Professional Documents
Culture Documents
C12 (từ 12.1 đến 12.4)
C12 (từ 12.1 đến 12.4)
CHƯƠNG 12
KỸ THUẬT LÊN MEN
Được hiểu là các phản ứng vi sinh vật kỵ khí cũng như hiếu khí để tạo ra nhiều loại chất hữu
ích. Ví dụ, các quá trình như sản xuất thuốc kháng sinh, sinh khối vi sinh vật làm nguồn
protein, và các axit hữu cơ và axit amin sử dụng vi sinh vật.
Fermentor
Bioreactor sử dụng cho quá trình lên men gọi là Fermentor. Không phải tất cả các
Bioreactor đều là Fermentor.
Thiết bị lên men thủy tinh
được trang bị cánh khuấy
▪ Thường được điều khiển bằng từ tính để
tránh nhiễm bẩn) và cánh khuấy sử dụng
trong trường hợp lên men hiếu khí
▪ Dễ dàng quan sát bằng mắt. Nhiệt độ được
kiểm soát bằng cách nhúng thiết bị lên men
trong nồi cách thủy
▪ Không khí sủi bọt được khử trùng bằng
cách sử dụng bộ lọc bông thủy tinh hoặc bộ
lọc màng
▪ Cung cấp dữ liệu sinh hóa cơ bản
Fermentor trong công nghiệp
airlifts
Bể khuấy
(stirred tank)
Các biến quan trọng: tốc độ quay của cánh Các biến quan trọng: tốc độ sục khí quyết định mức độ
khuấy và tốc độ sục khí trộn chất lỏng, cũng như tốc độ truyền khối.
Thể tích lên đến vài trăm mét khối Thiết bị lên men lớn trong trường hợp lên men hiếu khí
Một số thiết bị sẽ kết hợp bộ phận phá bọt cơ Các loại vòi phun khí chủ yếu bao gồm vòi phun đơn và
học quay quanh trục cánh khuấy trên bề mặt vòi phun kiểu vòng (tức là ống tròn, đục lỗ)
chất lỏng
Chất chống tạo bọt cũng có thể được thêm vào Một số thiết bị sẽ có không gian trống lớn phía trên bề
môi trường nuôi cấy để làm giảm sức căng bề mặt chất lỏng tự do để giảm sự cuốn theo của chất lỏng
mặt khi có dòng khí di chuyển qua
Cân bằng thành phần
cân bằng thành phần của môi trường càng
1 nhiều càng tốt
mà
Trong đó:
▪ P: Công suất (M 𝐿2 𝑇 −3 )
▪ d là đường kính cánh khuấy (L)
▪ N là tốc độ quay của cánh khuấy (𝑇 −1 )
▪ 𝜌 là mật độ chất lỏng (M 𝐿−3 )
▪ 𝜇𝑎 là độ nhớt chất lỏng biểu kiến
Tính công suất của cánh khuấy đối với
chất lỏng phi Newton
Trong đó:
• UG (cm s−1) là vận tốc khí bề mặt trong cột bong bóng.
• Giá trị của kL a trong cột bong bóng giảm khi các giá trị của độ nhớt lỏng tăng.
Tương quan các giá trị kL a trong cột bong bóng đối với chất lỏng phi Newton,
bao gồm cả chất lỏng nhớt.
Trong đó:
• (De) là số Deborah
• 𝜆 là (các) thời gian thư giãn.
• UB là tốc độ tăng bong bóng trung bình (cm s−1)
• dvs là đường kính thể tích - bề mặt bong bóng trung bình (cm)
Tốc độ tăng bong bóng trung bình UB (cm s−1)
Trong đó:
UG là vận tốc khí bề mặt (cm s−1) và là phần giữ khí (-)
12.4.2
Giải hấp khí Cacbonic