Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 19

TỔNG HỢP VẬT LÝ HSA

Câu 1:Đơn vị đo suất điện động là


A. ampe (A). B. Oát (W). C. Vôn (V). D. culông (C).

Câu 2: Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?
A. Sắt và hợp chất của sắt; B. Niken và hợp chất của niken;

C. Cô ban và hợp chất của cô ban; D. Nhôm và hợp chất của nhôm.
Câu 3: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trong đó so với
A. chính nó. B. chân không. C. không khí. D. nước.

Câu 4: Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm t1 li độ của chất điểm là x1 = 3cm và v1 = -60
3 cm/s. tại thời điểm t2 có li độ x2 = 3 2 cm và v2 = 60 2 cm/s. Biên độ và tần số góc dao động
của chất điểm lần lượt bằng
A. 6cm; 20rad/s. B. 6cm; 12rad/s.

C. 12cm; 20rad/s. D. 12cm; 10rad/s.

Câu 5: Đối với sóng cơ học, tốc độ truyền sóng


A.phụ thuộc vào bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.

B.phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng.


C.phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.

D.phụ thuộc vào tần số sóng và bước sóng.

Câu 6: Hạt nhân 60


27 Co có cấu tạo gồm:

A. 33 prôton và 27 nơtron; B. 27 prôton và 60 nơtron

C. 27 prôton và 33 nơtron; D. 33 prôton và 27 nơtron


Câu 7: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm sáng hẹp song song gồm
hai ánh sáng đơn sắc màu vàng và màu chàm .Khi đó chùm tia khúc xạ
A. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần

B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm , trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm

C. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song


D. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm , trong đó góc khúc xạ của
chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm
Câu 8: Để gây được hiệu ứng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại phải thoả mãn điều kiện nào sau đây?
A. Tần số lớn hơn giới hạn quang điện.

B. Tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.


C. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện

D. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.

Câu 9: Chọn phát biểu sai ?


A. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các điện tích tự do.

B. Dòng điện một chiều cũng là dòng điện không đổi.

C. Tác dụng từ là tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện.

D. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
Câu 10: Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ;

B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;

C. Trùng với hướng của từ trường;

D. Có đơn vị là Tesla.

Câu 11: Khi chiếu một tia sáng từ chân không vào một môi trường trong suốt thì thấy tia phản xạ
vuông góc với tia tới góc khúc xạ chỉ có thể nhận giá trị là
A. 400. B. 500. C. 600. D. 700.
Câu 12: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng với biên độ dao động là A và chu kì T. Tại
điểm có li độ x = A/2 tốc độ của vật là

A 3A 3 2 A 3A
A. . B. . C. . D. .
T 2T T T
Câu 13: Khi âm truyền từ không khí vào nước, bước sóng của nó tăng hay giảm bao nhiêu lần? Biết tốc
độ âm trong nước là 1530 m/s, trong không khí là 340 m/s.
A. không đổi B. tăng 4,5 lần C. giảm 4,5 lần D. giảm 1190
lần.
Câu 14: Đồng vị là
A. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng số khối khác nhau.
B. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron nhưng số khối khác nhau.
C. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nôtron nhưng số prôtôn khác nhau.
D. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nuclôn nhưng khác khối lượng.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.

C. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường khác nhau là như nhau.

D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển
qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là
A. A = q.ξ. B. q =A.ξ. C. ξ = q.A. D. A = q2.ξ

Câu 17: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10 A, dặt trong một từ trường đều 0,1 T thì
chịu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là
A. 0,50. B. 300. C. 450. D. 600.

Câu 18: Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường:


A. cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia.
B. càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn.
C. càng lớn khi góc khúc xạ càng nhỏ.
D. bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.

2
Câu 19: Phương trình dao động cơ điều hoà của một chất điểm, khối lượng m, là x = Acos( t + ).
3
Động năng của nó biến thiên theo thời gian theo phương trình:
mA 2  2     mA 2 2   4  
A. Wđ = 1 + cos 2t +  . B. Wđ = 1 − cos 2t + 3  .
4   3  4   

mA 2  2   4   mA 2 2   4  
C. Wđ = 1 + cos 2t − 3  . D. Wđ = 1 + cos 2t + 3  .
4    4   

Câu 20: Người ta gây một chấn động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động theo
phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với chu kì 1,8 s. Sau 4 s chuyển động truyền
được 20 m dọc theo dây. Bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây:
A. 9 m B. 6 m C. 4 m D.3 m

Câu 21: Chọn câu đúng đối với hạt nhân nguyên tử
A. Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử

B. Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử

C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và electron


D. Lực tĩnh điện liên kết các nucleon trong hạt nhân
Câu 22: Sự phát xạ cảm ứng là gì?
A. Đó là sự phát ra phôtôn bởi một nguyên tử.

B. Đó là sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích dưới tác dụng của một điện từ
trường có cùng tần số.

C. Đó là sự phát xạ đồng thời của hai nguyên tử có tương tác lẫn nhau.

D. Đó là sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích, nếu hấp thụ thêm một phôtôn có
cùng tần số.

Câu 23: Trong các nguồn điện sau đâu không phải là nguồn điện hóa học ?

A.Pin con thỏ B. Pin nhiên liệu Hidro – Ôxi.

C. Ắc quy. D. Pin Mặt trời.

Câu 24: Một ống dây dài 50 cm có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5 A. Độ lớn cảm ứng từ
trong lòng ống là
A. 8 π mT. B. 4 π mT. C. 8 mT. D. 4 mT.

Câu 25: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối
khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là:
A. n21 = n1/n2 B. n21 = n2/n1 . C. n21 = n2 – n1 D. n12 = n1 – n2

Câu 26: Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hoà xung quanh vị cân bằng với biên độ A. Gọi
vmax , amax, Wđmax lần lượt là độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc cực đại và động năng cực đại của chất
điểm. Tại thời điểm t chất điểm có ly độ x và vận tốc là v. Công thức nào sau đây là không dùng
để tính chu kì dao động điều hoà của chất điểm ?
m A
A. T = 2π.A . B. T = 2π .
2Wdmax v max

A 2π
C. T = 2π . D. T = . A 2 +x 2 .
a max v

Câu 27: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t
tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A.100 cm/s. B.150 cm/s. C.200 cm/s. D.50 cm/s.
Câu 28: Lực hạt nhân là lực nào sau đây?
A. lực điện. B. lực tương tác giữa các nuclôn.

C. lực từ. D. lực tương tác giữa Prôtôn và êléctron

Câu 29: Một chùm ánh sáng trắng song song đi từ không khí vào thuỷ tinh, với góc tới lớn hơn không,
sẽ
A. chỉ có phản xạ. B. có khúc xạ, tán sắc và phản xạ.
C. chỉ có khúc xạ. D. chỉ có tán sắc.
Câu 30: Màu đỏ của rubi do ion nào phát ra?
A. ion nhôm. B. ion ôxi. C. ion crôm. D. ion khác

Câu 31: Trong nguồn điện hóa học ( pin và acquy) có sự chuyển hóa năng lượng từ:
A. hóa năng thành điện năng. B. quang năng thành điện năng.

C. nội năng thành điện năng. D. cơ năng thành điện năng.

Câu 32: Hai ống dây dài bằng nhau và có cùng số vòng dây, nhưng đường kính ống một gấp đôi đường
kính ống hai. Khi ống dây một có dòng điện 10 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống một
là 0,2 T. Nếu dòng điện trong ống hai là 5 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống hai là
A. 0,1 T. B. 0,2 T. C. 0,05 T. D. 0,4 T.

Câu 33: Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới
A. luôn lớn hơn 1.
B. luôn nhỏ hơn 1.
C. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi
trường tới.
D. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi
trường tới.


Câu 34: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = Acos(t + )cm
2

.Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng s thì động năng của vật lại bằng thế năng. Chu
60
kì dao động của vật là:
   
A. s. B. s. C. s. D. s.
15 60 20 30

Câu 35: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(8πt – 0,04πx) (u và x tính bằng
cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là
A. 5,0 cm. B. –5,0 cm. C. 2,5 cm. D. –2,5 cm.

Câu 36: Cho phản ứng hạt nhân 31 H + 21 H → 42 He + 01 n + 17,6 MeV. Tính năng lượng tỏa ra khi tổng hợp
được 1 gam khí heli.
A. 4,24.1010 (J). B. 4,24.1012 (J). C. 4,24.1013 (J). D.4,24.1011 (J).

Câu 37: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có
màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới
tím.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.

Câu 38: Bút laze mà ta thuờng dùng để chỉ bảng thuộc loại laze nào?
A. Khí. B. Lỏng. C. Rắn D. Bán dẫn.

Câu 39: Suất điện động của nguồn điện định nghĩa là đại lượng đo bằng

A. công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương

B. thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương.
C. thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy.

D. thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương trong nguồn từ cực âm đến cực
dương với điện tích đó.

Câu 40: Lực Lo – ren – xơ là

A. lực Trái Đất tác dụng lên vật.

B. lực điện tác dụng lên điện tích.

C. lực từ tác dụng lên dòng điện.


D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.

Câu 41: Một người nhìn xuống đáy một chậu nước (n = 4/3). Chiều cao của lớp nước trong chậu là 20 (cm).
Người đó thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một khoảng bằng
A. 10 (cm) B. 15 (cm) C. 20 (cm) D. 25 (cm)
Câu 42: Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng m = 0,2kg treo vào lò xo có độ cứng k =
100N/m. Cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 3cm. Lực đàn hồi
cực tiểu có giá trị là

A. 3N. B. 2N. C. 1N. D. 0.


2πx
Câu 43: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = Acos(2πft - )
λ
cm. Tốc độ dao động cực đại của các phần tử môi trường lớn gấp 4 lần tốc độ truyền sóng khi

A.8λ = πA B.2λ = πA C.6λ = πA D.4λ = Πa

Câu 44: Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng?
A. Thí nghiệm tán sắc của Niutơn B. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
C. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y- âng D. Thí nghiệm về nhiễu xạ ánh sáng

Câu 45: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 m . Hiện tượng
quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ chiếu vào tấm kẽm có bước sóng là:

A. 0,1 m . B. 0, 2 m . C. 0,3 m . D. 0, 4 m .

Câu 46: Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo – ren – xơ, khi vận tốc của điện
tích và độ lớn cảm ứng từ cùng tăng 2 lần thì bán kính quỹ đạo của điện tích

A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.


3
Câu 47: Một cây cọc có chiều cao 1,2 m được cắm thẳng đứng dưới một đáy bể nằm ngang sao cho cọc
4
ngập trong nước. Các tia sáng mặt trời chiếu tới cọc theo phương hợp với nó một góc i, với sini =
4
0,8. Chiết suất của nước bằng 3 .Chiều dài của bóng cọc dưới đáy bể là:
A. 0,9 m B. 0,4 m C. 1,075 m D. 0,675 m

Câu 48: Một sóng cơ lan truyền theo phương Ox có phương trình u=5cos(20t + 5x)(trong đó u và x tính
bằng cm còn t tính bằng s). Khi nói về sóng này, phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Sóng này truyền theo chiều dương trục Ox.

B. Tốc độ sóng bằng 4 cm/s.

C. Biên độ của sóng là 5 cm.

D. Tốc độ cực đại của phần tử môi trường là 100 cm/s.

Câu 49: Một hạt tương đối tính có động năng bằng hai lần năng lượng nghỉ. Tốc độ của hạt đó là:
A. 1,86.108m/s B. 2,15. 108m/s C. 2,56. 108m/s D. 2,83. 108m/s

Câu 50: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 4H và một
tụ điện C = 40nF. Lấy 2 = 10; c = 3.108m/s. Để mạch bắt được sóng có bước sóng trong khoảng
từ 60 m đến 600m thì cần phải thay tụ điện C bằng tụ xoay CV có điện dung biến thiên trong
khoảng nào?

A. từ 0,25 mF đến 25 mF. B. từ 0,25 nF đến 25 nF.

Câu 51: Trong thí nghiệm Y – âng , hình ảnh nào sau đây là hình ảnh của sự giao thoa với ánh sáng
trắng?

A. Những vạch sáng đỏ xen kẻ những vạch tối

B. Một vạch sáng trắng ở chính giữa trường giao thoa, hai bên là những dải sáng như màu cầu
vồng, màu đỏ ở trong cùng, màu tím ở ngoài cùng
C. Những vạch sáng có màu như cầu vồng

D. Một vạch sáng trắng ở chính giữa trường giao thoa, hai bên là những dải sáng như màu cầu
vồng

Câu 52: Một điện tích bay vào một từ trường đều với vận tốc 2.105 m/s thì chịu một lực Lo – ren – xơ
có độ lớn là 10 mN. Nếu điện tích đó giữ nguyên hướng và bay với vận tốc 5.105 m/s vào thì
độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là

A. 25 mN. B. 4 mN. C. 5 mN. D. 10 mN.

Câu 53: Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ
cũng tăng dần.

Câu 54: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?

A.Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.

B.Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900.

C.Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên
lần bước sóng thì dao động cùng pha.

D.Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.

Câu 55: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. có tính chất hạt. B. là sóng dọc. C. có tính chất sóng. D. luôn truyền

Câu 56: Với 1 ,  2 ,  3 lần lượt là năng lượng của photon ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và
bức xạ hồng ngoại thì

A.  3  1   2 . B.  2  1   3 .

C. 1   2   3 . D.  2   3  1 .

Câu 57: Ba điện trở bằng nhau R1 = R2 = R3 mắc như hình vẽ. Công suất tiêu thụ

A. lớn nhất ở R1 R2 R3
B. nhỏ nhất ở R1 R1

C. bằng nhau ở R1 và hệ nối tiếp R23


U
D. bằng nhau ở R1, R2, R3.
Câu 58: Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới
C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ
cũng tăng dần.

Câu 59: Con lắc lò xo dao động điều hoà. Đồ thị biểu diễn sự biến đổi động năng và thế năng theo thời
gian cho ở hình vẽ. Khoảng thời gian giữa hai thời điểm liên tiếp động năng bằng thế năng là
0,2s.
W Wt Wđ

O t

Câu 60: Chu kì dao động của con lắc là


A. 0,2s. B. 0,6s. C. 0,8s. D. 0,4s.

Câu 61: Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5832 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm
π
gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là 4 thì tần số của sóng bằng

A.729 Hz. B.970 Hz. C.5832 Hz. D.1458 Hz.


Câu 62: Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn cảm L và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi
tụ điện có điện dung C1 , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100m; khi tụ điện có điện dung
C2
C2 , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1km. Tỉ số là
C1

A. 10 B. 1000 C. 100 D. 0,1

Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. Tần số không đổi và vận tốc thay đổi. B. Tần số không đổi và vận tốc không
đổi.
C. Tần số thay đổi và vận tốc thay đổi. D. Tần số thay đổi và vận tốc không
đổi

Câu 63: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,75 m; 2 = 0, 25mm vào một tấm kẽm có giới hạn
quang điện 0 = 0,35mm . Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?

A. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên. B. Chỉ có bức xạ 2 .

C. Chỉ có bức xạ 1 . D. Cả hai bức xạ.

Câu 64: Máy biến áp là thiết bị


A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 65: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch

A. tăng rất lớn. B. tăng giảm liên tục.


C. giảm về 0. D. không đổi so với trước.

Câu 66: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có
độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 18 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N.
Câu 67: Một bản hai mặt song song có bề dày 6 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Điểm
sáng S cách bản 20 (cm). ảnh S’ của S qua bản hai mặt song song cách bản hai mặt song song một
khoảng
A. 10 (cm). B. 14 (cm). C. 18 (cm). D. 22(cm).
Câu 68: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ
thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là :

(
A. I 02 + i 2 ) CL = u 2
(
B. I 02 − i 2 ) CL = u 2

(
C. I 02 − i 2 ) CL = u 2
(
D. I 02 + i 2 ) CL = u 2

Câu 69: Ở một nhiệt độ nhất định , nếu một đám khí hay hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có
bước sóng tương ứng là 1 và 2 ( với 1 < 2 ) thì nó cũng có khả năng

A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn 1

B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 1 đến 2

C. hai ánh sáng đơn sắc đó

D. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn 2

Câu 70: Dòng điện có dạng i = sin100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω và hệ số tự cảm L.
Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là

A. 10 W. B. 9 W.
C. 7W. D. 5 W.
Câu 71: Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất H
điện động ξ và điện trở trong r. Đồ thị biểu diễn hiệu suất H của nguồn 0,75
điện theo biến trở R như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị
bằng
O
A. 4Ω. B. 2Ω. 6

C. 0,75Ω. D. 6 Ω.

Câu 72: Đồ thị dao động âm do hai dụng cụ phát ra biểu diễn như hình vẽ. Âm 1 (đồ thị x1 - nét đứt), âm
2 (đồ thị x2 - nét liền). Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Hai âm có cùng âm sắc.


B. Âm hai cao hơn âm 1.
C. Hai âm có cùng tần số.
D. Âm 1 là nhạc âm, âm 2 là tạp âm.

Câu 73: Màu sắc của ánh sáng phụ thuộc vào:
A. Tần số của ánh sáng.
B. Phụ thuộc vào cả bước sóng ánh sáng lẫn môi trường truyền sóng.
C. Phụ thuộc vào chiết suất môi trường truyền.
D. Phụ thuộc vào môi trường truyền ánh sáng.

Câu 74: Một electron đang chuyển động trong một điện trường đều như hình vẽ. Bỏ qua tác dụng của
trọng lực, giả sử electron đang ở vị trí O, chiều chuyển động của electron là:
A. OA. B. OC. C. OD. D. OB.
Câu 75: Trong sơ đồ ở hình vẽ bên: R là quang trở; AS là ánh sáng kích thích; A là ampe kế; V là vôn kế,
bộ nguồn gồm mỗi nguồn có suất điện động và điện trở trong không đổi. Số chỉ của ampe kế và
vôn kế sẽ thay đổi thế nào nếu tắt chùm sáng AS?

A. Số chỉ của cả A và V đều giảm.


B. Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm.
C. Số chỉ của cả A và V đều tăng.
D. Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng.
Câu 76: Quỹ đạo của một electron và chiều của lực loren tác dụng lên nó có phương chiều như hình vẽ,
với vận tốc đầu của electron vuông góc với từ trường. Cảm ứng từ tại tâm có hướng:

A. Đi vào trang giấy. B. Đi ra trang giấy.


C. Hướng lên. D. Hướng xuống.
Câu 77: Một vật AB cao 2 cm, đặt trước thấu kính chưa biết vị trí đặt thấu kính, cho ảnh A’B’ cao 4cm,
và cách vật 30 cm như hình vẽ. Thấu kính là loai nào và tiêu cự bằng bao nhiêu:
A. Hội tụ, f = 6,7 cm. B. Phân kì, f = -3 cm.
C. Hội tụ, f = -6,7 cm. D. Phân kì, f = -6,7cm.
Câu 78: Cho ba hạt nhân X, Y, Z có số nuclon tương ứng là AX , AY , AZ với AX = 2 AY = 4 AZ . Biết năng
lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là X , Y , Z với X = Y = Z . Sắp xếp các hạt
nhân này theo thứ tự bền vững giảm dần là:
A. Y, X, Z. B. Z, Y, X. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y.
Câu 79: Máy phát thanh bằng sóng vô tuyến có chức năng:
A. Thu sóng điện từ, phát sóng điện từ . B. Thu sóng âm, phát sóng điện từ.
C. Thu sóng điện từ, phát sóng âm. D. Thu sóng âm, phát sóng âm.
Câu 80: Trong thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Newton. Khi chưa đặt lăng kính, trên màn xuất hiện vệt
sáng trắng tại S. Đặt lăng kính chắn chùm sáng như hình vẽ, trên màn xuất hiện một dãy màu từ
đỏ đến tím ở

A. Phía dưới S, và màu tím ở gần S hơn màu đỏ .


B. Phía trên S, và màu đỏ ở gần S hơn màu tím.
C. Phía trên S, và màu tím ở gần S hơn màu đỏ.
D. Phía dưới S, và màu đỏ ở gần S hơn màu tím.
Câu 81: Tại thành phố vinh, có một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền sóng có phương
thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vector cường độ điện
trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. Khi đó vector cảm ứng từ có:
A. Độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. B. Độ lớn bằng 0.
C. Độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. D. Độ lớn cực đại và hướng về Bắc.
Câu 82: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể
nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
B. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể
nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông
góc
C. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể
nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu
xiên
D. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể
nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc..
Câu 83: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có cuộn dây thuần cảm. Với các giá trị ban đầu thì

điện áp hai đầu cuộn dây u L sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc . Nếu ta
2
tăng giá trị của điện trở R (giữ nguyên các thành phần khác trong mạch) thì
A. Hệ số công suất tăng. B. Hệ số công suất không đổi.
C. Công suất tiêu thụ mạch tăng. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng tăng.

Câu 84: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36 m . Công thoát của Zn lớn hơn Na 1,4 lần. Giới hạn quang
điện của Na là:
A. 0,5 m . B. 0, 6 m . C. 0, 7  m D. 0,8 m .

Câu 85: Để nâng cao hiệu quả đánh bắt cá, các ngư dân sử dụng máy dò cá để biết được vị trí, số lượng,
kích thước của đàn cá. Thiết bị này sử dụng sóng nào sau đây?
A. Tia X. B. Sóng âm.
C. Sóng dài. D. Sóng cực ngắn.
Câu 86: Trong trường hợp nào sau đây, hiện tượng tự cảm không xảy ra?:
A. Mạch điện một chiều hoạt động ổn định.
B. Mạch điện xoay chiều hoạt động ổn định.
C. Mạch điện một chiều khi đóng mạch.
D. Mạch điện một chiều khi ngắt mạch.
Câu 87: Bạn Tuấn đang nghe tin tức bằng máy thu thanh thì có tiêng kêu xẹt xẹt ở loa đồng thời với một
chiếc điện thoại di động ở gần đó đổ chuông. Tiếng kêu xẹt xẹt ở loa là do sóng điện từ của điện
thoại di động tác động trực tiếp vào:
A. Mạch khuếch đại âm tần của máy thu thanh.
B. Anten thu của máy thu thanh.
C. Mạch tách sóng của máy thu thanh.
D. Loa của máy thu thanh.

Câu 88: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây với chu kì T theo chiều
từ A đến G. Ở thời điểm t = 0, hình dạng sợi dây như hình bên.
Hình dạng của sợi dây ở thời điểm t = 2T/3 giống với hình nào
dưới đây?

A.Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.


Câu 89: Trong các đài phát thanh, sau trộn tín hiệu âm tần có tần số f a với tín hiệu dao động cao tần có
tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến ăng ten phát

A. Biến thiên điều hòa với tần số f a và biên độ biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f
B. Biến thiên tuần hoàn với tần số f và biên độ biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f a
C. Biến thiên tuần hoàn với tần số f và biên độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f a
.
D. Biến thiên tuần hoàn với tần số f và biên độ biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f a .

Câu 90: Trong động cơ không đồng bộ


A. Tốc độ quay của rôto luôn lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. Tốc độ quay của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
C. Tốc độ quay của rôto luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
D. Tốc độ quay của rôto luôn lớn hơn hoặc nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường tùy từng thời điểm.
Câu 91: Hình bên là hình ảnh đường sức điện do hai điện tích điểm q1 và q2 gây ra. Chọn kết luận đúng
về dầu của hai điện tích?

A. q1  0, q2  0 . B. q1  0, q2  0 .
C. q1  0, q2  0 . D. q1  0, q2  0 .

Câu 92: Trong quang phổ vạch phát xạ của Hidro, ta thấy vạch lam nằm bên phải vạch chàm, vậy các vạch đỏ
và vạch tím nằm thế nào?
A. Vạch đỏ nằm ngoài cùng phía bên phải.
B. Vạch tím nằm giữa vạch lam và vạch chàm.
C. Vạch đỏ nằm giữa vạch lam và vạch chàm.
D. Vạch tím nằm ngoài cùng bên phải.
Câu 93: Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây vuông góc với
đường cảm ứng từ (Hình vẽ). Kết luận nào sau đây là đúng về lực từ tác dụng lên các cạnh của
khung dây

A. Bằng không
B. Có phương vuông góc với mặt phẳng khung dây
C. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng kéo dãn khung
D. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng nén khung.
Câu 94: Từ công thức tính tần số góc của con lắc lò xo suy ra 1 rad/s tính bằng?

N N .kg
A. . B. .
m.kg m
N m.kg
C. . D. .
m.kg N
Câu 95: Điện trường xoáy không xuất hiện trong không gian quanh một?
A. Điện tích điểm đứng yên.
B. Ống dây dẫn có dòng điện xoay chiều chạy qua.
C. Dây dẫn thẳng có dòng điện xoay chiều chạy qua.
D. Điện tích điểm đang dao động.

Câu 96: Phương trình li độ của một sóng ngang trên một sợi dây mềm, rất dài, có dạng
u = 4cos ( t + 0,04 x )
, trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Tốc độ của sóng là

A. 12,5 cm/s. B. 22,5 cm/s. C. 50,0 cm/s. D. 25,0 cm/s.


Câu 97: Trong các ứng dụng dưới đây, ứng dụng không phải của hiện tượng phản xạ toàn phần là

A. cáp quang internet. B. kính tiềm vọng.

C. kính dành cho mắt bị tật cận thị. D. cáp dẫn sáng trong nội soi.

Câu 98: Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất là 1,5.10-4 W. Lấy h =
6,625.10-34 J.s và c = 3.108 m/s. Số phôtôn nguồn phát ra trong 1 s là

A. 5.1014. B. 6.1014. C. 4.1014. D. 3.1014.

Câu 99: Chọn câu sai. Tia gamma

A. có bản chất là sóng điện từ.

C. không bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.


B. có khả năng đâm xuyên rất mạnh.

D. có tần số nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.

- có khả năng đâm xuyên rất mạnh.

- có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại.

Câu 100: Mạch dao động gồm tụ điện C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L đang dao động tự do.
Người ta đo được điện tích cực đại trên một bản tụ là Q0 = 2.10–6 C và dòng điện cực đại trong
khung I0 = 10π A. Chu kì dao động của mạch là

A. 2.10-5 s. B. 0,4 μs. C. 0,8 μs. D. 6.10-5 s.


Câu 101: Một hạt bụi trong không khí mang điện tích q = - 8.10-13 C. Biết điện tích nguyên tố là e =
1,6.10-19 C, hạt bụi này

A. dư 5.106 electron. B. thiếu dư 5.106 electron.

C. dư 2.106 electron. D. thiếu 2.106 electron.

Câu 102: Một nguồn O dao động với tần số 20 Hz tạo ra sóng truyền trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa
13 gợn lồi liên tiếp là 1,2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng

A. 25 cm/s. B. 50 cm/s. C. 1,5 m/s. D. 2,0 m/s.

Câu 103: Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính thấy chùm tia ló là chùm phân kì có đường kéo dài
cắt nhau tại một điểm nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 cm. Thấu kính đó là

A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25 cm.

B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = 25 cm.

C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = - 25 cm.


D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 25 cm.

Câu 104: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 3.1016 Hz đến 3.1019 Hz. Trên thang sóng
điện từ, dải sóng này thuộc

A. vùng tia Rơnghen. B. vùng ánh sáng nhìn thấy.

C. vùng tia tử ngoại. D. vùng tia hồng ngoại.

Câu 105: Khi làm thí nghiệm Y- âng với hai khe S1, S2 cách nhau 2 mm và màn quan sát cách mặt phẳng
chứa hai khe một đoạn D = 1,2 m. Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện dọc theo màn
quan sát, thì thấy cứ 0,5 mm thì kim điện kế lại lệch nhiều nhất. Bước sóng của ánh sáng dùng
trong thí nghiệm là
A. 0,83 μm. B. 0,96 μm. C. 1,02 μm. D. 0,85 μm.

Câu 106: Đại lượng nào sau đây của sóng cơ không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng?

A. Tần số sóng. B. Vận tốc truyền sóng.

C. Bước sóng. D. Năng lượng sóng.

Câu 107: Đại lượng nào sau đây của sóng cơ không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng?

A. Tần số sóng. B. Vận tốc truyền sóng.

C. Bước sóng. D. Năng lượng sóng.


Câu 108: Đặt một ngọn nến đang cháy trước thấu kính có tiêu cự 20 cm thu được một ảnh cùng chiều, bé
hơn ngọn nến và cách thấu kính 15 cm. Chọn kết luận đúng.

A. Đây là thấu kính hội tụ, ngọn nến đặt trước kính 60 cm.

B. Đây là thấu kính phân kì, ngọn nến đặt trước kính 60 cm.

C. Đây là thấu kính hội tụ, ngọn nến đặt trước 30 cm.

D. Đây là thấu kính phân kì, ngọn nến đặt trước kính 30 cm.

BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A D B A B C B C B B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A D B A C A B A B A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A D D B A D C B B C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A A C A B D D D D D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D B C D C C A D B
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
D A D C C B A D C A
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
C A B B A A C C C D
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
B B A A D B A B A F
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
A C B D C B B B C B
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
D A C A A D C A D B
101 102 103 104 105 106 107 108
A D D A A A A B

You might also like