Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Cách minh hoạ karyotype:

- Số lượng NST, tiêp theo dấu phẩy 46,XX. 47,XY,+21

- NST giới tính

- Dấu +/- trước số NST ( thừa/ thiếu NST)

TH bất thường cấu trúc, thứ tự được ghi như sau:

- Số của NST, NST gioi tinh

- Tên nhánh ( p hoặc q) của NST đó

Các số Ả rập minh họa vùng xảy ra biến cố trên NST

3.3 Những ký hiệu Bộ NST

A ... G Nhóm của NST

1 ... 22 Cặp NST

X và Y NST giới tính

/ Sự phân tách những dòng tế bào trong cùng một cá thể

p Nhánh ngắn của NST

q Nhánh dài của NST

+ NST thừa

- NST thiếu

r NST hình vòng

i NST đều

t Chuyển đoạn

ace Đoạn không tâm

cen Phần tâm

dic Hai tâm

del Mất đoạn

dup Nhân đoạn

: Chỗ gẫy

:: Gẫy - nối lại

 “từ ... đến”

mar NST đánh dấu (marker)

mat Nguồn gốc từ mẹ

pat Nguồn gốc từ bố

der Xuất phát từ


VÍ DỤ MINH HOẠ
 46,XX : Nữ bình thường

 46,XY: Nam bình thường

 47,XX,+13 :nữ thừa 1 NST số 13-> hội chứng Patau

 47, XX,+21: nữ thừa NST 21-> hội chứng Down

 47,XX,+18 nữ thừa NST 18-> hội chứng Edward

 45,XO : nữ thiếu 1 NST X-> hội chứng Turner

 46,XX,dup(5p) nữ nhân đoạn ở nhánh ngắn của NST số 5

 47,XXY: nam thừa 1 NST X-> hội chứng Klinefilter

** câu hỏi khách quan

1. DD sốc nhược trương có gì?


Trà lời: 20 KCl 0,0075M : 1 Natri Citrat 0,8%( 20 KCl : 1 Natri Citrat)
2. Tại sao cần lập Karyotype?
Trả lời: Nhằm phát hiện sự bất thường về số lượng và cấu trúc của bộ NST
3. Nguyên lí lập Karyotype?
Trả lời: Căn cứ vào đặc trưng về hình thái(kích thước, vị trí tâm động, bang G) để xác định chính xác NST
trong bộ NST
Chiều dài của NST: giảm dần từ NST 1 -> 22
Vị trí tâm động: Tâm giữa, tâm lệch , tâm đầu
Các băng G đặc trưng cho từng NST
4. Thành phần của dd Carnoy?
Trả lời: 3 metanol : 1 Acid Acetic
5. Tác dụng của Trypsin?
Trả lời: Thuỷ phân protein của sợi nhiễm sắc
6. Tác dụng của dd Carnua?
Trả lời: cố định mẫu
7.

You might also like