Professional Documents
Culture Documents
KTVT & Log 2023
KTVT & Log 2023
Nội dung
t2bngoc t2bngoc
1 2
NỘI DUNG
1. Khái niệm
t2bngoc t2bngoc
3 4
t2bngoc 1
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023
cho họ trong 1 chu kì. • Sự phân bố lực lượng sản xuất không đều
Nhu cầu vận chuyển phải đảm bảo tính hợp lý và hợp lệ • Sự phân bố cơ sở văn hóa không đều
trong quá trình vận chuyển. • Sự chuyên môn hóa sản xuất khác nhau ở từng khu vực,
địa phương
5 6
• Hội nhập khiến cho rào cản thương mại ngày càng giảm
dần
• Chính sách, chiến lược phát triển kinh tế của từng vùng
t2bngoc t2bngoc
7 10
t2bngoc 2
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023
t2bngoc t2bngoc
11 12
Sự phát triển của đội tàu vận chuyển 3. Biến động của NCVC
3.1. Biểu diễn NCVC
13 14
t2bngoc 3
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023
NỘI DUNG
1. Khái niệm
t2bngoc t2bngoc
15 16
t2bngoc t2bngoc
17 18
t2bngoc 4
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023
2. Vai trò của vận tải 2. Vai trò của vận tải
2.2. Đối với kinh tế ngoại thương
2.1. Đối với sản xuất công nghiệp
Thúc đẩy hoạt động xuất – nhập khẩu, các mối quan hệ
Quyết định việc phát triển quy mô sản xuất của doanh
nghiệp. văn hóa, kinh tế chính trị … với thế giới
Quyết định chất lượng sản phẩm của sản xuất công
nghiệp.
Quyết định vị trí của nhà máy, doanh nghiệp sản xuất.
Quyết định chủng loại sản phẩm của sản xuất công
nghiệp.
Quyết định giá thành của sản phẩm công nghiệp
t2bngoc t2bngoc
19 20
2. Vai trò của vận tải 3. Sản phẩm của vận tải
2.3. Đối với đời sống con người
Đối với vận chuyển:
Vận tải thỏa mãn nhu cầu đi lại của con người, phục vụ • Khối lượng hành khách vận chuyển
các nhu cầu sống và làm việc của người dân. • Khối lượng hành khách luân chuyển
• Khối lượng hàng hóa vận chuyển
• Khối lượng hàng hóa luân chuyển
Đối với xếp dỡ:
• Khối lượng hàng hóa thông qua
• Khối lượng hàng hóa xếp dỡ
t2bngoc t2bngoc
21 22
t2bngoc 5
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023
Ống Sắt
Vận
tải
Hàng
Thủy
không
Biển
t2bngoc t2bngoc
23 24
❖ Thời gian
❖ Kinh tế
❖ Bền vững
❖ Chuyển đổi số
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
Chương 3:
t2bngoc t2bngoc
27 28
t2bngoc 6
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023
Phân loại dựa theo: số chỗ ngồi (sức chứa), dịch vụ cung cấp.
3.2. Phương tiện vận tải đường sắt
t2bngoc t2bngoc
29 31
3.1. Phương tiện vận tải bộ 3.1. Phương tiện vận tải bộ
3.1.2. Chở hàng
Dung tích chứa hàng rời/ hàng bao kiện (grain/ bale capacity)
Tự trọng xe
32 33
t2bngoc 7
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023
3.2. Phương tiện vận tải đường sắt 3.3. Phương tiện vận tải thuỷ nội địa
3.2.1. Phân loại theo tính chuyên dụng: Gồm tàu sông và sà lan
3.2.2. Đặc trưng của phương tiện Theo tính chuyên dụng của phương tiện
Toa xe phẳng
34 35
3.4. Phương tiện vận tải biển 3.4. Phương tiện vận tải biển
3.4.1. Phân loại:
3.4.2. Đặc trưng kĩ thuật của phương tiện
Theo đối tượng vận chuyển
1. Kích thước thẳng
Theo tính chuyên dụng của phương tiện
2. Trọng tải toàn bộ DWT
Theo trọng tải của phương tiện
3. Trọng tải thực chở NWT (𝐷𝑡 )
5. Thể tích xếp hàng rời/ hàng bao kiện (grain/ bale capacity)
36 37
t2bngoc 8
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023
3.4. Phương tiện vận tải biển 3.4. Phương tiện vận tải biển
3.4.2. Đặc trưng kĩ thuật của phương tiện
8. Vận tốc
𝑙
Vận tốc khai thác = 𝑡𝑐
𝑣𝑘𝑡
𝑙
Vận tốc giao hàng = 𝑣𝑔ℎ
𝑡𝑐ℎ
t2bngoc t2bngoc
38 42
Các vấn đề trong vận chuyển hàng hoá bằng đường hàng
không
t2bngoc t2bngoc
44 45
t2bngoc 9
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023
Nội dung
4.1. Quá trình và hành trình
SẢN LƯỢNG VẬN CHUYỂN 4.3. Sản lượng khai thác của phương tiện trong chuyến
4.4. Sản lượng khai thác của phương tiện trong năm
CỦA PHƯƠNG TIỆN 4.5. Năng suất khai thác phương tiện
Chương 4:
t2bngoc t2bngoc
46 47
t2bngoc t2bngoc
48 49
t2bngoc 10
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023
4.2. Thời gian khai thác phương 4.2. Thời gian khai thác phương
tiện tiện
3. Các hệ số thời gian công tác của phương tiện 3. Các hệ số thời gian công tác của phương tiện
Hệ số vận doanh (hệ số sử dụng thời gian có của phương tiện) Hệ số vận hành (hệ số sử dụng thời gian khai thác)
t kti tc
vd = n vh =
D t
n
tcói t i kti t ch D t
t i ci
vd = i =1
n vh = i =1
D t
n
i =1
t i cói D
i =1
t
t i kti
t2bngoc t2bngoc
51 52
4.2. Thời gian khai thác phương 4.3. Sản lượng khai thác của
tiện phương tiện trong chuyến
3. Các hệ số thời gian công tác của phương tiện Sản lượng khai thác của phương tiện là quy mô khối lượng
Hệ số thời gian đỗ hàng hóa/ hành khách mà phương tiện vận chuyển hoặc luân
4.3.1. Sản lượng vận chuyển của phương tiện trong chuyến
4.3.2. Sản lượng luân chuyển của phương tiện trong chuyến
t2bngoc t2bngoc
53 54
t2bngoc 11
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023
4.3. Sản lượng khai thác của 4.3. Sản lượng khai thác của
phương tiện trong chuyến phương tiện trong chuyến
4.3.1. Sản lượng vận chuyển của phương tiện trong chuyến 4.3.1. Sản lượng vận chuyển của phương tiện trong chuyến
n
α: hệ số lợi dụng trọng tải của phương tiện
Q Q hi lhi
β: hệ số thay đổi hàng hóa trên chuyến đi = h = i =1
n
Dt
ɣ: hệ số lợi dụng quãng đường có hàng
Dt lhi
i =1
t2bngoc t2bngoc
55 56
4.3. Sản lượng khai thác của 4.3. Sản lượng khai thác của
phương tiện trong chuyến phương tiện trong chuyến
4.3.1. Sản lượng vận chuyển của phương tiện trong chuyến 4.3.1. Sản lượng vận chuyển của phương tiện trong chuyến
β: hệ số thay đổi hàng hóa trên chuyến đi
ɣ: hệ số lợi dụng quãng đường có hàng
u m
Q l j
m n
l j xk
l
= k =1 j =1 hi
= j =1
lhi
lbq n
= = i =1
Q lhi
m
i =1
hi lj l
j =1
j
t2bngoc t2bngoc
57 58
t2bngoc 12
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023
4.3. Sản lượng khai thác của 4.4. Sản lượng khai thác của
phương tiện trong chuyến phương tiện trong năm
4.3.2. Sản lượng luân chuyển của phương tiện trong chuyến 4.4.1. Sản lượng vận chuyển của phương tiện trong năm
Q THL
ch = Q lbq = Dt lbq
T
ch Qn = Qch
lbq : Cự ly vận chuyển bình quân 1 tấn hàng
n QnT = QchT nch = Dt nch
Q hi lhi
t kt
lbq = i =1
u nch =
Q
i =1
xk tch
t2bngoc t2bngoc
59 60
4.4. Sản lượng khai thác của 4.5. Năng suất khai thác phương
phương tiện trong năm tiện
4.4.2. Sản lượng luân chuyển của phương tiện trong năm 4.5.1. Năng suất khai thác phương tiện
t2bngoc t2bngoc
61 62
t2bngoc 13
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023
t2bngoc t2bngoc
67 68
t2bngoc t2bngoc
69 70
t2bngoc 14
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023
Nội dung
5.1. Khái niệm giá thành vận chuyển
5.3. Phân loại chi phí trong giá thành vận chuyển
t2bngoc t2bngoc
71 72
Là chỉ tiêu để tính toán, lựa chọn và điều phương tiện vào
khai thác
t2bngoc t2bngoc
73 74
t2bngoc 15
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023
5.2. Phân loại GTVC 5.3. Phân loại chi phí trong GTVC
Theo phương pháp xác định a. Theo công dụng và địa điểm phát sinh chi phí (khoản mục)
• Giá thành kế hoạch b. Theo nội dung kinh tế của chi phí (các yếu tố chi phí)
• Giá thành thực tế/ thực hiện c. Theo mối quan hệ với sản lượng
• Giá thành sản lượng (tổng chi phí) e. Theo phương pháp xác định
• Giá thành đơn vị σ𝐶 f. Theo nguyên nhân phát sinh của chi phí
s= σ𝑄 g. Theo thao tác vận tải
t2bngoc t2bngoc
75 76
5.4. Tính giá thành vận chuyển 5.4. Tính giá thành vận chuyển
VD VD
sT =
C = C + C
n
n
cđ
n
bđ
sTHL =
C = C + C
n
n
cđ
n
bđ
THL
QnT QnT Q n QnTHL
sT =
C ch
=
C ch
cđ + Cbđch
sTHL =
C ch
=
C ch
cđ + Cbđch
QchT QchT Q THL
ch QchTHL
t2bngoc t2bngoc
81 82
t2bngoc 16
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023
5.4. Tính giá thành vận chuyển 5.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến GTVC
Nhân tố chủ quan:
VD:
Năng lực phương tiện và năng lực sử dụng phương tiện vận tải
C n
cđ = Ctvn + C KHCB
n
+ C scn + CVL
n
& PTTT Năng lực của người điều khiển phương tiện
+C n
BH +C +C
n
ql
n
cp
Trình độ quản lý, điều phối vận tải
C
Nhân tố khách quan:
ch
bđ = Cnlch + Cđlch& mg + Ccpch + Ckp
ch
+ Cbđ
ch
Đặc trưng của tuyến đường vận chuyển
Ccđch =
C n
cđ
tch Cbđn =
C ch
bđ
t kt
Điều kiện thời tiết, khí tượng thủy văn
83 84
t2bngoc t2bngoc
85 86
t2bngoc 17
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023
Nội dung
1. Khái niệm giá cước vận chuyển
t2bngoc t2bngoc
87 88
Số tiền mà nhà khai thác phương tiện thu được khi cung fT =
C + L + T = sT + l + t
hl
cấp cho khách hàng của mình 1 đơn vị khối lượng hàng Q hlT
C + L + T = sTHL + l + t
hóa/ hành khách vận chuyển.
f THL = hl
Q hlTHL
t2bngoc t2bngoc
89 90
t2bngoc 18
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023
Các nhân tố khác: giá nhiên liệu, tỷ giá hối đoái, việc áp dụng các
công ước quốc tế tại các quốc gia (tăng phí) ….
t2bngoc t2bngoc
91 92
t2bngoc t2bngoc
93 94
t2bngoc 19
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023
t2bngoc t2bngoc
95 96
t2bngoc t2bngoc
97 98
t2bngoc 20
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023
3. Các chỉ tiêu đặc trưng cho hoạt động sản xuất
4. Giá thành khai thác/ giá thành xếp dỡ của ga, cảng
GA, CẢNG ĐẦU MỐI đầu mối
Chương 7: 5. Doanh thu và lợi nhuận khai thác
t2bngoc t2bngoc
99 100
Đây cũng là nơi tập kết, tồn trữ hàng hoá trước khi đưa Theo loại hình vận tải
lên phương tiện vận tải và sau khi dỡ khỏi phương tiện Theo quy mô
vận tải.
t2bngoc Port Business, Sorgenfrei (2019) t2bngoc
102 105
t2bngoc 21
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023
Cảng xanh
Đề án phát triển Cảng xanh tại Việt Nam (2020)
t2bngoc t2bngoc
109 110
t2bngoc t2bngoc
111 112
t2bngoc 22
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023
130 131
134 135
t2bngoc 23
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023
3. Các chỉ tiêu đặc trưng hoạt động 3. Các chỉ tiêu đặc trưng hoạt động
sản xuất sản xuất
3.4. Khối lượng hàng hóa chuyển thẳng 3.6. Khối lượng hàng hóa lưu kho
Khối lượng hàng hóa mà ga, cảng xếp dỡ được qua các Khối lượng hàng hóa mà ga, cảng xếp dỡ được qua các
phương án chuyển thẳng phương án lưu kho
Qct Qlk
3.5. Hệ số chuyển thẳng k ct = 3.7. Hệ số lưu kho klk =
QTQ QTQ
klk + k ct = 1
t2bngoc t2bngoc
136 137
3. Các chỉ tiêu đặc trưng hoạt động 3. Các chỉ tiêu đặc trưng hoạt động
sản xuất sản xuất
3.8. Số phương tiện tiếp nhận đồng thời 3.9. Mức xếp dỡ hàng hóa
Số đơn vị hàng hóa cần thiết mà ga, cảng quy định cho 1 đội
Lcb
nt = công nhân xếp dỡ tổng hợp phải thực hiện trong 1 ca trong
138 139
t2bngoc 24
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023
C
cảng.
sTTQ = sTxd =
C Là chỉ tiêu để tính toán, lựa chọn phương án khai thác ga/
Q TQ Q xd cảng hợp lý và hiệu quả nhất.
t2bngoc t2bngoc
140 141
• Giá thành sản lượng b. Theo nội dung kinh tế của chi phí
Theo phương pháp xác định d. Theo tính chất lao động
• Giá thành kế hoạch e. Theo nguyên nhân phát sinh chi phí
t2bngoc t2bngoc
142 143
t2bngoc 25
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023
sTTQ =
C = C + C
n
n
cđ
n
bđ
DT = DT hh
+ DT pt
Q n
TQ Q n
TQ
sTxd =
C = C + C
n
n
cđ
n
bđ
Q Q
n
xd
n
xd
t2bngoc t2bngoc
145 146
5. Doanh thu và lợi nhuận khai thác 5. Doanh thu và lợi nhuận khai thác
5.1.1. Các khoản thu về dịch vụ đối với hàng hóa 5.1.1. Các khoản thu về dịch vụ đối với hàng hóa
a. Thu về xếp dỡ hàng hóa b. Thu về bảo quản hàng hóa
n m n
DT xd
= Qxd ij f xd ij DT LK
= QLK i TLK i f LK i
i j i
t2bngoc t2bngoc
147 148
t2bngoc 26
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023
5. Doanh thu và lợi nhuận khai thác 5. Doanh thu và lợi nhuận khai thác
5.1.1. Các khoản thu về dịch vụ đối với hàng hóa 5.1.1. Các khoản thu về dịch vụ đối với hàng hóa
c. Thu về kiểm đếm (giao nhận) hàng hóa d. Thu về dịch vụ đối với hàng hóa
i
DT dv
= Qdvi f dvi
i
t2bngoc t2bngoc
149 150
5. Doanh thu và lợi nhuận khai thác 5. Doanh thu và lợi nhuận khai thác
5.1.2. Các khoản thu về dịch vụ đối với phương tiện 5.1.2. Các khoản thu về dịch vụ đối với phương tiện
VD: dịch vụ lai dắt tàu biển Tính theo số lần cởi/ buộc dây và đơn giá phục vụ tại từng vị trí
n
DT ht
= GRT N i Thti f hti
i =1
t2bngoc t2bngoc
151 152
t2bngoc 27
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023
5. Doanh thu và lợi nhuận khai thác 5. Doanh thu và lợi nhuận khai thác
5.1.2. Các khoản thu về dịch vụ đối với phương tiện 5.1.2. Các khoản thu về dịch vụ đối với phương tiện
c. Thu về neo đậu d. Thu từ dịch vụ khác
t2bngoc t2bngoc
153 154
5. Doanh thu và lợi nhuận khai thác 5. Doanh thu và lợi nhuận khai thác
5.2. Lợi nhuận khai thác ga, cảng 5.2. Lợi nhuận khai thác ga, cảng
5.2.1. Các chỉ tiêu lợi nhuận 5.2.1. Các tỷ suất lợi nhuận
Lợi nhuận gộp = DT – GVHB Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu ROR
Lợi nhuận sau thuế (Lợi nhuận ròng) Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản ROA
ROI
t2bngoc t2bngoc
155 156
t2bngoc 28