Professional Documents
Culture Documents
Buoi 1 - Cấu Tạo Nguyên Tử Hệ Thống Tuần Hoàn Các Nguyên Tố Hóa Học
Buoi 1 - Cấu Tạo Nguyên Tử Hệ Thống Tuần Hoàn Các Nguyên Tố Hóa Học
Buoi 1 - Cấu Tạo Nguyên Tử Hệ Thống Tuần Hoàn Các Nguyên Tố Hóa Học
Email: ttv.anh@hutech.edu.vn
Điện thoại: (028) 5449 9968
GIỚI THIỆU HỌC PHẦN
HÓA ĐẠI CƢƠNG 1
2
TÀI LIỆU HỌC TẬP
3
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Trần Thị Vân Anh –ThS.DS Cấu tạo nguyên tử. Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Giảng viên Hóa đại cương 1 4
Mục tiêu học tập
1. Giải thích đƣợc tính chất hóa học của nguyên tố dựa
trên cấu hình electron của nguyên tố đó.
Trần Thị Vân Anh –ThS.DS Cấu tạo nguyên tử. Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Hóa đại cương 1 5
Giảng viên
Chuẩn đầu ra bài buổi học (Topic Learning Outcomes)
1. Viết đƣợc cấu hình electron của các nguyên tố.
3. Nhận xét tính chất của nguyên tố dựa trên cấu hình
electron của nguyên tố.
Trần Thị Vân Anh –ThS.DS Cấu tạo nguyên tử. Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Giảng viên Hóa đại cương 1 6
Hướng dẫn sinh viên tự học
Sinh viên đọc trƣớc buổi học:
Trần Thị Vân Anh –ThS.DS Cấu tạo nguyên tử. Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Giảng viên Hóa đại cương 1 7
Nội dung các chủ đề buổi học
1. Cấu tạo nguyên tử
6. Bài tập
Trần Thị Vân Anh –ThS.DS Cấu tạo nguyên tử. Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Giảng viên Hóa vô cơ và hóa lý 8
1. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
1.1. Nguyên tử: hạt nhỏ nhất cấu tạo nên nguyên tố hóa học
• Proton: + 1
• Electron : - 1
• Nơtron: 0
11
2. CẤU HÌNH ELECTRON
4 số lượng tử
• Số lƣợng tử từ (m)
12
2. CẤU HÌNH ELECTRON
n 1 2 3 4 5 6 7
Ký K L M N O P Q
hiệu
lớp e
13
2. CẤU HÌNH ELECTRON
2.2.2. Số lượng tử phụ l ( số lượng tử orbital)
l 0 1 2 3 4 5
Phân lớp s p d f g h 14
2. CẤU HÌNH ELECTRON
2.2.2. Số lượng tử phụ l ( số lượng tử orbital)
l = 3 (phân lớp f); m có 7 giá trị là -3, -2, -1, 0, +1, +2, +3
16
2. CẤU HÌNH ELECTRON
2.2.3. Số lượng tử từ (m)
• Chỉ nhận một trong 2 giá trị: +1/2 () hay -1/2 ()
Bảng: Sự phân bố e vào obitan của một số nguyên tử
18
2. CẤU HÌNH ELECTRON
2.2.4. Số lượng tử spin ms
19
Source: Raymond Chang, Ken Goldsby (2016), Chemistry, McGraw-Hill Education, chapter 7, page 297
2. CẤU HÌNH ELECTRON – TỔNG KẾT
2. Lớp e thứ n chia thành .... phân lớp có giá trị từ l = ..... đến
l = .....
Nguyên lý vững bền: e sắp xếp vào phân lớp có mức năng lƣợng
thấp đến cao.
Trong một nguyên tử không thể tồn tại hai electron có cùng giá trị
của bốn số lƣợng tử n, l, m và ms.
Các electron thuộc cùng một phân lớp sẽ đƣợc phân bố đều vào
các ô lƣợng tử sao cho tổng số electron độc thân là cực đại.
Vd: O ( Z = 8)
21
2. CẤU HÌNH ELECTRON
2.4. Giản đồ năng lượng của các e - Quy tắc Klechkowski
• Trong nguyên tử, năng lƣợng của các phân lớp electron
tăng dần theo thứ tự sau:
• 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s …
Bài tập: Viết cấu hình e của các nguyên tố sau, sắp xếp
các e này trên obitan.
• F (Z = 9)
• Ar (Z = 18)
• Cl (Z = 17)
23
2. CẤU HÌNH ELECTRON
2.5.2. Cấu hình e rút gọn: chỉ viết các phân lớp obitan có e sau
khí trơ liền trƣớc đó
Vd: Al (Z = 13)
24
2. CẤU HÌNH ELECTRON
2.5.3. Cấu hình e bão hòa phân lớp: cấu hình của phân
lớp chứa số e tối đa s2, p6, d10, f14
2.5.4. Cấu hình e nửa bão hòa phân lớp: cấu hình của
phân lớp chứa ½ số e tối đa s1, p3, d5, f7
25
2. CẤU HÌNH ELECTRON
26
3. BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
27
4. PHÂN LOẠI CÁC NGUYÊN TỐ
29
5. TÍNH CHẤT CHUNG
CỦA CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM CHÍNH
30
5. TÍNH CHẤT CHUNG
CỦA CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM CHÍNH
31
5. TÍNH CHẤT CHUNG
CỦA CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM CHÍNH
32
Source: Raymond Chang, Ken Goldsby (2016), Chemistry, McGraw-Hill Education, page 335
5. TÍNH CHẤT CHUNG
CỦA CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM CHÍNH
• Chiều hƣớng biến đổi độ âm điện
Source: Raymond Chang, Ken Goldsby (2016), Chemistry, McGraw-Hill Education, page 381 33
6. BÀI TẬP
Nhận xét: Na có số thứ tự….., chu kỳ….., phân nhóm ….., kim
loại/phi kim, số oxy hóa dƣơng cao nhất có thể có…..
Nhận xét: P có số thứ tự….., chu kỳ….., phân nhóm ….., kim
loại/phi kim, số oxy hóa dƣơng cao nhất có thể có….., số oxy
hóa âm thấp nhất có thể có…..
34
6. BÀI TẬP
Vị trí kim loại, phi kim trong bảng tuần hoàn
35
6. BÀI TẬP
5.2. Nguyên tố d
Hỏi:
36
6. BÀI TẬP
37
6. BÀI TẬP
5.3. Nguyên tố f
• Gồm họ Lanthanid và Actinid
La ( Z =57): 1s22s22p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p6 5s2 4d10 5p6 6s2 4f1 5d1
Ac ( Z= 89): [Rn] 7s2 6d1
• Phân nhóm phụ IIIB, số oxy hóa dƣơng cao nhất +3
- Vd: Ce ( Z = 58 ):
1s22s22p6 3s2 3p64s2 3d10 5s2 4d105p6 6s2 4f1 5d1
Ce có số thứ tự…., chu kỳ …., phân nhóm phụ …. , kim loại/phi
kim, số oxy hóa dƣơng cao nhất có thể có…..
38
6. BÀI TẬP
- Xác định vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn và nêu những
tính chất cơ bản
39
ỨNG DỤNG: CHẤM LƢỢNG TỬ (QUANTUM DOTS)
40
Source: Raymond Chang, Ken Goldsby (2016), Chemistry, McGraw-Hill Education, chapter 7, pages 312-313.
TỪ KHÓA
• Nguyên tử (atom)
• Orbital nguyên tử (Atomic orbitals)
• Số lƣợng tử (quantum numbers)
• Số lƣợng tử chính
• Số lƣợng tử phụ
• Số lƣợng tử từ
• Số lƣợng tử spin
• Cấu hình electron (Electron Configuration)
• Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Periodic table of
elements)
• Số hiệu nguyên tử (atomic number)
• Nguyên tố
• Nguyên tố phân nhóm chính
• Nguyên tố chuyển tiếp
41