Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 52

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG THPT HÒA VANG

LỚP TOÁN THẦY TUYÊN


0935777517

TOÁN 11

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

Họ và tên học sinh : ....................................

LƯU HÀNH NỘI BỘ


ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HK2 – TOÁN 11
ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cho số thực x dương. Với mọi số thực a , b bất kỳ, khẳng định nào dưới đây đúng?S
b

    C.  x a   x a .  
b b b b b
A. x a  x ab . B. x a  xa . D. xa  x a b .

Câu 2: Với a là số thực dương tùy, log 5 a 2 bằng


1 1
A. 2log5 a . B. 2  log5 a . C.  log 5 a . D. log 5 a .
2 2
Câu 3: Cho các hàm số lũy thừa y  x , y  x  , y  x có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề đúng là

A.      . B.      . C.      . D.      .
Câu 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ , đường thẳng nào dưới đây vuông góc với đường thẳng
AD ?

A. BC B. AB C. NP D. CM
Câu 5: Trong không giancho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' , mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng
( ABCD) ?

A.  AA ' BB ' . B.  A ' B ' CD  . C.  ADB ' C '  . D.  BCA ' D ' .
Câu 6: Cho A và B là hai biến cố. Biến cố: “ A hoặc B xảy ra” được gọi là biến cố hợp của A và B , kí
hiệu là?
A. A  B . B. A  B . C. A \ B . D. A  B .
Câu 7: Cho hai biến cố : U  { Bảo; Đăng; Long; Phúc; Tuấn; Yến}; V  {Giang; Long; Phúc; Tuấn } .
Biến cố T  U  V là biến cố nào trong các biến cô sau?
A. {Long; Phúc } . B. {Long; Phúc; Tuấn}. C.{Bảo; Tuấn; Phúc; } . D.{Long; Giang;Tuấn}.

Trang 1/49
Câu 8: Biến cố A và biến cố B được gọi là xung khắc nếu A và B không đồng thời xảy ra. Hai biến
cố A và B xung khắc khi và chỉ khi?

A. A  B  {0} . B. A  B   . C. A  B  A . D. A  B  0 .
Câu 9: Cho 2 biến A và B, nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố A không ảnh hưởng tới xác suất
xảy ra của biến cố B. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. A và B là hai biến cố độc lập. B. A và B là hai biến cố không độc lập.
C. A và B là hai biến cố xung khắc. D. A và B là hai biến cố đối của nhau.
Câu 10: Trong một cuộc khảo sát về mức sống của người Bảo Hà, người khảo sát chọn ngẫu nhiên một
gia đình ở Bảo Hà. Xét các biến cố sau:
A : “Gia đình có tivi”;
B : “Gia đình có máy vi tính”;
Biến cố A  B là biến cố nào dưới đây?
A. C : “Gia đình có tivi hoặc máy vi tính”; B. D : “Gia đình có cả tivi và máy vi tính”.
C. H : “Gia đình không có cả tivi và máy vi tính”. D. G : “Gia đình có tivi hoặc máy vi tính
hoặc có cả hai thiết bị trên”.

Câu 11. Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo từ tập E  1; 2;3; 4;5 . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn?
3 2 3 1
A. B. C. D.
4 5 5 2
Câu 12: Với hai biến cố xung khắc, ta có công thức tính xác suất của biến cố hợp như sau:

A. P  A  B   P  A   P  B  B. P  A  B   P  A   P  B  .
C. P  A  B   P  A   P  B  . D. P  A  B   P  A   P  B   P  AB  .
Câu 13: Với hai biến cố A và B độc lập với nhau ta có công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lập như
sau:
A. P  AB   P  A  .P  B  B. P  A  B   P  A   P  B  .
C. P  A  B   P  A .P  B  . D. P  A  B   P  A   P  B   P  AB  .
Câu 14: Cho hàm số y  f ( x) . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f ( x) có dạng
y  f '( x0 )  x  x0   y0 trong đó hệ số góc của tiếp tuyến là:
1
A. x0 B. f '( x0 ) C. y0 . D. .
f '( x0 )
Câu 15: Đạo hàm của hàm số y  f ( x)  x 2  2 x tại điểm x0  1 được kí hiệu là:
1
A. x1 B. f '(1) C. y (1) . D. .
f '(1)
Câu 16: Hàm số y  x n  n   * có đạo hàm trên  đạo hàm của hàm số y  x n

A.  x n   nx n 1 . B.  x n   nx n 1 . C. y  x n 1 . D. y  x n .

Câu 17: Hàm số y  x có đạo hàm trên khoảng  0;  đạo hàm của hàm số y  x .

Trang 2/49
A.  x   2 1 x B. y  x . C.  x   1
x
. D.  x   2
x
.

Câu 18: Hàm số y  cos x có đạo hàm là:


1
A. y '   sin x . B. y '   cos x . C. y '  sin x . D. y '  .
cos x
Câu 19: Quy tắc tính đạo hàm nào sau đây là đúng?

A.  u  v   u   v . B.  u  v   u v  uv . C.  u  v   u   v . D.  u  v   u v  uv .

Câu 20: Đạo hàm của hàm số y  11x là


11x
A. y   11x ln11 . B. y  . C. y   x.11x 1 . D. y  11x .
ln11

Câu 21: Nghiệm của phương trình log3  2 x 1  2 là:


9 7
A. x  3 . B. x  5 . . C. x 
D. x  .
2 2
Câu 22: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và cạnh SA vuông góc với các
cạnh AB, AC . Xác định góc giữa SB và mặt phẳng ( ABC ) là:

.
A. SAB .
B. SBA .
C. SCA D. 
ABC .
Câu 23: Gieo một con súc sắc đồng chất. Tính xác suất để xuất hiện mặt 1 chấm hoặc 6 chấm?

1 1 1 1
A. B. . C. . D. .
6 3 2 4

Câu 24: Bộ bài lơ khơ có 52 lá bài. Rút ngẫu nhiên một lá bài.Tính xác suất để lá rút ra là lá át hoặc lá 8?
1 2 1 1
A. B. . C. . D. .
13 13 2 4

Câu 25: Một bình đựng 7 viên bi trắng và 5 viên bi đen. Lần lượt lấy ngẫu nhiên ra 2 bi. Tính xác suất để
lấy được bi thứ 1 màu trắng và bi thứ 2 màu đen?

1 35 35 1
A. B. . C. . D. .
35 132 144 144

Câu 26: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 2  x  3 tại điểm có hoành độ x0  0 thì có hệ
số góc là
A. k  2 B. k  1 C. k  1 D. k  2
Câu 27: Đạo hàm của hàm số y  x  3x  2 x  1 bằng biểu thức nào sau đây?
4 2

A. y '  4 x3  6 x  3 B. y '  4 x 4  6 x  2 C. y '  4 x3  3x  2 D. y '  4 x3  6 x  2


Câu 28: Tìm đạo hàm của hàm số y  log ( x  1) .

Trang 3/49
1 1 ln10 1
A. y  B. y  C. y  D. y 
( x  1) ln10 x 1 x 10ln x
Câu 29: Đạo hàm cấp 2 của hàm số f  x   x 2 bằng biểu thức nào sau đây?
A. 2 . B. x . C. 3 . D. 2x .
Câu 30: Cho hàm số f  x   2 x  x  5 . Giá trị f   0  bằng
4 2

A. 22 . B. 24 . C. 2 . D. 5 .
Câu 31: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng
 ABC  , SC  a . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 2 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 12 9 12
Câu 32: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  . Tính khoảng cách
từ điểm B đến mp  SAC  .

a a 2 a 2 a 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 4

Câu 33: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA   ABC  và SA  a 3 .
Gọi M ; N ;P lần lượt là trung điểm của SA; SB ; SC . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a a3 7a3 3a 3
A. B. C. D.
4 12 32 32
x3
Câu 34: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   3 x 2  2 có hệ số góc k  9 , có phương trình là :
3
A. y  16  9( x  3) B. y  16  9( x  3) C. y  16  9( x  3) D. y  9( x  3) .
Câu 35: Đạo hàm của hàm số y  2 x  3 là :
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
2x  3 2x  3 2 2x  3 2x  3
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau
a) y  x3  3x 2  6 x  1 b) y  2024 x  3sin x
Câu 2 (1 điểm). Một chiếc máy có hai động cơ I và II hoạt động độc lập nhau. Xác suất để động cơ I và
động cơ II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,9. Hãy tính xác suất để
a) Cả hai động cơ đều chạy tốt
b) Có ít nhất một động cơ chạy tốt
Câu 3 (0,5 điểm). Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang trên mặt phẳng không ma sát,
 2 
có phương trình chuyển động x  4 cos   t    3 , trong đó t tính bằng giây và x tính bằng
 3 
centimét. Tìm thời điểm mà vận tốc tức thời của con lắc bằng 0 .
Câu 4 (0,5 điểm).
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang trên mặt phẳng không ma sát như Hình 7 , có
phương trình chuyển động x  4sin t , trong đó t tính bằng giây và x tính bằng centimet.

Trang 4/49
2
Tìm vị trí, vận tốc tức thời và gia tốc tức thời của con lắc tại thời điểm t  ( s ) . Tại thời điểm đó, con
3
lắc di chuyển theo hướng nào?

-------------------- HẾT --------------------

Trang 5/49
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HK2 – TOÁN 11
ĐỀ 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).
Câu 1. Cho các số thực dương x , a , b . Khẳng định nào dưới đây đúng
b
A.  x a   x ab . B.  x a   x a b .   D.  x a   x a .
b b b b b
C. x a  xa .
Câu 2. Cho a , b  0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. ln  a  b   ln a  ln b . B. ln  ab   ln a.ln b .

 
C. ln a b  ln b.ln a . D. ln  ab   ln a  ln b .
x1
1
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình    128 là
8
1   8  10   4
A.  ;    . B.   ;  . C.   ;   . D.   ;   .
8   3  3  3
 
Câu 4. Trong không gian, cho hai đường thẳng a và b lần lượt có các vectơ chỉ phương là u , v . Biết
hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
    
A. u .v  1 . B. u .v  0 . C. u .v  0 . D. u .v  1 .
Câu 5. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là
trung điểm BC , J là trung điểm BM . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. BC  ( SAC ). B. BC  ( SAJ ). C. BC  ( SAM ). D. BC  ( SAB ).
Câu 6. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh bên SA vuông góc với
 ABC  . Gọi I là trung điểm cạnh AC , H là hình chiếu của I trên SC . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.  SBC    IHB  . B.  SAC    SAB  . C.  SAC    SBC  . D.  SBC    SAB  .
Câu 7. Cho A, B là hai biến cố của cùng một phép thử có không gian mẫu  . Phát biểu nào dưới đây
là sai?
A. Nếu A  B thì B  A . B. Nếu A  B   thì A, B xung khắc.
C. Nếu A, B đối nhau thì A  B   . D. Nếu A là biến cố không thì A là chắc chắn.
Câu 8. Cho phép thử có không gian mẫu   1; 2;3; 4; 5; 6 . Cho biến cố A  1; 2; 4; 5 , biến cố
B  2; 3; 5; 6 . Biến cố A  B bằng
A. 1; 2; 3; 4; 5; 6 . B. 2; 5 . C. 1; 2; 4; 5 . D. 2;3;5;6 .
Câu 9. Cho phép thử có không gian mẫu   1; 2;3; 4; 5; 6 . Cho biến cố A  1; 2; 4; 5 , biến cố
B  2; 3; 5; 6 . Biến cố A  B bằng
A. 1; 2; 3; 4; 5; 6 . B. 2; 5 . C. 1; 2; 4; 5 . D. 2;3;5;6 .
Câu 10. Một hộp đựng 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 10 . Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong
hộp. Gọi A là biến cố “ Rút được tấm thẻ ghi số chẵn’, B là biến cố ‘ rút được tấm thẻ ghi số
lẻ”. Số phần tử biến cố A hợp B là
A. 10 . B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 11. Một hộp đựng 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 10 . Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong
hộp. Gọi A là biến cố “ Rút được tấm thẻ ghi số chẵn’, B là biến cố ‘ rút được tấm thẻ ghi số
lẻ”. Số phần tử biến cố A giao B là
A. 10 . B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 12. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm tại x0 là f   x0  . Khẳng định nào sau đây sai?

Trang 6/49
f  x   f  x0  f  x  x0   f  x0 
A. f   x0   lim . B. f   x0   lim .
x  x0 x  x0 x  x0 x  x0
f  x0  h   f  x0  f  x0  x   f  x0 
C. f   x0   lim . D. f   x0   lim .
h 0 h x  0 x
Câu 13. Nếu hàm số y  f ( x) có đạo hàm tại x0 thì phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
M  x0 ; f  x0   là
A. y  f  ( x)  x  x0   f  x0  . B. y  f  ( x)  x  x0   f  x0  .
C. y  f   x0  x  x0   f  x0  . D. y  f   x0  x  x0   f  x0 
f  x  1  f 1
Câu 14. Cho f  x   x 2018  1009 x 2  2019 x . Giá trị của lim bằng:
x 0 x
A. 1009 B. 1008 C. 2018 D. 2019
Câu 15. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3 x  1 tại điểm có hoành độ x  1 là
A. y  6 x  3 B. y  6 x  3 C. y  6 x  1 D. y  6 x  1

Câu 16. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị (C ) và đạo hàm f (2)  6. Hệ số góc của tiếp tuyến của (C ) tại
điểm M  2; f  2   bằng
A. 12. B. 3. C. 2. D. 6.
f ( x )  f (1)
Câu 17. Cho hàm số y  f  x  có lim  5 . Khi đó f '  1 bằng
x 1 x 1

A. 5 . B. 1 . C. 5 . D. 4 .
Câu 18. Đạo hàm cấp hai của hàm số y  cos x là

A.  cos x . B. sin x . C. cos x . D.  sin x .


Câu 19. Đạo hàm cấp hai của hàm số y  ln x  x 2 là
1 1 1 1
A. y '   2x . B. y '   2. C. y '  2. D. y '    2 x .
x x2 x2 x

Câu 20. Đạo hàm cấp hai của hàm số y  x3  2 x là


A. 3 x . B. 6 x . C. 6 x  2. D. 3 x  2.

Câu 21. Tập xác định D của hàm số y  log 2  x  1 là


A. D   0;   . B. D   1;   . C. D   1;   . D. D   0;   .
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình log  x 2  4 x  5   1 là
A.  1;5  B.   ;  1 . C.  5;   . D.  ;  1   5;   .
Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , SA  SC , SB  SD . Trong các khẳng
định sau khẳng định nào đúng?
A. SA   ABCD  . B. SO   ABCD  . C. SC   ABCD  . D. SB   ABCD  .
Câu 24. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích V
của khối chóp đã cho?
4 7a3 4 7a3 4a 3
A. V  B. V  4 7a 3 C. V  D. V 
3 9 3

Trang 7/49
Câu 25. Cho A và B là hai biến cố độc lập với nhau. P  A   0, 4 , P  B   0, 3 . Khi đó P  AB  bằng
A. 0, 58 . B. 0, 7 . C. 0,1 . D. 0,12 .
1 1 1
Câu 26. Cho hai biến cố A và B có P ( A)  , P ( B )  , P ( AB )  . Ta kết luận hai biến cố A và B là:
3 4 2
A. Độc lập. B. Không độc lập. C. Xung khắc. D. Không xung khắc.
Câu 27. Tổ 1 của lớp 10A có 10 học sinh gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra 2 bạn trong tổ 1 để phân công
trực nhật. Xác suất để chọn được 1 bạn nam và 1 bạn nữ là
4 6 1 8
A. . B. . C. . D. .
15 25 9 15
Câu 28. Cho hai biến cố A và B có P ( A )  1 , P ( B )  1 , P ( A  B )  1 . Ta kết luận hai biến cố A và B
3 4 2
là:
A. Độc lập. B. Không xung khắc. C. Xung khắc. D. Không rõ.
Câu 29. Ba người cùng đi săn A , B , C độc lập với nhau cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. Biết rằng xác
suất bắn trúng mục tiêu của A , B , C tương ứng là 0, 7 , 0, 6 , 0,5 . Tính xác suất để có ít nhất
một xạ thủ bắn trúng.
A. 0, 45 . B. 0,80 . C. 0, 75 . D. 0, 94 .
Câu 30. Một chuyển động có phương trình s  t   t 2  2t  4 (trong đó s tính bằng mét, t tính bằng
giây).Vận tốc tức thời của chuyển động tại t  1,5 (giây) là
A. 6m/s. B. 1m/s. C. 8m/s. D. 2m/s.
4 3
x 2x 1
Câu 31. Tìm đạo hàm của hàm số y    8
2 3 x
1 1
A. y  2 x 3  2 x 2   1. B. y  2 x 3  2 x 2 
.
x2 x2
1
C. y  2 x 3  2 x 2  1 . D. y  2 x  2 x  2 .
3 2

x
Câu 32. Đạo hàm của hàm số y  sin 2x là
A. y  2cos x . B. y  2cos 2x . C. y  2cos 2x . D. y  cos 2 x .

Câu 33. Hàm số y  x 2 cos x có đạo hàm là


A. y  2 x cos x  x 2 sin x. B. y  2 x cos x  x 2 sin x.
C. y  2 x sin x  x 2 cos x. D. y  2 x sin x  x 2 cos x.
Câu 34. Cho hàm số y  x 3  3x 2  9 x  5 . Phương trình y  0 có tập nghiệm là
A. 1;2 . B. 1;3 . C. 0;4 . D. 1;2 .
1
Câu 35. Một vật chuyển động có phương trình s  t   t 3  3t 2  36t , trong đó t  0 và tính bằng giây
3
 s  và s  t  tính bằng mét  m . Tính vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
A. 27  m / s  . B. 0  m / s  . C. 63 m / s  . D. 90  m / s  .
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm).

Câu 1.   600 , SA  a 3 và SA vuông


Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a 2 , BAD
góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của SC .
a. Chứng minh BD   SAC  .
b. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MD và AB bằng

Trang 8/49
Câu 2a. Trong một hộp có 100 tấm thẻ được đánh số từ 101 đến 200 (mỗi tấm thẻ được đánh một số
khác nhau). Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm thẻ trong hộp. Tính xác suất để tổng các số ghi trên
3 tấm thẻ đó là một số chia hết cho 3 .
Câu 2b. Một bệnh truyền nhiễm có xác suất truyền bệnh là 0,8 nếu tiếp xúc với người bệnh mà không đeo
khẩu trang; là 0,1 nếu tiếp xúc với người bệnh mà có đeo khẩu trang. Anh Lâm tiếp xúc với 1
người bệnh hai lần, trong đó có một lần đeo khẩu trang và một lần không đeo khẩu trang. Tính
xác suất anh Lâm bị lây bệnh từ người bệnh mà anh tiếp xúc đó.
Câu 3a. Tính đạo hàm của hàm số y   2 x  1 x 2  x .

Câu 3b. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  . Xét các hàm số g  x   f  x   f  2 x  và
h  x   f  x   f  4 x  . Biết rằng g  1  18 và g   2   1000 . Tính hệ số góc tiếp tuyến của đồ
thị hàm số h  x  tại điểm có hoành độ x  1 .
------------------------ HẾT ------------------------

Trang 9/49
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HK2 – TOÁN 11
ĐỀ 3
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (7,0 điểm)
1

Câu 1. Rút gọn biểu thức P  x 3 . 6 x với x  0 .


1
A. P  x 8 . B. P  x 2 .
2
C. P  x . D. P  x 9
Câu 2. Cho a là số thực dương khác 1. Tính I  log a
a.
1
A. I . B. I  0 . C. I  2 . D. I  2 .
2
Câu 3. Trong các hàm số sau đây hàm số nào không phải là hàm số mũ.

 .
x
A. y  2023 x . B. y  2024 C. y  2025 x . D. y  x 2024 .
Câu 4. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y  log 2 x .
B. y  2x .
x
1
C. y  .
2
D. y  log 1 x .
2

2
Câu 5. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2 x  x  4 bằng
A. 2 . B. 3 . C.  2 . D. 1 .
Câu 6. Cho hình lập phương ABCD. ABC D , góc giữa hai đường thẳng AB và BC là
A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Câu 7. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SC , SD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AH   SCD  . B. BD   SAC  . C. AK   SCD  . D. BC   SAC  .
Câu 8. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , SA  SC , SB  SD . Trong các khẳng
định sau khẳng định nào đúng?
A. SA   ABCD  . B. SO   ABCD  . C. SC   ABCD  . D. SB   ABCD  .
Câu 9. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh bên SA vuông góc với  ABC 
. Gọi I là trung điểm cạnh AC , H là hình chiếu của I trên SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.  SBC    IHB  . B.  SAC    SAB  . C.  SAC    SBC  . D.  SBC    SAB  .
Câu 10. Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và
CD  .
a 2
A. . B. a. C. a 2. D. 2 a.
2
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA  a 3 . Góc giữa
đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD) bằng
3
A. arcsin . B. 450 C. 600 . D. 300 .
5
Câu 12. Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
Trang 10/49
A. 6 . B. 12 . C. 2 . D. 3 .
Câu 13. Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi A là biến cố “Có ít nhất hai mặt sấp
xuất hiện liên tiếp” và B là biến cố “Kết quả ba lần gieo là như nhau”. Xác định biến cố A  B.
A. A  B  SSS , SSN , NSS , SNS , NNN  . B. A  B  SSS , NNN  .
C. A  B  SSS , SSN , NSS , NNN  . D. A  B   .
Câu 14. Xét phép thử gieo con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Gọi A là biến cố “Lần đầu
xuất hiện mặt 6 chấm” và B là biến cố “Lần hai xuất hiện mặt 6 chấm”.
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. A và B là hai biến cố độc lập.
B. A  B là biến cố: Tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai lần gieo bằng 12 .
C. A  B là biến cố: Ít nhất một lần xuất hiện mặt 6 chấm.
D. A và B là hai biến cố xung khắc.
Câu 15. Trong trò chơi “Hãy chọn giá đúng” chiếc kim của bánh xe có thể dừng lại ở 1 trong 20 nấc điểm
với khả năng như nhau. Tính xác xuất để trong hai lần quay, chiếc kim của bánh xe đó dừng lại ở hai nấc
điểm khác nhau.
1 19 1 9
A. . B. . C. . D. .
20 20 10 10
Câu 16. Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. P  A  B   P  A   P  B  B. P  A  B   P  A .P  B 
C. P  A  B   P  A   P  B  D. P  A  B   P  A   P  B 
1 1
Câu 17. Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Biết P  A   , P  A  B   . Khi đó P  B  bằng
5 3
3 8 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 15 15 15
Câu 18. Một nhóm gồm 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 học sinh trong
nhóm đó. Xác suất để trong 3 học sinh được chọn luôn có học sinh nữ bằng
5 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Câu 19. Thầy X có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách toán, 5 cuốn sách lí và 6 cuốn sách hóa. Các cuốn
sách đôi một khác nhau. Thầy X chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh. Tính
xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy X có đủ 3 môn.
5 661 660 6
A. . B. . C. . D. .
6 715 713 7
Câu 20. Xét phép thử với hai biến cố A và B độc lập. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P  A  B   P  A .P  B  . B. P  A  B   P  A  P  B  .
C. P  A  B   P  A  .P  B  . D. P  A  B   P  A  P  B  .
1 2
Câu 21. Cho hai biến cố độc lập A, B biết P  A   , P  B   . Tính P  A.B  ?
3 5
11 2 1 13
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
Câu 22. Trong đợt thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của các trường THPT, thống kê cho thấy 95% học sinh
tỉnh X đậu tốt nghiệp THPT, 97% học sinh tỉnh Y đậu tốt nghiệp THPT. Chọn ngẫu nhiên một học sinh
tỉnh X và một học sinh tỉnh Y . Giả thiết chất lượng học tập của hai tỉnh là độc lập. Tính xác suất để chỉ
có đúng một học sinh được chọn đậu tốt nghiệp THPT.
A. 0,177 . B. 0,077 . C. 0,999 . D. 0,899 .
Trang 11/49
Câu 23. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm tại điểm x0 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
f  x   f  x0  f  x   f  x0 
A. f   x0   lim . B. f   x0   lim .
x  x0 x  x0 x  x0 x  x0
f  x   f  x0  f  x   f  x0 
C. f   x0   lim . D. f   x0   lim .
x  x0 x  x0 x  x0 x  x0
Câu 24. Phương trình tiếp tuyến của đường cong y  x 3 tại điểm M  1; 1 là
A. y  3 x  4. B. y  1. C. y  3 x  2. D. y  3 x  2.
x 4 2x3 1
Câu 25. Tìm đạo hàm của hàm số y     8.
2 3 x
1 1
A. y  2 x 3  2 x 2  1 B. y  2 x 3  2 x 2  .
x2 x2
1
C. y  2 x 3  2 x 2  1 D. y  2 x 3  2 x 2  .
x2
Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số: y  92 x 1 .
A. y  2.92 x 1.ln 9 . B. y    2 x  1 .9 2 x 1 .
C. y  92 x 1.ln 9 . D. y    2 x  1 .9 2 x 1.ln 9 .
Câu 27. Cho hàm số f ( x)  cos(2 x  1) . Tính f   x  .
A. f   x   2sin(2 x  1) . B. f   x   sin(2 x  1) .
1
C. f   x   2sin(2 x  1) . D. f   x    sin(2 x  1) .
2
3x  1
Câu 28. Cho hàm số f  x   . Tính f '  0 .
x2  4
3
A. 3 . B. 2 . C. . D. 3 .
2
x3
Câu 29. Đạo hàm của hàm số y  là
x2  1
1  3x 1  3x 1  3x 2x2  x 1
A. . B. . C. 2 . D. .
x 2
 1 x 2  1 x 2
 1 x 2  1 x 1 x 2
 1 x 2  1
Câu 30. Cho f  x   2.5log 25 x  3 . Tính f  1 .
1 1
A. f  1  . B. f  1  . C. f  1  1 . D. f  1  1 .
2 2
Câu 31. Tính đạo hàm hàm số y  e x .sin 2 x .
A. e x  sin 2 x  cos 2 x  . B. e x .cos 2 x .
C. e x  sin 2 x  cos 2 x  . D. e x  sin 2 x  2 cos 2 x  .
 1 
3

Câu 32. Hàm số f  x   x   xác định trên D  0;  . Đạo hàm của hàm f  x  là
 x 
3 1 1 1  3 1 1 1 
A. f ' x    x    2 . B. f ' x   x    2 .
2  x x x x x  2  x x x x x 

Trang 12/49
3 1 1 1  . 3 1
C. f ' x   x    2 D. f ' x  x x  3 x   .
2  x x x x x  x x x
1 t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt
Câu 33. Một vật chuyển động theo quy luật s   t 3  9 t 2 với
2
đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 216  m /s  . B. 30  m/s  . C. 400  m /s  . D. 54  m/s
Câu 34. Cho hàm số f  x   x4  2 x , giá trị của f   1 bằng
A. 6 . B. 12 . C.  12 . D. 2 .
Câu 35. Cho hàm số y  1  3x  x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2

A.  y   y. y  1 . B.  y  2 y. y  1 . C. y. y   y   1 . D.  y  y. y  1 .


2 2 2 2

PHẦN 2. TỰ LUẬN. (3,0 điểm)

Bài 1 (1 điểm): Tính đạo hàm các hàm số sau:


x 3
a) y  ( x 2  2)2 . b) y  .
x 1
Bài 2 (1 điểm): Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,

SA  a 2 , AB  a , BC  2a . Chứng minh tam giác SBC vuông.


Bài 3 (0,5 điểm): Một cửa hàng bán quần áo thống kê. Hãng A có 70% khách mua, hãng B có 50%
khách mua và có 30% khách mua cả hai hãng đó. Chọn ngẫu nhiên một người mua hàng. Tính xác suất để
người đó mua đúng một nhãn hàng?
Bài 4 (0,5 điểm):
x
Có bao nhiêu số tự nhiên x không vượt quá 2023 thỏa mãn: log 2   log 22 x  0 ?
4
======= HẾT =======

Trang 13/49
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HK2 – TOÁN 11
ĐỀ 4
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).
2 2
Câu 1. Cho a  0 ; b  0 . Viết biểu thức a 3
a về dạng a m
và biểu thức b : b về dạng bn . Giá trị
3

m  n bằng
1 1
A. . B. 1. C. 1 . D. .
3 2

Câu 2. Cho a, b là các số thực dương (a, b  1) và log a b  16 . Tính giá trị của biểu thức P  log a b .
A. 256 . B. 4 . C. 23 . D. 8 .
Câu 3. Tập xác định của hàm số y  log 2  x  1 là
A.  2;  . B.  ;   . C. 1;   . D.  ;1 .

Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ?
x x
e 2
A. y    . B. y  log 1 x . C. y    . D. y  log 3 x .
3 2 3
Câu 5. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A , B , C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y

1
2 x
O 1
-1

A. y  log 2 x . B. y  log 2
x. C. y  log 2 2 x . D. y  log 1 x .
2

Câu 6. Nghiệm của phương trình log3 x  2 là


A. x  9 . B. x  5 . C. x  6 . D. x  8 .

Câu 7. Gọi I  t  là số ca bị nhiễm bệnh Covid-19 ở quốc gia X sau t ngày khảo sát. Khi đó ta có công
thức I  t   A.e 0   với A là số ca nhiễm trong ngày khảo sát đầu tiên, r0 là hệ số lây nhiễm. Biết rằng
r t 1

ngày đầu tiên khảo sát 500 ca bị nhiễm bệnh và ngày thứ 10 khảo sát có 1000 ca bị nhiễm bệnh. Hỏi ngày
thứ 15 số ca nhiễm bệnh gần nhất với số nào dưới đây, biết rằng trong suốt quá trình khảo sát hệ số lây
nhiễm là không đổi?
A. 1320. B. 1740. C. 2020. D. 1470.
Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 5 x  9  m 2 có nghiệm thực?
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 7 .

 
Câu 9. Số nghiệm của phương trình log 2 2 x 2  1  log 1  x  1  0 là
4

Trang 14/49
A. 2 . B. 3 . C. 1 D. 0 .

Câu 10. Tập nghiệm S của bất phương trình 2log3  4x  3  log3 18x  27  là

A. S  3;  . B. S    3 ; 3  . C. S   3 ;   . D. S   3 ;3 .


 8  4  4 

Câu 11. Nếu khối lượng carbon-14 trong cơ thể sinh vật lúc chết là M 0 ( g) thì khối lượng carbon-14 còn
t
 1 T
lại (tính theo gam) sau t năm được tính theo công thức M (t )  M 0   ( g) , trong đó T  5730 (năm) là
2
chu kì bán rã của carbon-14. Nghiên cứu hoá thạch của một sinh vật, người ta xác định được khối lượng
carbon-14 hiện có trong hoá thạch là 5 1013 g . Nhờ biết tỉ lệ khối lượng của carbon-14 so với carbon-12
trong cơ thể sinh vật sống, người ta xác định được khối lượng carbon-14 trong cơ thể lúc sinh vật chết là
M 0  1, 2 10 12 ( g) . Sinh vật này sống cách đây bao nhiêu năm? (Làm tròn kết quả đến hàng trăm).
A. 7000 . B. 7200 . C. 7300 . D. 7100 .
Câu 12. Cho hai biến cố A và B với P  A  0,3; P  B   0, 4 và P  AB   0, 2. Phát biểu nào sau đây là

đúng.
A. Biến cố A và B xung khắc. B. Biến cố A và B đối nhau.
C. Biến cố A và B độc lập. D. Biến cố A và B không độc lập.
Câu 13. Xét phép thử khi tung con súc sắc một lần. Gọi A là biến cố: “xuất hiện mặt chẵn” và B là biến
cố: “xuất hiện mặt lẻ”. Khi đó
A. A và B là hai biến cố đối nhau B. A và B là hai biến cố tương đương.
C. A và B là hai biến cố không xung khắc. D. A và B là hai biến cố không đối nhau cũng không xung
khắc.
Câu 14. Cho A và A là hai biến cố đối của nhau. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng

 
A. P  A   P A  1 .   1
 
B. P  A   P A  0 . C. P  A   P A  . D. P  A   P A  2 .
2
 
Câu 15. Một lớp học 40 học sinh gồm có 15 học sinh nam giỏi Toán và 8 học sinh nữ giỏi Văn. Chọn
ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất để chọn được một nam sinh giỏi Toán hoặc một nữ sinh giỏi Văn.
3 1 23 3
A. . B. . C. . D. .
8 5 40 40
Câu 16. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một
đường thẳng thì song song nhau.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng  ABC  . Khoảng cách của S lên mặt phẳng  ABC  là?
A. SB . B. SC . C. SA . D. Điểm BC .
Câu 18. Nếu một khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h thì thể tích V của nó được tính theo
công thức?
1 1
A. V  Bh . B. V  3Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
2 3
Câu 19. Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a 2 và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp bằng
A. 6a 3 . B. 2a 3 . C. 3a 3 . D. a 3 .
Câu 20. Cho khối hộp chữ nhật có độ dài các cạnh 3 , 4 , 5 . Thể tích của khối hộp chữ nhật là:
A. 60 B. 11 C. 35 D. 20
Trang 15/49
Câu 21. Cho hình chóp S. ABC có SA  ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại B . Góc giữa SC trên mặt
phẳng ( ABC ) là:


A. SCA 
B. SCB 
C. SAC 
D. CSA
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SB vuông góc với mặt phẳng  ABCD  .
Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng  SBD  ?
A.  SBC  . B.  SAD  . C.  SCD  . D.  SAC  .
Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD , đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, cạnh
AB  a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD . Tính khoảng cách giữa đường thẳng IJ và
 SAD  .
a 2 a 3
A. . B. . C. a . D. a .
2 3 2 3
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Đường thẳng SO vuông
a 3
góc với mặt phẳng đáy  ABCD  và SO  . Tính góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABCD  .
2
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB  a và BAC   30. Hai
mặt phẳng  SAB  và  SAC  cùng vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính khoảng cách d từ điểm A
a3 3
đến mặt phẳng  SBC , biết khối chóp S. ABC có thể tích bằng
36
a a a 5 a 3
A. d  . B. d  . C. d  . D. d 
2 5 3 5 6
Câu 26. Cho chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , tam giác SAB vuông cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách d giữa SB và AC.
a 6 a 2 a 21 a 30
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
6 3 7 5
Câu 27. Kim tự tháp Kheops ở Ai Cập có dạng là hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy dài 262 mét, cạnh
bên dài 230 mét. Biết kho báu được đặt ở tâm của đáy kim tự tháp. Vị trí để đào con đường đến kho báu
sao cho đoạn đường ngắn nhất là.
A. Điểm J nằm trên trung tuyến của mặt bên, cách cạnh kim tự tháp khoảng 91 mét.
B. Điểm I nằm trên trung điểm của cạnh đáy.

Trang 16/49
C. Các đỉnh nằm ở cạnh đáy của kim tự tháp khoảng.
D. Điểm J nằm trên trung tuyến của mặt bên, cách cạnh kim tự tháp khoảng 100 mét.

f  x   f  3
Câu 28. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  thỏa mãn lim  2 . Kết quả đúng là
x3 x3
A. f   2   3 . B. f   x   2 . C. f   x   3 . D. f   3  2 .

Câu 29. Khẳng định nào sau đây sai?


 1 
A. 2017  0 . B.  x3   x 2 . C.   x


1
2 x
.
x x
1
D.     2 .

 x  ax  b khi x  2
2

Câu 30. Cho hàm số y   3 . Biết hàm số có đạo hàm tại điểm x  2 . Giá trị của
 x  x  8 x  10 khi x  2
2

a 2  b 2 bằng
A. 25 . B. 20 . C. 17 . D. 18 .
1 2
Câu 31. Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động là S  gt , trong đó t tính bằng giây  s  , S tính
2
bằng mét  m  và g  9,8 m/s 2 . Vận tốc của vật tại thời điểm t  4s là
A. v  9,8 m/s . B. v  78, 4 m/s . C. v  39, 2 m/s . D. v = 19, 6 m/s .

Câu 32. Cho hàm số y  2 x  x 2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

A. y 3 . y  1  0 . B. y 2 . y   1  0 . C. 3 y 2 . y  1  0. . D. 2 y 3 . y  3  0.


Câu 33. Nếu hàm số y  f  x  có đạo hàm tại x0 thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm  x0 ; f  x0   có
phương trình là:
A. y  f  x0   f   x0  x  x0  . B. y  f   x0  x  x0   f  x0  .
C. y  f  x0   f   x0  x  x0  . D. y  f   x0  x  x0   f  x0  .

Câu 34. Đạo hàm của hàm số f  x   x 2  5 x bằng biểu thức nào sau đây?
1 2x  5 2x  5 2x  5
A. . B. . C. . D.  .
2 x  5x
2
x  5x
2
2 x  5x
2
x2  5x
Câu 35. Đạo hàm của hàm số y  log 4 2 x 2  3 là  

Trang 17/49
4x 4x 1 2x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
 2 x  3 ln 2
2
2 x2  3  2 x  3 ln 4
2
 2 x  3 ln 2
2

PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 diểm).


Bài 1 (0,5 điểm). Giải phương trình 22 x3  2x7 .
Bài 2 (1,0 điểm).
a) Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số y  x5  2 x 4  x 2 .
b) Cho hàm số y  x3  3x 2  2 có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm có
hoành độ bằng 1.
Bài 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D ,
AB  AD  a , SA  CD  3a , SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  .
a) Tính thể tích khối chóp S. ABCD theo a.
b) Xác định và tính góc giữa SC và mặt phẳng (SAD).
Bài 4 (0,5 điểm). Một vật chuyển động trong 1 giờ với vận tốc v phụ thuộc vào thời gian t có đồ thị vận
tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của
1
đường parabol có đỉnh I ( ;8) và trục đối xứng song song với trục tung. Tính gia tốc của vật lúc
2
t  0, 25  h  .

**************** HẾT ****************

Trang 18/49
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HK2 – TOÁN 11
ĐỀ 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1. Cho a  0, m, n   . Khẳng định nào sau đây đúng?
am
A. a  a  a
m n m n
. B. a  a  a
m n mn
. C.  a   a 
m n n m
. D. n  a n m .
a
Câu 2. Với a là số thực dương tùy ý, log 4  4a  bằng
A. 1  log 4 a . B. 1  log 4 a . C. 4  log 4 a . D. 4  log 4 a .
Câu 3. Tập xác định của hàm số y  log 2 ( x  1) là
A.  1;   . B. R\{1}. C. R. D. 1;   .
Câu 4. Phương trình 22 x1  32 có nghiệm là
5 3
A. x  . B. x  2 . C. x  . D. x  3 .
2 2
Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
B. Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau thì phải cắt nhau.
C. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
D. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song
với nhau.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng d    thì d vuông góc với mọi đường thẳng trong   .
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong   thì d    .
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong   thì d vuông góc với
bất kì đường thẳng nào nằm trong   .
D. Nếu đường thẳng d vuông góc với mọi đường trong mặt phẳng   thì d    .
Câu 7. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy  ABCD  . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. BA   SAD  . B. BA   SAC  . C. BA   SBC  . D. BA   SCD  .
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với
mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc
với giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
Câu 9. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b là
A. Độ dài đoạn thẳng từ một điểm thuộc đường thẳng a đến một điểm thuộc đường thẳng b.
B. Độ dài đoạn vuông góc chung của đường thẳng a và đường thẳng b .
C. Khoảng cách từ một điểm M thuộc đường thẳng a đến hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường
thẳng b .
D. Khoảng cách từ một điểm M thuộc đường thẳng a đến đường thẳng b.
Câu 10. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
1
A. 2Bh . B. Bh . C. 3Bh . D. Bh
3
Câu 11. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 9, chiều cao bằng 2 là
Trang 19/49
A. 18. B. 6. C. 9. D. 54.
Câu 12. Cho hai biến cố A và B. Biến cố giao của A và B là biến cố
A. “Cả A và B đều xảy ra”. B. “A hoặc B xảy ra”.
C. “A xảy ra”. D. “B xảy ra hoặc cả A và B đều xảy ra”.
Câu 13. Cho hai biến cố A và B. Biến cố hợp của A và B là biến cố
A. “A và B xảy ra”. B. “A hoặc B xảy ra”.
C. “A xảy ra”. D. “B xảy ra hoặc cả A và B xảy ra”.
Câu 14. Cho A và B là hai biến cố xung khắc. Chọn phát biểu đúng ?
A. P ( A  B )  P ( A)  P ( B ). B. P ( A  B )  P ( A)  P ( B ).
C. P ( A  B )  P ( A)  P ( B ). D. P ( A  B )  P ( A)  P ( B ).
Câu 15. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm M 0  x0 ; f  x0   là
A. f  x0  . B. f   x0  . C. f  x  . D. x0 .
Câu 16. Nếu hàm số y  f ( x) có đạo hàm tại điểm x0 thì phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
điểm P( x0 , y0 ) là
A. y  y0  f '( x0 )( x  x0 ) trong đó y0  f ( x0 ) .
B. y  y0  f '( x0 )( x  x0 ) trong đó y0  f ( x0 ) .
C. y  y0  f '( x0 )( x  x0 ) trong đó y0  f ( x0 ) .
D. y  y0  f '( x0 )( x  x0 ) trong đó y0  f ( x0 ) .
Câu 17. Cho hàm số y  tan x  1 . Chọn mệnh đề đúng?
1 1 1 1
A. y '  2
. B. y '   2 . C. y '   . D. y '  .
sin x sin x cos 2 x cos 2 x
Câu 18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. (cos x)'  sin x . B. (sin x)'   cos x .
C. (sin x)'  cos x . D. (sin x)'  sin x .
Câu 19. Đạo hàm cấp hai của hàm số y  x 3 là
A. 6 x. B. 2 x. C. 3 x 2 . D. 0.
Câu 20. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y  cos x .
A. y ''  sin x. B. y ''   sin x. C. y ''   cos x. D. y ''  cos x.
3 1 2 3
a a
Câu 21. Rút gọn biểu thức P  với a  0
a 
2 2
2 2

A. P  a. B. P  a 3 . C. P  a 4 . D. P  a 5 .
Câu 22. Cho log 2 5  a;log5 3  b . Tinh log5 24 theo a và b .
3a  b a  3b
A. log 5 24  . B. log 5 24  .
b a
3  ab ab
C. log 5 24  . D. log5 24 
a 3ab
 
Câu 23. Số nghiệm của phương trình log3 x 2  4 x  log 1  2 x  3  0 là
3
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 24. Trong không gian, khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Cho hai đường thẳng song song, khi đó một mặt phẳng vuông góc với đường thẳng này thì cũng
vuông góc với đường thẳng kia.
Trang 20/49
D. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song
song với nhau.
Câu 25. Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , tam giác ABC vuông tại B , kết luận nào sau đây sai?
A.  SAB    SBC  . B.  SAC    ABC  .
C.  SAB    ABC  . D.  SAC    SBC  .
Câu 26. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, SA  2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a 3 15 a 3 15 2a3
A. V  . B. V  . C. V  2a .3
D. V  .
12 6 3
Câu 27. Nhân ngày 8-3, GVCN lớp 11A chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp để tặng quà. Xét hai
biến cố sau:
A: “ Học sinh đó là một học sinh nữ”,
B: ” Học sinh đó có tên bắt đầu bằng chữ H”.
Khi đó nội dung của biến cố giao M  A  B là
A. Học sinh đó là học sinh nữ và có tên bắt đầu bằng chữ H.
B. Học sinh đó là học sinh nữ hoặc có tên bắt đầu bằng chữ H.
C. Học sinh đó là học sinh nam và có tên bắt đầu bằng chữ H.
D. Học sinh đó là học sinh nam hoặc có tên bắt đầu bằng chữ H.
Câu 28. Hai bệnh nhân X và Y bị nhiễm vi rút SARS-COVI-2. Biết rằng xác suất bị biến chứng nặng của
bệnh nhân X là 0,1 và của bệnh nhân Y là 0,2. Khả năng bị biến chứng nặng của hai bệnh nhân là độc lập.
Tính xác suất của biến cố: “Cả hai bệnh nhân đều bị biến chứng nặng”.
A. 0,2. B. 0,02. C. 0,3. D. 0,03.
2
Câu 29: Cho parabol (P): y = x . Phương trình tiếp tuyến của (P) tại điểm M(-1; 1) là
A. y = -2x + 1. B. y = 2x + 1. C. y = -2x – 1. D. y = 2x – 1.
1
Câu 30: Tính đạo hàm của hàm số y  x 3  2x 2  3
3
A. y  x  4 x .
3
B. y  x  2 x .
2
C. y  x 2  4 x . D. y  x 2  4 x  3 .
Câu 31. Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn là một quý với lãi suất
3% một quý. Sau đúng 6 tháng anh Nam gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó. Hỏi
sau 1 năm số tiền anh Nam nhận được là bao nhiêu?
A. 218,64 triệu đồng. B. 208,25 triệu đồng.
C. 210,45 triệu đồng. D. 209,25 triệu đồng.
Câu 32. Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , tam giác ABC đều cạnh a và SA  a . Góc giữa đường
thẳng SC và mặt phẳng  ABC  là
A. 60 . B. 45 . C. 135 . D. 90 .
Câu 33. Gieo một con xúc xắc sau đó gieo một đồng tiền. Quan sát số chấm xuất hiện trên con xúc xắc và
sự xuất hiện của mặt sấp (S), mặt ngửa (N) của đồng tiền. Hãy mô tả không gian mẫu?
A.   1S , 2 N ,3S , 4 N ,5S , 6 N  .
B.   1N , 2S ,3 N , 4 S ,5 N , 6S  .
C.   1S , 2S ,3S , 4S ,5S ,6 S ,1N , 2 N ,3N , 4 N ,5 N ,6 N  .
D.   SS , SN , NS  .
Câu 34. Cho A và B là hai biến cố. Hãy chọn phát biểu đúng?
A. P ( A  B )  P ( A)  P ( B )  P ( AB ). B. P ( A  B )  P ( A)  P ( B )  P ( AB ).
C. P ( A  B )  P ( A)  P ( B )  P ( AB ). D. P ( A  B )  P ( A)  P ( B )  2 P ( AB).
Câu 35. Cho hàm số f  x    x 2 có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành
độ bằng 3 là
Trang 21/49
A. -9. B. 6. C. -6. D. -3.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
3x  1
a) (0,75 điểm). Cho hàm số y  f  x   có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C 
x2
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y  7 x  3 .
b) (0,75 điểm). Một chất điểm chuyển động có phương trình S  t   t 3  4t 2 – 6t  2 . Trong đó t > 0, t
tính bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 1?
Bài 2: (1,5 điểm)
a) (1,0 điểm). Một thầy giáo có 20 quyển sách khác nhau gồm 7 quyển sách Toán, 5 quyển
sách Lí và 8 quyển sách Hóa. Thầy giáo lấy ngẫu nhiên ra 9 quyển sách để tặng cho học
sinh. Tính xác suất để thầy giáo sau khi tặng số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn?
b) (0,5 điểm). Kim tự tháp Cheops là kim tự tháp cao nhất ở Ai Cập. Chiều cao của kim tự tháp
này là 144 m, đáy là hình vuông có cạnh dài 230 m. Các lối đi và phòng bên trong chiếm 30%
thể tích kim tự tháp. Biết một lần vận chuyển gồm 10 xe, mỗi xe chở 6 tấn đá, khối lượng riêng
của đá bằng 2,5.103 kg / m3 . Tính số lần vận chuyển đá để xây kim tự tháp?
-----------HẾT-----------

Trang 22/49
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HK2 – TOÁN 11
ĐỀ 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1. Với a  0, b  0 và m, n là các số nguyên. Hãy chọn khẳng định đúng?

 .
m n n
A. a .a  a B. a .a  a D. a .a  m  n .
m n m. n m n
C. a m .a n  a m
m n
. .
Câu 2. Cho a, b, c là các số thực dương và a , b, c  1 . Khẳng định nào sau đây sai?
b
A. log a b.log b c  log a c . B. log a    log a b  log c a .
c
log b c 1
C. log a c  . D. log a b  .
log b a log b a
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số mũ?
2x
 2
C. y  x . D. y  2  x .
5
A. y  2 . x
B. y     .
 3
Câu 4. Phương trình, bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là ℝ?
A. 2 x  3 . B. 3x  2 . C. 3x  1 . D. log 2 x  3 .
Câu 5. Hai đường thẳng vuông góc thì góc giữa hai đường thẳng đó bằng
A. 0 . B. 180 . C. 90 . D. 60 .
Câu 6. Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  và ABC vuông tại A . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB   SAC  .
B. SA   ABC  .
C. BC   SAB  .
D. SA  BC .
Câu 7. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt đáy. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng  ABC  là
A. S . B. A . C. B . D. C .
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với
mặt phẳng kia.

B. Hai mặt phẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 90 .
 
C. Nếu  là góc giữa hai mặt phẳng thì 0    180 .
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì hai mặt phẳng đó vuông góc với
nhau.
Câu 9. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D và AC  BD  O . Khẳng định nào sau đây sai?

A. d  A, CD   AD . B. d  AB, CC '   BC .
C. d  A ' C ',  ABCD    CC ' .D. d  D , AC   DO .
Trang 23/49
Câu 10. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h là
1 1
A. V  S .h . B. V  S .h . C. V  3S .h . D. V  S .h .
3 2
Câu 11. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao h là
1 1
A. V  S .h . B. V  S .h . C. V  3S .h . D. V  S .h .
3 2
Câu 12. Xét phép thử gieo một đồng tiền xu cân đối và đồng chất ba lần. Xét biến cố A : “Cả ba lần gieo
cùng sấp hoặc cùng ngửa”. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. n  A   1 . B. n  A  6 . C. n  A  4 . D. n  A   2 .
Câu 13. Cho A, B là hai biến cố độc lập. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P  AB   P  A  .P  B  . B. P  AB   0 .
C. P  AB   P  A   P  B  . D. P  AB   P  A   P  B  .
Câu 14. Cho hai biến cố A và B. Biến cố “ A hoặc B xảy ra” được gọi là
A. Biến cố giao của A và B. B. Biến cố đối của A.
C. Biến cố hợp của A và B. D. Biến cố đối của B.
Câu 15. Phát biểu nào trong các phát biểu sau đúng?
A. Nếu hàm số y  f (x) có đạo hàm tại x 0 thì nó liên tục tại điểm đó.
B. Nếu hàm số y  f (x) có đạo hàm trái tại x 0 thì nó liên tục tại điểm đó.
C. Nếu hàm số y  f (x) có đạo hàm phải tại x 0 thì nó liên tục tại điểm đó.
D. Nếu hàm số y  f (x) có đạo hàm tại x 0 thì nó không liên tục tại điểm đó.
Câu 16. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm tại x0 là f '  x0  . Khẳng định nào sau đây sai?
f ( x)  f ( x0 ) f ( x0  x)  f ( x0 )
A. f '  x0   lim . B. f '  x0   lim .
x  x0 x  x0 x0 x
f ( x0  h)  f ( x0 ) f ( x  x0 )  f ( x0 )
C. f '  x0   lim . D. f '  x0   lim .
h0 h x  x0 x  x0
Câu 17. Khẳng định nào sau đây sai?
A. y  x 6  y '  6 x . B. y  x  y '  1 . C. y  x 2  y '  2 x . D. y  x 3  y '  3 x 2 .
Câu 18. Hàm số y  log x có đạo hàm là
ln10 1 1 1
A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  .
x x ln10 10 ln x x
Câu 19. Cho hàm số y  3e x . Đạo hàm cấp hai của hàm số là
A. y  3 . B. y  3xe x1 .
C. y  3ex . D. y  3e2 x .

Câu 20. Cho hàm số y  sin x  3 x . Khi đó đạo hàm cấp hai của hàm số tại x  có giá trị bằng
2

A. 1. B. 0. C. . D. 1.
2
3 1 3 3
Câu 21. Kết quả rút gọn biểu thức P  2 :2
A. 16 . B. 2 3 . C. 2 2 3 . D. 8 .
Câu 22. Cho các số thực dương a , b thỏa mãn 2 log 3 2.log 2 a  3 log 3
b  4 , mệnh đề nào dưới đây
đúng?

Trang 24/49
9
A. a  . B. a  4b . C. ab  4 . D. a  9b 3 .
b3
Câu 23. Tập xác định của hàm số y  log 1  x  1 là
2

A.  2;   . B. 1; 2 . C.  ; 2 . D.  0; 2  .
Câu 24. Cho hình chóp đều S. ABC có tất cả các cạnh đều bằng a .
Số đo góc giữa đường thẳng SC và  ABC  là
A. 50o . B. 54o 44 ' .
C. 36o . D. 30o .

Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.  SBD    SAC  . B.  SAC    ABCD  . C.  SBC    SAB  . D. CD   SAD  .
2 2
Câu 26. Thể tích của khối chóp cụt đều có diện tích đáy lớn 10m , diện tích đáy bé 4,9m và chiều cao
h  5m là
3 3 3 3
A. 36m . B. 73 5m . C. 73m . D. 36,5m .
Câu 27. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên từ 1 đến 20. Xét các biến cố A : “Số được chọn chia hết cho 3”;
B : “Số được chọn chia hết cho 4”. Khi đó số phần tử của biến cố A  B là
A. 1. B. 10. C. 3. D. 6.
Câu 28. Ba người cùng bắn vào 1 bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích lần lượt
là 0,7;0,6;0,5 . Xác suất để có ít nhất một người bắn trượt đích là
A. 0,21. B. 0,79. C. 0,44. D. 0,94.
Câu 29. Cho hàm số y  x  x  2 x có đồ thị là  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm M 1; 4 
3 2


A. y  7 x  2 . B. y  3x  1 . C. y  7 x  3 . D. y   x  5 .

Câu 30. Đạo hàm của hàm số f  x   5sin x  3cos x tại điểm x  là
2
      
A. f     3. B. f     3. C. f     2. D. f     2.
2 2 2 2
Câu 31. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

x
1
A. y  2 . x
B. y    . C. y  log 2 x . D. y  log 1 x .
2 2

Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  và ABCD là hình chữ nhật.
Khẳng định nào sau đây sai?

Trang 25/49
A. BC   SAB  . B. CD   SAD  . C. BD   SAC  . D. SA  BC .
Câu 33. Gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Gọi A là biến cố: “ Tích số chấm xuất hiện trên 2
con xúc xắc là một số lẻ”, B là biến cố: “ Tổng số chấm xuất hiện trên 2 con xúc xắc là một số chẵn”.
Khi đó tập hợp mô tả biến cố A.B là
A. AB  1;1 ; 1;3 ; 1;5 ;  3;1 ;  3;3 ;  3;5 ;  5;1 ;  5;3 ;  5;5 .
B. AB  1;1 ; 1;3 ; 1;5 ; 3;1 ; 3;3 ;  3;5 ; 5;1.
C. AB  1;1 ; 1;3 ; 1;5 ;  3;1 ;  2;3 ;  3;5  ;  5;1 ;  5;3 ;  5;4 .
D. AB   2;1 ;  4;3 ; 1;5 ;  3;1 ;  3;3 ;  3;5 ;  5;1 ;  5;3 ;  5;5 .
Câu 34. Cho A và B là 2 biến cố độc lập với nhau, P  A   0, 2; P  B   0, 4. Khi đó P  A.B  bằng
A. 0,8. B. 0,6. C. 0,08. D. 0,2.
x 1
Câu 35. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  tại điểm có hoành độ x0  2 là
x 1
A. 2. B. -2. C. 3. D. -3.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
a. (0,75 điểm). Cho hàm số y  x3  3x 2  2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp
tuyến vuông góc với đường thẳng x  45 y  90  0.
b. (0,75 điểm). Phương trình chuyển động của một con lắc lò xo quanh vị trí cân bằng O là x  4cos 2t
(trong đó t tính bằng giây (s) và x tính bằng cetimét ( cm )). Tính gia tốc của con lắc tại thời điểm

t ( s)
2
Câu 2 : (1,5 điểm)
a. (1,0 điểm). Trong đợt kiểm tra giữa học kì II môn toán lớp 11 của các lớp tại một trường trung học phổ
thông, thống kê cho thấy có 92% học sinh lớp X đạt yêu cầu; 88% học sinh lớp Y đạt yêu cầu. Chọn
ngẫu nhiên một học sinh của lớp X và một học sinh của lớp Y . Giả thiết rằng chất lượng học tập của hai
tỉnh là độc lập. Tính xác suất để có ít nhất một trong hai học sinh được chọn đạt yêu cầu.
b. (0,5 điểm). Cho tấm nhôm hình vuông cạnh 15cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình
vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ bên để được
một cái hộp không nắp. Với giá trị nào của x thì hộp nhận được có thể tích lớn nhất?

--------------------------------HẾT-----------------------------

Trang 26/49
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HK2 – TOÁN 11
ĐỀ 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 7 ĐIỂM).
Câu 1[NB]: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O , SA  ( ABCD ) . Gọi I
là trung điểm SC . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( ABCD ) bằng độ dài đoạn thẳng nào?
A. IB . B. IA . C. IC . D. IO .
Câu 2[NB]: Cho hàm số f ( x)  x  2 x , giá trị của f ''(1) bằng:
3

A. 8 . B. 2 . C. 6 . D. 3 .
Câu 3[NB]: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h .Thể tích V của khối trụ đã cho
được tính theo công thức nào sau đây?
1 4
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  6Bh . D. V  Bh .
3 3
Câu 4[NB]: Cho A và B là hai biến cố của cùng một phép thử có không gian mẫu là  . Phát biểu
nào dưới đây SAI?
A. Nếu A là biến cố không thể thì A là chắc chắn.
B. nếu A  B thì B  A .
C. nếu A  B   thì A và B đối nhau .
D. Nếu A và B đối nhau thì A  B   .
Câu 5[NB]: Cho hai số dương a, b(a  1) . Mệnh đề nào dưới đây SAI?
A. log a a   . B. log a 1  0 . C. log a a  2a .
Câu 6[NB]: Cho hình chóp S. ABC có SA  ( ABC ) và H là hình chiếu vuông góc S của lên BC .
Hãy chọn khẳng định đúng?
A. BC  AC . B. BC  AB . C. BC  SC . D. BC  AH .
f ( x)  f (3)
Câu 7[NB]: Cho hàm số y  f ( x) xác định trên R thỏa mãn lim  2 . Kết quả đúng là:
x 3 x3
A. f '(2)  3 . B. f '(x)  2 . C. f '(3)  2 . D. f '(x)  3 .
Câu 8[NB]: Gieo hai con súc sắc cân đối đồng chất. Gọi X là biến cố” Tích số chấm xuất hiện
trên hai mặt con súc sắc là số lẻ”. Tính xác suất của X?
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 5 4 2
Câu 9[NB]: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng tùy ý nằm trong mỗi mặt phẳng.
B. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai vec tơ chỉ phương của hai đường thẳng lần lượt
vuông góc với hai mặt phẳng đó.
C. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt
phẳng đó.
D. Góc giữa hai mặt phẳng luôn là góc nhọn.
Câu 10[NB]: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x x

  B. y    .
1
C. y    .
2
x
A. y  3 .

  3
Câu 11[NB]: Cho hình chóp S. ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 .Thể
tích khối chóp S. ABC bằng:
A. 2 . B. 30 . C. 10 . D. 15 .
Câu 12[NB]: Cho hai biến cố A và B độc lập với nhau. Biết P ( A)  0, 4 và P (B)  0, 45 . Tính xác

Trang 27/49
suất của biến cố A  B .
A. 0, 05 . B. 0,85 . C. 0, 5 . D. 0, 67 .
5 1
Câu 13[NB]: với a là số thực dương tùy ý, biểu thức a .a là:
3 3

4 5
A. a .
3
B. a .9
C. a 2 . D. a 5 .
Câu 14[NB]: Khẳng định nào sau đây sai?
A. y  x5  y '  5x . B. y  x3  y '  3x 2 . C. y  x  y '  1 . D. y  x 4  y '  4 x3 .
Câu 15[NB]: Khẳng định nào sau đây SAI?
A. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng ( ) thì
d vuông góc với bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng ( ) .
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ( ) thì d vuông góc với hai đường thẳng
trong mặt phẳng ( ) .
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( ) thì d vuông
góc với mặt phẳng ( ) .
D. nếu d  ( ) và đường thẳng a/ /( ) thì d  a .
Câu 16[NB]: Cho hình chóp S. ABC có SA  ( ABC ) , SA  AB  2a , tam giác ABC vuông tại B .
Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABC ) bằng:
A. a 2 . B. 2a . C. a . D. a 3 .
Câu 17[NB]: Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. gọi A là
biến cố” lần đầu xuất hiện mặt 6 chấm” và B là biến cố “ Lần thứ hai xuất hiện mặt 6 chấm”.
khẳng định nào sau đây SAI?
A. A và B là hai biến cố độc lập.
B. A  B là biến cố “tổng số chấm xuất hiện của hai lần gieo bằng 12”
C. A  B là biến cố “ ít nhất một lần xuất hiện mặt 6 chấm”
D. A và B là hai biến cố xung khắc.
Câu 18[NB]: Cho P ( A)  0,5; P ( B )  0, 4; P ( AB )  0, 2 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau:
A. Hai biến cố A và B không thể cùng xảy ra.
B. Hai biến cố A và B là hai biến cố độc lập.
C. Hai biến cố A và B là hai biến cố xung khắc.
D. ta có P ( A  B )  P ( A)  P ( B )  0,9 .
Câu 19[NB]: Nghiệm của phương trình 3x1  9 là:
A. x  2 . B. x  2 . C. x  1 D. x  1 .
Câu 20[TH]: Tìm tập xác định của hàm số y  log 2024 (3 x  x ) . 2

A. D  (0;  ) . B. D  R . C. D  (0;3) . D.
D  ( ; 0)  (3; ) .
Câu 21[TH]: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng BB ' và A 'C' bằng:
a 2
A. a 2 . B. a . C. D. a 3 .
2
Câu 22[TH]: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có BC  a, BB '  a 3 . Góc giữa hai mặt
phẳng ( A ' B ' C ) và ( ABC ' D ') bằng:
A. 600 . B. 300 . C. 450 . D. 900 .
Trang 28/49
Câu 23[TH]: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I , cạnh bên SA vuông
góc với đáy.Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SC , SD . khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC  ( SAC ) . B. AK  ( SCD ) . C. BD  ( SAC ) . D. AH  ( SCD ) .
Câu 24[TH]: Xét phép thử gieo ngẫu nhiên một con súc sắc đồng chất 6 mặt. gọi A là biến cố:
“số chấm xuất hiện là số chẵn”, B là biến cố: “ số chấm xuất hiện không chia hết cho 4”. Hãy mô
tả biến cố “ AB ”.
A. 1; 2;3 . B. 1; 2;3;5;6 . C. 2; 4; 6 . D. 2;6 .
Câu 25[TH]: Tính đạo hàm của hàm số y  x  x tại điểm x0  4 là:
3 9 5
A. y '(4)  . B. y '(4)  . C. y '(4)  . D. y '(4)  6 .
2 2 4
Câu 26[TH]: Trong một lớp học có 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi 4 học sinh
lên bảng làm bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh lên bảng có cả nam và nữ.
400 307 443 443
A. . B. . C. . D. .
501 506 501 506
Câu 27[TH]: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại C , AC  a, BC  a 2 , SA vuông
góc với mặt phẳng với mặt đáy và SA  a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng:
A. 450 . B. 900 . C. 600 . D. 300 .
Câu 28[TH]: Cho hai biến cố A và B độc lập với nhau. Biết P ( A)  0,5; P ( AB )  0,15 . Tính xác
suất của biến cố A  B .
A. 0, 65 . B. 0, 3 . C. 0,15 . D. 0, 45 .

Câu 29[TH]: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y  3cosx tại điểm x0  .
2
   
A. y ''    0 . B. y ''    5 . C. y ''    3 . D. y ''    3 .
2 2 2 2
Câu 30[TH]: Cho hai biến cố A và B xung khắc. Biết P ( A)  0, 45 và P ( A  B )  0, 65 . Tính xác
suát của biến cố B .
A. 0, 45 B. 0, 3 . C. 0, 2 . D. 0, 5 .
Câu 31[NB]: Trong hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh
đề sau, mệnh đề nào sai?
A. A'B  DC ' . B. A'C'  BD . C. BC '  A ' D . D. BB '  BD .
Câu 32[TH]: Cho hai biến cố A và B thỏa mãn P ( A)  0, 4; P(B)  0,5; P(A B)  0, 6 . Tính xác
suất của biến cố AB .
A. 0, 2 . B. 0, 65 . C. 0, 4 . D. 0, 3 .
Câu 33[TH]: Cho a là số thực dương a  1 và log a a . mệnh đề nào sau đây đúng?
3
3

1
A. P  1 . B. P  3 . C. P  9 . D. P  .
3
Câu 34[TH]: Tính thể tích của hình chóp cụt đều có đáy lớn là hình vuông, cạnh 6cm , đáy nhỏ là
hình vuông cạnh 3cm và chiều cao hình chóp cụt là 4cm :
A. 12 . B. 96 . C. 84 . D. 32 .
Câu 35[TH]: Phương trình log 2 x  log 2 ( x  1)  1 có tập nghiệm là:
A. S  1;3 . B. S  1 . C. S  2 . D. S  1;3 .
II. PHẦN TỰ LUẬN( 3 ĐIỂM).

Trang 29/49
Bài 1( 1đ). Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SB vuông góc với mặt
phẳng ( ABC ) , SB  2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC .
Bài 2( 1 đ). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 4  4 x 2  5 tại điểm có hoành độ
x  1 .
Bài 3(1đ). Để nghiên cứu mối liên quan giữa thói quen hút thuốc lá với bệnh viêm phổi, nhà
nghiên cứu chọn một nhóm gồm 5000 người đàn ông. Với mỗi người trong nhóm, người nghiên
cứu điều tra xem họ có hút thuốc lá và có bị viêm phổi hay không. Kết quả được thống kê trong
bảng sau:
Viêm phổi Không viêm phổi
Nghiện thuốc lá 752 người 1236 người
Không nghiện thuốc lá 575 người 2437 người
Từ bảng thống kê trên, hãy chứng tỏ rằng việc nghiện thuốc lá và mắc bệnh viêm phổi có liên
quan với nhau?
-----------HẾT-----------

Trang 30/49
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HK2 – TOÁN 11
ĐỀ 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 35 câu - 7 điểm)
Câu 1. [ NB] Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây
là sai ?
C.  x n   x nm .
m
A. x m .x n  x m  n . B.  xy   x n .y n . D. x m .y n   xy  .
n mn

Câu 2. [ NB] Cho a > 0 và a  1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau:
x log a x 1 1
A. log a  . B. log a  .
y log a y x log a x
C. log a  x  y   log a x  log a y . D. log b x  log b a.loga x .
Câu 3. [ NB] Tập xác định của hàm số y  log 3 x 2  9x  20
A.  4;5  . B.  ; 4  5;   . C.  ; 4    5;   . D.  4;5 .
2
5 x 5
Câu 4. [ NB] Phương trình 3x  3 có nghiệm là
x  1  x  1
A.  . B.  . C. x  4 . D. x  1 .
x  4 x  4
Câu 5. [ NB] Trong không gian cho hai đường thẳng d1 và d 2 vuông góc với nhau. Gọi hai
 
vectơ u1 và u2 lần lượt là hai vectơ chỉ phương của d1 và d 2 . Tìm khẳng định sai trong
các khẳng định sau.
 
A. u1.u2  0 .
B. Góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 bằng 90 .
C. Hai đường thẳng d1 và d 2 cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông.
 

D. u1; u2  90 .
Câu 6. [ NB] Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và
ABCD là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. SA   ABCD  . B. AC   SBC  . C. AC   SBD  . D. AC   SCD  .
Câu 7. [ NB] Cho hình chóp S.ABC có SC vuông góc với  ABC  . Góc giữa SA với  ABC  là
góc giữa:
A. SA và AB . B. SA và SC . C. SB và BC . D. SA và AC .
Câu 8. [ NB] Cho hình lập phương ABCD. ABC D. như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng
A. ( ABCD)  ( ABBA) B. ( ABCD )  ( ABC D)
C. (CDDC )  ( ABAB) . D.. ( ABCD )  ( ABCD )

Câu 9. [ NB] Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi tâm O, SO  (ABCD). Khi đó
khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) là
A. SO B. SA C. SB . D. SD
Câu 10. [ NB] Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h là:
1 1 1
A. V  S.h. B. V  S .h. C. V  S .h. D. V  S .h.
3 2 6
Câu 11. [ NB] Công thức tính thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h
là:
Trang 31/49
1 1 1
A. V  S.h. B. V  S .h. C. V  S .h. D. V  S .h.
3 2 6
Câu 12. [ NB] Một hộp đựng 9 tấm thẻ cùng loại được ghi các số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên một
tấm thẻ. Xét biến cố A “ Số ghi trên tấm thẻ rút ra là số chẳn”. Chọn mệnh đề đúng?
A. A  {1; 2;3; 4;5;6; 7;8;9} . B. A  {1;3;5; 7;9} .
C. A  {2; 4; 6;8} . D. A  {1;9} .
Câu 13. [ NB] Bạn Minh gieo một con xúc xắc cân đối , đồng nhất. Cho biết không gian mẫu 
?
A.   {1; 2;3; 4;5;6} . B.   {1; 6} . C.   {1} . D.   {6} .
Câu 14. [ NB] Gieo một con xúc xắc cân đối,đồng chất.Xét các biến cố
A:”Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chẵn”
B:”Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số lẻ”
C:”Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số nhỏ hơn 4”
D:”Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số lớn hơn 2”
Chọn mệnh đề đúng
A. A và B xung khắc. B. C và B xung khắc.
C. D và B xung khắc. D. C và D xung khắc.
Câu 15. [ NB] Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm M 0  x 0 ; f  x 0   là
A. f  x 0  . B. f   x0  . C. f  x  . D. x 0 .
Câu 16. [ NB] Nếu hàm số y  f ( x) có đạo hàm tại điểm x0 thì phương trình tiếp tuyến của đồ
thị hàm số tại điểm P( x0 , y0 ) là:
A. y  y0  f '( x0 )( x  x0 ) trong đó y0  f ( x0 ) .
B. y  y0  f '( x0 )( x  x0 ) trong đó y0  f ( x0 ) .
C. y  y0  f '( x0 )( x  x0 ) trong đó y0  f ( x0 ) .
D. y  y0  f '( x0 )( x  x0 ) trong đó y0  f ( x0 ) .
Câu 17. [ NB] Tính đạo hàm của hàm số y  2 x 2  x  2023 .
A. y '  2 x  1. B. y '  4 x  1. C. y '  2 x. D. y '  4 x.
Câu 18. [ NB] Cho hàm số y  tan x  1 . Chọn mệnh đề đúng?
1 1 1 1
A. y '  . B. y '   . C. y '  
. D. y '  .
sin 2 x sin 2 x cos 2 x cos 2 x
Câu 19. [ NB] Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y  x3  x .
A. y ''  6 x  1. B. y ''  3x 2  1. C. y ''  6 x. D. y ''  3x  1.
Câu 20. [ NB] Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y  cos x .
A. y ''  sin x. B. y ''   sin x. C. y ''   cos x. D. y ''  cos x.
 ab  3
 
2
Câu 21. [ TH] Rút gọn biểu thức T   3  3
ab  : a  3
b
 a3b 
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 22. [ TH] Cho log 27 5  a, log8 7  b, lo g 2 3  c .Tính log12 35 bằng:
3b  3ac 3b  2ac 3b  2ac 3b  3ac
A. . B. . C. . D. .
c2 c2 c3 c 1
Câu 23. [ TH] Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 0,5  x  1  2 .

A. S   ;  . B. S   1;  . C. S   ;   .
5 5 5
D. S  1;   .
 4  4 4 
Câu 24. [ TH] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Biết SA  a 3 , AB  a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC)
bằng?
Trang 32/49
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .
Câu 25. [ TH] Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ đáy ABCD là hình thoi. Chọn khẳng định sai.
A. ACB’D’ . B. (ACC’A’) (BDD’B’).
C. (AA’B’B) (ABCD) . D. (AA’B’B) (BCC’B’).
Câu 26. [ TH] Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA  ( ABC ) SA=a .Thể tích
khối chóp S.ABC là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 8 6 4
Câu 27. [ TH] Một hộp đựng 9 tấm thẻ cùng loại được ghi các số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên một
tấm thẻ. Gọi biến cố: A “ Số ghi trên tấm thẻ rút ra là số chẳn”, biến cố B “ Số ghi trên tấm thẻ
rút ra là số lớn hơn 5” và xét biến cố C=AB. Chọn mệnh đề đúng?
A. n(C )  9 . B. n(C )  4 . C. n(C )  1 . D. n(C )  2 .
Câu 28. [ TH] Bạn Toàn gieo một con xúc xắc cân đối , đồng nhất. Gọi biến cố A “ số chấm trên
mặt xuất hiện nhở hơn 3” và biến cố B “ số chấm trên mặt xuất hiện lớn hơn 3 ”. Chọn mệnh đề
đúng?
5 2
A. P( A  B)  . B. P ( A  B )  1. C. P ( A  B )  1. D. P( A  B)  .
6 3
Câu 29. [ TH] Đạo hàm của hàm số f  x   x 2  x tại điểm x 0  1 là
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
1
Câu 30. [ TH] Tính đạo hàm của hàm số y  x 3  2x 2  3
3
A. y  x3  4 x . B. y  x 2  2 x .C. y  x 2  4 x . D. y  x 2  4 x  3 .
Câu 31. [ VD] Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và bé nhất của hàm số y  ln(2 x 2  e2 ) trên
[0 ; e]. khi đó: Tổng M+m là:
A. 4  ln3 . B. 2  ln 3 . C. 4. D. 4  ln 2 .
Câu 32. [ VD] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc
của S lên  ABC  trùng với trung điểm H của cạnh BC . Biết tam giác SBC là tam giác
đều. Tính số đo của góc giữa SA và  ABC  .
A. 30 . B. 75 . C. 60 . D. 45 .
Câu 33. [ VD] Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0, 6 .
Người đó bắn hai viên đạn một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng mục tiêu và một viên
trượt mục tiêu là:
A. 0, 4 . B. 0, 6 . C. 0, 48 . D. 0, 24 .
Câu 34. [ VD] Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  x  2x tại điểm
2

x 0  1 là :
A. y  4x  2 . B. y  4x . C. y  4x  4 . D. y  4x  1 .
Câu 35. [ VD] Hai máy bay ném bom một mục tiêu (mỗi máy bay ném một quả). Xác xuất ném
trúng mục tiêu của máy bay thứ nhất là 0,8;Xác xuất ném trúng mục tiêu của máy bay thứ hai là
0,7. Tính xác xuất để mục tiêu không bị trúng bom
A. 0, 06. B. 0, 2. C. 0, 056. D. 0,3 .
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 2 CÂU - 3 ĐIỂM)
Câu 36.
a) [VD] Viết phương trình tiếp tuyến của Parabol y  3x 2  2x  5 tại điểm có hoành độ
x0  1
b) [VD] Cho hàm số y  x ln x . Chứng minh rằng : x 2y '' xy ' y  0
Câu 37.
Trang 33/49
a) [TH] Một hộp đựng 6 viên bi có cùng kích thước gồm : 3 viên bi màu xanh và 3 viên bi màu đỏ,
chọn ngẫu nhiên 3 viên bi trong hộp. Tính xác suất 3 viên bi được chọn có cả màu xanh và màu đỏ.
b) [VDC] Một khối đá dạng hình khối chóp tam giác biết có hai mặt hợp với nhau một góc bằng
300 trong đó một mặt là tam giác cân có diện tích gấp đôi diện tích mặt kia là tam giác đều cạnh
bằng 2m . Tính thể tích của khối đá.
---------------HẾT-------------

Trang 34/49
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HK2 – TOÁN 11
ĐỀ 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)
Câu 1. Với a là số thực dương tùy ý, log 2 3  log 2 a bằng
C. log 2  3  a  . D. log 2  3a  .
3
A. log 2 3.log 2 a. B. log 2 a .
Câu 2. Cho a là số thực dương khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ?
x x
A. log a  log a x  log a y B. log a  log a  x  y 
y y
x x log a x
C. log a  log a x  log a y D. log a 
y y log a y
Câu 3. Tập xác định của hàm số y  log 7 ( x  3) là
A.  \ 3 . B. 3;   . C. . D.  3;   .
3
Câu 4. Tập xác định của hàm số y  1  x  2 là
A.   ;1 . B.  . C.  \ 1 . D. 1;    .
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của a , biết log a 2  log a 3.
A. 1  a  2. B. 2  a  3. C. a  3. D. 0  a  1.

Câu 6. Cho số thực dương a . Biểu thức P  a 3 a 4 a 5 a được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ
hữu tỉ là
25 37 53 43
A. a 13 . B. a 13 . C. a 36 . D. a 60 .
2
Câu 7. Số nghiệm của phương trình 3 x  x  9 là
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 8. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Góc giữa AC và AA ' là:
A. 450. B. 900. C. 600. D. 1200.
Câu 9. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' như hình vẽ bên

Hình chiếu của A trên mặt phẳng ( A ' B ' C ' D ') là
A. A '. B. B '. C. C '. D. D '.
Câu 10. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' . Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng
( ABCD ) ?
A. ( BCD ' A '). B. ( ADC ' B '). C. ( A ' B ' C ' D '). D. ( ADD ' A ').
Câu 11. Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình chữ nhật và SA  ( ABCD ). Mệnh đề nào dưới
đây đúng ?
A. CD là đoạn vuông góc chung của BC và SD
B. CD là đoạn vuông góc chung của SB và SA
C. CD là đoạn vuông góc chung của BC và AD
D. CD là đoạn vuông góc chung của SB và SD
Trang 35/49
a 3
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a. SA  và SA vuông góc
2
với đáy. Gọi I và J lần lượt là trung điểm BC và SI. Tìm mệnh đề sai.
A. BI  (SAI) B. BC  (SIA) C. AJ  (SBC) D. AI  (SBC)
Câu 13. Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình chữ nhật và SA  ( ABCD ). . Tính góc phẳng nhị
diện [S;AB;D]
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 14. Cho hình chóp cụt ABCD.MNPQ. Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau?
A. AM và CN B. AM và CP C. AM và BC . D. AM và AC
Câu 15. Cho hình chóp cụt ABCD.MNPQ. Cặp đường thẳng nào sau đây song song?
A. AB và PQ B. AM và CP C. AM và BC . D. AB và AC
Câu 16. <TH> Cho hình chóp S. ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng  ABCD 
vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây ?
A. ( SAC ). B. ( SBD). C. ( SCD ). D. ( SBC ).
Câu 17. TH> Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Tam giác SAB là tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Trong số các mặt phẳng chứa mặt đáy và các
mặt bên của hình chóp, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (SAB) ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 18. Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a. SA = a và SA  ( ABCD ). Tính
góc giữa SA và BC
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 19. Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a. SA  a 2 và SA  ( ABCD ).
Tính góc giữa SC và (ABCD)
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 20. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA  ( ABCD ), AB  a và
SB  2a. Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ( ABCD ) bằng
A. a. B. 2a. C. 2a. D. 3a.
Câu 21. Trong phép thử “Bạn thứ nhất gieo một con súc sắc, bạn thứ hai gieo một đồng tiền”. Xét
hai biến cố A: “Đồng tiền xuất hiện mặt sấp” và B: “ Con súc sắc xuất hiện mặt 3 chấm”. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. A và B là hai biến cố xung khắc. B. A và B là hai biến cố độc lập.
C. A  B  . D. P ( AB )  P ( A)  P ( B ).
Câu 22. Nhân ngày 8/3, GVCN lớp 11A1trường THPT Nguyễn Hiền chọn ngẫu nhiên một học
sinh trong lớp để tặng quà. Xét hai biến cố A: “ Học sinh đó là một học sinh nữ”, biến cố B: ” Học
sinh đó có tên bắt đầu bằng chữ Q”. Khi đó nội dung của biến cố A  B là
A. Học sinh đó là học sinh nữ và có tên bắt đầu bằng chữ Q.
B. Học sinh đó là học sinh nữ hoặc có tên bắt đầu bằng chữ Q.
C. Học sinh đó là học sinh nam và có tên bắt đầu bằng chữ Q.
D. Học sinh đó là học sinh nam hoặc có tên bắt đầu bằng chữ Q.
Câu 23. Gọi X ={ 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 }. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập X . Tính xác suất để
số được chọn là số lẽ.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 5
Câu 24. Cho A và B là hai biến cố. Khi đó
A. P ( A  B)  P ( A)  P( B). B. P( A  B)  P( A)  P( B)  P( AB).
Trang 36/49
C. P ( A  B )  P ( A).P ( B ). D. P ( A  B )  P ( B )  P ( A).

Câu 25. Nếu A và B là hai biến cố xung khắc thì


A. P ( A  B)  P ( A)  P( B). B. P( A  B )  P( A)  P( B).
C. P ( A  B )  P ( A).P ( B ). D. P ( A  B )  P ( B )  P ( A).
Câu 26. Có hai xạ thủ cùng bắn vào một mục tiêu. Xác suất để xạ thủ thứ nhất và xạ thủ thứ hai
bắn trúng mục tiêu lần lượt là 0, 6 và 0,5. Xác suất để cả hai xạ thủ đều bắn trúng mục tiêu là
A. 0, 3. B. 0,1 . C. 0,5 . D. 0, 6 .
Câu 27. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Xét các biến cố ngẫu nhiên
A: “Mặt xuất hiện của súc sắc có số chấm là số chẵn”; B: “Mặt xuất hiện của súc sắc có số chấm
là số chia hết cho 3”. Số phần tử của tập hợp A  B là
A. 2 B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 28. Lớp 11A có 40 học sinh, trong đó có 16 học sinh giỏi Toán, 20 học sinh giỏi Văn và 12
học sinh giỏi cả hai môn đó. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp. Xác suất để chọn được học
sinh giỏi một trong hai môn Toán hoặc Văn là
A. 0, 3. B. 0,1 . C. 0,5 . D. 0, 6 .
Câu 29. Lớp 11A có 40 học sinh, trong đó có 16 học sinh giỏi Toán, 20 học sinh giỏi Văn và 12
học sinh giỏi cả hai môn đó. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp. Xác suất để chọn được học
sinh giỏi một trong hai môn Toán hoặc Văn là
A. 0, 3. B. 0,1 . C. 0,5 . D. 0, 6 .
Câu 30. Trong một cuộc khảo sát về các môn học yêu thích đối với 40 học sinh lớp 11A. Kết quả
25 học sinh thích môn Lý, 20 học sinh thích môn Hóa và 14 học sinh thích cả Lý và Hóa. Chọn
ngẫu nhiêu một học sinh. Xác suất để chọn được học sinh không thích cả hai môn Lý và Hóa là
A. 0, 225. B. 0,125 . C. 0,5 . D. 0, 4 .
Câu 31. Đạo hàm của hàm số 5. là
A. y  x3  2 x B. 2 x 2  2. C. 3x 2 . D. 3 x 2  2.
Câu 32. Một chất điểm chuyển động có phương trình S(t) = t3 + 4t2 – 6t - 2. Trong đó t > 0, t tính
bằng giây(s) và S tính bằng mét(m). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 1 là:
A. 17m / s 2 B. 24m / s2 C. 14m / s 2 D. 12m / s 2
Câu 33. Đạo hàm cấp hai của hàm số y  x3 là
A. 6 x. B. 2 x. C. 3x 2 . D. 0.
Câu 34. Cho hàm số y = x³ – 3x + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có
hoành độ xo = 1.
A. y = 0 B. y = x C. y = x – 1 D. y = 2x – 2
Câu 35. Cho hàm số f  x    x  1 . Giá trị của f  1 bằng
3

A. 12. B. 6 . C. 24. D. 4.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3điểm)
Câu 36. Cho hàm số y   x3  2 x  2 có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C 
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng  : y   x  4.
Câu 37. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều
cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy, mặt phẳng  SBC  tạo với mặt
phẳng đáy một góc 45o. Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
Câu 38. Cho tập E = {1;2;3;4;5;6;7;8;9;10}. Chọn ngẫu nhiên 4 số từ E. Tính xác suất để 4 số
chọn ra lập thành cấp số cộng.

Trang 37/49
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HK2 – TOÁN 11
ĐỀ 10
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 35 câu – 7 điểm )
1
Câu 1:Tìm x để biểu thức  x 2  1 3 có nghĩa:
A. x   ; 1  1;   . B. x   ;1  1;   .
C. x   1;1 . D. x  R \ 1 .
Câu 2:Cho các số thực dương a, b với a  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. log a  bc   log a b  log a c B. log a  bc   log a b.log a c
C. log a  bc   log a b  log a c D. log a  bc   log a b.log b c
1
Câu 3:Nếu log a x  log a 9  log a 5  log a 2  a  0, a  1 thì x bằng:
2
2 3 6
A. . B. . C. . D. 3 .
5 5 5
Câu 4:Chọn khẳng định sai
A. Hàm số y  3x xác định trên R.
B. Hàm số y  log3 x có tập xác định là D   0;  
C. Hàm số y  e x có tập xác định D  R
D. Hàm số Hàm số y  log x có tập xác định là D  R .
Câu 5:Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A. y  log 2 x B. y  log x C. y  log
0,9 0,9
x D. y  log x 2
3

Câu 6:Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y

O 2 x

 2  2
x x
A. y  B. y  x C. y  2 x D. y 
2 1
Câu 7:Tập hợp nghiệm của phương trình 3x  x 4  là
81
A. 0;4 . B.  . C. 2;1 . D. 0;1 .
Câu 8:Tập nghiệm của bất phương trình log 1 (5 x  1)  5 là
2

A.  ;   . B.   ;  .
1 1 31
 5  5 5 

C.  ;   . D.  ;     ;   .
31 1 31
 5   5  5 
Câu 9:Trong không gian cho đường thẳng  và điểm O . Qua BCA
Hcó bao nhiêu đường thẳng vuông
góc với ?

Trang 38/49
A. Vô số. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 10:Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a , b , c . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu a // c và c  b thì a  b . B. Nếu a  b và c  b thì a  c .
C. Nếu a  b và c  b thì a // c . D. Nếu a  c và c  b thì a  b .
Câu 11:Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  (như hình vẽ minh hoạ). Hãy chọn khẳng định đúng.
S

A D

B C

A. CD  ( SAB) . B. BC  ( SAC ) . C. AC  ( SBD ) . D. BC  ( SAB ) .


Câu 12:Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
B. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng
đó.
C. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song
song với c .
D. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song
song hoặc trùng với c .
Câu 13:Cho hình chóp S. ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau (hình vẽ minh hoạ). Số đo góc
giữa hai đường thẳng SB và CD bằng

A. 30. B. 90. C. 60. D. 120.


Câu 14:Cho hình chóp S .ABC có SA  ( ABC ) (như hình vẽ minh hoạ). Khi đó góc giữa đường
thẳng SB và mặt phẳng ( ABC ) bằng góc nào sau đây?
S

A C

.
A. SAB B. ASB. .
C. SBC .
D. SBA
Câu 15:Trong không gian, cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng ( ) . Phát biểu nào
sau đây đúng ?
A. Nếu a / /( ) và b / /( ) thì a  b. B. Nếu a  ( ) và b  ( ) thì a  b.
Trang 39/49
C. Nếu b / /( ) và a  b thì a  ( ) . D. Nếu b / /( ) và a  ( ) thì a  b.
Câu 16:Trong không gian, cho mặt phẳng (P) và điểm O . Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông
góc với mp (P).
A. 3. B. Vô số. C. 1. D. 2.
Câu 17:Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' . Góc giữa hai đường thẳng AC và B’D’ bằng ?
A. 300. B. 450. C. 900. D. 600.
Câu 18: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Khoảng cách từ A đến  BCD  bằng:
a 6 a 6 a 3 a 3
A. . B. . C.
. D. .
2 3 6 3
Câu 19:Cho hình hộp chữ nhật ABCD  ABCD có AB  1, BC  2 , AA  2 (tham khảo hình bên).
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD  và DC bằng
6 6 2 5
A. . B. . C. 2. D. .
3 2 5
Câu 20:Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
4 1
A. 3Bh. B. Bh. C. Bh. D. Bh.
3 3
Câu 21:Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông
góc với mặt đáy và SB  a 5 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  a3 3 . C. V  . D. V  .
3 2 6
Câu 22:Cho khối chóp cụt đều có đáy lớn là hình vuông có cạnh bằng 9, đáy bé là hình vuông có
cạnh bằng 4 và chiều cao khối chóp cụt bằng 6. Tính thể tích khối chóp cụt đã cho.
A. 266 . B. 232 . C. 180 . D. 256 .
Câu 23:Cho A và B là hai biến cố của cùng một phép thử có không gian mẫu  . Phát biểu nào
dưới đây là sai?
A. Nếu A  B thì B  A .
B. Nếu A  B   thì A, B xung khắc.
C. Nếu A  B   thì A, B đối nhau.
D. Nếu A là biến cố không thể thì A là chắc chắn.
Câu 24:Có 7 viên bi xanh khác nhau và 3 viên bi đỏ khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Xác
suất của biến cố A sao cho chọn đúng 3 viên bi xanh là
7 11 1 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 25:Gieo đồng thời hai con súc sắc. Xác suất để hai con súc sắc đều xuất hiện mặt chẵn chấm
là:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 36 4 12
Câu 26:Có hai xạ thủ cùng thi bắn một mục tiêu. Xác suất để xạ thủ 1 bắn trúng mục tiêu là 0,5 .
Xác suất để xạ thủ 2 bắn trúng mục tiêu là 0,7 . Xác suất để cả 2 xạ thủ bắn trúng mục tiêu là
A. 0,35 . B. 0,5 . C. 0,7 . D. 0, 65 .
Câu 27: Cho A , A là hai biến cố đối nhau trong cùng một phép thử T; xác suất xảy ra biến cố A
1
là . Xác suất để xảy ra biến cố A là
3

Trang 40/49
 
A. P A  1. B. P A  .
1
2
 C. P A  .
1
3
 
D. P A  .
2
3
 
Câu 28: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên
3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra mỗi môn một quyển.
2 3 5 1
A. . B. . C. . D. .
7 28 84 63
Câu 29:Có 3 cái hộp, mỗi hộp chứa 3 cái thẻ được đánh số 1, 2, 3. Rút ngẫu nhiên từ mỗi hộp một
cái thẻ. Xác suất để ba thẻ được rút ra có tổng bằng 6 là.
2 1 7 8
A. B. . C. . D. .
9 27 27 27
Câu 30:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. (cos x ) '  sin x . B. (sin x )'   cos x .
C. (sin x )'  cos x . D. (sin x )'  sin x .
Câu 31: Cho hàm số f  x   2 x3  1 Giá trị f   1 bằng:
A. 6 . B. 3 . C. -2 . D. -6 .
Câu 32: Phương trình tiếp tuyến của  C  : y  x tại điểm M 0  1; 1 là:
3

A. y  3 x  2 . B. y  3 x  2 . C. y  3 x  3 . D. y  3 x  3 .
2x 1
Câu 33: Cho hàm số f  x   . Hàm số có đạo hàm f   x  bằng:
x 1
2 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
( x  1) 2
( x  1) 2
( x  1) 2
( x  1) 2
4
Câu 34: Đạo hàm cấp hai của hàm số f  x   x 5  3 x 2  x  4 là:
5
A. 16 x  6 x .
3
B. 4 x  6 .
3
C. 16 x 3  6 . D. 16 x 2  6 .
Câu 35: Cho hàm số y  f  x   x 2  1 . Xét hai đẳng thức:
Đẳng thức nào đúng?
(I) y  y  2 x
(II) y 2  y  y
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.

II/ TỰ LUẬN ( 3 điểm )


Câu 1: ( 1đ ) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAD là tam giác đều
và SC  a 2 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD
Câu 2: ( 1đ ) Một thầy giáo có 20 quyển sách khác nhau gồm 7 quyển sách Toán, 5 quyển sách Lí
và 8 quyển sách Hóa. Thầy giáo lấy ngẫu nhiên ra 9 quyển sách để tặng cho học sinh. Tính xác
suất để thầy giáo để sau khi tặng số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn?
3x  1
Câu 3: ( 1đ ) Cho hàm số y  f  x   có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  biết
x2
tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y  7 x  3 .
----------------HẾT----------------

Trang 41/49
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HK2 – TOÁN 11
ĐỀ 11
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho 0  a  1 . Biết a x  b . Chọn khẳng định đúng.
A. x  log a b B. x  log b a C. x  b a D. x  a b
Câu 2. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A. y  log 1 x B. y  2 x
2
x
C. y  log 2 x 1
D. y   
2

Câu 3. Cho a  0 . Viết 3


a 5 dưới dạng lũy thừa được kết quả là
5 3
A. a 2
3
B. a 5 C. a 3
D. a 5

Câu 4. Hàm số nào sau đây là hàm số mũ?


A. y  log x B. y  3x C. y  x3 D. y  x 2
 
Câu 5. Cho 0  a  1, b  0 . Biểu thức T  log a a 2 b bằng biểu thức nào sau đây?
1 1 1 1
A. log a b  2 B. 2log a b  C. 2log a b  2 D. log a b 
2 2 2 2
3 x 1
Câu 6. Nghiệm của phương trình 2  4 là
x

1 1
A. x  1 B. x  C. x  1 D. x  
2 2
Câu 7. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng
 ACC ' A ' ?
A.  ADD ' A '  B.  ABCD  C.  BDD ' B '  D.  BCC ' B '
Câu 8. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h là
1 1
A. .S .h B. .S .h C. S.h D. S 2 .h
3 2
Câu 9. Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a . Khoảng cách giữa AA ' và mặt
phẳng  BCC ' B '  bằng
a 2 a 3
A. B. a 2 C. D. a
2 2
Câu 10. Hai mặt phẳng được gọi là vuông góc nhau nếu
A. chúng cùng song song với một mặt phẳng.
B. chúng cùng vuông góc với một đường thẳng.
C. góc giữa hai mặt phẳng đó bằng 90 .
D. góc giữa hai mặt phẳng đó bằng 0.
Câu 11. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng
 BCC ' B '  ?
A. AB B. AC C. AC’ D. AA’
Câu 12. Cho hình chóp đều S.ABCD có các cạnh đều bằng nhau. Số đo góc giữa cạnh bên và mặt đáy
bằng
A. 60 B. 30 C. 90 D. 45
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy. Tam giác ABC đều. Cặp đường thẳng nào
sau đây vuông góc nhau?
Trang 42/49
A. BC và AC B. SA và AB C. SA và SB D. AB và AC
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có SB vuông góc với mặt đáy. Hình chiếu vuông góc của SC lên mặt
phẳng  ABCD  là
A. BC B. AC C. AB D. BC
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt đáy. Góc phẳng nhị diện  B, SA, D  là góc nào
sau đây?

A. BAD 
B. BDA 
C. SAB D. ABD
Câu 16. Chọn ngẫu nhiên một học sinh thuộc lớp 11A. Gọi E là biến cố: “HS đó giỏi Toán”, F là biến cố
“HS đó giỏi Văn”. Biến cố AB là
A. HS đó giỏi ít nhất một trong hai môn Toán và Văn.
B. HS đó không giỏi cả hai môn Toán và Văn.
C. HS đó giỏi Toán hoặc Văn.
D. HS đó giỏi Toán và Văn.
Câu 17. Chọn ngẫu nhiên một người tại một hội thảo quốc tế. Gọi E là biến cố: “Người đó nói được tiếng
Anh”, F là biến cố “Người đó nói được tiếng Pháp”. Biến cố E  F là
A. Người đó nói được nhiều thứ tiếng khác nhau.
B. Người đó không thể nói được cả tiếng Anh và tiếng Pháp.
C. Người đó nói được tiếng Anh hoặc tiếng Pháp.
D. Người đó nói được cả tiếng Anh và tiếng Pháp.
Câu 18. Một cái hộp chứa 12 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 12. An chọn ngẫu nhiên một thẻ, sau đó bỏ
lại vào hộp, sau đó Bình chọn một thẻ. Cho các biến cố X: “An chọn được thẻ ghi số lẻ”, Y: “Bình chọn
được thẻ ghi số lẻ”, Z: “Cả hai bạn đều chọn được thẻ ghi số lẻ”. Cặp biến cố nào sau đây độc lập?
A. X và Z. B. Y và Z.
C. X và Y. D. Không có cặp biến cố nào độc lập.
Câu 19. Chọn ngẫu nhiên một lớp trong 30 lớp tại trường THPT Sơn Trà. Cho các biến cố X: “Lớp đó
thuộc khối 10”, Y: “Lớp đó học buổi sáng”, Z: “Lớp đó thuộc khối 12”. Cặp biến cố nào sau đây xung
khắc?
A. X và Y. B. Không có cặp biến cố nào xung khắc.
C. Y và Z. D. X và Z.
Câu 20. Gieo một con xúc xắc. Gọi A là biến cố “Gieo được số chấm chẵn”, gọi B là biến cố “Gieo được
số chấm nhỏ hơn 5”. Biến cố AB là tập hợp nào sau đây?
A. 2; 4 B. 2; 4;6 C. 1; 2;3; 4 D. 1; 2;3; 4; 6
Câu 21. Cho X và Y là hai biến cố. Biến cố hợp của X và Y có nội dung là
A. X và Y đều xảy ra. B. X hoặc Y xảy ra.
C. X xảy ra và Y không xảy ra. D. X và Y đều không xảy ra.
Câu 22. Gieo một con xúc xắc 2 lần. Cho biến cố A: “Lần 1 gieo được số chấm lẻ”. Biến cố nào sau đây
độc lập với A?
A. Lần 2 gieo được số chấm gấp đôi lần 1.
B. Lần 1 gieo được số chấm chẵn.
C. Lần 2 gieo được số chấm lẻ.
D. Lần 1 gieo được số chấm chia hết cho 3.
Câu 23. Chọn ngẫu nhiên một học sinh thuộc lớp 11A. Gọi E là biến cố: “HS đó cao trên 1m6”, F là biến
cố “HS đó bị cao dưới 1m5”. Chọn khẳng định sai.
A. EF  
B. E  F là biến cố “HS đó cao dưới 1m5 hoặc cao trên 1m6”.
C. E và F xung khắc.
D. E và F độc lập.
Câu 24. Hai biến cố X và Y được gọi là độc lập nếu
A. khi biến cố này xảy ra thì biến cố kia không xảy ra và ngược lại.
B. X và Y có thể đồng thời xảy ra.
Trang 43/49
C. X và Y không đồng thời xảy ra.
D. việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố này không ảnh hưởng đến xác suất xảy ra của biến cố kia.
Câu 25. Chọn khẳng định SAI.
A. Hai biến cố độc lập thì xung khắc.
B. Nếu hai biến cố A và B độc lập thì A và B cũng độc lập.
C. Hai biến cố đối nhau là hai biến cố xung khắc.
D. Hai biến cố xung khắc không thể đồng thời xảy ra.
Câu 26. Một vật chuyển động rơi tự do có phương trình h  t   100  4t 2 , trong đó độ cao h so với mặt đất
được tính bằng mét và thời gian t tính bằng giây. Tính vận tốc của vật tại thời điểm t  3 giây.
A. 24m / s B. 48m / s C. 36m / s D. 42m / s
Câu 27. Tìm đạo hàm của hàm số y  sin 3x  3cos x
A. y '  cos3x  3sin x B. y '  3cos3x  3sin x
C. y '  3cos3x  3sin x D. y '  3cos3x  3sin x
Câu 28. Tìm đạo hàm của hàm số y  x.e x
A. y '  e x B. y '  e x  1 C. y '   x  1 e x D. y '  x.e x  1
Câu 29. Đạo hàm cấp hai của hàm số y  x 2 là
A. y ''  0 B. Hàm số không có đạo hàm cấp hai.
C. y ''  2 D. y ''  2 x
Câu 30. Cho hàm số f  x   x . Tính f '  9  .
1 1
A. f '  9   . B. f '  9   6. C. f '  9   3. D. f '  9   .
3 6
 
Câu 31. Cho hàm số y  f  x   cos x . Tính f ''  
3
1 3 1 3
A.  B.  C. D.
2 2 2 2
Câu 32. Tìm đạo hàm của hàm số y  2 x  12024

A. y '  4048 x 2023 B. y '  2024 x 2023 C. y '  4048 x 2023  1 D. y '  4048 x
f  x   f  1
Câu 33. Cho hàm số y  f  x  có xác định trên  và lim  5 . Chọn khẳng định đúng.
x 1 x 1
A. f ' 1  5 B. f '  5   1
C. Không tồn tại f '  1 D. f '  1  5
Câu 34. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm tại xo . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M  xo ; f  xo  
có phương trình là
A. y  f '  xo  x  xo   f  xo  B. y  f '  xo  x  xo   f  xo 
C. y  f '  xo  x  xo   f  xo  D. y  f '  xo  x  xo   f  xo 
Câu 35. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  . Giá trị f '  2  bằng giới hạn nào sau đây?
f  x   f  2 f  x   f  2 f  x   f  2 f  x   f  2
A. lim B. lim C. lim D. lim
x 2 x2 x 2 x2 x 2 x2 x 2 x2
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Khảo sát một nhóm gồm 30 bạn trẻ thì biết được có 12 bạn thích BTS, 14 bạn thích Blackpink, 4
bạn thích cả hai nhóm nhạc này. Chọn ngẫu nhiên 1 bạn trong nhóm đó. Tính xác suất để bạn đó thích BTS
hoặc Blackpink.
Bài 2. Tìm đạo hàm của các hàm số :

Trang 44/49
y   3 x 2  1  2sin 3 x
4 2
3 x
a. b. y  x 2 .e2 x
Bài 3. Một bài kiểm tra trắc nghiệm gồm 10 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời. Một học sinh trả lời ngẫu
nhiên tất cả các câu. Tính xác suất để học sinh đó được 8 điểm trở lên.
Bài 4. Vị trí của một vật chuyển động thẳng được cho bởi phương trình s  f  t   t 3  4t 2  5t trong đó t
tính bằng giây và s tính bằng mét. Khi vật đứng yên lần đầu tiên thì nó đã đi được quãng đường dài bao
nhiêu mét?
----------HẾT----------

Trang 45/49
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HK2 – TOÁN 11
ĐỀ 12
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy. Mệnh đề nào
sau đây SAI?
A.  SAC    ABCD  . B.  SAD    ABCD  . C.  SAB    ABCD  . D.
 SCD    ABCD  .
Câu 2. Cho lăng trụ đứng  ABC . ABC   có các cạnh bên bằng a . Gọi M là một điểm bất kì nằm trong
mặt phẳng  ABC  . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  ABC   là
a a
A. . B. a. C. 2 a . D. .
2 3
Câu 3. Hai biến cố A và B độc lập với nhau khi
A. P  AB   P  B   P  A  B. P  AB   P  A   P  B 
C. P  AB   P  A   P  B  D. P  AB   P  A  .P  B 
Câu 4. Hàm số nào là hàm số mũ trong các hàm số sau?
A. y  ln x. B. y  5 x. C. y  log 2 x. D. y  x 5 .
Câu 5. Đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng  P  khi
A.  vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng  P  .
B.  vuông góc với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng  P  .
C.  song song với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng  P  .
D.  vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng  P  .
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây SAI khi nói về tính chất của lăng trụ đều?
A. Các cạnh bên vuông góc với đáy. B. Các cạnh bên cắt nhau.
C. Các mặt bên là hình chữ nhật. D. Đáy là đa giác đều.
Câu 7. Trong một hội trường có 3 hàng ghế, mỗi hàng có 10 ghế. Các hàng được đánh thứ tự A, B, C;
mỗi ghế trong hàng được đánh số từ 1 đến 10. Bạn Lan muốn chọn một ghế có vị trí đẹp để ngồi. Gọi A
là biến cố “Ghế được chọn ở hàng B”; B là biến cố “Ghế được chọn là ghế chẵn. Tập hợp nào sau đây là
tập hợp của biến cố AB ?
A. AB   B 2, B 4, B 6, B8, B10 .
B. AB  B1, B3, B5, B 7, B9 .
C. AB   B1, B 2, B 3, B 4, B 5, B 6, B 7, B8, B 9, B10 .
D. AB   A2, A4, A6, A8, A10, B 2, B 4, B 6, B8, B10, C 2, C 4, C 6, C 8, C10 .
Câu 8. Trong thư viện có hai loại sách là Khoa học và Văn học; một bạn học sinh chọn ngẫu nhiên 1
quyển sách. Gọi biến cố A là “Quyển sách được chọn là sách Khoa học”; biến cố B là “Quyển sách được
chọn là sách Văn học”. Biến cố A  B là
A. “Chỉ chọn được sách Văn học”.
B. “Chọn được sách Khoa học hoặc sách Văn học”.
C. “Chỉ chọn được sách Khoa học”.
D. “Chọn được sách Khoa học và sách Văn học”.
Câu 9. Cho hình chóp S . ABC , có SA vuông góc với đáy. Hình chiếu của SB lên  ABC  là
A. AC . B. SC . C. SA. D. AB .
Câu 10. Cho hình chóp S . ABC , có SA vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm BC . Góc giữa đường
thẳng SI và mặt phẳng  ABC  là
.
A. SAB .
B. SAI .
C. SIA D. ASI .
 
Câu 11. Tập nghiệm của phương trình log x 2  2  log  4  x  là
Trang 46/49
A. S  2; 4 . B. S  3; 2 . C. S  3; 2 . D. S  .
Câu 12. Rút ngẫu nhiên 1 lá bài từ bộ bài Tây 52 lá. Gọi A là biến cố “Rút được lá bài màu đỏ”, B là biến
cố “Rút được lá bài là số chẵn”. Biến cố AB là
A. “Rút được lá bài màu đỏ hoặc là số chẵn”.
B. “Rút được lá bài màu đỏ và là số chẵn”.
C. “Chỉ rút được lá bài màu đỏ”.
D. “Chỉ rút được lá bài là số chẵn”.
Câu 13. Nếu log5 x  2 thì x bằng
A. 32. B. 33. C. 24. D. 25.
Câu 14. Cho a  0 , mệnh đề nào sau đây SAI?
3
a4
D.  a 2   a 6 .
3
A. a  a 5 .
3 5
B. a3 a 4  a7 . C. 3  a
a
Câu 15. Cho hàm số y  a có đồ thị như hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây SAI?
x

A. 0  a  1. B. Hàm số đồng biến trên  .


C. y  0, x  . D. a  1.
Câu 16. Tổ 1 gồm 3 bạn nam là Tiến, Trọng, Khánh và 2 bạn nữ là Trâm, Hoa. Cô giáo mời một bạn làm
bài tập. Gọi biến cố A là “Cô giáo mời một bạn nam”; biến cố B là “Cô giáo mời một bạn có tên bắt đầu
bằng chữ T”. Tập nào sau đây là tập hợp của biến cố A  B ?
A. A  B  {Khánh, Hoa}.
B. A  B  {Tiến, Trọng, Trâm}.
C. A  B  {Tiến, Trọng, Khánh, Trâm}.
D. A  B  {Tiến, Trọng, Khánh, Trâm, Hoa}.
Câu 17. Hình chóp có diện tích đáy là S và chiều cao là h có thể tích là
1
A. V  S 2 h. B. V  Sh. C. V  Sh 2 . D. V  Sh.
3
Câu 18. Kết quả của biểu thức M  log a 2  log a 5 là
2
A. log a 7. B. log a 10. C. log a 3. D. log a .
5
Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy. Mệnh đề nào
sau đây SAI?
A. SB  BC . B. SA  BC . C. SA  SC . D. SA  AB.
a 2
Câu 20. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA  .
2
Gọi O là tâm của đáy. Số đo của góc nhị diện  S , BD , C  là
A. 135 . B. 150 . C. 30  . D. 45.
Câu 21. Đạo hàm của hàm số y  sin x là
A. y   cot x. B. y   cos x. C. y  cos x. D. y  cot x.
Câu 22. Cho hai biến cố A và B xung khắc. Biết P  A   0,3; P  B   0, 4 . Xác suất của P  A  B  bằng
A. 0,58. B. 0,7. C. 0,12. D. 0,1.
Câu 23. Cho hai biến cố A và B. Biết P  A   0, 6; P  B   0,8; P  A  B   0, 92 . Xác suất P  AB  bằng

Trang 47/49
A. 0,72. B. 0,736. C. 0,48. D. 0,552.
Câu 24. Đạo hàm của hàm số y  ln x là
1 1
A. y  . B. y  x. C. y  . D. y  e x .
x ln x x
Câu 25. Với m, n là các hằng số. Đạo hàm của hàm số y  mx 2  n là
A. y  2mx. B. y  mx. C. y  2mx 2  n. D. y  2mx  n.
Câu 26. Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất. Gọi A là biến cố “Số chấm xuất hiện là số chẵn”; B là
biến cố “Số chấm xuất hiện chia hết cho 3”. Xác suất P  AB  bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 2 4 3
Câu 27. Đạo hàm của hàm số y  x 2024 là
A. y  2023x 2024 . B. y  x 2024 . C. y  2024 x 2023 . D. y  x 2023 .
Câu 28. Cho hai biến cố A và B độc lập. Biết P  A   0, 6; P  AB   0,12 . Xác suất P  B  bằng
A. 5. B. 0,072. C. 0,6. D. 0,2.
Câu 29. Đạo hàm của hàm số y  x là
1 1 1
A. y  2 x . B. y   . C. y   . D. y   .
2x 2 x x
Câu 30. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  a, b  và điểm x0   a , b  . Hàm số y  f  x  có đạo hàm
tại x0 khi
f  x   f  x0  f  x   f  x0 
A. lim hữu hạn. B. lim  .
x  x0 x  x0 x  x0 x  x0
f  x   f  x0  f  x   f  x0 
C. lim không xác định. D. lim  .
x  x0 x  x0 x  x0 x  x0
Câu 31. Cho hàm số y  x 2  1 , hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x  3 là
A. 10. B. 7. C. 9. D. 6.
Câu 32. Đạo hàm cấp hai của hàm số y  x  2 x  1 tại điểm x0  1 là
3

A. 5. B. 2. C.  2. D.  5.
Câu 33. Đạo hàm cấp hai của hàm số y  sin x  cos x là
A. y  sin x  cos x. B. y   sin x  cos x. C. y  sin x  cos x. D.
y   sin x  cos x.
Câu 34. Đạo hàm của hàm số y  2 x 2  1 tại điểm x0  2 là
A. 2. B. 9. C. 8. D. 3.
Câu 35. Theo một khảo sát của lớp 11A, có 25% số bạn trong lớp thích bóng đá, 14% số bạn trong lớp
thích bóng chuyền và 8% số bạn trong lớp thích cả bóng đá và bóng chuyền. Xác suất chọn ngẫu nhiên
một bạn trong lớp thích bóng đá hoặc bóng chuyền là
A. 47%. B. 31%. C. 28%. D. 43,75%.
II. TỰ LUẬN
Câu 36: Một lớp có 45 học sinh, trong đó có 20 bạn thích đọc truyện tranh, 15 bạn thích đọc tiểu thuyết
và 10 bạn thích đọc cả truyện tranh và tiểu thuyết. Chọn ngẫu nhiên một bạn. Tính xác suất bạn đó thích
đọc truyện tranh hoặc tiểu thuyết.
x
  ln x 
2
Câu 37: Tính đạo hàm của hàm số y 
x 1
Câu 38: Trong một cuộc thi bắn súng, mỗi xạ thủ được bắn 3 lần, thành tích được tính bằng cách cộng
điểm cả 3 lần bắn. Một xạ thủ A có xác suất ghi điểm trong mỗi lần bắn như sau:
Số điểm 0 7 8 9 10
Xác suất 0,1 0,2 0,3 0,3 0,1
Trang 48/49
Tính xác suất để xạ thủ đó ghi được từ 27 điểm trở lên
Câu 39: Năm 2010, dân số của tỉnh X là 1038229 người. Tính đến năm 2015, dân số của tỉnh đó là
1153600 người. Cho biết dân số tỉnh X được ước tính theo hàm số S  N   Ae Nr (trong đó A là dân số
của năm lấy làm mốc, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm được làm tròn đến hàng
phần nghìn). Gọi v là tốc độ gia tăng dân số (người/năm) vào thời điểm sau N năm kể từ năm 2010.
Tính tốc độ gia tăng dân số của tỉnh X vào năm 2024, biết tỉ lệ tăng dân số r không đổi.

--------------HẾT-------------

Trang 49/49

You might also like