Professional Documents
Culture Documents
Chapter 04
Chapter 04
Chapter 04
• Ngõ vào là tín hiệu hình sin với tần số tín hiệu ngõ ra
cũng là hình sin với cùng tần số .
• Biên độ ngõ ra bằng |H(j )| nhân với biên độ ngõ vào,
|H(j)| là đáp ứng biên độ.
• Pha của ngõ ra lệch bởi H(j) so với ngõ vào, H(j ) là
đáp ứng pha.
• Đồ thị của |H(j)| và H(j) theo được gọi là đáp ứng
tần số của hệ thống (đồ thị Bode).
K( s a1 )( s a2 )
H ( s)
s( s b1 )(s2 b2 s b3 )
trong đó giả sử (s2 + b2s + b3) có cặp nghiệm phức liên hợp.
s s
1 1
Ka1a2 a1 a2
H ( s)
b1b3 s s 2 b2
s 1 s 1
b1 b3 b3
b1 b3 b3
Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy
HCMC University of Technology
Đồ thị Bode:
• Pha là tổng của các số hạng thuộc một trong ba loại sau:
ü Pha của j (= 90o)
ü Pha của thành phần bậc nhất 1 + j/a
ü Pha của thành phần bậc 2.
j 2 b
2 j 1
b3 b3
• Logarithm của biên độ là
Ka1a2 j j
20 log H( j ) 20 log 20 log 1 20 log 1 20 log j
b1b3 a1 a2
j
2
j b2
20 log 1 20 log j 1
b1 b3 b3
Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy
HCMC University of Technology
Đồ thị Bode:
1. Hằng số Ka1a2/b1b3
Ka1a2
• 20 log là một hằng số, pha bằng không.
b1b3
Pole
Zero
Pole
dist( j , z )
i
H (j ) bn i 1
n
dist( j , p )
i 1
i
where dist( u, v) u v
H ( j ) bn ( j zi )
( j pi )
• H(j) thay đổi nhanh khi một cực hoặc zero ở gần j.
Bộ lọc Bộ lọc
thông dãi chắn dãi
e
2n
j (2 k 1) j /2
e
e j (2 k 1n )
j
(2 k n 1)
sk e 2n
k 1, 2, 3,..., 2n
HN(s) HN(s)
HN(-s) HN(-s)
j
(2 k n 1)
• Các cực của HN(s): sk e 2n
k 1, 2, 3,..., n
j
5
j
7
s1 e 8 0.3827 j 0.9239; s2 e 8
0.9239 j 0.3827
9 11
s e 8j
0.9239 j 0.3827; s4 e
j
8
0.3827 j 0.9239
3
1
H N ( s)
s4 2.6131s3 3.4142s2 2.6131s 1
n a1 a2 a3 a4 a5 a6 a7 a8 a9
n Bn (s)
2 n
Gx 20 log H( j x 10 log 1 x
c
2 n
G 10 log 1 p
p c
2 n
Gs 10 log 1 s
c
10 1 10 10 10
1
c
p
c
Gs Gp Gp
1/2 n
log 10 10 1 / 10 10 1 10 10 1
n and
2 log s / p s
c 1/2n
Gs
10 1
10
p
c 1/2 n
10.693
Gp
10 10 1
c 11
s
c 1/2 n
11.261
G
s
10 1
10
( any real value between 10.693 and 11.261
• Bước 3: Xác định hàm truyền của bộ lọc chuẩn hóa HN(s):
1
H N ( s)
s2 0.76536686s 1 s2 1.84775907 s 1
• Bước 4: Xác định hàm truyền H(s) của bộ lọc cần tìm:
1
H ( s)
s 2 s s
2
s
0.76536686 1 1.84775907 1
11 11 11 11
14641
2
( s 8.41903546 s 121)( s2 20.32534977 s 121)
C2 ( ) 2C1 ( ) C0 ( ) 2 2 1
r 1 2
r ( dB )
r (dB) 20 log 1 2 10log( 1 2 ) 2 10 10
1
2 r Gs 2
10 10 1
10 10 1 1 s
cosh n cosh r
p
Cn ( ) cosh n cosh1 10 10 1
1
Gs 2
1 1 10
10
1
n cosh
1 s
r
10 10 1
cosh
p
• Xác định
r ( dB )
1 1 1
10 10
1 x sinh
n
• Do giá trị độ gợn r có thể chọn nhỏ hơn phù hợp yêu cầu
bài toán, nên hệ số cũng có thể thay đổi trong phạm vi
Gs
r ( dB )
10 1 10
10 10
1
cosh[n. cosh (s / p )]
1
1 1 1
x sinh
n
a sinh x H(s) H(-
b cosh x s)
ü Hàm truyền HN(s):
Kn
H N ( s)
( s s1 )( s s2 )...( s sn )
Kn
n
s an1sn1 ... a1s a0
Kn
'
C n ( s)
Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy
HCMC University of Technology
Bộ lọc Chebyshev
n a0 a1 a2 a3 a4 a5 a6
0.5 dB ripple
r 0.5 dB
1 dB ripple
r 1dB
n a0 a1 a2 a3 a4 a5 a6
2 dB ripple
r 2 dB
3 dB ripple
r 3 dB
Highpass Filters
H(s) HP(s)
Bandpass Filters
s2 p1p 2
T ( s)
(p 2 p1 )s
Bandpass Filters
H(s) HP(s)
Bandstop Filters
• Determine prototype filter Hp(s) with the passband 0 1
and the stopband s. where:
s1 p 2
s min
p1
s 2 p 2 p 1
; 2
p1 p 2 s1 s 2 p1p 2
2
Bandstop Filters
H(s) HP(s)
b. Hãy xác định hàm truyền của bộ lọc thông cao thõa mãn
các yêu cầu sau: p = 100, s = 10, Gp -2dB, Gs -70dB.