Chapter 04

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 82

Chương 4:

Đáp ứng tần số của hệ thống LTI và thiết kế


bộ lọc analog

1. Đáp ứng tần số - Đồ thị Bode 


2. Thiết kế bộ lọc analog
• Bộ lọc Butterworth
• Bộ lọc Chebyshev
• Phép biến đổi tần số

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Đáp ứng tần số của hệ thống LTI:

• Tín hiệu vào và ra của một hệ thống LTI:


f (t )  e st  y(t )  H ( s)e st
• Nếu hệ thống là ổn định, thì miền hội tụ ROC sẽ chưa trục
ảo s = j:
f (t )  e jt  y(t )  H ( j )e jt
f (t )  e  jt  y(t )  H (  j )e  jt
1
f (t )  cos( t)  y(t )   H ( j )ejt  H (  j )e jt 
2
 Re  H ( j )e jt 
 H ( j ) cos t  H ( j )

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Đáp ứng tần số của hệ thống LTI:

f (t )  cos( t)  y(t )  H ( j ) cos t  H ( j )

• Ngõ vào là tín hiệu hình sin với tần số   tín hiệu ngõ ra
cũng là hình sin với cùng tần số .
• Biên độ ngõ ra bằng |H(j  )| nhân với biên độ ngõ vào,
|H(j)| là đáp ứng biên độ.
• Pha của ngõ ra lệch bởi H(j) so với ngõ vào, H(j ) là
đáp ứng pha.
• Đồ thị của |H(j)| và H(j) theo  được gọi là đáp ứng
tần số của hệ thống (đồ thị Bode).

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Đồ thị Bode:

• Xét hệ thống với hàm truyền:

K( s  a1 )( s  a2 )
H ( s) 
s( s  b1 )(s2  b2 s  b3 )

trong đó giả sử (s2 + b2s + b3) có cặp nghiệm phức liên hợp.

 s  s 
  1   1 
Ka1a2  a1  a2 
H ( s) 
b1b3  s   s 2 b2 
s   1   s  1 
 b1   b3 b3 

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Đồ thị Bode:  j  j 
  1   1
Ka1a2  a1  a2 
H ( j ) 
b1b3  j   j  b2
 2

j   1   j  1 
 b1   b3 b3 

 j j
  1 1
 H ( j )  Ka1a2 a1 a2
 b1b3  j  b2
2
 j
j 1  j  1
 b1 b3 b3


 H ( j )    j  1     j  1   j 
    
a
 1   2a 

  j    j 2 b 
    1     j  1 
2

  b1   b3 b3 
  
Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy
HCMC University of Technology
Đồ thị Bode:

• Pha là tổng của các số hạng thuộc một trong ba loại sau:
ü Pha của j (= 90o)
ü Pha của thành phần bậc nhất 1 + j/a
ü Pha của thành phần bậc 2.
  j 2 b 
  2 j  1
 b3 b3 
 
• Logarithm của biên độ là
Ka1a2 j j
20 log H( j )  20 log  20 log  1  20 log  1  20 log j
b1b3 a1 a2

 j 
2
j b2
 20 log  1  20 log  j  1
b1 b3 b3
Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy
HCMC University of Technology
Đồ thị Bode:

• Logarithm của biên độ là tổng của các số hạng thuộc một


trong bốn loại sau:
ü Hằng số
ü Cực hoặc zero ở gốc tọa độ (20log|j|)
ü Cực hoặc zero bậc nhất (khác 0)
ü Cực hoặc zero phức liên hợp
• Đơn vị của logarithm biên độ là decibel (dB)

1. Hằng số Ka1a2/b1b3
Ka1a2
• 20 log là một hằng số, pha bằng không.
b1b3

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Đồ thị Bode:

2. Cực hoặc zero tại gốc tọa độ


• Logarithm biên độ:
u  log 

 Pole :  20 log j  20 log   20u
 Zero :  20 log j  20 log   20u

• Pha:

 Pole :  j  90 o



Zero :  j  90
o

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Đồ thị Bode:

2. Cực hoặc zero tại gốc tọa độ


Zero

Pole

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Đồ thị Bode:

2. Cực hoặc zero tại gốc tọa độ

Zero

Pole

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Đồ thị Bode:

3. Cực hoặc zero bậc nhất khác 0


• Log biên độ:
 j 0 for  a
 Pole :  20 log 1  
 a  20u  20 log a for  a

Zero :  20 log j  1  0 for  a
 
 a  20u  20 log a for  a
• Pha:
  j  1    0 for  a
 Pole :     1    tan    
  a   a   90 o
for  a

Zero :    j  1    tan1     0 for  a
 
a
  a   90 o for  a
     
Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy
HCMC University of Technology
Đồ thị Bode:

3. Cực hoặc zero bậc nhất khác 0

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Đồ thị Bode:

3. Cực hoặc zero bậc nhất khác 0

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Đồ thị Bode:

3. Cực hoặc zero bậc nhất khác 0

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Đồ thị Bode:

3. Cực hoặc zero bậc nhất khác 0

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Đồ thị Bode:
2
 j  
4. Cực hoặc zero phức 20 log    2 j 1
• Log biên độ:  n  n
  
2
0 for  n
 Pole :  20 log  j   2 j   1  

  n  n  40u  40 log n for  n
 2
  j   0 for  n
Zero :  20 log    2 j 1 
  n  n  40u  40 log n for  n
• Pha:
     
2
 0 for  n
 Pole :    ...   tan1  2   1   
   n   n   180o for  n
  

     
2
 0 for  n
Zero :    ...   tan  2    
1
1 
   n   n   180o for  n
 
Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy
HCMC University of Technology
Đồ thị Bode:

4. Cực hoặc zero phức

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Đồ thị Bode:

4. Cực hoặc zero phức

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Đồ thị Bode:

4. Cực hoặc zero phức

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Đồ thị Bode:
20s( s  100)
Ví dụ 4.01: H( s) 
( s  2)( s  10)

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Đồ thị Bode:
20s( s  100)
Ví dụ 4.01: H( s) 
( s  2)( s  10)

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Đồ thị Bode:

Ví dụ 4.02: 10( s  100)


H ( s)  2
s  2s  100

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Đồ thị Bode:

Ví dụ 4.02: 10( s  100)


H ( s)  2
s  2s  100

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Bài tập:

1. Cho hệ thống LTI nhân quả có ngõ vào


f(t), ngỏ ra y(t) với hàm truyền H(s) có
phân bố điểm cực (x) và điểm không (o)
như hình và H(s=0) = 2. Trình bày và giải
thích các bước để xác định y(t) khi ngõ vào
f(t) = 2 + 2cos(t) + 2cos(5t).

2. Hãy vẽ đồ thị Bode của hệ thống LTI có


hàm truyền:
1000( s  2000)
H ( s) 
( s  200)( s  10000)

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Chương 5:
Đáp ứng tần số của hệ thống LTI và thiết kế
bộ lọc analog

1. Đáp ứng tần số - Đồ thị Bode


2. Thiết kế bộ lọc analog 
• Bộ lọc Butterworth
• Bộ lọc Chebyshev
• Phép biến đổi tần số

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Thiết kế bộ lọc bằng cách đặt cực hoặc zero:

• Xét hệ thống có hàm truyền H(s) có dạng:


P( s) ( s  z1 )( s  z2 )...( s  zn )
H ( s)   bn
Q( s) ( s  p1 )( s  p2 )...( s  pn )
• Hệ thống ổn định: s = j.
• Đồ thị Bode đáp ứng tần số:
n
20 log H( j )  20 log bn   20 log j  z i  20 log j  p i
i 1
n
H ( j )  bn   ( j  z i )  ( j  pi )
i 1

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Thiết kế bộ lọc bằng cách đặt cực hoặc zero:

• Giải thích dựa trên đồ thị: |H(j)|

 dist( j , z )
i
H (j )  bn i 1
n

 dist( j , p )
i 1
i

where dist( u, v)  u  v

• |H(j)| có giá trị lớn hơn khi j gần điểm cực.


• |H(j)| có giá trị nhỏ hơn khi j gần điểm không.

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Thiết kế bộ lọc bằng cách đặt cực hoặc zero:

• Giải thích dựa trên đồ thị: H(j)

H ( j )  bn   ( j  zi )

  ( j  pi )

• H(j) thay đổi nhanh khi một cực hoặc zero ở gần j.

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Thiết kế bộ lọc bằng cách đặt cực hoặc zero:

• Tăng độ lợi dùng điểm cực

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Thiết kế bộ lọc bằng cách đặt cực hoặc zero:

• Tăng độ lợi dùng điểm cực

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Thiết kế bộ lọc bằng cách đặt cực hoặc zero:

• Tăng độ lợi dùng điểm cực

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Thiết kế bộ lọc bằng cách đặt cực hoặc zero:

• Tăng độ lợi dùng điểm cực

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Thiết kế bộ lọc bằng cách đặt cực hoặc zero:

• Giảm độ lợi dùng điểm zero

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Thiết kế bộ lọc bằng cách đặt cực hoặc zero:

• Giảm độ lợi dùng điểm zero

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Thiết kế bộ lọc bằng cách đặt cực hoặc zero:

• Giảm độ lợi dùng điểm zero

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Thiết kế bộ lọc bằng cách đặt cực hoặc zero:

• Giảm độ lợi dùng điểm zero

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Thiết kế bộ lọc bằng cách đặt cực hoặc zero:

• Bộ lọc thông thấp

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Thiết kế bộ lọc bằng cách đặt cực hoặc zero:

• Bộ lọc thông dãi

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Thiết kế bộ lọc bằng cách đặt cực hoặc zero:

• Bộ lọc thông cao

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Thiết kế bộ lọc bằng cách đặt cực hoặc zero:

• Các bộ lọc trong thực tế:

Bộ lọc thông Bộ lọc


thấp thông cao

Bộ lọc Bộ lọc
thông dãi chắn dãi

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Thiết kế bộ lọc bằng cách đặt cực hoặc zero:

• Các bộ lọc trong thực tế:


ü No true stopband: we define a stopband to be a band
over which the gain is below some small number Gs
ü No true passband: we define a passband to be a band
over which the gain is between 1 and Gp (Gp < 1).
ü There’s always a transition band.

• The highpass, bandpass and bandstop filters can be


obtained from a basic lowpass filter by simple frequency
transformations.

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Chương 5:
Đáp ứng tần số của hệ thống LTI và thiết kế
bộ lọc analog

1. Đáp ứng tần số - Đồ thị Bode


2. Thiết kế bộ lọc analog
• Bộ lọc Butterworth 
• Bộ lọc Chebyshev
• Phép biến đổi tần số

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Bộ lọc Butterworth:

• Đáp ứng biên độ |H(j)| của bộ lọc Butterworth thông thấp


được cho bởi công thức:
1
H ( j ) 
2n

1  
 c 
 c : tần số cắt (hay còn gọi là tần số 3dB, điểm nữa công
suất).
• Bộ lọc chuẩn hóa (với c = 1):
1
H N ( j ) 
1   2n
Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy
HCMC University of Technology
Bộ lọc Butterworth:
1
H N ( j ) H N ( j ) 
1   2n
1
 H N ( s) H N ( s) 
1  s / j
2n

• Các cực của HN(s)HN(-s):


s2 n  ( j )2 n

e 
2n
j (2 k 1) j /2
e
 e j (2 k 1n )
j
(2 k  n 1)
 sk  e 2n
k  1, 2, 3,..., 2n

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Bộ lọc Butterworth:

HN(s) HN(s)
HN(-s) HN(-s)

j
(2 k  n 1)
• Các cực của HN(s): sk  e 2n
k  1, 2, 3,..., n

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Bộ lọc Butterworth:

• HN(s) được xác định bởi:


1
H N ( s) 
( s  s1 )( s  s2 )...( s  s n )
• Ví dụ: với n = 4

 j
5
j
7

 s1  e 8 0.3827  j 0.9239; s2  e 8
0.9239  j 0.3827
 9 11
s  e 8j
0.9239  j 0.3827; s4  e
j
8
0.3827  j 0.9239
 3

1
H N ( s) 
s4  2.6131s3  3.4142s2  2.6131s  1

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Bộ lọc Butterworth:
1 1
• Tổng quát: H N ( s)   n
B( s) s  an1 sn1  ...  a1 s  1
B(s): Đa thức Butterworth bậc n.

Phép tỉ lệ tần số:


• Bộ lọc Butterworth chuẩn hóa có c = 1.
• Bằng cách thay s bởi s/c, sẽ thu được hàm truyền của bộ
lọc có tần số cắt c.
Ví dụ:  1
Với n = 2 H
 N ( s )  2
; c  1
 s  2s  1
 1
 H ( s)  ; c  100
 s / 100   2  s / 100   1
2


Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy
HCMC University of Technology
Bộ lọc Butterworth:

• Các hệ số của Bn(s) = sn + an-1sn-1 + … + a1s + 1

n a1 a2 a3 a4 a5 a6 a7 a8 a9

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Bộ lọc Butterworth:

• Đa thức Butterworth dạng thừa số:

n Bn (s)

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Bộ lọc Butterworth:

Xác định bậc của bộ lọc:


• Nếu Gx là độ lợi tính theo đơn vị dB tại  = x:

   2 n 
Gx  20 log H( j x  10 log  1   x  
  c  
 
    2 n 
G  10 log 1   p  
 p   c  
  

    2 n 
 Gs  10 log 1   s  
   c  
 

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Bộ lọc Butterworth:
  2 n 
Gp
 p   10 10  1 2n Gs
 c 

  10 10
1
  s  
2n  p  Gp
  s  G
 s   

   10  1 10 10 10
1
  c 
 p
c 
   Gs    Gp     Gp

1/2 n

log  10 10  1  /  10 10  1     10 10  1 
  
 

   
n and   
2 log s / p    s
c  1/2n
   Gs

  10  1 
10

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy   


HCMC University of Technology
Bộ lọc Butterworth:

• Ví dụ: Thiết kế bộ lọc thông thấp Butterworth:


ü Độ lợi dãi thông nằm giữa 1 và Gp = 0.794 (-2dB) với  
[0; 10)
ü Độ lợi dãi chắn không vượt quá Gs = 0.1 (-20dB) với  
20

• Bước 1: Xác định n


Trong bài này p = 10, s = 20
   Gs    Gp 
log  10 10  1  /  10 10  1  
  
 


n  3.701  n  4
2 log s / p  
Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy
HCMC University of Technology
Bộ lọc Butterworth:

• Bước 2: Xác định c

 p
c  1/2 n
 10.693
   Gp 
  10 10  1 
  
    c  11
 s
c  1/2 n
 11.261
  G
 s 
  10  1 
10

  
( any real value between 10.693 and 11.261

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Bộ lọc Butterworth:

• Bước 3: Xác định hàm truyền của bộ lọc chuẩn hóa HN(s):
1
H N ( s) 
 
s2  0.76536686s  1 s2  1.84775907 s  1 
• Bước 4: Xác định hàm truyền H(s) của bộ lọc cần tìm:
1
H ( s) 
 s  2  s     s 
2
 s  
   0.76536686    1    1.84775907    1
 11   11    11   11  
14641
 2
( s  8.41903546 s  121)( s2  20.32534977 s  121)

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Chương 5:
Đáp ứng tần số của hệ thống LTI và thiết kế
bộ lọc analog

1. Đáp ứng tần số - Đồ thị Bode


2. Thiết kế bộ lọc analog
• Bộ lọc Butterworth
• Bộ lọc Chebyshev 
• Phép biến đổi tần số

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Bộ lọc Chebyshev

• Đáp ứng biên độ |H(j)| của bộ lọc Chebyshev thông thấp


được cho bởi:
1
H ( j ) 
 
1   Cn  
2 2
 p 
• Bộ lọc chuẩn hóa:  
1
H N ( j ) 
1   2Cn2 ( )

• Cn() là đa thức Chebyshev bậc n, cho bởi:



Cn ( )  cos n cos 1 
  for | | 1

C
 n ( )  cosh n cosh 
1
  for | | 1
Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy
HCMC University of Technology
Bộ lọc Chebyshev

• Đa thức Chebyshev có các tính chất sau:

 Cn ( )  2Cn1 ( )  Cn 2 ( ) n2



C0 ( )  1
C ( )  
 1
• Do đó có thể xác định Cn() với mọi giá trị của n. Ví dụ như:

C2 ( )  2C1 ( )  C0 ( )  2 2  1

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Bộ lọc Chebyshev

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Bộ lọc Chebyshev

• Đáp ứng biên độ của bộ lọc Chebyshev chuẩn hóa:

• Một vài nhận xét:


ü Đáp ứng biên độ của bộ lọc Chebyshev có sự dao dộng
trong dãi thông và trơn ở dãi chắn. Có tổng cộng n điểm
cực đại và cực tiểu của biên độ trong dãi thông.

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Bộ lọc Chebyshev

ü Độ lợi DC:  1 n odd



H N (0)   1
 n even
 1
2

ü Hệ số gợn r – tỉ số giữa độ lợi lớn nhất và độ lợi nhỏ nhất là:

r  1  2
r ( dB )
r (dB)  20 log 1   2  10log( 1   2 )   2  10 10
1

ü Tại  = 1, đáp ứng biên độ có giá trị 1/r.

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Bộ lọc Chebyshev

ü Hệ số gợn r(dB) bằng với -Gp(dB) của bộ lọc Butterworth.


ü Nếu giảm độ gợn (giảm r), thì độ lợi dãi chắn sẽ tăng và
ngược lại.
ü Bộ lọc Chebyshev có đáp ứng biên độ với độ dốc lớn ở dãi
chắn (quá trình chuyển từ dãi thông sang dãi chắn diễn ra
nhanh hơn) so với bộ lọc Butterworth.

• Xác định bậc bộ lọc n


ü Độ lợi G tính theo dB:
    at    
2 2 s
G  10 log 1   Cn 
2 2
   s
 Gs  10 log 1   Cn  
  p    p 
    

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Bộ lọc Chebyshev
     G
2 2 s 2 2 s
 s
Gs  10 log 1   Cn      Cn    10 10  1
  p   p 
   
1

 2 r   Gs  2
     10 10  1 
  10 10  1 1 s
  cosh n cosh     r 
 p 
 
Cn ( )  cosh n cosh1        10 10  1 
 
1
  Gs  2

1 1  10
10
 1
 n cosh  

1 s
 r
 10 10  1 
cosh    
 p 
 

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Bộ lọc Chebyshev

• Xác định 
r ( dB )
1 1  1 
  10 10
 1  x  sinh  
n  
• Do giá trị độ gợn r có thể chọn nhỏ hơn phù hợp yêu cầu
bài toán, nên hệ số  cũng có thể thay đổi trong phạm vi
Gs
 r ( dB )
10  1 10
   10 10
1
cosh[n. cosh (s / p )]
1

lúc này cần tính lại r theo  đã lựa chọn.

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Bộ lọc Chebyshev

• Hàm truyền của bộ lọc Chebyshev


ü Các cực của bộ lọc Chebyshev:
(2 k  1) (2 k  1)
sk   sin sinh x  j cos cosh x
2n 2n
k  1, 2, 3,..., n
ü Các cực này nằm trên một hình elip.

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Bộ lọc Chebyshev

1 1  1 
x  sinh  
n  
a  sinh x H(s) H(-
b  cosh x s)
ü Hàm truyền HN(s):
Kn
H N ( s) 
( s  s1 )( s  s2 )...( s  sn )
Kn
 n
s  an1sn1  ...  a1s  a0
Kn
 '
C n ( s)
Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy
HCMC University of Technology
Bộ lọc Chebyshev

• Hằng số Kn được xác định bởi:


 a0 n odd

Kn   a0
 n even
 1   2

• Ví dụ: Thiết kế một bộ lọc Chebyshev thông thấp với các


tiêu chuẩn sau:
ü Độ gợn r  2dB trong dãi thông 0   10 (p = 10)
ü Độ lợi dãi chắn Gs  -20dB với  > 20 (s = 20)

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Bộ lọc Chebyshev

Bảng các hệ số của đa thức Chebyshev (đa thức ở


mẫu số của hàm truyền)
Cn'  sn  an 1sn 1  an  2 sn 2  ...  a1s  a0

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Bộ lọc Chebyshev

n a0 a1 a2 a3 a4 a5 a6

0.5 dB ripple
r  0.5 dB

1 dB ripple
r  1dB

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Bộ lọc Chebyshev

n a0 a1 a2 a3 a4 a5 a6

2 dB ripple
r  2 dB

3 dB ripple
r  3 dB

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Bộ lọc Chebyshev

Bảng các điểm cực của bộ lọc Chebyshev

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Bộ lọc Chebyshev
n r  0.5 dB r  1d B r  2dB r  3dB

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Bộ lọc Chebyshev
n r  0.5 dB r  1d B r  2dB r  3dB

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Bộ lọc Chebyshev

• Ví dụ: Thiết kế một bộ lọc Chebyshev thông thấp với các


tiêu chuẩn sau:
ü Độ gợn r  2dB trong dãi thông 0   10 (p = 10)
ü Độ lợi dãi chắn Gs  -20dB với  > 20 (s = 20)

Ø Bước 1: Xác định n


1/2
1  10  1 
2
1
n 1
cosh  0.2   2.473  n  3
cosh (2)  10  1 
Ø Bước 2: Xác định 
10 2  1
1
   10 0.2
 1  0.382    0.764
cosh[3 cosh (2)]
Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy
HCMC University of Technology
Bộ lọc Chebyshev

Chọn  = 0.763 với r = 2dB.

Ø Bước 3: Xác định HN(s)


0.3269
H N ( s)  3
s  0.7378 s2  1.0222 s  0.3269
Ø Bước 4: Xác định H(s) - thay s  s/p trong biểu thức HN(s):
0.3269
H ( s)  3 2
 s   s   s 
 10   0.7378  10   1.0222  10   0.3269
     
326.9
 3
s  7.378 s2  102.22 s  326.9
Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy
HCMC University of Technology
Chương 5:
Đáp ứng tần số của hệ thống LTI và thiết kế
bộ lọc analog

1. Đáp ứng tần số - Đồ thị Bode


2. Thiết kế bộ lọc analog
• Bộ lọc Butterworth
• Bộ lọc Chebyshev
• Phép biến đổi tần số 

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Phép biến đổi tần số

• Using certain frequency transformations, we can obtain


transfer functions of highpass, bandpass and bandstop
filters from a basic lowpass filter (prototype filter).

• The prototype filter may be of any kind (Butterworth,


Chebyshev…), we first design a suitable lowpass filter HP(s),
and then replace ‘s’ with a proper transformation T(s) to
obtain the desired filter.

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Frequency Transformation

Highpass Filters

• Determine prototype filter HP(s) with the passband 0    1


and the stopband   p/s.
• Replace s with T(s) = p /s.

H(s) HP(s)

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Frequency Transformation

Bandpass Filters

• Determine prototype filter HP(s) with the passband 0    1


and the stopband s. where:
    2  2
 p1p 2 
 p1 p 2 s1 s2 
s  min  ; 
  
 s1 p 2  p1 s 2 p 2  p1  
• Replace s with T(s).

s2  p1p 2
T ( s) 
(p 2  p1 )s

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Frequency Transformation

Bandpass Filters

H(s) HP(s)

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Frequency Transformation

Bandstop Filters
• Determine prototype filter Hp(s) with the passband 0    1
and the stopband s. where:
   
 s1 p 2
s  min 

p1  
s 2  p 2   p 1
; 2


  p1 p 2  s1 s 2  p1p 2
2


• Replace s with T(s).


(p 2  p1 )s
T ( s) 
s2  p1p 2

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Frequency Transformation

Bandstop Filters

H(s) HP(s)

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology
Bài tập:

3. Lựa chọn thông số và thiết kế bộ lọc tương tự


a. Cho tín hiệu f(t) = 10cos(10t) + 10cos(50t), hãy giải thích và
lựa chọn loại bộ lọc (thông thấp, thông cao, thông dãi hoặc
chắn dãi) và các thông số (p, s, Gp, Gs) của bộ lọc để tạo tín
hiệu y(t) = Acos(50t + 1) + Bcos(10t + 2) từ tín hiệu f(t), với
A = const thõa 8  A  10 và B = const thõa B  0.1.

b. Hãy xác định hàm truyền của bộ lọc thông cao thõa mãn
các yêu cầu sau: p = 100, s = 10, Gp  -2dB, Gs  -70dB.

Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy


HCMC University of Technology

You might also like