Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

THUỐC CHỮA LOÉT DẠ DÀY – TÁ TRÀNG

I. THUỐC TRUNG HÒA ACID (antacid)


Thuốc Tác dụng Chỉ định Chống chỉ định Tương tác thuốc
Maalox -Trung hòa -Loét DD-tá -Suy thận nặng Làm giảm hấp thu
Mylanta dịch vị tràng -Tăng huyết áp, của các thuốc:
Kremil-S VD: Al(OH)3 -Ợ chua suy tim Digoxin (tim),
Gastropulgite -Băng che vết -Đầy bụng -Tránh sử dụng Isoniazid (trị
Normogastryl loét DD-tá -Đau rát ở thực lâu dài lao), Phenyltoin
Phosphalugel tràng, làm săn quản (động kinh),
se và chống Ketoconazol(trị
loét niêm mạc nấm)
Mg2+, Al3+, Ca2+
=> giảm hấp thu
Ciprofloxacin,
Tetracyclin
Uống sau bữa ăn 1-3 giờ => tác động tối ưu
Uống cách xa antacid và các thuốc khác 2 giờ
II. THUỐC KHÁNG HISTAMIN H2
Thuốc Tác dụng Chỉ định Chống chỉ định Tương tác thuốc
Cimetidin -Giảm bài -Loét DD-tá -Tiêu chảy, táo -Giảm hấp thu
(TAGAMET) tiết dịch vị tràng bón, buồn nôn ketoconazol
Ranitidin -Ức chế -Trào ngược -Đau đầu, chóng -Cimetidin làm giảm
(ZANTAC) CYP450 thực quản DD mặt, ban đỏ da chuyển hóa của
Famotidin -Ngừa chảy máu -Nội tiết: kháng nhiều thuốc khác
(PEPCID) do NSAIDs, androgen, tăng như Phenytoin,
Nizatidin stress tiết prolactin khi Theophylin(giãn cơ
(NITAZID) sử dụng liều cao trơn),
kéo dài cimetidin Phenobarbital(co
-Máu: giảm tiểu giật),
cầu Benzodiazepin(rối
-Gan: viêm gan, ứ loạn lo âu),…
mật -Ức chế alcol
dehydrogenase (trừ
Famotidin)

Thuốc Chỉ định Chống chỉ Tác dụng phụ


định
CIMETIDIN -Loét DD-tá tràng -Có thai, CCB -Mẩn đỏ, sốt, ỉa chảy, đau cơ
-Hội chứng tăng -Suy thận -Ức chế men gan, làm giảm
tiết acid dịch vị -Suy gan nặng chuyển hóa các thuốc khác, tăng td
- Loét thực quản do -TE<16t và độc tính của Phenytoin,
hồi lưu DD thực Diazepam, Theophylin, thuốc
quản chống đông máu
-Nam: vú to (kháng nội tiết tố
nam androgen, tăng tiết
prolactin)
-Lú lẫn (hiếm)
THUỐC CHỮA LOÉT DẠ DÀY – TÁ TRÀNG

III. THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON


Thuốc Chỉ định Tác dụng phụ Cơ chế
Omeprazol -Loét dd-tá tràng -An toàn -Ức chế không thuận nghịch
(LOSEC) -Trào ngược thực -Khoảng 1-5% enzym H+/K+ - ATPase trong
Esomeprazol quản dd GERD tiêu chảy giai đoạn cuối của sự tiết HCl
(NEXIUM) -Loét dd do -Nhức đầu -Thời gian cần thiết để tổng
Lanzoprazol NSAIDs, HP -Đau bụng hợp bơm proton mới: 18h
(LANSOPROL) -Phòng ngừa tái phát -Ngăn tiết dịch mạnh hơn
Pantoprazol chảy máu dd nhóm kháng Histamin H2
(PANTOLOC) -Không bền trong môi
Rabenprazol trường acid nên sử dụng
(PARIET) viên bao tan ở ruột, không
nhai viên thuốc hoặc viên
phóng thích tức thì có
NaHCO3 , Mg(OH)2
-Uống 30p trước bữa ăn

Thuốc Chỉ định Chống chỉ định Tác dụng phụ Chú ý
OMEPRAZOL -Loét dd tiến -Không dùng -Buồn nôn, -Do kém bền
triển cho PNCT, CCB nhức đầu, tiêu trong mt acid
-Hội chứng -Mẩn cảm với chảy, táo bón và nên bị hủy trong
Zollinger- thuốc đầy hơi mt acid
Ellison không -Phát ban , mẩn => Thuốc dạng
đáp ứng tốt với ngứa viên bao tan
kháng histanin -Ức chế enzyme trong ruột
H2 gan (CYP450), không được
làm giảm nhai vỡ viên
chuyển hóa của thuốc, uống
Diazepam, cách xa bữa ăn
Warfarin,
Phenytoin

IV. THUỐC KHÁNG ACETYLCHOLIN VÀ GASTRIN


Thuốc kháng gastrin: Proglumid
Thuốc kháng cholinergic: Pirenzepin, telenzepin
V. BẢO VỆ NIÊM MẠC DẠ DÀY
Thuốc Chỉ định Chống chỉ định Tác dụng Tác dụng phụ
Misoprotol PNCT -Giảm tiết acid -Tiêu chảy, co
gastric và tăng thắc tử cung
sản xuất chất
nhầy dd
-Dùng ngừa
viêm loét do sử
THUỐC CHỮA LOÉT DẠ DÀY – TÁ TRÀNG

dụng dài hạn


NSAID
Sucralfat Loét dd-tá tràng Suy thận nặng -Che bọc niêm -Khô miệng
Có td trong mt tiến triển mạc: tạo lớp -Buồn nôn
acid. Trước bữa Dự phòng tái nhầy bao phủ -Táo bón
ăn 1h. Tránh phát loét dd-tá niêm mạc, có ái -Giảm phospho
dùng antacid tràng lực mạnh với khi dùng kéo
hoặc kháng H2 các ổ loét dài
30 trước và sau -Liên kết làm
khi uống mất hoạt tính
Sucralfat pepsin và acid
mật
-Bảo vệ tb: kích
thích niêm mạc
tiết
protaglandin,
chất nhày và
tăng sinh tế bào
Bismuth -Bệnh nhân cúm -Ức chế protein, Phân, lưỡi xám
-Mẫn cảm thành tb,… và đen, táo bón
-Chảy máu ngăn chặn sự
đường tiêu hóa gắn kết của HP
-Thai 3 tháng vào trong biểu
tuổi mô tế bào dạ
dày
-Ức chết tác
động của
pepsin, tăng tiết
chất nhầy,
protaglandin

VI. THUỐC DIỆT VI KHUẨN HELICOBACTER PYLORI


- Phác đồ bậc 3:
PPI + Clacrithromycin 500mg/ngày/2 lần + Amoxicillin 1g/ngày/2 lần, Trong 2 tuần
Omeprazol 20mg/ngày/2 lần
Esomeprazol 40mg/ngày/1 lần
Lanzoprazol 30mg/ngày/2 lần
Pantoprazol 40mg/ngày/2 lần
Rabenprazol 20mg/ngày/2 lần
Có thể dùng Metronidazole (500mg/ngày/2 lần) thay thế cho Amoxicillin, chỉ trong trường
hợp bệnh nhân dị ứng với Penicillin
- Phác đồ bậc 4:
THUỐC CHỮA LOÉT DẠ DÀY – TÁ TRÀNG

Bismuth subsalicylate 525mg/ngày4 lần + Metronidazole 250mg/ngày/4 lần + Tetracycline


500mg/ngày/4 lần + PPI
Bismuth subsalicylate 525mg/ngày/4 lần + Metronidazole 250mg/ngày/4 lần + Amoxicillin
500mg/ngày/4 lần + PPI

You might also like