TNCT - Một số tác dụng của cây thuốc

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Tên khoa học của một số cây chính

1. Ngưu tất – Achyranthes bidentata Blume


- Bidentata – Ngưu tất
- Nhóm hành huyết
- Hoạt huyết điều kinh, bổ can thận, mạnh gân cốt, chữa đau lưng, đau khớp

2. Viễn Chí – Polygala sp. (Willd)


- Polygala hoặc Willd  Viễn Chí
- Nhóm an thần
- Bổ tim, thận (Chữa di tinh, thận hư), an thần, hóa đờm (Chữa ho, long đờm)

3. Cát cánh - Platycodon grandiflorum A.DC.


- Platy  Cát cánh
- Nhóm ôn phế - chữa ho
- Trị ho nhiều đờm, trị áp xe phổi tiêu mủ mụn nhọt

4. Mạch môn - Ophiopogon japonicus Wall


- Ophio – Onion  Hành  Mạch môn
- Nhóm thuốc bổ âm
- Chữa ho, long đờm, bổ phổi, sinh tân dịch  Chữa khát do vị nhiệt, nhuận
tràng chữa táo do âm hư, cầm máu, lợi tiểu

5. Phan tả diệp - Senna alexandrina var. alexandrina


- Senna alexandrina  Phan tả diệp
- Tiêu tích trệ, thông đại tiện
- Sử dụng trong TH ăn không tiêu, đầy bụng, táo bón

6. Đại hoàng - Rheum palmatum Baill


- Bama  Đại hoàng
- Nhóm tả hạ
- Hạ vị tràng tích trệ, tả huyết phận thực nhiệt hạ ứ huyết
- Chữa táo bón, hoàng đàn, nế kinh, chấn thương tụ máu, nhọt độc sưng đau

7. Hà thủ ô đỏ - Polygonum multiflorum Thunb

- Multiflorum  Hà thủ ô đỏ
- Nhóm bổ huyết
- Bổ thận, bổ huyết, cố tinh

8. Cốt khí củ - Reynoutria japonica Houtt

- Japonica  Cốt khí củ


- Lợi tiểu, thông kinh (kinh nguyệt), giảm đau, giảm độc

9. Xạ can – Iris domestica


- Iris domestica
- Nhóm thuốc thanh nhiệt
- Giải độc, thanh nhiệt, tán huyết, tiêu đờm

You might also like