Professional Documents
Culture Documents
SV Ôn 120 Câu
SV Ôn 120 Câu
Câu 1: Nhiệt sinh chuẩn H0298,s của H2O là hiệu ứng nhiệt của phản ứng nào sau đây?
A. H2(k) + ½ O2(k) H2O(l) B. CO2(k) + H2(k) H2O(h) + CO(k)
C. 2H2(k) + O2(k) 2H2O(h) D. NaOH(l) + HCl(l) NaCl(l) + H2O(l)
Câu 2: Ở 25oC phản ứng: C(r) + H2O(k) CO(k) + H2(k) có giá trị QP – QV là
A. 24,436 kJ B. 2477,57 J C. 24,436 J D. 2476,4 kJ
Câu 3: Cho phản ứng: FeO(r) + CO(k) ⇋ Fe(r) + CO2(k). Phản ứng này có giá trị n là:
A. > 0. B. 2 – 2 = 0. C. 1 – 1= 0. D. < 0.
0
Câu 4: Ở 850 C phản ứng: H2O(k) + CO(k) H2(k) + CO2(k) có hằng số cân bằng là 1. Ở nhiệt độ
đó nếu trộn CO : H2O : CO2 : H2 theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:1:2 vào bình dung tích 10 lít thì
phản ứng sẽ tự xảy ra theo chiều:
A. thuận. B. từ trái sang phải.
C. không chuyển dịch. D. nghịch.
Câu 5: Cho 3 mol khí NO2 vào một bình kín dung tích 10 lít (đã hút hết không khí). Đun bình đến
nhiệt độ t0C thì phản ứng 2NO2(k) 2NO(k) + O2(k) đạt trạng thái cân bằng, giá trị hằng số cân
bằng là KC = 1,92. Tính nồng độ CM của NO2 đã phản ứng?
A. 0,45M B. 3,14M C. 0,24M D. 0,06M
Câu 6: Cho phản ứng:
CO2(k) → CO(k) + 1/2O2(k)
H 298,S (kJ/mol)
0
-393,51 -110,52 0
Tính H 298 của phản ứng.
0
( ) ( ) ( )
P HgO
( )
1 1 P
2
K p= K p= K p= HgO
A. 1 B. 1 C. 1 D. K p= 2
PHg . P 2
O2 CB PHg . P 2
O2 CB P 2
O2 CB
P Hg . PO 2
CB
Câu 28: Tính biến thiên năng lượng tự do chuẩn G0298 xác định chiều của phản ứng sau ở 298K:
Fumarat + H2O →Malat
Biết G0298,S (kJ/mol) 604,16 237,23 845,168
Phản ứng thực hiện ở điều kiện T const và P const.
A. G0298 = -3,778 kJ, phản ứng không tự xảy ra.
B. G0298 = -3,778 kJ, phản ứng tự xảy ra.
C. G0298 = 3,778 kJ, phản ứng tự xảy ra.
D. G0298 = 3,778 kJ, phản ứng không tự xảy ra.
Câu 29: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Khi nhiệt độ tăng thì entropi của một chất không đổi.
B. Đối với chất khí khi tăng áp suất thì entropi của chất khí đó không đổi.
C. Khi nhiệt độ tăng thì entropi của một chất tăng.
D. Đối với chất khí khi tăng áp suất thì entropi của chất khí đó tăng.
Câu 30: Tính H0 của phản ứng sau ở 200oC:
CO(k) + ½ O2(k) = CO2(k)
H 298,S (kJ/mol)
0
-110,4 0 -393,5
o
C p(J/mol.K) 26,53 26,52 26,78
A. - 285,376 kJ B. 258,376 kJ C. 285,376 kJ D. - 258,376 kJ
Câu 31: Nhiệt lượng Q và công A là hàm:
A. đẳng nhiệt. B. quá trình. C. trạng thái. D. đoạn nhiệt.
Câu 32: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ ...
Hằng số cân bằng là đại lượng ...
A. có đơn vị nồng độ B. có đơn vị mol C. có đơn vị áp suất D. không có đơn vị.
Câu 33: Quá trình chuyển pha lỏng thành pha rắn có:
A. H < 0, S > 0. B. H > 0, S > 0. C. H > 0, S < 0. D. H < 0, S < 0.
Câu 34: Nhận định nào sau đây là Sai
A. Để tăng tốc độ của một phản ứng hoá học cần tăng nhiệt độ của phản ứng.
B. Để tăng tốc độ của một phản ứng hoá học cần tăng nồng độ chất sản phẩm phản ứng.
C. Để tăng tốc độ của một phản ứng hoá học cần dùng xúc tác dương.
D. Để tăng tốc độ của một phản ứng hoá học cần giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
Câu 35: Cho các phản ứng ở 298K:
2N2(k) + O2(k) 2N2O(k) (I);
C(r) + O2(k) CO2(k) (II);
N2O4(k) 2NO2(k) (III).
Phản ứng nào có KP = KC?
A. phản ứng III B. phản ứng II C. phản ứng I và III D. phản ứng II và III
Câu 36: Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của một phản ứng hoá học bằng tổng nhiệt sinh của…
Chọn đáp án đúng điền vào dấu ...
A. các chất tham gia trừ đi tổng nhiệt sinh của các chất sản phẩm.
B. các chất sản phẩm cộng tổng nhiệt sinh của các chất tham gia.
C. các chất tham gia cộng tổng nhiệt sinh của các chất sản phẩm.
D. các chất sản phẩm trừ đi tổng nhiệt sinh của các chất tham gia.
Câu 37: Tốc độ của một phản ứng tăng 729 lần khi nhiệt độ tăng lên 60 độ. Vậy phản ứng có hệ
số nhiệt độ là:
A. = 3 B. = 2,5 C. = 2 D. = 3,5
Câu 38: Với một phản ứng đã cho có n = 0 thì các giá trị hằng số cân bằng chỉ phụ thuộc vào:
A. áp suất của hệ. B. nhiệt độ. C. số mol các chất. D. bản chất các chất.
Câu 39: Trong phản ứng có sự tham gia của khí lý tưởng, nếu có n < 0 thì mối liên hệ giữa H
và U là:
A. Không xác định B. H <U. C. H =U. D. H >U.
Câu 40: Nhiệt đẳng áp là biến thiên ...... của hệ
Chọn đáp án đúng điền vào dấu ...
A. entropi B. thế đẳng áp C. entanpi D. nội năng
Câu 41: Cho phản ứng N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k), giá trị hằng số cân bằng KP phụ thuộc vào
A. nhiệt độ. B. nồng độ các chất. C. áp suất các chất. D. bản chất các chất.
Câu 42: Nhiệt đẳng tích là biến thiên ... của hệ
Chọn đáp án đúng điền vào dấu ...
A. thế đẳng áp B. entropi C. entanpi D. nội năng
Câu 43: Cho các phản ứng:
(1) H2(k) + 1/2 O2(k) H2O(h) có hằng số cân bằng là K1.
(2) 2H2(k) + O2(k) 2H2O(h) có hằng số cân bằng là K2.
Quan hệ của K1 và K2 là:
A. K2 = 2K1 B. K1 = 2K2 C. K1 = K2 D. lnK2 = 2lnK1
0
Câu 44: Cho phản ứng ở 25 C: CO(k) + 1/2O2(k) CO2(k) có G 298= -257,57 kJ. Giá trị KP của
o
PS O =0,365atm.
3
Câu 1: Hoà tan 13,2g CaCl2 (MCaCl2= 111 đvC) vào 500ml nước ở 250C thu được dung dịch CaCl2
có hệ số Van’tHoff i = 2,4. Vậy áp suất thẩm thấu của dung dịch trên là:
A. 12,54 B. 13,94 C. 13,1 D. 15,43
Câu 2: Chọn đáp án đúng điền vào dấu …
Trong pin sơ cấp người ta dùng phản ứng ….
A. trao đổi ion. B. hoá hợp. C. tạo kết tủa. D. oxi hoá – khử.
0
Câu 3: Cho pin thiết lập ở 25 C như sau: Fe | FeSO4 0,4M || AgNO3 0,2M | Ag
Biết E0Ag+/ Ag= +0,8V; E0Fe2+/ Fe = -0,44V. Phản ứng xảy ra trong pin:
A. Fe2+ + 2Ag+ → Fe + 2Ag B. Fe2+ + 2Ag → Fe + 2Ag+
+ 2+
C. Fe + 2Ag → Fe + 2Ag D. Fe2+ + 2Ag+ → Fe + 2Ag
Câu 4: Giá trị số 95 trong kí hiệu xăng A95 là để chỉ
A. trị số xetan của dầu diesel là 95. B. trị số octan của xăng là 95.
C. trị số xetan của xăng là 95. D. trị số octan của dầu là 95.
Câu 5: Dung dịch Al2(SO4)3 trong nước có nồng độ 30% sôi ở nhiệt độ 102,86 0C. Biết hằng số
nghiệm sôi Ks (H2O) = 0,52, MAl2(SO4)3 = 342 đvC. Độ điện li biểu kiến của Al2(SO4)3 trong
dung dịch này là:
A. 85% B. 65% C. 80% D. 40%
Câu 6: Điện áp tối thiểu giữa hai điện cực để sự điện phân bắt đầu xảy ra được gọi là
A. quá thế. B. thế phân huỷ. C. sự phân cực. D. suất điện động.
Câu 7: Các quá trình xảy ra ở điện cực khi điện phân dung dịch NiCl2 với điện cực trơ là:
A. Ở cực âm: Ni2+ + 2e = Ni; Ở cực dương: 2Cl- - 2e = Cl2
B. Ở cực âm: 2H+ + 2e = H2 ; Ở cực dương: 4OH- - 4e O2+2H2O
C. Ở cực âm: Ni2+ + 2e = Ni; Ở cực dương: 4OH- - 4e O2+2H2O
D. Ở cực âm: 2H+ + 2e = H2; Ở cực dương: Cl- - e = ½ Cl2
Câu 8: Theo định luật Raoult II thì độ giảm nhiệt độ đông đặc của dung dịch tỉ lệ thuận với nồng
độ....... của chất tan và hằng số nghiệm đông của dung môi.
Điền đáp án đúng vào chỗ ...
A. mol/lit B. phần mol C. molan D. phần trăm
Câu 9: Thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa – khử Ag+/Ag, Cu2+/Cu, Pb2+/Pb, Zn2+/Zn có giá
trị lần lượt là: +0,80V; +0,34V; -0,13V; -0,76V. Trong các pin sau, pin nào có suất điện động
chuẩn lớn nhất?
A. Pin Pb-Cu. B. Pin Zn-Ag. C. Pin Pb-Ag. D. Pin Zn-Cu.
Câu 10: Cho thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa – khử sau:
E0Fe2+/ Fe = -0,44V; E0Fe3+/ Fe2+ = +0,770V thì E0Fe3+/Fe có giá trị bằng:
A. +0,109V. B. - 0,109V. C. -0,036V. D. +0,363V.
0
Câu 11: Ở 25 C áp suất hơi bão hoà của nước là 23,75 mmHg. Vậy áp suất hơi của dung dịch
CO(NH2)2 10% (MCO(NH2)2 = 60) trong nước ở cùng nhiệt độ là:
A. 23,56 mmHg B. 24,48 mmHg C. 25,01 mmHg D. 22,98 mmHg
2+ 3+ 4+ 2+
Câu 12: Cho phản ứng sau: Sn + 2Fe Sn + 2Fe
Biểu thức tính lgK đúng ở 250C cho phản ứng là:
A. lgK = 2(E0Fe3+/ Fe2+ - E0Sn4+/ Sn2+)/0,059 B. lgK = (E0Fe3+/ Fe2+ - E0Sn4+/ Sn2+)/0,059
0 4+ 2+ 0 3+ 2+
C. lgK = (E Sn / Sn - E Fe / Fe )/0,059 D. lgK = 2(E0Sn4+/ Sn2+ - E0Fe3+/ Fe2+)/0,059
Câu 13: Thiết lập một pin gồm 2 điện cực: Pt Sn4+ 0,01M, Sn2+ 0,1M và Pt Fe3+ 0,1M, Fe2+
0,001M. Biết E0Sn4+/ Sn2+ = +0,15V; E0Fe3+/ Fe2+ = +0,77V thì ở 250C suất điện động của pin là:
A. – 0,767V. B. 0,797V. C. -0,797V. D. 0,767V.
-3
Câu 14: Một pin được hình thành từ 2 nửa pin sau: Cu | Cu(NO3)2 4,8.10 M và Zn | Zn(NO3)2
0,4M. Cho E0Cu2+/ Cu = +0,34V; E0Zn2+/ Zn = -0,76V. G của phản ứng xảy ra trong pin có giá trị là:
A. 201,492 J. B. - 201,492 kJ. C. 201,492 kJ. D. - 201,492 J.
Câu 15: Dung dịch chứa 4,5 gam Glucozơ C6H12O6 (MC6H12O6 = 180 đvC) trong 50 gam nước có
nhiệt độ sôi là bao nhiêu biết hằng số nghiệm sôi Ks của nước là 0,52.
A. 100,360C B. -100,460C C. -100,160C D. 100,260C
Câu 16: Sản phẩm khí tạo thành khi điện phân hoàn toàn dung dịch FeCl3 là:
A. H2 và O2(k). B. O2 và Cl2(k). C. Cl2(k) và H2(k). D. Cl2(k)
Câu 17: Pin Ni – Cd là
A. nguồn điện thứ cấp. B. nguồn điện sơ cấp.
C. nguồn điện liên tục. D. nguồn điện ngắt quãng.
Câu 18: Có 3 dung dịch gồm NaCl, CaCl2, AlCl3 được pha loãng, có cùng số mol chất tan và cùng
lượng nước. Đáp án nào sau đây đúng khi so sánh áp suất hơi bão hòa của các dung dịch này ở
cùng nhiệt độ và cùng độ điện ly biểu kiến?
A. NaCl > AlCl3 > CaCl2 B. NaCl > CaCl2 > AlCl3
C. AlCl3 > CaCl2 > NaCl D. CaCl2 > NaCl > AlCl3
Câu 19: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 và NaOH với hai cực là Pt thì
A. điện cực (-) có ion SO42-, OH- B. điện cực (-) có ion Cu2+, Na+, H+ (của nước)
2+ + +
C. điện cực (+) có ion Cu , Na , H D. điện cực (-) có ion Cu2+, Na+, H+ (của axit)
Câu 20: Thiết lập một pin Zn-Ag ở điều kiện chuẩn có E0Ag+/ Ag = +0,8V; E0Zn2+/ Zn = -0,76V. Sơ đồ
cấu tạo của pin đúng với dấu của hai cực là:
A. (-) Ag | Ag+ || Zn2+ | Zn (-) B. (-) Zn| Zn2+ || Ag+ |Ag (+)
C. (-) Ag | Ag+ 1 M || Zn2+ 1M | Zn (+) D. (-) Zn| Zn2+ 1M || Ag+ 1M |Ag (+)
Câu 21: So sánh áp suất hơi bão hoà của dung môi nguyên chất (P0) và áp suất hơi bão hoà của
dung dịch (P) chứa chất tan không bay hơi, không điện ly hoà tan với dung môi nguyên chất trên.
Biết hai chất ở cùng điều kiện nhiệt độ.
A. P0 = ½ P B. P0 = ¾ P C. P0 = P D. P0 > P
Câu 22: Cho phản ứng sau: Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe2+. Chọn phát biểu đúng:
A. Cu2+/Cu và Fe3+/Fe2+ là hai cặp oxi hóa – khử liên hợp.
B. Cu bị khử thành ion Cu2+.
C. Ion Fe3+ là chất khử.
D. Ion Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe3+.
Câu 23: Biết E0Fe2+/ Fe = -0,44V; E0Fe3+/ Fe2+ = +0,77V. Sơ đồ của pin điện hóa có phản ứng xảy ra
trong pin: 3Fe2+ (dd) Fe(r) + 2Fe3+ (dd) là:
A. (-) Fe | Fe2+ || Fe3+, Fe2+ | Pt (+) B. (+) Pt | Fe2+, Fe3+ || Fe2+ | Fe (-)
2+ 3+ 2+
C. (-) Pt | Fe , Fe || Fe | Fe (+) D. (-) Fe | Fe3+, Fe2+ || Fe2+ | Pt (+)
Câu 24: Biết suất điện động của hai pin sau:
(-) Zn | Zn2+ || Pb2+ | Pb (+) có E01 = 0,637V.
(-) Pb | Pb2+ || Cu2+ | Cu (+) có E02 = 0,463V.
Suất điện động E03 của pin : (-) Zn | Zn2+ || Cu2+ | Cu (+) ở điều kiện chuẩn là :
A. 0,294V. B. 0,174V. C. -0,174V. D. 1,1V.
Câu 25: Nếu hoà tan 250g đường C12H22O11 (MC12H22O11 = 342 đvC) trong 650ml H2O thì dung
dịch đó có nồng độ molan là:
A. 1,125 B. 0,384 C. 0,73 D. 0,112
Câu 26: Trộn 100ml dung dịch Pb(NO3)2 10 M với 100ml dung dịch Na2SO4 10-1M với tích số
-3
tích số tan T của PbI2 = 7,9.10-9, tích số ion Q = [Pb2+][I-]2. Vậy dung dịch:
A. không tạo kết tủa vì Q < T B. không tạo kết tủa vì Q > T
C. tạo kết tủa vì Q > T D. tạo kết tủa vì Q < T
Câu 34: Cho một pin sau: (-) Zn(r) | Zn (dd) || Ag+(dd) | Ag(r) (+)
2+