Professional Documents
Culture Documents
Đề thi học sinh giỏi 2018 môn Vật Lý - Chuyên Hoàng Lê Kha, Tây Ninh
Đề thi học sinh giỏi 2018 môn Vật Lý - Chuyên Hoàng Lê Kha, Tây Ninh
Chất điểm khối lượng m = 200g tại đỉnh A của hình bán trụ có đáy là một nửa
hình tròn tâm O bán kính R = 20cm, chuyển động trượt không ma sát trên mặt trụ
và song song với đáy mặt trụ, tốc độ ban đầu không đáng kể. Hình trụ đặt trên mặt
A
phẳng ngang như hình vẽ B
C
b) Tại điểm C với = α2 chất điểm bắt đầu rời mặt trụ. Tính α2.
c) Chất điểm tiếp tục chuyển động và chạm vào mặt ngang tại điểm D với vận
tốc lập với mặt ngang góc α3. Tính α3 và độ lớn của vận tốc chất điểm khi chạm
vào mặt ngang.
AB đến góc lệch α0 = 600 so với phương thẳng đứng rồi thả không vận tốc. Lấy g =
9,8m/s2 và π = 3,1416 .
a) Khi AB đến vị trí thẳng đứng, tính tốc độ góc ω của thanh và độ lớn phản
lực N của trục quay tác dụng vào thanh.
b) Tại vị trí thẳng đứng, đầu B của thanh AB va chạm đàn hồi và tức thời với
chất điểm có khối lượng m2 = 100g đang đứng yên ở mép bàn nằm ngang. Tính tốc
độ v của m2 ngay sau va chạm và góc lệch cực đại α của thanh sau khi va chạm.
Câu 3 (4,0 điểm). Trong một ống có nước chảy, người ta cắm hai ống có áp kế tại
những chỗ có tiết diện ống bằng S1 và S2 với S1 S2. Hiệu
hai mức nước trong hai ống áp kế bằng h. Khối lượng
riêng của chất lỏng và chất khí là và . Xác định thể tích
khí đi qua tiết diện của ống trong một đơn vị thời gian.
Một mol khí lý tưởng đơn nguyên tử thực hiện một chu trình C: 1 – 2 – 3 – 1 –
4 – 5 – 1, gồm hai chu trình là C1:1 – 2 – 3 – 1 và C2: 1 p
p3 3
– 4 – 5 – 1 như hình vẽ 3. Các quá trình: 3 – 1 và 5 – 1
là đẳng nhiệt, 1 – 2 và 4 – 5 là đẳng áp, 2 – 3 và 1 – 4
p1 1
là đẳng tích.Áp suất ở trạng thái 5 là p 5 = 2.105 ,ở 2
p5 5
4
V2 V1 V5 V
trạng thái 3 là p3 = 2.106 . Thể tích trạng thái 5 là V 5 = 10 lít, ở trạng thái 1 là V 1
b) Ở chu trình C1, tính công A1mà khối khí thực hiện và tính nhiệt lượng Q 1
mà khối khí nhận được từ bên ngoài.
c) Xét cả chu trình C, tính tỷ số phần trăm giữa công A mà hệ thực hiện và
nhiệt lượng Q mà hệ thuvào (còn gọi là hiệu suất của cả chu trình C).
Câu 5 (3 điểm)
a. Cho hai nhiệt kế giống nhau, có độ chia đến 0,1 0C. Hãy đề xuất một phương
án thí nghiệm chỉ dùng hai nhiệt kế ấy và một số vật liệu thông thường khác để có
thể nhận biết được sự thay đổi độ ẩm tỷ đối của không khí trong phòng. Nhiệt độ
không khí coi như không đổi.
b. Biết rằng áp suất hơi bão hoà của nước tuân theo gần đúng công thức
Clapeyron-Clausius:
trong đó là nhiệt hoá hơi của nước; và lần lượt là thể tích của 1g
hơi nước bão hoà và 1g nước ở nhiệt độ T. Hãy lập biểu thức tính độ ẩm tỷ đối của
không khí theo các thông số đo được bằng các dụng cụ nói trên (coi áp suất và thể
tích của hơi nước bão hoà tuân theo phương trình trạng thái khí lí tưởng). Lập bảng
cho phép suy ra
độ ẩm tỷ đối của không khí (trong khoảng từ 80% đến 100%) theo các số đo mà
các dụng cụ trên đo được. Cho nhiệt độ phòng là 270C.
Gv ra đề
Phan Ngọc Huệ
Đ T 01229454561
W0 = Wt = mgR. 0,25đ.
0,25đ.
WB = Wđ + Wt = mv2 + mgRcosα1 .
WB = W0
A N
mv2 + mgRcosα1 = mgR. B
0,25đ.
- v2 = 2gR(1 – cos α1) = 0,536. α1 P
O
v = 0,732m/s.
0,25đ.
- Tại B, lực tác dụng lên m gồm trọng lực và phản lực
:
0,25đ.
Chiếu lên phương bán kính chiều dương hướng tâm thì:
(tt) 1,5đ.
WC = Wđ + Wt = mv2 + mgRcosα2 .
0,25đ.
- Cơ năng bảo toàn:
WC = W0
- Mặt khác, các lực tác dụng lên m gồm trọng lực và 0,25đ.
phản lực :
Chiếu lên phương bán kính chiều dương hướng tâm thì:
Pcosα2 – N = man = m
- Tại đây m bắt đầu rời mặt trụ thì N = 0 nên : 0,25đ.
- mgcos α2 = m (2).
0,25đ.
- Thế (1) vào (2): A
C v
α x 2
cosα2 = 2(1 – cosα2)
α2 0,25đ.
O
P vC
cosα2 = .
α2 ≈ 48,190 ≈ 0,84rad
0,25đ.
WD = W0
mvD2 = mgR
0,25đ.
-Tính được: vD = 2m/s.
0,25đ.
vx = vCcosα2 = =
0,25đ.
- cosα3 = = = 0,0,385
α3 ≈ 1,176rad ≈ 67,360
0,5đ.
CÂU: 2
2 a)
- Chọn gốc thế năng tại G dưới A một đoạn ℓ.
1,5
- Cơ năng ban đầu chỉ là thế năng :
đ
W0 = Wt = m1gh = m1gℓ. 0,25
W = Wđ = Iω2 = m1ℓ2ω2.
0,25
- Cơ năng bảo toàn W = W0 nên :
ω= = 3,5rad/s . 0,25
- Với R = ℓ = 0,6m .
năng : B
m2
0,25
Wt = m1gh = m1gℓ(1 – cosα).
- Cơ năng bảo toàn nên Wđ1 = Wt
Câu 3
Lưu lượng chất lỏng chảy qua ống trong một đơn vị thời
gian: 0,5
M = v1S1 = v2S2 0,5
Sự thay đổi áp suất giữa hai vị trí trong long chất lỏng:
p2 – p1 = (3) 0,5
Từ (1), (2) và (3) ta suy ra:
0,5
0,5
0,5
Do vậy thể tích chảy qua ống trong một đơn vị thời gian:
0,5
Câu 4
- Ở trạng thái 4:
b)
- Ta có V2 = V3 = = 1 lít.
1,5đ. 0,25đ.
- Công ở quá trình đẳng áp 1 – 2 là:
A31 = .
p1V1.
p1 1
p5 2 A31 = p1V1ℓn =
5
4
V2 V1 V5 V 2,5.105x8.10-3ℓn8 = 4158,88
J.
0,25đ.
0,25đ.
c) Công thực hiện ở chu trình C2 là:
4 c) 0,25đ.
- A51 = p1V1 ℓn = 2,5.105x8.10-3ℓn0,8 = – 446,29 J.
(tt) (tt)
- Tính được: A2 = – 46,29 J.
0,25đ.
- Nhiệt cả hệ nhận ở chu trình C2 là:
= 2,5x2.105x2.10-3 = 1000 J.
Q = Q1 + Q2 = 7783,88 J.
A = A1 + A2 = 2362,59 J. 0,25đ.
0,25đ.
H= 100% = 30,35% .
Câu 5
0,25
với .