Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 38

CHƯƠNG 1

GIỚI THIỆU
VỀ TÀI CHÍNH DOANH
NGHIỆP

GIẢNG VIÊN: PGS.TS TRẦN THỊ THÙY LINH


1/5/22 2 PGS.TS TRẦN THỊ THÙY LINH

TÀI
PGS.TS TRẦN THỊ THÙY LINH 1/5/22

3 CHAPTER OUTLINE

1.1 Tài chính doanh nghiệp là gì?


1.2 Loại hình doanh nghiệp
1.3 Tầm quan trọng của dòng tiền
1.4 Mục tiêu của quản trị tài chính
1.5 Vấn đề đại diện và sự kiểm soát trong loại hình
công ty cổ phần
1.6 Quy định
PGS.TS TRẦN THỊ THÙY LINH 1/5/22

4
• Công ty tư nhân- The Sole
Proprietorship
PGS.TS TRẦN THỊ THÙY LINH 1/5/22

5
• Công ty tư nhân- The Sole
Proprietorship
PGS.TS TRẦN THỊ THÙY LINH 1/5/22

• Công ty tư nhân- The Sole


Proprietorship
7
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH VÀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

1/5/22 PGS.TS TRẦN THỊ THÙY LINH


PGS.TS TRẦN THỊ THÙY LINH 1/5/22

8
CHƯƠNG I

GIỚI THIỆU VỀ TÀI CHÍNH


DOANH NGHIỆP
PGS.TS TRẦN THỊ THÙY LINH 05/01/2022

9
1.1 TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP LÀ GÌ

Tài chính
anh ngh iệp
do

Quản trị Quản trị


dòng chi dòng thu
PGS.TS TRẦN THỊ THÙY LINH 05/01/2022

1.1 TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP LÀ GÌ


10
Câu hỏi 1

Tài chính
nh ngh iệp
doa

Câu hỏi 2 Câu hỏi 3


PGS.TS TRẦN THỊ THÙY LINH 1/5/22

11
1.1 WHAT IS CORPORATE FINANCE?

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP LIÊN QUAN ĐẾN 3 CÂU HỎI SAU:

1. Doanh nghiệp sẽ đầu tư vào loại tài sản


dài hạn nào (hoạch định ngân sách vốn)?
2. Doanh nghiệp huy động tiền cho các nhu
cầu chi tiêu cần thiết như thế nào?
3. Dòng tiền hoạt động trong ngắn hạn sẽ
được quản lý như thế nào?
PGS.TS TRẦN THỊ THÙY LINH 05/01/2022

12 BALANCE SHEET MODEL OF THE FIRM


Total Value of Assets: Total Firm Value to Investors:

Nợ ngắn hạn
Tài sản ngắn hạn Current Liabilities
Current Assets Nợ dài hạn
Long-Term Debt
Tài sản dài hạn
Fixed Assets
Vốn cổ phần
1 Tangible
Shareholders’
2 Intangible Equity
PGS.TS TRẦN THỊ THÙY LINH 1/5/22

THE
13
CAPITAL BUDGETING DECISION

Current
Liabilities
Current
Assets Long-Term
Debt

Fixed Assets
What long-term
1 Tangible investments Shareholders’
should the firm
2 Intangible Equity
choose?
PGS.TS TRẦN THỊ THÙY LINH 1/5/22

THE CAPITAL BUDGETING DECISION


14

Current
Liabilities
Current
Assets How should the Long-Term
firm raise Debt
funds for the
selected
Fixed Assets investments?
1 Tangible Shareholders’
2 Intangible Equity
PGS.TS TRẦN THỊ THÙY LINH 1/5/22

15
SHORT- TERM ASSET MANAGEMENT

Current
Liabilities
Current
Net
Assets Long-Term
Working
Capital? Debt

How should
Fixed Assets
short-term assets
1 Tangible be managed and
financed? Shareholders
2 Intangible ’ Equity
PGS.TS TRẦN THỊ THÙY LINH 1/5/22
16

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP LÀ GÌ?

Tài chính doanh


nghiệp là việc
hoạch định chiến
lược tài chính bao
gồm 3 quyết định

Câu hỏi 1 Câu hỏi 2 Câu hỏi 3

MỤC TIÊU TỐI ĐA HÓA GIÁ TRỊ DN


PGS.TS TRẦN THỊ THÙY LINH 1/5/22

17
Quyết định
Đầu tư

Quản lý dòng
tiền hoạt động
trong ngắn hạn?

Quyết định LỢI NHUẬN


Tài trợ SAU THUẾ
???
Các doanh nghiệp nên thực hiện quyết định quản trị
PGS.TS TRẦN THỊ THÙY LINH 1/5/22
dòng tiền hoạt động trong ngắn hạn theo chế độ quản lý
tài 18
chính hiện hành quy định theo loại hình doanh
nghiệp.

* DNNN, chủ yếu trích lập các quỹ doanh nghiệp…

* Công ty cổ phần nên chia cổ tức bao nhiêu? Và giữ lại


lợi nhuận bao nhiêu?

* Công ty TNHH, Kinh tế hộ gia đình, …tuỳ thuộc vào


quyết định của chủ doanh nghiệp
PGS.TS TRẦN THỊ THÙY LINH 1/5/22

19 1.2 LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP


(THE CORPORATE FIRM)

• Doanh nghiệp là một cách thức tổ chức hoạt động


kinh tế của nhiều cá nhân.
• Trong phần này sẽ xem xét: ba loại hình doanh
nghiệp cơ bản, cách thức mỗi loại hình doanh
nghiệp sẽ được thực hiện huy động vốn như thế
nào?
PGS.TS TRẦN THỊ THÙY LINH 1/5/22

1.2 LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP


20 (THE CORPORATE FIRM)
• Công ty tư nhân- The Sole Proprietorship
• Công ty hợp danh- The Partnership
• Công ty hợp danh thông thường- General
Partnership
• Công ty hợp danh hữu hạn- Limited Partnership
• Công ty cổ phần- The Corporation

Ø So sánh giữa công ty hợp danh và công ty cổ


phần xem bảng 1.1
SO SÁNH Ở BẢNG 1.1
PGS.TS TRẦN THỊ THÙY LINH 1/5/22

Công ty cổ phần Công ty hợp danh


21
Thanh khoản Cổ phần có thể được Chịu ràng buộc lớn về
chuyển nhượng… khả năng chuyển
Quyền biểu quyết cổ đông được quyền nhượng
Các đối tác hữu hạn có
biểu quyết, bầu HĐQT vài quyền biểu quyết

Đánh thuế Bị đánh thuế 2 lần Không bị đánh thuế

Tái đầu tư và chi Có quyền quyết định Bị cấm tái đầu tư lợi
trả cổ tức chính sách cổ tức nhuận của công ty
Trách nhiệm Các đối tác hữu
Cổ đông không phải
hạnkhông phải chịu
chịu trách nhiệm nợ
Tính liên tục trong trách nhiệm nợ
hoạt động Có đời sống vô hạn Có đời sống HH
HYPOTHETICAL ORGANIZATION CHART
PGS.TS TRẦN THỊ THÙY LINH 1/5/22

22
Board of Directors

Chairman of the Board and


Chief Executive Officer (CEO)

President and Chief


Operating Officer (COO)

Vice President and


Chief Financial Officer (CFO)

Treasurer Controller

Cash Manager Credit Manager Tax Manager Cost Accounting

Capital Expenditures Financial Planning Financial Accounting Data Processing


PGS.TS TRẦN THỊ THÙY LINH 1/5/22

23 1.2 LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP


(THE CORPORATE FIRM)

GIÁM ĐỐC
TÀI CHÍNH GIÁM ĐỐC KẾ TOÁN
(CHIEF VỐN TRƯỞNG
FINANCIAL (TREASURER) (CONTROLLER)
OFFICER
-CFO)
1.3 TẦM QUAN TRỌNG CỦA DÒNG TIỀN

Doanh Tiền thu từ phát hành CK (A)


Các thị
nghiệp
Invests trường
Dòng tiền giữ lại
đầu
in assets (E) tài chính
(B)
tư vào Short-term debt
tài sản
Current assets Dòng tiền từ
công ty (C)
Cổ tức và hoàn trả
nợ vay(F)
Long-term debt
Fixed assets
(B) Equity shares

Thuế (D)

Tổng giá trị doanh


Tổng giá trị của nghiệp mà cổ đông
các tài sản Chính phủ được hưởng trên các
thị trường tài chính.
1.3 TẦM QUAN TRỌNG CỦA DÒNG TIỀN
• Chu chuyển của dòng tiền từ doanh nghiệp đến thị
trường tài chính và ngược lại.
• So sánh dòng tiền và lợi nhuận kế toán. Ví dụ 1.1
• Thời điểm tạo ra dòng tiền. Ví dụ 1.2
• Rủi ro của dòng tiền. Ví dụ 1.3
So sánh dòng tiền và lợi nhuận kế toán. Ví dụ 1.1
CÔNG TY MIDLAND (Kế toán), 31/12
• Chu chuyển
1. Doanh thu $1.000.000
2. Chi phí $900.000
3. Lợi nhuận $100.000

CÔNG TY MIDLAND (Tài chính), 31/12

1. Dòng tiền vào $0


2. Dòng tiền ra -$900.000
-$900.000
1.4 MỤC TIÊU CỦA TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

• Mục tiêu chính của quản trị tài chính là gì?


• Tối đa hoá lợi nhuận?
• Tối thiểu hoá chi phí sử dụng vốn?
• Tối đa hoá giá trị thị trường của cổ
phiếu?
• Maximize shareholder wealth?
1.4 FIRM OBJECTIVE

• Who is he?
1.4 FIRM OBJECTIVE
• Ông Luca Maestri có bằng cử nhân kinh tế của Đại học Luiss,
Roma (Italia) và bằng thạc sỹ về quản lý của Đại học Boston (Mỹ).
Ông đã đầu quân cho Tập đoàn sản xuất ô tô General Motors (GM)
của Mỹ từ năm 1988, lần lượt làm ở bộ phận tài chính của GM tại
Ireland, Italia, Brazil, Singapore và Thái Lan.
• Sau đó, ông được đề bạt làm CFO của GM tại Brazil, rồi CFO
của GM khu vực châu Âu. Sau 20 năm làm việc cho GM, năm 2008,
ông chuyển sang làm CFO của Nokia Siemens Networks (nay là
Nokia Solutions & Networks) và CFO của Xerox. Tháng 3/2013,
ông được đích thân CEO Apple mời về làm việc.
Luca Maestri là một doanh nhân người Ý.
Ông là phó chủ tịch cấp cao và giám đốc tài
chính tại Apple Inc
1.4 FIRM OBJECTIVE

• Ông Tim Cook tiết lộ: “Khi chúng tôi đi tuyển lãnh
đạo phụ trách về kiểm soát nội bộ, thì gặp ông Luca
Maestri. Ngay từ lần gặp đầu tiên, tôi đã nhận thấy
đây là nhân vật mà Apple cần cho chức CFO trong
tương lai. Ông có đầy đủ kinh nghiệm và năng lực để
làm tốt vị trí tối quan trọng này”
Luca Maestri là một doanh nhân người Ý.
Ông là phó chủ tịch cấp cao và giám đốc tài
chính tại Apple Inc
1.5 VẤN ĐỀ ĐẠI DIỆN VÀ SỰ KIỂM SOÁT
TRONG LOẠI HÌNH CÔNG TY CỔ PHẦN

• MỐI QUAN HỆ ĐẠI DIỆN-Agency relationship


• Do thuê nhà quản lý đại diện lợi ích cho các cổ đông
• VẤN ĐỀ ĐẠI DIỆN-Agency problem
• Xảy ra mâu thuẫn giữa người uỷ nhiệm và người
được uỷ nhiệm (người đại diện)
• (Sự phân định giữa quyền sở hữu và quyền quản lý)
1.5 VẤN ĐỀ ĐẠI DIỆN VÀ SỰ KIỂM SOÁT
TRONG LOẠI HÌNH CÔNG TY CỔ PHẦN

• MỤC TIÊU CỦA NHÀ QUẢN TRỊ


• Chế độ lương thưởng
• Kiểm soát công ty
• NHỮNG NGƯỜI LIÊN QUAN
• Nhân viên
• Khách hàng, nhà cung cấp
1.5 VẤN ĐỀ ĐẠI DIỆN VÀ SỰ KIỂM SOÁT
TRONG LOẠI HÌNH CÔNG TY CỔ PHẦN
v Mối quan hệ đại diện-Agency relationship:
✓ Người chủ thuê người đại diện cho lợi ích của họ.
• ✓ Người chủ có thuê người quản lý để điều hành công ty-
managers (agents).
v Vấn đề đại diện- Agency problem
✓ Sự xung đột lợi ích giữa người chủ và người đại diện.
v Chi phí đại diện- Agency costs:
• ✓Chi phí từ vấn đề đại diện- Costs resulting from agency
problem.

• MONITORING, BONDING, AND RESIDUAL LOSS


Chi phí đại diện??? AGENCY COST
PGS.TS TRẦN THỊ THÙY LINH 1/5/22

34
• Những tình huống phát sinh chi phí đại
1 diện

• Nguyên nhân phát sinh chi phí đại diện


2

• Chi phí đại diện là gì???


3

4
• Giải pháp về chi phí đại diện là gì???

Từ câu chuyện của Enron- Bông Bạch Tuyết


1.6 QUY ĐỊNH

Các quy định về quản trị tài chính ở Mỹ


• The Securities Act of 1933 and the Securities Exchange
Act of 1934
• Issuance of Securities (1933)
• Creation of SEC and reporting requirements (1934)
• Sarbanes-Oxley (“Sarbox”)
• Increased reporting requirements and responsibility of
corporate directors
1.6 QUY ĐỊNH

• Việt Nam, Quản trị tài chính tuân thủ các quy định nào?
• Văn bản khấu hao? Thông tư 45/2018/TT-BTC.
• Thuế suất thu nhập doanh nghiệp?
• …..
PGS.TS TRẦN THỊ THÙY LINH 1/5/22

37 CHƯƠNG 1

• Tóm lược và kết luận- trang 20


• Câu hỏi lý thuyết – Trang 21
PGS.TS TRẦN THỊ THUỲ LINH 1/5/22

38

You might also like