngữ lần 2 180,000
4 12103004 TH003-1 Kỹ thuật lập trình lần 1 210,000
5 12103005 TH002-2 Cấu trúc rời rạc lần 2 180,000
6 12103006 TH004-1 Thiết kế web lần 1 280,000
7 12103007 TH001-2 Tin học đai cương lần 2 180,000
8 12103008 TH005-1 Hợp ngữ lần 1 210,000
9 12103009 TH004-2 Thiết kế web lần 2 240,000
10 12103010 TH003-2 Kỹ thuật lập trình lần 2 180,000

Bảng 3. Bảng thống kê


Số lượng Tổng
Tên học phần
đăng ký học phí
Tin học đai cương 2 546,000
Cấu trúc rời rạc 2 390,000
Kỹ thuật lập trình 2 546,000
Thiết kế web 2 936,000
Hợp ngữ 2 546,000

2. Xác định tên học phần dwuaf vào bảng 1 biết 5 kí tự đầu chỉ học phần, kí tự cuối chỉ lần thi
3. Tính lệ phí thi biết:
lệ phí = số tín chỉ x 70000 nếu đki lần 1
lệ phí = số tín chỉ x 60000 nếu đki lần 2
4. Phụ thu = số tín chỉ thực hành x 40% x lệ phí
5. Học phí = lệ phí + phụ thu
Phụ thu Học phí
84,000 294,000
- 210,000
72,000 252,000
84,000 294,000
- 180,000
224,000 504,000
72,000 252,000
84,000 294,000
192,000 432,000
72,000 252,000
Bảng 1: Danh mục sp
Mã hàng Tên hàng Đơn giá nhập Đơn giá xuất
MPCC01 Phấn trang điểm 125,000 150,000
MPCC02 Kem lót trang điểm 250,000 300,000
MPCC03 Kem dưỡng da 210,000 270,000
MPTT01 Sữa rửa mặt 22,000 28,000
MPTT02 Sữa tắm 26,000 32,000
MPTT03 Dầu gội 20,000 23,000

Bangr 2: bảng chi tiết nhập khẩu


STT Mã xuất/nhập Mã hàng Tên hàng
1 X MPCC01 Phấn trang điểm cao cấp
2 N MPCC02 Kem lót trang điểm cao cấp
3 N MPCC03 Kem dưỡng da cao cấp
4 X MPTT01 Sữa rửa mặt thông thường
5 X MPTT02 Sữa tắm thông thường
6 X MPTT03 Dầu gội thông thường
7 N MPCC03 Kem dưỡng da cao cấp
8 X MPTT02 Sữa tắm thông thường
9 N MPCC02 Kem lót trang điểm cao cấp
10 N MPTT03 Dầu gội thông thường

Bảng 3: Bảng thống kê


Loại hàng Số lượt Tổng thành tiền
Cao cấp 5 23,040,000
Thông thường 5 4,832,000

2. Điền tên sp dựa vào bảng 1


trong đó, kí tự 3 và 4 của mã hàng trong bảng 2 cho biết là hàng cao cấp hay thông thường
3. Tính thành tiền = đơn giá x số lượng, dựa vào mã xuất/nhập và bảng 1
4. Điền hàng khuyến mã của mỗi sp
5. Tính số lượng sp KM, biết
mỗi 2 sp cao cấp đc KM 1 sp
mỗi 5 sp thông thường đc KM 1 sp
6. Lập bảng thống kê
Hàng khuyến mãi
Túi đeo
Móc khóa
Khẩu trang
Khăn tay
Khăn tắm
Kẹp tóc

Số lượng Thành tiền Hàng khuyến mãi Số lượng khuyến mãi


20 3,000,000 Túi đeo 10
15 3,750,000 Móc khóa 7
23 4,830,000 Khẩu trang 11
43 1,204,000 Khăn tay 8
53 1,696,000 Khăn tắm 10
12 276,000 Kẹp tóc 2
26 5,460,000 Khẩu trang 13
33 1,056,000 Khăn tắm 6
24 6,000,000 Móc khóa 12
30 600,000 Kẹp tóc 6
STT Mã hàng Tên hàng Tổng số lon Số thùng
1 SG1 Bia Sài Gòn 34 1
2 TG2 Bia Tiger khuyến mãi 54 2
3 HK1 Bia Heineken 23 1
4 HK2 Bia Heineken khuyến mãi 52 3
5 SG2 Bia Sài Gòn khuyến mãi 27 1
6 TG1 Bia Tiger 30 1
7 HK1 Bia Heineken 43 2
8 TG1 Bia Tiger 61 3
9 SG2 Bia Sài Gòn khuyến mãi 34 1
10 TG1 Bia Tiger 44 2

Bảng giá
Mã hàng Tên hàng Số lon/thùng Đơn giá thùng Đơn giá lon
SG Bia Sài Gòn 24 180000 10000
TG Bia Tiger 20 220000 12000
HK Bia Heineken 15 270000 15000

Tên hàng Số lượt Thành tiền


Bia Sài Gòn 3 770,000
Bia Tiger 4 2,108,000
Bia Heineken 3 2,040,000

2. Điền tên hàng dựa theo mã hàng và bảng giá


mã hàng thông tin trong bảng 1 gồm các thông tin sau: 2 kí tự đầu chỉ tên hàng, kí tự số 3 là thông tin KM, 1 là hàng không KM
3. Tính số thùng nguyên và số lon chuqa đủ thùng dựa vào tổng số lon và số lon/thùng
4. Tính đơn giá thùng, đơn giá lon
5. Tính thành tiền đơn giá thùng x số thùng + đơn giá lon x số lon lẻ
6. Lập bảng thống kê
Số lon lẻ Đơn giá thùng Đơn giá lon Thành tiền
10 180,000 10,000 280,000
14 220,000 12,000 608,000
8 270,000 15,000 390,000
7 270,000 15,000 915,000
3 180,000 10,000 210,000
10 220,000 12,000 340,000
13 270,000 15,000 735,000
1 220,000 12,000 672,000
10 180,000 10,000 280,000
4 220,000 12,000 488,000

à thông tin KM, 1 là hàng không KM, 2 là hàng KM


Bảng kê bán hàng
Mã hàng Tên hàng Ngày bán Đơn giá Số lượng Tiền giảm
JVC14 JVC 14 inches 9/14/2021 185 4 37
TOS14 TOSHIBA 14 inches 8/25/2021 175 8 Err:502
SON21 SONY 21 inches 12/20/2021 425 12 Err:502
PAN14 PANASONIC 14 inches 12/25/2021 230 6 Err:502
SON14 SONY 14 inches 2/24/2021 245 14 Err:502
SON21 SONY 21 inches 4/30/2021 425 8 Err:502
JVC21 JVC 21 inches 12/30/2021 412 24 Err:502
TOS21 TOSHIBA 21 inches 9/12/2021 364 11 Err:502
SAN21 SANYO 21 inches 11/20/2021 376 15 Err:502

Bảng giá
Mã hàng Tên hàng Đơn giá 14" Đơn giá 21"
JVC JVC 185 412
SON SONY 245 425
TOS TOSHIBA 175 364
SAN SANYO 166 376
PAN PANASONIC 230 418

Bảng thống kê
Mã hàng Tổng số lượt Tổng thành tiền
JVC 2 10,591
SON 3 Err:502
TOS 2 Err:502
SAN 1 Err:502
PAN 1 Err:502

2. Điền tên hàng dựa vào 3 kí tự đầu và 2 kí tự cuối của mã hàng trong bảng 1 và bảng giá
3. Tính đơn giá: dựa vào 3 kí tự đầu và 2 kí tự cuối của mã hàng
4. Tính tiền giảm: giảm 5% đơn giá x số lượng nếu bán trước 22/12
5. Tính thành tiền = số lương x đơn giá - tiền giảm
Thành tiền 2. Điền tên hàng dựa vào 3 kí tự đầu và 2 kí tự cuối của mã hàng trong bảng 1 và bảng giá
703 3. Tính đơn giá: dựa vào 3 kí tự đầu và 2 kí tự cuối của mã hàng
Err:502 4. Tính tiền giảm: giảm 5% đơn giá x số lượng nếu bán trước 22/12
Err:502 5. Tính thành tiền = số lương x đơn giá - tiền giảm
Err:502
Err:502
Err:502
Err:502
Err:502
Err:502
bảng điểm chuấn
Khối thi Điểm chuẩn lớp chọn Điểm chuẩn lớp thường
A 35 28
B 34 27
C 35 28
D 33 27

Bảng kết quả thi


SBD Họ tên Khối thi Toán Hóa Văn
001 Trần Nam B 8 8 6
002 Minh Anh A 6 10 6
003 Thảo Vy D 4 5 4
004 Mai Lan A 7 6 5
005 Nguyễn Duy C 9 7 7
006 Ngọc Minh B 7 9 8
007 Hoàng Huy C 5 8 5
008 Thu Hiền A 9 6 9
009 Đoàn Linh D 10 5 7
010 Võ Thanh C 5 7 10

Bảng thống kê
Kết quả Số lượng Tỷ lệ
Lớp chọn 6 60%
Lớp thường 3 30%
Hỏng 1 10%
Tổng cộng 10 100%
2.Tính tổng điểm = Tổng điểm các môn nhân hệ số tương ứng
k phải môn chính x hệ số 1, môn chính x hệ số 2 theo khối thi:
Khối A môn chính Toán
Khối B môn chính Hóa
Khối C môn chính Văn
Khối D môn chính Anh văn
3. Điền kq như sau:
Anh Tổng điểm Kết quả Nếu Tổng điểm >= Điểm chuẩn lớp chọn và k có môn nào dưới 5, kq là "lớp chọn"
7 37 lớp chọn Nếu Tổng điểm >= Điểm chuẩn lớp thường và k có môn nào dưới 5, kq là "lớp thường
9 37 lớp chọn Các trường hợp còn lại "Hỏng"
8 29 hỏng 4. Lập bảng thống kê
10 35 lớp thường
6 36 lớp chọn
8 41 lớp chọn
5 28 lớp thường
7 40 lớp chọn
5 32 lớp thường
9 41 lớp chọn

4
nào dưới 5, kq là "lớp chọn"
ôn nào dưới 5, kq là "lớp thường"
STT Số hóa đơn Ngày bán Tên hàng Số hộp Số thùng
1 CH08A 5/7/2021 Sữa chanh 128 5
2 DA09B 5/10/2021 Sữa dâu 325 13
3 DU10D 5/15/2021 Sữa dứa 456 19
4 CH11B 6/22/2021 Sữa chanh 980 40
5 CH13D 7/27/2021 Sữa chanh 768 32
6 VA14A 7/1/2021 Sữa vải 952 39
7 DU15A 8/9/2021 Sữa dứa 568 23
8 CA16B 8/12/2021 Sữa cacao 479 19
9 CA17A 7/27/2021 Sữa cacao 754 31
10 VA18D 9/21/2021 Sữa vải 867 36

Bảng giá
Mã hàng Tên hàng Sỉ Lẻ
DA Sữa dâu 2,000 2,300
CH Sữa chanh 2,400 2,700
DU Sữa dứa 2,200 2,500
VA Sữa vải 2,600 3,000
CA Sữa cacao 2,300 2,500

Tên hàng Tổng số lượt Tổng thành tiền


Sữa dâu 1 653,900
Sữa chanh 3 Err:502
Sữa dứa 2 Err:502
Sữa vải 2 Err:502
Sữa cacao 2 Err:502
Số hộp lẻ Tiền giảm Thành tiền
8 - 309,600
13 Err:502 Err:502
0 Err:502 Err:502
20 Err:502 Err:502
0 Err:502 Err:502
16 Err:502 Err:502
16 Err:502 Err:502
23 Err:502 Err:502
10 Err:502 Err:502
3 Err:502 Err:502

2. Điền tên hàng dựa vào số hóa đơn và bảng 2


3. Tính số thùng biết 1 thùng 24 hộp
4. Tính số hộp lẻ k đủ thùng
5. Tính tiền giảm: nếu mua vào 27/7 đc giảm 15%, ngày khác k đc giảm
với trị giá = 24 x số thùng x giá sỉ+ giá lẻ x số hộp lẻ
6. Tính thành tiền = 24 x số thùng x giá sỉ + giá lẻ x số hộp lẻ - tiền giảm
7. Lập bảng thống kê

You might also like