Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 15

UNIT 12 - GERUNDS AND INFINITIVES

Choose the best answer to complete each sentence.


1. He is used to------------ up early in the morning.
A. get B. getting C. have gotten D. got
* BE/GET USED TO + V-ing = quen làm gì
≠ USED TO + V-infinitive = đã từng/ đã thường làm gì (→ thói quen trong quá khứ =V-simple past)
2. The boy was kept indoors----------- naughty.
A. to be B. have been C. for being D. when he
(cậu bé bị nhốt trong nhà vì nghịch ngợm)
* KEEP + sb + V-ing: Để (ai) làm gì
3. I shall never forget-----------with you to Paris last year.
A. staying B. to staying C. to stay D. stayed
** FORGET + V-ing = quên đã làm gì (làm rồi nhưng quên)
≠ FORGET + TO -V. infinitive = quên làm gì (vì quên nên không làm)
4. I am looking forward to -----------you.
A. having seen B. seeing C. to see D. all are wrong
* LOOK FORWARD TO + V-ing = mong đợi/ trông mong (làm gì)
5. I am always remember------------ off the lights before I leave my house.
A. turning B. to turn C. turned D. being turned
** REMEMBER + TO -V. infinitive = nhớ làm gì (vì nhớ nên làm)
6. I can remember---------- very proud and happy when I graduated.
A. to be B. being C. be D. been
* * REMEMBER + V-ing = nhớ đã làm gì (trước đó đã làm rồi bây giờ nhớ lại)
7. Did you remember------------ Jack my message?
A. have given B. be given C. giving D. to give
** REMEMBER + TO -infinitive = nhớ làm gì (vì nhớ nên làm)
8. What did you forget------------ before you left for class this morning?
A. to do B. doing C. have done D. being done
** FORGET + V-ing = quên đã làm gì (làm rồi nhưng quên)
9. Don’t forget------------ your homework tonight!
A. doing B. to do C. to be done D. having done
** FORGET + TO -V.infinitive = quên làm gì (vì quên nên không làm)
10. It’s important--------------.
A. not worrying B. not worry C. to not worry D. not to worry
1
* It is + Adj. + (NOT) TO -V.infinitive = thật là….. để làm gì (thì hiện tại đơn)
* It was + Adj. + (NOT) TO -V.infinitive = thật là….. để làm gì (thì quá khứ đơn)
11. That book isn’t worth-----------.
A. read B. reading C. being read D. to read
* BE WORTH + V-ing = đáng làm gì
12. It’s no good---------- him the truth now.
A. to tell B. tell C. telling D. not to tell
* IT’S NO GOOD + V-ing = IT’S NO USE + V-ing = Chẳng ích lợi gì
13. It’s no use------------ you didn’t know.
A. pretending B. pretend C. to pretend D. pretended
* IT’S NO USE + V-ing = IT’S NO GOOD + V-ing = Chẳng ích lợi gì
14. When I’m on holiday, I enjoy----------- to get up early.
A. not have B. not having C. having not D. not to have
* ENJOY + V-ing = thích làm gì
* ENJOY + NOT + V-ing = không thích làm gì
15. Sorry ----------- you waiting so long. To keep + sb + V-ing: Để (ai) làm gì
A. to keep B. have kept C. keeping D. to keeping
(Xin lỗi vì để bạn phải đợi quá lâu)
* Adj + TO -V.infinitive
* Keep + sb + V-ing = Để (ai) làm gì
16. That’s all right. I don’t mind------------ waiting.
A. have kept B. having kept C. be kept D. being kept
* MIND + V-ing = bận tâm làm gì
* Keep + (sb) + V-ing = Để (ai) làm gì
* BE + V3 = passive voice = bị/thụ động
(Tôi không bận tâm vì bị đợi quá lâu)
17. She admitted---------- the money.
A. stolen B. be stealing C. have stolen D. having stolen
* ADMIT + V-ing = thừa nhận làm gì
18. Would you mind----------- the door?
* WOULD YOU MIND + V-ing ….? = phiền anh (làm gì) → lời yêu cầu lịch sự
A. close B. have closed C. closing D. to close
19. William suggested---------- to the cinema.
A. to go B. gone C. go D. going
* SUGGEST + V-ing = đề nghị làm gì
**Động từ của mệnh đề phía sau “suggest” phải luôn ở dạng nguyên thể.
2
She suggests (that) he study harder for the upcoming exams.
(Cô ấy đề nghị anh ấy học hành chăm chỉ hơn cho các kỳ thi sắp tới)
**Nếu động từ “suggest” được dùng ở thì quá khứ đơn thì động từ ở mệnh đề phía sau cần phải thêm
“should” vào trước động từ.
They suggested (that) she should see a doctor about her cough.
(Họ đề nghị cô ấy nên đi bác sĩ để kiểm tra về cơn ho của mình)
** S + suggest + Wh- (What/Where/When/Who/How)
 Can you suggest what we should do to improve customer satisfaction levels? (Bạn có thể đề
xuất những gì chúng ta nên làm để cải thiện mức độ hài lòng của khách hàng không?)
 Can you suggest where to have the best local cuisine in this village? (Bạn có thể gợi ý nơi
nào có món ăn địa phương ngon nhất ở ngôi làng này không?)
 Could you suggest how we can manage our time more efficiently to complete tasks on
schedule? (Bạn có thể gợi ý cách để chúng ta quản lý thời gian hiệu quả hơn để có thể·hoàn
thành nhiệm vụ đúng tiến độ không?)

20. Your shoes need------------.


A. to be cleaned B. cleaning C. to clean D. A&B are correct
** NEED + V-ing = NEED + TO BE + V3 = cần được làm gì → cấu trúc thụ động (passive voice)
* NEED + TO -V.infinitive = cần làm gì, ex: I need to go now.
21. Our house wants------------.
A. to be decorated B. decorating C. to decorate D. A&B are correct
** WANT + TO BE + V3 = WANT + V-ing = CẦN được làm gì
* WANT + TO -V.infinitive = muốn làm gì
22. How about --------- a drink?
A. to have B. having C. have D. have had
* Preposition (giới từ: about /at//on/in/for/with/without…..) + V-ing
23. I suggest---------- at home for a change.
A. staying B. to stay C. having stayed D. stay
* SUGGEST + V-ing = đề nghị làm gì
**Động từ của mệnh đề phía sau “suggest” phải luôn ở dạng nguyên thể.
She suggests (that) he study harder for the upcoming exams.
(Cô ấy đề nghị anh ấy học hành chăm chỉ hơn cho các kỳ thi sắp tới)
**Nếu động từ “suggest” được dùng ở thì quá khứ đơn thì động từ ở mệnh đề phía sau cần phải thêm
“should” vào trước động từ.
They suggested (that) she should see a doctor about her cough.
(Họ đề nghị cô ấy nên đi bác sĩ để kiểm tra về cơn ho của mình)
3
** S + suggest + Wh- (What/Where/When/Who/How)
 Can you suggest what we should do to improve customer satisfaction levels? (Bạn có thể đề
xuất những gì chúng ta nên làm để cải thiện mức độ hài lòng của khách hàng không?)
 Can you suggest where to have the best local cuisine in this village? (Bạn có thể gợi ý nơi
nào có món ăn địa phương ngon nhất ở ngôi làng này không?)
 Could you suggest how we can manage our time more efficiently to complete tasks on
schedule? (Bạn có thể gợi ý cách để chúng ta quản lý thời gian hiệu quả hơn để có thể·hoàn
thành nhiệm vụ đúng tiến độ không?)

24. Do you consider---------- our friends on Sunday?


A. to invite B. invite C. inviting D. have invited
* CONSIDER + V-ing = cân nhắc làm gì
25. Would you mind ------------ me a hand?
A. to give B. have given C. give D. giving
* WOULD YOU MIND + V-ing ….? = phiền anh (làm gì) → lời yêu cầu lịch sự
26. We escaped----------- to the meeting.
A. have been asked B. to be asked C. being asked D. be asked
* ESCAPE + V-ing = trốn tránh/ thoát khỏi làm gì
** ESCAPE + BEING + V3 → cấu trúc thụ động (passive voice)
(Chúng tôi đã thoát khỏi việc được mời đến cuộc họp.)
27. Why did she avoid----------you?
A. to have met B. meeting C. to meet D. being met
* AVOID + V-ing = tránh/ lãng tránh làm gì
28. I prefer----------- to------------.
A. walking - cycle B. walk - cycle C. walking - cycling D. to walk – cycling
*PREFER + V-ing TO + V-ing =thích làm gì HƠN làm gì
29. I ran ten kilometers without-----------.
A. stop B. stopping C. stopped D. be stopping
* Preposition (giới từ: about /at//on/in/for/with…..) + V-ing
30. He is quite used to -----------.
A. work hard B. hardly working C. work hard D. working hard
* * BE//GET USED TO + V-ing = quen làm gì
≠ USED TO + V-infinitive = đã từng/ đã thường làm gì (→ thói quen trong quá khứ =V-simple past)
31. I strongly objected to----------- a fee for using my credit card.
A. be charged B. charge C. be charging D. being charged

4
* OBJECT TO + V-ing = phản đối làm gì
* * OBJECT TO + BEING + V3 = phản đối (vì) bị làm gì → cấu trúc thụ động (passive voice)
(Tôi hoàn toàn phản đối về việc phải/ bị trả phí cho việc sử dụng thẻ tín dụng)
32. We should avoid ----------- our environment.
A. to pollute B. polluted C. polluting D. being polluted
* AVOID + V-ing = tránh/ lãng tránh làm gì
33. Do you consider---------- another job?
A. to get B. to have got C. get D. getting
* CONSIDER + V-ing = cân nhắc làm gì
34. Nobody will approve of your----------- that way.
A. have behaved B. behaving C. having to behave D. behave
(Không ai sẽ chấp nhận cách cư xử của bạn theo cách đó.)
* Tính từ sở hữu (Possessive Adjectives = my/your/his/her/our/their) + NOUN/+ V-ing
35. The tender plants need----------- against the cold weather.
A. protecting B. to protect C. protection D. A&C are correct
* * NEED + V-ing = NEED + TO BE + V3 = NEED + Noun
= cần được làm gì → cấu trúc thụ động (passive voice)
* NEED + TO -V.infinitive = cần làm gì, ex: I need to go now.
(Những cây non cần được bảo vệ khỏi thời tiết lạnh giá.)
36. ---------- natural resources is of great importance.
A. Be preserve B. Preserving C. Preserved D. Presevered
* Subject (Chủ ngữ) là Noun/ V-ing + Singular verb (động từ số ít)
37. The exam is coming, so the teachers make their students--------- a lot.
A. working B. worked C. to work D. work
* MADE Somebody + V-bare infinitive (động từ nguyên mẫu KHÔNG TO): bắt ai làm gì
38. Her parents want her--------- a doctor.
A. to become B. become C. to becoming D. becoming
* WANT + TO -V.infinitive = muốn làm gì
* WANT + Somebody + TO -V.infinitive = muốn ai làm gì
39. It is kind of you -----------me the direction.
A. giving B. give C. to give D. gives
* It is kind/good of you + TO -V.infinitive = bạn thật tử tế/tốt bụng
40. The teacher never lets us ----------out when-----------.
A. to go - explains B. go - explaining C. go - to explain D. gone – explained
* LET Somebody + V-bare infinitive (động từ nguyên mẫu KHÔNG TO): cho phép ai làm gì
= ALLOW Somebody + TO -infinitive (động từ nguyên mẫu CÓ TO):
5
*** Khi chủ ngữ trong mệnh đề thời gian (when/ while/once/before/after/since…) và chủ ngữ trong
mệnh đề chính là giống nhau, thì có thể bỏ chủ ngữ trong mệnh đề thời gian và
a) nếu động từ trong mệnh đề thời gian chia ở thể chủ động (Active Voice) → V-ing
Ex: I’ll Tom when I meet him.
= I’ll call Tom when meeting him.
b) nếu động từ trong mệnh đề thời gian chia ở thể thụ động (Passive Voice) → Bỏ BE → giữ
nguyên V3
Ex: This computer will be better when it is upgraded.
= This computer will be better when upgraded
41. Whenever I see an action film ,I feel my heart----------- strongly.
A. thump B. to thump C. be thumped D. being thumped
(Mỗi lần xem phim hành động, tôi thấy tim mình đập mạnh)
* FEEL + Something + V-bare infinitive = cảm thấy cái gì làm gì/như thế nào
* FEEL + Adj. = cảm thấy như thế nào, ex: I feel happy.
42. These employees are made----------- overtime.
A. work B. to work C. working D. worked
* MADE Somebody + V-bare infinitive (động từ nguyên mẫu KHÔNG TO) = bắt buộc ai làm gì
→ PASSIVE VOICE:
** BE MADE + TO -infinitive (động từ nguyên mẫu CÓ TO) = bị bắt buộc làm gì
Ex: When I was young, my mom made me go to bed early.
When I was young, I was made to go to bed early.
43. I think he is not reliable enough-----------our bussiness.
A. to inform B. informing C. to be informed D. being informed
* Adj. + ENOUGH + TO -infinitive = đủ……….. để làm gì
* ENOUGH + Noun + TO -infinitive = đủ……….. để làm gì
Ex: I am not old enough to get married.
I don’t have enough money to buy that laptop.
44. He advised me --------the facts before I made a decision ------ the job.
A. considering-accept B. to consider- accepting
C. to consider- accept D. to consider-to accept
* ADVISE Somebody + TO -infinitive = khuyên ai làm gì
* make a decision = decide = quyết định ; decision (n), decide (v)
* MADE A DECISION + TO -infinitive = DECIDE + TO -infinitive = quyết định làm gì
45. Look! Do you see an insect---------- on your foot.
A. to crawling B. crawl (bò) C. to crawl D. crawled

6
*** SEE/ hear, smell/feel/watch, notice Somebody + V-Bare infinitive = thấy/nghe/ngửi thấy/cảm
thấy/xem/lưu ý thấy ai làm gì
(nghe hoặc thấy… toàn bộ hành động hoặc sự kiện)
*** SEE/ hear, smell/feel/watch, notice Somebody + V-ing = thấy/nghe/ngửi thấy/cảm
thấy/xem/lưu ý thấy ai đang làm gì
(nghe hay thấy hành động hay sự việc đang tiếp diễn)
Ex:
- I saw her cross the road. (= I saw her cross it from one side to the other.)
=> Tôi nhìn thấy cô ấy sang đường. (= Tôi nhìn thấy cô ấy đi từ bên đường này sang bên đường kia. - ý nói
rằng người đó đã chứng kiến toàn bộ sự việc từ đầu đến cuối)
- I saw her crossing the road. (= I saw her in the middle, on her way across.)
=> Tôi nhìn thấy cô ấy đang sang đường. (= Tôi nhìn thấy cô ấy đang làm việc đó - ý nói rằng người đó
chỉ chứng kiến một phần của sự việc)
46. They spent two months------------- their house.
A. renew B. renewed C. renewing D. to renew
* SPEND + (thời gian/tiền bạc) + V-ing = dành thời gian/chi tiêu tiền bạc vào việc gì
Ex: I spend one hour a day exercising. (mỗi ngày tôi dành 1 giờ để tập thể dục)
She doesn’t spend much money shopping. (cô ấy không chi tiêu nhiều tiền vào việc mua sắm)
47. Their company was made---------100,000 USD in taxes.
A. paying B. to pay C. pay D. paid
* MAKE Somebody + V-bare infinitive (động từ nguyên mẫu KHÔNG TO) = bắt ai làm gì
→ PASSIVE VOICE:
** BE MADE + TO -infinitive (động từ nguyên mẫu CÓ TO) = bị bắt làm gì
48. We don’t have enough time--------- the essay so we asked the teacher for a delay.
A. wrote B. writing C. to write D. written
49. I caught her---------- my diary.
A. reading B. read C. to read D. have read
*** CATCH/find/leave Somebody +V-ing = bắt gặp/ tím thấy/ để ai làm gì
Ex: - I caught them stealing my apples. (Tôi bắt gặp họ ăn cắp táo của tôi.)
- I found him standing at the door = I saw him standing at the door when I arrived. (Tôi thấy anh ta
đang đứng ở cửa khi tôi tới.)
- I left him talking to Bob (Tôi để cho anh ta nói chuyện với Bob.)
50. -----------, Mrs Pike took the baby in her arms.
A. To smile happily B. Smiled happily
C. smiling happily D. as soon as smiling happily
Note: Khi 2 câu đơn có cùng chủ ngữ như nhau và
7
(a) nếu động từ trong 2 câu này xảy ra cũng thời điểm thì chúng ta có thể BỎ chủ ngữ 1 trong 2 câu
(nghĩa làbỏ chủ ngữ câu nào cũng được) và đưa đồng từ về dạng V-ing.
(b) Nếu 1 hành động xảy ra trước, 1 hành động xảy ra sau thì đưa động từ có hành động xảy ra trước về
dạng V-ing

 S1 + V1. S1+ V2 = V1-ing…., S1+ V2


For example: Tom saw me. He ran away = Seeing me, Tom ran away.
→ câu 50 Smiling happily, Mrs Pike took the baby in her arms. = Mrs Pike smiled happily. She took the
baby in her arms.
51. These workers stopped-------- some coffee because they felt sleepy.
A. to have B. have C. having D. had
** STOP + TO -infinitive = dừng lại để làm gì
≠ STOP + V-ing = chấm dứt hẳn, ngừng hẳn
Ex: I stopped to get the call from my dad. ( Tôi dừng lại để nhận cuộc gọi từ bố tôi).
Peter had pneumonia, so he stopped smoking.(Peter bị viêm phổi nên đã ngừng(=bỏ) hút thuốc.)
52. Due to having a lot of things----------- last night,we missed----------- the film.
A. for doing/to see B. done/saw C. doing/see D. to do/seeing
* TO -infinitive = IN ORDER TO -infinitive = để là gì
* MISS + V-ing/ Noun = bỏ lỡ, thoát khỏi, lãng tránh
Ex: Luckily, we have just missed having an accident .
(May thay, chúng tôi vừa thoát khỏi một tai nạn.)
53. I want to travel because I enjoy---------- people and---------new places.
A. meet/see B. meeting/seeing C. meeting/to see D. to meet/to see
* ENJOY/like/love/hate = detest (ghét) + V-ing
54. The council considers----------vehicles from the city center to relieve traffic jams and air pollution.
A. ban B. banning C. banned D. to banning
* CONSIDER + V-ing = cân nhắc làm gì
55. He risked -------- his house when his company went bankrupt (phá sản).
A. lose B. to lose C. losing D. lost
(Anh ta có nguy cơ mất nhà khi công ty của anh ta phá sản).
* RISK + V-ing = liều/liều lĩnh làm gì; có nguy cơ bị gì
56. Did you notice someone---------the room last night?
A. enter B. to enter C. entered D. entering
*** NOTICE/see/ hear, smell/feel/watch, Somebody + V-Bare infinitive = lưu ý thấy/ nhìn
thấy/nghe/ngửi thấy/cảm thấy/xem/ ai làm gì → (nghe hoặc thấy… toàn bộ hành động hoặc sự kiện)
Ex: - I noticed him do everything by himself.

8
*** NOTICE/see/ hear, smell/feel/watch, NOTICE Somebody + V-ing = lưu ý thấy / nhìn
thấy/nghe/ngửi thấy/cảm thấy/xem/lưu ý ai đang làm gì → (nghe hoặc thấy… toàn bộ hành động hoặc sự
kiện) → (nghe hay thấy… hành động hay sự việc đang tiếp diễn)
Ex: - I noticed him smiling alone.
57. Loyalty is considered---------- one of the important qualities for true friendship.
A. being B. been C. to be D. be
(Lòng trung thành được coi là một trong những phẩm chất quan trọng của tình bạn chân chính).
* CONSIDER + V-ing = cân nhắc/ xem xét làm gì
* CONSIDER + Somebody/Something + TO BE + Noun/Adj.: cho rằng, coi là. coi như
Ex: We don’t consider him to be right for the job.
(Chúng tôi không cho rằng anh ta phù hợp với công việc này.)

He is currently considered (to be) the best American dancer.


(Anh ấy hiện được coi là vũ công giỏi nhất của nước Mỹ.)
58. Those tourists were too tired----------their journey.
A. continue B. to continue C. continuing D. continued

* TOO + Adj./ Adv + TO -infinitive = Quá ……đến nỗi không thể làm gì

= SO + Adj./ Adv + THAT (S + can’t/couldn’t + V) = Quá ……. đến nỗi không thể làm gì
59. He didn’t permit them----------- through the military zone. He forced them---------another way.
A. going/to go B. to go/to go C. to go/going D. go/go

* PERMIT(Somebody) + TO -infinitive = ALLOW (Somebody) + TO -infinitive =

= LET Somebody + V.Bare -infinitive = cho phép (ai) làm gì

* FORCE + TO -infinitive: buộc ai làm gì


60. His doctor advised him---------,but he found it impossible--------- his habit.
A. stopped smoking/quit B. to stop to smoke/quitting
C. stopping smoking/for quitting D. to stop smoking/to quit

* ADVISE somebody +TO -infinitive = khuyên ai làm gì

* FORCE somebody +TO -infinitive = buộc/ bắt buộc ai làm gì


61. It takes three hours----------- to Paris.
A. getting B. get C. got D. to get

* It takes + thời gian + TO -infinitive = mất bào lâu để làm gì

It took + thời gian + TO -infinitive = đã mất bào lâu để làm gì


62. They are whispering to avoid---------- by their friends.
A. being heard B. hearing C. to be heard D. being hearing

9
* AVOID + V-ing = tránh/ lãng tránh làm gì
* AVOID + BEING + V3 = tránh bị làm gì
(họ nói thì thầm để tránh bị bạn nghe thấy)
63. I remember--------- my mother said the carpets needed----------.
A. to hear/to clean B. to hear/cleaning C. hearing /cleaning D. hearing/to clean

** REMEMBER + TO -V. infinitive = nhớ làm gì (vì nhớ nên làm)


* * REMEMBER + V-ing = nhớ đã làm gì (trước đó đã làm rồi bây giờ nhớ lại)

* * NEED + V-ing = NEED + TO BE + V3 = NEED + Noun


= cần được làm gì → cấu trúc thụ động (passive voice)
* NEED + TO -V.infinitive = cần làm gì, ex: I need to go now.
64. Would you like---------- me some tea?
A. make B. making C. made D. to make
* WOULD YOU LIKE + TO -V. infinitive = bạn có muốn….? → cấu trức lời mời lịch sự
65. They reminded me---------- late.
A. to not come B. not coming C. not to come D. to come not
*REMIND + (NOT) TO -V. infinitive = nhắc nhở ai làm gì
Ex: My mom reminded me to do the housework . (Mẹ nhắc tôi nhớ làm việc nhà)
66. The police let him ---------- after they had asked him some questions.
A. to leave B. leave C. leaving D. left
* LET Somebody + V-bare infinitive : cho phép/để ai làm gì
= ALLOW/ PERMIT Somebody + TO -infinitive: cho phép ai làm gì
67. Would you mind---------- me your pocket calculator?
A. lend B. to lend C. lending D. lent
* Would you mind + V-ing = phiền anh …..→ Lời mời lịch sự
68. Despite--------- very rich, she is often generous to the poor.
A. is not B. not being C. not to be D. is not
*** DESPITE/ IN SPITE OF + V-ing/ Noun = mặc dù……(, nhưng….)
*** THOUGH/ ALTHOUGH/ EVEN THOUGH + Subject (Chủ ngữ) + Verb
Ex: Despite raining/ the rain, he came here on time.
Though it rained, he came here on time.
69. She wanted-------- home but the boss made her---------- until she finished-------- those contracts.
A. to go/stay/typing B. going/to stay/to type C. to go/staying/type D. go/stay/typed
* WANT (somebody) + TO -V. infinitive = muốn (ai) làm gì
* MAKE somebody + V- Bare infinitive = bắt ai làm gì

10
* FINISH + V-ing = làm xong việc gì
70. John suggested----------- to the new branch in Vietnam.
A. appointing B. being appointed C. to appoint (bổ nhiệm) D. to be appointed
* SUGGEST + V-ing = đề nghị làm gì
* SUGGEST + being +V3 = đề nghị được làm gì → thụ động (passive voice)
(John đề nghị được bổ nhiệm vào chi nhánh mới ở Việt Nam.)
71. Peter is not used to--------in front of the public. He often feels too nervous-----------anything.
A. speak/to say B. speak/saying C. spoken/for saying D. speaking/to say
* * BE USED TO + V-ing = quen làm gì
≠ USED TO + V-infinitive = đã từng/ đã thường làm gì (→ thói quen trong quá khứ =V-simple past)
* TOO + Adj./ Adv + TO -infinitive = Quá …………. đến nỗi không thể làm gì

= SO + Adj./ Adv + THAT (S + can’t/couldn’t + V) = Quá ……. đến nỗi không thể làm gì
72. Sorry. I forgot---------- this floppy disk to him.
A. give B. to give C. giving D. gives
** FORGET + V-ing = quên đã làm gì (làm rồi nhưng quên)
≠ FORGET + TO -V. infinitive = quên làm gì (vì quên nên không làm)
73. I hate-----------.
A. to keep waiting B. to be kept waiting C. being keep waiting D. keep to wait
*HATE/Detest + V-ing = HATE/Detest + TO-infinitive = ghét làm gì
Ex: Hung hates watching horror movies alone. (Hùng ghét việc xem phim kinh dị một mình.)
= Hung hates to watch horror movies alone.

* HATE/Detest + TO -infinitive = không muốn làm gì → được dùng khi người nói muốn nói ra yêu cầu,
mong muốn của mình một cách lịch sự hơn.

Ex: I hate to say it, but I don’t think he can pass the exam. (Tôi không muốn nói điều này đâu, nhưng tôi
không nghĩ rằng anh ta có thể vượt qua kỳ thi.)
**HATE/Detest + BEing + V3 = HATE/Detest + TO BE + V3 = ghét bị làm gì → passive voice
74. Everyone likes--------- when they have got some success.
A. to congratulate B. to be congratulate
C. to be congratulating D. being congratulated
* LIKE/love/enjoy + V-ing = thích làm gì
* LIKE/love/enjoy + being +V3 = thích được làm gì → thụ động (passive voice)
75. She expected-------- soon,but things seem---------wrong.
A. promoting/going B. being promoted/to go
C. to be promoted/to go D. to promote/going
* EXPECT + TO -infinitive : mong làm gì
11
* EXPECT + TO BE + V3 : mong được làm gì → thụ động (passive voice)
* SEEM + TO -infinitive : dường như
76. It is not worth--------- that computer. You had better--------- a new one.
A. to repair/to buy B. repairing/buy C. repairing/buying D. repair/buy
* BE WORTH + V-ing = đáng làm gì
* HAD BETTER + V-bare infinitive = nên làm gì → lời khuyên mang tính cảnh báo
77. ---------- farmers ---------- in the fields.
A. Watching/works B. Watch/work C. Watching/to work D. Watch/working
*** notice/see/ hear, smell/feel/WATCH, Somebody + V-Bare infinitive = lưu ý thấy/ nhìn
thấy/nghe/ngửi thấy/cảm thấy/xem/ ai làm gì
(nghe hoặc thấy… toàn bộ hành động hoặc sự kiện)
*** notice /see/ hear, smell/feel/WATCH Somebody + V-ing = lưu ý thấy / nhìn
thấy/nghe/ngửi thấy/cảm thấy/xem/lưu ý ai đang làm gì
(nghe hay thấy… hành động hay sự việc đang tiếp diễn)
78. People didn’t let him -------- into the room. He was made---------- outside.
A. to come/wait B. come/to wait C. coming/waiting D. come/wait
* LET Somebody + V-bare infinitive : : cho phép/để ai làm gì
= ALLOW/ PERMIT Somebody + TO -infinitive: cho phép ai làm gì
* * MAKE Somebody + V-bare infinitive (động từ nguyên mẫu KHÔNG TO): bắt ai làm gì
→ PASSIVE VOICE:
** BE MADE + TO -infinitive (động từ nguyên mẫu CÓ TO): bị bắt buộc làm gì
79. They will have some workers---------their house.
A. redecorate B. to redecorate C. redecorating D. redecorated
** HAVE Somebody + V-bare infinitive: yêu cầu/ nhờ ai làm gì
Ex: My mom often has me cook dinner. = My mom often asks me to cook dinner.
80. He warned ---------anything.
A. not to touch B. me to not touch C. me not to touch D. not touching
* WARN Somebody + (NOT) TO -infinitive = Cảnh báo ai (đừng) làm gì
81. He doesn’t allow--------- in his house.
A. smoke B. to smoke C. to be smoking D. smoking
* ALLOW /PERMIT (Somebody) + TO -infinitive = Cho phép (ai) làm gì
82. They all denied-------- her. ---- deny (v) từ chối
A. ever having seen B. of seeing C. having ever seen D. to see
* DENY + V-ing = từ chối làm gì
* DENY + HAVING +V3 = chối / phủ nhận đã làm gì
(Tất cả họ đều phủ nhận đã từng nhìn thấy cô ấy)
12
83. I tried----------- the window, but it seems not to work.
A. open B. to open C. opening D. opened
* TRY + TO -infinitive = cố gắng làm gì
* TRY + V-ing = thử làm gì
Ex: I’ll try to study hard to pass the exam.(Con sẽ cố gắng học hành chăm chỉ để thi đậu)
Why don't Anna try calling her friend again? (Sao Anna không thử gọi điện cho bạn cô ấy một lần nữa?)
84. I used to---------- outdoors.
A. work B. to work C. working D. worked
* BE/GET USED TO + V-ing = quen làm gì
≠ USED TO + V-infinitive = đã từng/ đã thường làm gì (→ thói quen trong quá khứ =V-simple past)
85. I look forward to--------- home next week.
A. go B. going C. gone D. having gone
* LOOK FORWARD TO + V-ing = mong đợi/ trông mong ….
86. They made a decision----------- the city.
A. leaving B. leave C. to leave D. left
* MAKE A DECISION = DECIDE : quyết định
* MAKE A DECISION + TO -infinitive = DECIDE + TO -infinitive =
87. It’s very good of you---------- me how to start this engine.
A. show B. showing C. to show D. shown
* It’s very good/ kind of you + TO -infinitive = Bạn/Anh thật tốt khi …..
88. I’m used to ---------a glass of water before-------- to bed.
A. drink/going B. drinking/go C. drink/to go D. drinking/going
* BE/GET USED TO + V-ing = quen làm gì
≠ USED TO + V-infinitive = đã từng/ đã thường làm gì (→ thói quen trong quá khứ =V-simple past)
89. It’s no use----------- him-------------part in the competition.
A. persuade/to take B. persuading/to take C. persuade/taking D. to persuade/take
* IT’S NO GOOD + V-ing = IT’S NO USE + V-ing = Chẳng ích lợi gì
* PERSUADE Somebody + TO -infinitive = thuyết phục ai làm gì
90. I suggested--------a suit and tie when we went to the interview.
A. to wear B. wear C. worn D. wearing
* SUGGEST + V-ing = đề nghị/ gợi ý làm gì
She suggested going to the movies tonight. (Cô ấy gợi ý đi xem phim tối nay)
**Động từ của mệnh đề phía sau “suggest” phải luôn ở dạng nguyên thể.
She suggests (that) he study harder for the upcoming exams.
(Cô ấy đề nghị anh ấy học hành chăm chỉ hơn cho các kỳ thi sắp tới)

13
**Nếu động từ “suggest” được dùng ở thì quá khứ đơn thì động từ ở mệnh đề phía sau cần phải thêm
“should” vào trước động từ.
They suggested (that) she should see a doctor about her cough.
(Họ đề nghị cô ấy nên đi bác sĩ để kiểm tra về cơn ho của mình)
** S + suggest + Wh- (What/Where/When/Who/How)
 Can you suggest what we should do to improve customer satisfaction levels? (Bạn có thể đề
xuất những gì chúng ta nên làm để cải thiện mức độ hài lòng của khách hàng không?)
 Can you suggest where to have the best local cuisine in this village? (Bạn có thể gợi ý nơi
nào có món ăn địa phương ngon nhất ở ngôi làng này không?)
 Could you suggest how we can manage our time more efficiently to complete tasks on
schedule? (Bạn có thể gợi ý cách để chúng ta quản lý thời gian hiệu quả hơn để có thể·hoàn
thành nhiệm vụ đúng tiến độ không?)

91. Let the boy---------- it himself before you offer to help.


A. try B. to try C. trying D. tries
* LET Somebody + V-bare infinitive : : cho phép/để ai làm gì
= ALLOW/ PERMIT Somebody + TO -infinitive: cho phép ai làm gì
92. We regret------- you that you haven’t been selected for the post of senior manager.
A. informing B. inform C. informed D. to inform
** REGRET + TO -infinitive = hối tiếc/áy náy khi làm gì (cảm thấy hối tiếc hay áy náy trước khi làm)
** REGRET + V-ing = hối tiếc/áy náy/ân hận vì đã làm gì (làm rồi bây giờ cảm thấy hối tiếc/ ân hận)
93. I don’t enjoy ----------- at by other people.
A. to laugh B. to be laughed C. being laughed D. laughing
* ENJOY + V-ing = thích làm gì
** ENJOY + BEING + V3 = thích bị làm gì → passive voice
94. Ted managed------------ my mind.
A. to change B. changing C. having changed D. change
* MANAGE + TO -infinitive = cố gắng/ xoay xở làm gì
Ex: I managed to catch the bus because I woke up late this morning.
Tôi cố gắng bắt được xe buýt vì tôi thức dậy muộn vào sáng nay.
How do you manage to work in this hot room without air conditioning?
Làm thế nào mà bạn có thể xoay sở để làm việc trong căn phòng nóng bức này mà không có điều hòa thế?
95. I can’t afford----------- a new car.
A. buying B. to buy C. bought D. buy
*AFFORD + Noun/Pronoun = đủ tiền để mua hay chi trả cho một thứ gì đó/đủ khả năng/ đủ điều kiện để
làm gì
14
Ex: My student can buy a new phone when she afford it but for now, she’s spending money on other
stuff. (Sinh viên của tôi có thể mua một chiếc điện thoại mới khi cô ấy đủ khả năng nhưng hiện tại, cô ấy
đang dành tiền cho những việc khác.)
*CAN’T AFFORD + TO -infinitive
96. Julie finally admitted---------- responsible for the problem.
A. to be B. been C. being D. be
* ADMIT + V-ing = thừa nhận đã làm gì
Ex: She admitted having driven the car while drinking.
(Cô ấy thừa nhận là mình đã lái xe trong khi uống rượu.)
97. She keeps----------to visit us ,but she never does.
A. to promise B. promise C. promises D. promising
* KEEP + V-ing = CONTINUE + V-ing = GO ON + V-ing = tiếp tục làm gì
Ex: He keeps annoying her. (Anh ấy tiếp tục làm cô ấy bực mình)

15

You might also like