Professional Documents
Culture Documents
Cau Hoi On Tap Hoa Duoc 2-Lien Ket
Cau Hoi On Tap Hoa Duoc 2-Lien Ket
Câu 1: Thuốc điều trị tăng huyết áp có tác dụng giãn cả động mạch và tĩnh mạch
A. Hydralazin B. Diazoxid C. Minoxidil D. Natri nitroprusid
Câu 3: Nhóm thuốc được phối hợp với nhau trong điều trị tăng huyết áp
A. ACEI, chẹn β B. ACEI, chẹn α C. ACEI, ARB D. ACEI, lợi tiểu
Câu 4: Tạo phức gây thiếu Zn là tác dụng phụ của thuốc
A. Diltiazem B. Aliskiren C. Peridopril D. Methyldopa
Câu 6: Captopril được định tính bằng phản ứng với Paladiclorid cho ra màu cam nhờ cấu trúc
A. Diphenylalkylamin B. Aryloxypropanolamin
C. Aryloxybutanolamin D. Phenylethanolamin
Câu 12: Phát biểu ĐÚNG về vai trò của các nhóm cấu trúc trong phân tử Nifedipin
A.
Nhóm NO2 có thể bị khử hóa thành NH2 rồi tham gia phản ứng diazo hóa
B.
Nhóm -COOCH3 có thể bị thủy phân
C.
Nhóm =NH có thể phóng thích H nên phân tử có tính acid
D.
Br có thể thế vào vị trí para, ứng dụng trong định lượng
Câu 13: Nifedipin được định tính bằng phản ứng diazo hóa nhờ cấu trúc
Câu 15: Ion calci gây co mạch khi gắn lên protein
A. Calmodulin B. Calcidiol C. Calmolazin D. Calcitriol
Câu 16: Thuốc chẹn beta ưu tiên chọn lựa trong điều trị thiếu máu cơ tim cục bộ
A. Propanolol B. Metoprolol C. Pidolol D. Nadolol
Câu 17: Nguyên tắc “không ngừng thuốc đột ngột” được dùng cho thuốc
A. Nitrat hữu cơ B. Isoprenalin C. Adrenalin D. Noradrenalin
A. Acid - base môi trường nước B. Acid - base môi trường khan
C. Diazo hóa D. Đo phổ UV
Câu 20: Nhóm thuốc phối hợp với CCB làm giảm tác dụng phù ngoại vi của CCB
A. ACEI B. Giãn mạch trực tiếp C. Chẹn beta D. Chẹn alpha
CHƯƠNG VITAMIN
Câu 1: Cấu trúc của vitamin B1 bao gồm
A. Nhân triazol B. Cầu nối methyl C. Nhân pyrimidin D. Nhân imidazol
Câu 2: Phát biểu không đúng về liên quan cấu trúc và tác dụng của vitamin E
Câu 8: Vitamin K2
A. Phytomenadion B. Farnoquinon C. Menadion D. Menadiol
B.
C.
D.
Câu 13: Dạng vitamin A chữa rối loạn sừng hóa, mụn trứng cá
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Ester retinol tạo thành từ các acid béo ăn được chủ yếu
A. Acid acetic B. Acid lactic C. Acid linoleic D. Acid oleic
A. Không cần thiết cho hoạt tính của vitamin A có thể cắt bỏ
B. Bỏ đi nhóm methyl ở vị trí 6 hoạt tính giảm
C. Nối đôi 7-8 không cần thiết
D. Thêm nối đôi ở 3-4 hoạt tính tăng lên
Câu 16: Trong mạch nhánh vitamin A, ester hóa ở vị trí nào cho chế phẩm bền vững
Câu 17: Trong phản ứng Carr và Price định tính vitamin A, đo quang ở bước sóng
A. 254nm B. 278nm C. 365nm D. 587nm
Câu 18: Vitamin D3 được điều chế bằng cách chiếu tia tử ngoại vào
A. Ergocalciferol B. Ergosterol
C. Dehydro-7-cholesterol D. Dihydro-22,23-ergosterol
A. B.
C. D.
Câu 2: Cấu trúc hóa học sau đây của hoạt chất nào
Câu 3: Bổ sung tên hóa chất (?) trong phương trình phản ứng sau
Câu 6: Dẫn chất bão hòa nối đôi 7-8 và oxy hóa OH alcol thành ceton của morphin
A. Oxymorphon B. Hydromorphon C. Diamorphin D. Apomorphin
Câu 7: So sánh tác dụng giảm đau của các dẫn xuất meperidin
A. Alfentanyl < fentanyl < sufentanyl B. Fentanyl < sufentanyl < alfentanyl
C. Sufentanyl < alfentanyl < fentanyl D. Fentanyl < alfentanyl < sufentanyl
Câu 9: Dựa trên SAR của các opioid, hãy so sánh hiệu lực giảm đau của các opioid sau đây
A. (3) < (2) < (4) < (5) < (1) B. (4) < (5) < (3) < (1) < (2)
C. (5) < (2) < (1) < (4) < (3) D. (2) < (1) < (5) < (3) < (4)
Câu 10: Cấu trúc của thuốc chống trầm cảm doxepin
A. Dibenzoazepin B. Dibenzocycloheptadien
C. Dibenzoxepin D. Dibenzooxazepin
Câu 12: Có thể phân biệt cafein với theophyllin và theobromin bằng các thuốc thử sau, ngoại trừ
A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch CoCl2
C. Thuốc thử Mayer D. Phản ứng Murexide
Câu 16: Thuốc kích thích thần kinh trung ương tác động ưu tiên trên vỏ não là
A. Camphor B. Amphetamin C. Brucin D. Niketamid
Câu 3: X là nhóm nào sẽ làm cho phân tử có hoạt tính kháng cholinergic mạnh nhất
Câu 4: Cấu trúc nào của chất dưới đây ảnh hưởng đến tính không bền trong dung dịch
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Thuốc cường giao cảm nhóm phenylethylamin có hoạt tính tốt trên cả α và β, nhưng dễ bị
COMT phân hủy khi R4 là
Câu 9: Hoàn thành phát biểu “Nhóm amin của thuốc cường giao cảm nhóm phenylethylamin cách
vòng thơm ….(1)….carbon là cần thiết, hoạt tính …(2)… theo số bậc N”
A. (1) = 2; (2) = giảm B. (1) = 3; (2) = giảm
C. (1) = 2; (2) = tăng D. (1) = 3; (2) = tăng
Câu 10: Thuốc thử nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt giữa adrenalin và nor-adrenalin
A.
FeCl3/NH4OH
B.
I2, pH 3,5
C.
Tạo muối naphthoquinon sulfonat, sau đó cho phản ứng với muối amoni bậc 4
D.
TT Fehling
Câu 12: Cấu trúc của Cocain . Phát biểu sai về liên
Câu 13: Mục đích khi thêm nhóm thế trên dây nhánh của chuỗi trung gian trong thuốc tê
A. Tăng tác động B. Tăng thời gian tác động
C. Giảm độc tính D. Tăng pKa
Câu 15: Phân loại theo cấu trúc hóa học, lidocain thuốc nhóm dẫn chất
A. Amin B. Amid C. Ether D. Ester
Câu 16: Tên các enzym liên quan đến sự tổng hợp acetylcholine
A. Acetylcholinesterase B. Choline acetyltransferase
C. Acetylcholine synthase D. Acetylcholine ligase
Câu 17: Thuốc có cấu trúc nào sau đây là chất chủ vận cholinergic có hoạt tính ổn định nhất
A. Cấu trúc A B. Cấu trúc B C. Cấu trúc C D. Cấu trúc D
Câu 18: Acetylcholine bị bất hoạt bởi enzym acetylcholinesterase bởi phản ứng
A. Thủy phân ester B. Khử C. Oxy hóa D. Loại methyl trên N
Câu 19: Cho các chất tương đồng với physotigmin (C). B khó bị thủy phân hơn A. Nhóm chức
nào liên quan
Câu 20: Cấu trúc sau là một chất khởi nguồn (lead compound) để tổng hợp các thuốc khác
A. Tubocurarine B. Curare C. Suxamethonium D. Pancuronium
CHƯƠNG HORMON
Câu 1: Hormon của tuyến yên hướng vỏ thượng thận
A. ACTH B. Corticoid C. TSH D. CRH
Câu 3: Nguyên liệu tổng hợp corticoid là acid deoxycholic có nguồn gốc từ
A. Mía dò B. Acid mật C. Dầu đậu nành D. Tinh dầu bắp
Câu 5: Phát biểu đúng về các corticoid bán tổng hợp (GC: glucocorticoid; MC:
mineralocorticoid)
A. Gắn methyl vào C6 làm tăng MC mạnh hơn so với GC
B. Thêm nối đôi vào C1-2 làm giảm GC
C. Chuyển C=O thành C-OH làm giảm hoạt tính
D. Gắn fluoro vào C9 làm tăng GC, MC còn tăng mạnh hơn nhiều lần
Câu 6: Thuốc hạ đường huyết này thuộc nhóm
Câu 7: Loài vật nào có insulin với trình tự acid amin giống người nhất
A. Heo B. Bò C. Cừu D. Ngựa
Câu 11: Hãy so sánh tác dụng glucocorticoid của các corticoid sau đây từ mạnh đến yếu
A. (2) > (3) > (1) > (4) B. (3) > (1) > (2) > (4) C. (4) > (1) > (3) > (2) D. (1) > (4) > (2) >
(3)
Câu 12: Tính khử mạnh của các corticoid được giải thích bởi cấu trúc
Câu 14: Cho cấu trúc chung của các hormon giáp. Góc tạo thành giữa 2 vòng ở cầu ether
oxygen là
Câu 15: Dẫn chất nào sau đây được sử dụng chủ yếu cho tác dụng kháng giáp
A. Guanidin B. Thioure C. Anilin D. Polyphenol
Câu 16: Hormon giáp là dẫn xuất chứa iod của acid amin nào
A. Tyrosin B. Valin C. Asparagin D. Leucin
Câu 17: Betamethason là đồng phân của corticoid nào sau đây
A. Triamcinolon B. Beclomethason C. Dexamethason D. Clobetasol
Câu 18: Sự halogen hóa ở C9 của hydrocortison không dẫn đến các tác dụng sau
A. Tăng tác dụng kháng viêm B. Tăng tác dụng glucocorticoid
C. Giảm tác dụng mineralocorticoid D. Tăng tác dụng nâng đường huyết
Câu 20: Thuốc nào tác động chính trên quá trình tân tạo đường
A. Insulin B. Meformin C. Acarbose D. Ciglitazon