Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 28

Kinh tế Vận tải và Logistics 2023

Nội dung

KINH TẾ VẬN TẢI VÀ 1. Nhu cầu vận chuyển

2. Các hình thức vận tải


LOGISTICS 3. Phương tiện vận tải

4. Sản lượng vận chuyển của phương tiện


Mã MH: 414021 5. Giá thành vận chuyển

6. Giá cước vận chuyển

7. Ga/ Cảng đầu mối

t2bngoc t2bngoc

1 2

NỘI DUNG
1. Khái niệm

2. Nguồn gốc phát sinh

3. Biến động của NCVC

NHU CẦU VẬN CHUYỂN


Chương 1

t2bngoc t2bngoc

3 4

t2bngoc 1
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023

Khái niệm 2. Nguồn gốc phát sinh


Nhu cầu vận chuyển là khối lượng hàng hóa (hoặc hành Quan điểm cổ điển:
khách) mà chủ hàng yêu cầu người vận tải vận chuyển • Sự phân bố tài nguyên thiên nhiên không đồng đều

cho họ trong 1 chu kì. • Sự phân bố lực lượng sản xuất không đều

Nhu cầu vận chuyển phải đảm bảo tính hợp lý và hợp lệ • Sự phân bố cơ sở văn hóa không đều
trong quá trình vận chuyển. • Sự chuyên môn hóa sản xuất khác nhau ở từng khu vực,

địa phương

• Các nguồn gốc khác

HẠN CHẾ: THỜI GIAN


t2bngoc t2bngoc

5 6

2. Nguồn gốc phát sinh Maritime trading and world GDP


Quan điểm hiện đại:

• Thu nhập bình quân

• Vận chuyển ngày càng dễ hơn

• Hội nhập khiến cho rào cản thương mại ngày càng giảm

dần

• Chính sách, chiến lược phát triển kinh tế của từng vùng

• Các chuỗi cung ứng

t2bngoc t2bngoc

7 10

t2bngoc 2
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023

Maritime shipping and International


Sự phát triển của đội tàu vận chuyển
trade

t2bngoc t2bngoc

11 12

Sự phát triển của đội tàu vận chuyển 3. Biến động của NCVC
3.1. Biểu diễn NCVC

3.2. Biến động của NCVC

theo thời gian


𝑄𝑚𝑎𝑥
𝛿𝑡 =
𝑄𝑡𝑏

theo không gian


𝑄đ𝑖
𝛿𝑘 =
𝑄𝑣ề
t2bngoc t2bngoc

13 14

t2bngoc 3
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023

NỘI DUNG
1. Khái niệm

2. Vai trò của vận tải

3. Sản phẩm của vận tải

4. Các hình thức vận tải


CÁC HÌNH THỨC VẬN TẢI 5. Yêu cầu của vận tải
Chương 2

t2bngoc t2bngoc

15 16

Khái niệm 2. Vai trò của vận tải


Vận tải là sự dịch chuyển hàng hóa và hành khách từ 2.1. Đối với sản xuất công nghiệp
nơi này sang nơi khác trong không gian. 2.2. Đối với kinh tế ngoại thương

2.3. Đối với đời sống con người

t2bngoc t2bngoc

17 18

t2bngoc 4
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023

2. Vai trò của vận tải 2. Vai trò của vận tải
2.2. Đối với kinh tế ngoại thương
2.1. Đối với sản xuất công nghiệp
Thúc đẩy hoạt động xuất – nhập khẩu, các mối quan hệ
Quyết định việc phát triển quy mô sản xuất của doanh
nghiệp. văn hóa, kinh tế chính trị … với thế giới

Quyết định chất lượng sản phẩm của sản xuất công
nghiệp.
Quyết định vị trí của nhà máy, doanh nghiệp sản xuất.
Quyết định chủng loại sản phẩm của sản xuất công
nghiệp.
Quyết định giá thành của sản phẩm công nghiệp
t2bngoc t2bngoc

19 20

2. Vai trò của vận tải 3. Sản phẩm của vận tải
2.3. Đối với đời sống con người
Đối với vận chuyển:
Vận tải thỏa mãn nhu cầu đi lại của con người, phục vụ • Khối lượng hành khách vận chuyển
các nhu cầu sống và làm việc của người dân. • Khối lượng hành khách luân chuyển
• Khối lượng hàng hóa vận chuyển
• Khối lượng hàng hóa luân chuyển
Đối với xếp dỡ:
• Khối lượng hàng hóa thông qua
• Khối lượng hàng hóa xếp dỡ

t2bngoc t2bngoc

21 22

t2bngoc 5
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023

4. Các hình thức vận tải


Bộ

Ống Sắt

Vận
tải
Hàng
Thủy
không

Biển
t2bngoc t2bngoc

23 24

5. Yêu cầu của vận tải


❖ An toàn

❖ Thời gian

❖ Kinh tế

❖ Bền vững

❖ Chuyển đổi số
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
Chương 3:

t2bngoc t2bngoc

27 28

t2bngoc 6
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023

Nội dung 3.1. Phương tiện vận tải bộ


3.1. Phương tiện vận tải bộ 3.1.1. Phương tiện chở khách

Phân loại dựa theo: số chỗ ngồi (sức chứa), dịch vụ cung cấp.
3.2. Phương tiện vận tải đường sắt

3.3. Phương tiện vận tải thuỷ nội địa


3.1.2. Phương tiện chở hàng
3.4. Phương tiện vận tải biển
Phân loại dựa theo tải trọng phương tiện.
3.5. Phương tiện vận tải đường hàng không
Phân loại dựa theo tính chuyên dụng của phương tiện.
3.6. Đường ống

t2bngoc t2bngoc

29 31

3.1. Phương tiện vận tải bộ 3.1. Phương tiện vận tải bộ
3.1.2. Chở hàng

Đặc trưng kĩ thuật của phương tiện:

Kích thước toàn bộ xe: L, W, H

Kích thước thùng hàng: L, W, H

Dung tích chứa hàng rời/ hàng bao kiện (grain/ bale capacity)

Tự trọng xe

Tải trọng phương tiện

Trọng lượng toàn bộ


t2bngoc t2bngoc

32 33

t2bngoc 7
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023

3.2. Phương tiện vận tải đường sắt 3.3. Phương tiện vận tải thuỷ nội địa

3.2.1. Phân loại theo tính chuyên dụng: Gồm tàu sông và sà lan

Chở khách Phân loại:

Chở hàng Theo đối tượng vận chuyển

3.2.2. Đặc trưng của phương tiện Theo tính chuyên dụng của phương tiện

a. Đầu máy Theo tốc độ

b. Toa xe Theo tuổi

Toa xe có mui Toa xe bảo ôn Theo trọng tải

Toa xe có mái mở Toa xe chở ô tô Theo phạm vi hoạt động

Toa xe phẳng

Toa xe phẳng chở container chuyên dụng t2bngoc t2bngoc

34 35

3.4. Phương tiện vận tải biển 3.4. Phương tiện vận tải biển
3.4.1. Phân loại:
3.4.2. Đặc trưng kĩ thuật của phương tiện
Theo đối tượng vận chuyển
1. Kích thước thẳng
Theo tính chuyên dụng của phương tiện
2. Trọng tải toàn bộ DWT
Theo trọng tải của phương tiện
3. Trọng tải thực chở NWT (𝐷𝑡 )

4. Trọng tải đăng kiểm (GRT và NRT)

5. Thể tích xếp hàng rời/ hàng bao kiện (grain/ bale capacity)

Hệ số sử dụng dung tích của phương tiện


6.
Wt
t =
Dt
t2bngoc t2bngoc

36 37

t2bngoc 8
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023

3.4. Phương tiện vận tải biển 3.4. Phương tiện vận tải biển
3.4.2. Đặc trưng kĩ thuật của phương tiện

8. Vận tốc

Vận tốc kỹ thuật

Vận tốc chạy

𝑙
Vận tốc khai thác = 𝑡𝑐
𝑣𝑘𝑡

𝑙
Vận tốc giao hàng = 𝑣𝑔ℎ
𝑡𝑐ℎ

t2bngoc t2bngoc

38 42

3.5. Phương tiện vận tải đường


3.6. Đường ống
hàng không
Phân loại máy bay Xem bài thuyết trình

Lợi thế của vận chuyển bằng đường hàng không

Các vấn đề trong vận chuyển hàng hoá bằng đường hàng
không

t2bngoc t2bngoc

44 45

t2bngoc 9
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023

Nội dung
4.1. Quá trình và hành trình

4.2. Thời gian khai thác phương tiện

SẢN LƯỢNG VẬN CHUYỂN 4.3. Sản lượng khai thác của phương tiện trong chuyến

4.4. Sản lượng khai thác của phương tiện trong năm
CỦA PHƯƠNG TIỆN 4.5. Năng suất khai thác phương tiện
Chương 4:

t2bngoc t2bngoc

46 47

4.2. Thời gian khai thác phương


4.1. Quá trình và Hành trình
tiện
1. Quá trình vận chuyển lj 1. Xét trong suốt cuộc đời của phương tiện Tsd , Tkh , Tkt
2. Hành trình (chuyến đi) 2. Xét trong 1 năm (ngày)
Hành trình đơn giản: L = lj Số ngày có
Hành trình phức tạp Số ngày sửa chữa
Hành trình vòng tròn: L = 2l j Số ngày ngừng vì thời tiết
Đơn giản: Số ngày khai thác (số ngày vận doanh)
m
Phức tạp
L= l
j =1
j
Thời gian chuyến đi

t2bngoc t2bngoc

48 49

t2bngoc 10
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023

4.2. Thời gian khai thác phương 4.2. Thời gian khai thác phương
tiện tiện
3. Các hệ số thời gian công tác của phương tiện 3. Các hệ số thời gian công tác của phương tiện

Hệ số vận doanh (hệ số sử dụng thời gian có của phương tiện) Hệ số vận hành (hệ số sử dụng thời gian khai thác)

t kti tc
 vd = n  vh =
D t
n
tcói t i kti t ch D t
t i ci
 vd = i =1
n  vh = i =1

D t
n

i =1
t i cói D
i =1
t
t i kti

t2bngoc t2bngoc

51 52

4.2. Thời gian khai thác phương 4.3. Sản lượng khai thác của
tiện phương tiện trong chuyến
3. Các hệ số thời gian công tác của phương tiện Sản lượng khai thác của phương tiện là quy mô khối lượng
Hệ số thời gian đỗ hàng hóa/ hành khách mà phương tiện vận chuyển hoặc luân

 đ = 1 −  vh chuyển trong một chuyến đi.

4.3.1. Sản lượng vận chuyển của phương tiện trong chuyến

4.3.2. Sản lượng luân chuyển của phương tiện trong chuyến

t2bngoc t2bngoc

53 54

t2bngoc 11
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023

4.3. Sản lượng khai thác của 4.3. Sản lượng khai thác của
phương tiện trong chuyến phương tiện trong chuyến
4.3.1. Sản lượng vận chuyển của phương tiện trong chuyến 4.3.1. Sản lượng vận chuyển của phương tiện trong chuyến

Qch = Dt       α: hệ số lợi dụng trọng tải của phương tiện

n
α: hệ số lợi dụng trọng tải của phương tiện
Q Q hi  lhi
β: hệ số thay đổi hàng hóa trên chuyến đi  = h = i =1
n
Dt
ɣ: hệ số lợi dụng quãng đường có hàng
Dt   lhi
i =1

t2bngoc t2bngoc

55 56

4.3. Sản lượng khai thác của 4.3. Sản lượng khai thác của
phương tiện trong chuyến phương tiện trong chuyến
4.3.1. Sản lượng vận chuyển của phương tiện trong chuyến 4.3.1. Sản lượng vận chuyển của phương tiện trong chuyến
β: hệ số thay đổi hàng hóa trên chuyến đi
ɣ: hệ số lợi dụng quãng đường có hàng
u m

Q  l j
m n
l j xk
l
 = k =1 j =1 hi
 = j =1
lhi
lbq n
 =  = i =1

Q  lhi
m

i =1
hi lj l
j =1
j

t2bngoc t2bngoc

57 58

t2bngoc 12
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023

4.3. Sản lượng khai thác của 4.4. Sản lượng khai thác của
phương tiện trong chuyến phương tiện trong năm
4.3.2. Sản lượng luân chuyển của phương tiện trong chuyến 4.4.1. Sản lượng vận chuyển của phương tiện trong năm

Q THL
ch = Q  lbq = Dt        lbq
T
ch Qn =  Qch
lbq : Cự ly vận chuyển bình quân 1 tấn hàng
n QnT = QchT  nch = Dt        nch
Q hi  lhi
t kt
lbq = i =1
u nch =
Q
i =1
xk tch
t2bngoc t2bngoc

59 60

4.4. Sản lượng khai thác của 4.5. Năng suất khai thác phương
phương tiện trong năm tiện
4.4.2. Sản lượng luân chuyển của phương tiện trong năm 4.5.1. Năng suất khai thác phương tiện

QnTHL = QnT  lbq  =


Q
Dt  t
QnTHL = QchTHL  nch

t2bngoc t2bngoc

61 62

t2bngoc 13
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023

t2bngoc t2bngoc

67 68

t2bngoc t2bngoc

69 70

t2bngoc 14
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023

Nội dung
5.1. Khái niệm giá thành vận chuyển

5.2. Phân loại giá thành vận chuyển

5.3. Phân loại chi phí trong giá thành vận chuyển

5.4. Tính giá thành vận chuyển


GIÁ THÀNH VẬN CHUYỂN 5.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thành vận chuyển
Chương 5:

t2bngoc t2bngoc

71 72

5.1. Khái niệm 5.1. Khái niệm


GTVC là tập hợp tất cả các chi phí liên quan trực tiếp và Ý nghĩa:
gián tiếp đến việc chuyên chở 1 đơn vị khối lượng hàng Phản ánh trình độ khai thác phương tiện của người khai
hóa vận chuyển hay luân chuyển mà nhà khai thác thác phương tiện.
phương tiện phải chi trả trong kì. Cơ sở để xác định giá cước vận chuyển.

Là chỉ tiêu để tính toán, lựa chọn và điều phương tiện vào
khai thác

t2bngoc t2bngoc

73 74

t2bngoc 15
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023

5.2. Phân loại GTVC 5.3. Phân loại chi phí trong GTVC

Theo phương pháp xác định a. Theo công dụng và địa điểm phát sinh chi phí (khoản mục)

• Giá thành kế hoạch b. Theo nội dung kinh tế của chi phí (các yếu tố chi phí)

• Giá thành thực tế/ thực hiện c. Theo mối quan hệ với sản lượng

Theo phạm vi xác định d. Theo tính chất lao động

• Giá thành sản lượng (tổng chi phí) e. Theo phương pháp xác định

• Giá thành đơn vị σ𝐶 f. Theo nguyên nhân phát sinh của chi phí
s= σ𝑄 g. Theo thao tác vận tải

t2bngoc t2bngoc

75 76

5.4. Tính giá thành vận chuyển 5.4. Tính giá thành vận chuyển
VD VD

sT =
C = C + C
n
n

n

sTHL =
C = C + C
n
n

n

THL
QnT QnT Q n QnTHL

sT =
C ch
=
C ch
cđ +  Cbđch
sTHL =
C ch
=
C ch
cđ +  Cbđch
QchT QchT Q THL
ch QchTHL
t2bngoc t2bngoc

81 82

t2bngoc 16
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023

5.4. Tính giá thành vận chuyển 5.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến GTVC
Nhân tố chủ quan:
VD:
Năng lực phương tiện và năng lực sử dụng phương tiện vận tải

C n
cđ = Ctvn + C KHCB
n
+ C scn + CVL
n
& PTTT Năng lực của người điều khiển phương tiện

+C n
BH +C +C
n
ql
n
cp 
Trình độ quản lý, điều phối vận tải

C
Nhân tố khách quan:
ch
bđ = Cnlch + Cđlch& mg + Ccpch + Ckp
ch
+ Cbđ
ch

Đặc trưng của tuyến đường vận chuyển

Ccđch =
C n

 tch Cbđn =
C ch

 t kt
Điều kiện thời tiết, khí tượng thủy văn

Năng suất xếp dỡ tại các ga/ cảng đầu mối


t kt tch
t2bngoc Tỷ giá hối đoái t2bngoc

83 84

t2bngoc t2bngoc

85 86

t2bngoc 17
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023

Nội dung
1. Khái niệm giá cước vận chuyển

2. Cách tính giá cước vận chuyển

3. Biến động của giá cước vận chuyển

4. Các nhân tố ảnh hưởng đến giá cước vận chuyển


GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN 5. Các loại giá cước
Chương 6: 6. Lợi nhuận khai thác phương tiện

t2bngoc t2bngoc

87 88

1. Giá cước vận chuyển 1. Giá cước vận chuyển


1.1. Khái niệm 1.2. Cách tính

Giá cả của sản phẩm vận tải.

Số tiền mà nhà khai thác phương tiện thu được khi cung fT =
 C + L + T = sT + l + t
hl

cấp cho khách hàng của mình 1 đơn vị khối lượng hàng Q hlT

 C + L + T = sTHL + l + t
hóa/ hành khách vận chuyển.

f THL = hl

Q hlTHL

t2bngoc t2bngoc

89 90

t2bngoc 18
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023

1. Giá cước vận chuyển 1. Giá cước vận chuyển


1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến giá cước 1.4. Biến động của giá cước
Tình hình hàng hóa Biến động đặc phát
Tình hình phương tiện Biến động theo mùa
Tuyến đường vận chuyển Biến động theo chu kì kinh tế
Mối quan hệ giữa các bên

Độ tin cậy của nhà khai thác phương tiện

Các nhân tố khác: giá nhiên liệu, tỷ giá hối đoái, việc áp dụng các
công ước quốc tế tại các quốc gia (tăng phí) ….
t2bngoc t2bngoc

91 92

2. Lợi nhuận khai thác phương


1. Giá cước vận chuyển
tiện
2.1. Khái niệm
1.5. Các loại giá cước
Chênh lệch giữa thu nhập của nhà khai thác phương tiện và
Cước vận chuyển hành khách
toàn bộ chi phí họ phải chi ra để phục vụ cho hoạt động khai
Cước vận chuyển hàng hóa
thác phương tiện trong 1 kì
➢ Vận tải chuyên tuyến
2.2. Một số chỉ tiêu lợi nhuận khai thác phương tiện
➢ Vận tải không chuyên tuyến
a. Lợi nhuận chuyến đi
➢ Giá cước thuê định hạn phương tiện
b. Lợi nhuận trong năm

t2bngoc t2bngoc

93 94

t2bngoc 19
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023

Lợi nhuận của doanh nghiệp vận


Lợi nhuận khai thác phương tiện
chuyển
LN = doanh thu – tổng chi phí
LN gộp = doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán
LN năm = Doanh thu năm – tổng chi phí trong năm đó
LN trước thuế = LN gộp – (chi phí bán hàng + chi phí
LN chuyến đi = Doanh thu chuyến – tổng chi phí của 1
quản lý)
chuyến = f x ∑Q - ∑ C
LN sau thuế = LN trước thuế - thuế TNDN

t2bngoc t2bngoc

95 96

t2bngoc t2bngoc

97 98

t2bngoc 20
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023

Nội dung chính


1. Khái niệm, phân loại ga, cảng đầu mối

2. Khả năng thông qua

3. Các chỉ tiêu đặc trưng cho hoạt động sản xuất

4. Giá thành khai thác/ giá thành xếp dỡ của ga, cảng
GA, CẢNG ĐẦU MỐI đầu mối
Chương 7: 5. Doanh thu và lợi nhuận khai thác

t2bngoc t2bngoc

99 100

Khái niệm, phân loại


Khái niệm, phân loại
1. Khái niệm 2. Phân loại
Ga, cảng đầu mối là khu vực được giới hạn bởi không Theo đối tượng phục vụ
gian và diện tích nhất định, trên đó có diễn ra hoạt động
Theo vị trí địa lý
xếp dỡ hàng hóa từ phương tiện vận tải này lên các
Theo tính chuyên dụng
phương tiện vận tải khác, hoặc từ phương tiện vào kho/
bãi của ga/ cảng và ngược lại. Theo sở hữu ga/ cảng

Đây cũng là nơi tập kết, tồn trữ hàng hoá trước khi đưa Theo loại hình vận tải
lên phương tiện vận tải và sau khi dỡ khỏi phương tiện Theo quy mô
vận tải.
t2bngoc Port Business, Sorgenfrei (2019) t2bngoc

102 105

t2bngoc 21
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023

Cảng xanh
Đề án phát triển Cảng xanh tại Việt Nam (2020)

TCCS 02:2022/CHHVN: Tiêu chuẩn cơ sở về Tiêu chí


cảng xanh Việt Nam

t2bngoc t2bngoc

109 110

Top 10 busiest seaport Top 10 container port

1. Port of Shanghai 6. Port of Busan

2. Port of Singapore 7. Port of Qingdao

3. Port of Ningbo-Zhoushan 8. Port of Hong Kong

4. Port of Shenzhen 9. Port of Tianjin

5. Port of Guangzhou 10. Port of Rotterdam

t2bngoc t2bngoc

111 112

t2bngoc 22
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023

2. Khả năng thông qua 2. Khả năng thông qua


2.1. Khả năng thông qua của ga, cảng đầu mối
Khối lượng hàng hóa tối đa mà ga, cảng có thể tiếp nhận được qua TQ = 0.94  N t  Dt
mặt cắt ngang của cầu bến và theo phương án chuyển giao hàng
hoá trực tiếp giữa các loại hình phương tiện tại ga, cảng.
Phụ thuộc vào:
Nt =
T pr Tpr = k0  Tlv
• Cơ sở hạ tầng của ga, cảng (năng lực cầu bến, kho, bãi,
đường giao thông nội bộ ..)
t pv
Dt  0.94
• Trang thiết bị
t pv = t ng +
• Năng lực con người M tb
• Các yếu tố khác (đk khí tượng, thuỷ văn, vận dụng CNTT …)
t2bngoc t2bngoc

130 131

3. Các chỉ tiêu đặc trưng hoạt động


2. Khả năng thông qua
sản xuất
2.2. Khả năng thông qua của kho, bãi 3.1. Khối lượng hàng hóa thông qua
Khối lượng hàng hóa mà ga, cảng xếp dỡ được qua mặt cắt ngang

Qk = Ek  h  k k  nv của cầu tàu và theo phương án sang mạn trong 1 kì

𝐸𝑘 : diện tích mặt bằng của kho, bãi (m2)


3.2. Khối lượng hàng hóa xếp dỡ
h: hệ số chịu tải (T/m2)
𝑘𝑘 : hệ số sử dụng kho, bãi Khối lượng hàng hóa thực tế mà ga, cảng xếp dỡ được qua các
365 − t ng
k
𝑛𝑣 : : số lần quay vòng của kho, bãi trong năm nv = phương án xếp dỡ
tlkbq
Qxd
3.3. Hệ số xếp dỡ
k xd =
t2bngoc
QTQ t2bngoc

134 135

t2bngoc 23
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023

3. Các chỉ tiêu đặc trưng hoạt động 3. Các chỉ tiêu đặc trưng hoạt động
sản xuất sản xuất
3.4. Khối lượng hàng hóa chuyển thẳng 3.6. Khối lượng hàng hóa lưu kho
Khối lượng hàng hóa mà ga, cảng xếp dỡ được qua các Khối lượng hàng hóa mà ga, cảng xếp dỡ được qua các
phương án chuyển thẳng phương án lưu kho

Qct Qlk
3.5. Hệ số chuyển thẳng k ct = 3.7. Hệ số lưu kho klk =
QTQ QTQ
klk + k ct = 1

t2bngoc t2bngoc

136 137

3. Các chỉ tiêu đặc trưng hoạt động 3. Các chỉ tiêu đặc trưng hoạt động
sản xuất sản xuất
3.8. Số phương tiện tiếp nhận đồng thời 3.9. Mức xếp dỡ hàng hóa
Số đơn vị hàng hóa cần thiết mà ga, cảng quy định cho 1 đội
Lcb
nt = công nhân xếp dỡ tổng hợp phải thực hiện trong 1 ca trong

Lt + d điều kiện tổ chức kỹ thuật nhất định (T/máng-ca)

3.10. Năng suất xếp dỡ


Số đơn vị hàng hóa thực tế mà 1 đội công nhân xếp dỡ thực
hiện được trong 1 đơn vị thời gian
t2bngoc t2bngoc

138 139

t2bngoc 24
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023

4. Giá thành khai thác 4. Giá thành khai thác


4.1. Khái niệm 4.1. Khái niệm
Giá thành xếp dỡ là toàn bộ chi phí mà nhà khai thác ga, Ý nghĩa:
cảng phải chi ra liên quan trực tiếp và gián tiếp đến việc xếp Phản ánh trình độ kinh doanh, khai thác của doanh nghiệp ga/
dỡ 1 đơn vị hàng hóa thông qua ga, cảng hoặc 1 đơn vị khối cảng đầu mối.
lượng hàng hóa xếp dỡ của ga, cảng. Cơ sở để xác định giá cước xếp dỡ hàng hóa tại các ga/

C
cảng.

sTTQ = sTxd =
C Là chỉ tiêu để tính toán, lựa chọn phương án khai thác ga/
Q TQ Q xd cảng hợp lý và hiệu quả nhất.

t2bngoc t2bngoc

140 141

4. Giá thành khai thác 4. Giá thành khai thác


4.2. Phân loại 4.3. Phân loại chi phí trong giá thành
Theo phạm vi xác định a. Theo công dụng và địa điểm phát sinh chi phí

• Giá thành sản lượng b. Theo nội dung kinh tế của chi phí

• Giá thành đơn vị c. Theo mối quan hệ với sản lượng

Theo phương pháp xác định d. Theo tính chất lao động

• Giá thành kế hoạch e. Theo nguyên nhân phát sinh chi phí

• Giá thành thực tế

t2bngoc t2bngoc

142 143

t2bngoc 25
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023

5. Doanh thu và lợi nhuận khai thác


4. Giá thành khai thác
4.4. Tính giá thành khai thác 5.1. Doanh thu khai thác

sTTQ =
C = C + C
n
n

n

 DT =  DT hh
+  DT pt
Q n
TQ Q n
TQ

sTxd =
C = C + C
n
n

n

Q Q
n
xd
n
xd
t2bngoc t2bngoc

145 146

5. Doanh thu và lợi nhuận khai thác 5. Doanh thu và lợi nhuận khai thác

5.1.1. Các khoản thu về dịch vụ đối với hàng hóa 5.1.1. Các khoản thu về dịch vụ đối với hàng hóa
a. Thu về xếp dỡ hàng hóa b. Thu về bảo quản hàng hóa

n m n
DT xd
=  Qxd ij  f xd ij DT LK
=  QLK i  TLK i  f LK i
i j i

t2bngoc t2bngoc

147 148

t2bngoc 26
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023

5. Doanh thu và lợi nhuận khai thác 5. Doanh thu và lợi nhuận khai thác

5.1.1. Các khoản thu về dịch vụ đối với hàng hóa 5.1.1. Các khoản thu về dịch vụ đối với hàng hóa
c. Thu về kiểm đếm (giao nhận) hàng hóa d. Thu về dịch vụ đối với hàng hóa

Thu về chèn lót, đóng gói ….


n
DT gn =  Qgni  f gni n

i
DT dv
=  Qdvi  f dvi
i

t2bngoc t2bngoc

149 150

5. Doanh thu và lợi nhuận khai thác 5. Doanh thu và lợi nhuận khai thác

5.1.2. Các khoản thu về dịch vụ đối với phương tiện 5.1.2. Các khoản thu về dịch vụ đối với phương tiện

a. Thu từ dịch vụ hỗ trợ b. Thu từ cởi buộc dây

VD: dịch vụ lai dắt tàu biển Tính theo số lần cởi/ buộc dây và đơn giá phục vụ tại từng vị trí

n
DT ht
=  GRT  N i  Thti  f hti
i =1

t2bngoc t2bngoc

151 152

t2bngoc 27
Kinh tế Vận tải và Logistics 2023

5. Doanh thu và lợi nhuận khai thác 5. Doanh thu và lợi nhuận khai thác

5.1.2. Các khoản thu về dịch vụ đối với phương tiện 5.1.2. Các khoản thu về dịch vụ đối với phương tiện
c. Thu về neo đậu d. Thu từ dịch vụ khác

VD: dịch vụ vệ sinh và đổ rác


n
DT cb =  GTi  f cbi  tcbi
Đơn giá qui định cho 1 lần

t2bngoc t2bngoc

153 154

5. Doanh thu và lợi nhuận khai thác 5. Doanh thu và lợi nhuận khai thác

5.2. Lợi nhuận khai thác ga, cảng 5.2. Lợi nhuận khai thác ga, cảng
5.2.1. Các chỉ tiêu lợi nhuận 5.2.1. Các tỷ suất lợi nhuận

Lợi nhuận gộp = DT – GVHB Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu ROR

Lợi nhuận thuần Tỷ suất lợi nhuận trên vốn ROE

Lợi nhuận sau thuế (Lợi nhuận ròng) Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản ROA

ROI

t2bngoc t2bngoc

155 156

t2bngoc 28

You might also like