Đề Cương Điện Tử Tương Tự 1

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 21

Câu 1: Mạch chỉnh lưu một nửa chu kì ghép biến áp yêu cầu sử dụng bao nhiêu

đi-ốt chỉnh lưu?

A. 4
B. 1
C. 3
D. 2

Câu 2: Điều kiện để transistor PNP hoạt động ở chế độ khuếch đại?

A. VB < VE < VC
B. VE < VB < VC
C. VC < VB < VE
D. VC < VE < VC

Câu 3: Điều kiện để MOSFET kênh có sẵn loại N hoạt động ở chế độ giàu hạt
dẫn?

A. UDS > 0 và UGS > 0


B. UDS < 0 và UGS > 0
C. UDS < 0 và UGS < 0
D. UDS > 0 và UGS < 0

Câu 4: Điện trường tiếp xúc của chuyển tiếp P-N có tác dụng gì?

A. Ngăn cản sự khuếch tán của các lỗ trống từ miền N sang miền P
B. Ngăn cản sự khuếch tán của các điện từ từ miền P sang miền N
C. Không có tác dụng gì
D. Ngăn cản sự khuếch tán của các lỗ trống từ miền P sang miền N

Câu 5: Mạch khuếch đại BJT nào có trở kháng ra rất nhỏ?

A. Mạch collector chung (CC)


B. Mạch emitter chung (CE)
C. Các bộ khuếch đại BJT có trở kháng ra rất nhỏ
D. Mạch bazo chung (CB)
Câu 6: Cho mạch khuếch đại ghép tầng như hình vẽ. Hãy xác định hệ số khếch
đại điện áp tổng cộng của bộ khếch đại điện áp tương ứng của mỗi tầng trong
thang đo đề-các là Avi?

A. AV = 10lg(AV1) x 10lg(AV2) x 10lg(AV3) x…x 10lg(AVn) (dB)


B. AV = AV1 + AV2 + AV3 +…+ AVn (dB)
C. AV = 20lg(AV1) + 20lg(AV2) + 20lg(AV3) +…+ 20lg(AVn) (dB)
D. AV = 10lg(AV1) + 10lg(AV2) + 10lg(AV3) +…+ 10lg(AVn) (dB)

Câu 7: Các vạch màu điện trở có 4 vạch màu có giá trị 270 kΩ, sai số 5% ?

A. Đỏ, tím, nâu, vàng kim


B. Đỏ, tím, vàng, vàng kim
C. Đỏ, tím, vàng, bạch kim
D. Nâu, lam, vàng, vàng kim

Câu 8: Đâu là biểu thức dùng để xác định giá trị dòng cực góp?

β+1
A. IC = β I E
β
B. IC = β+1 I E

C. IC = I B + I E
β+1
D. IC = β I B

Câu 9: Datasheet của JFET 2N5461 ghi VGS(off) =4V. Hỏi đây là loại JFET nào?

A. Không có mối quan hệ trực tiếp giữa loại JFET với VGS(off)
B. JFET kênh n hoặc kênh p
C. JFET kênh n - Đối với JFET kênh N, VGS(off) là một giá trị âm
- Đối với JFET kênh P, VGS(off) là một giá trị dương
D. JFET kênh p
Câu 10: Cho sơ đồ mạch như hình vẽ sau:

Hãy xác định biểu thức tính điện áp tại điểm P ?

V OUT
A. VP = R + R x R2
1 2

V OUT
B. VP = R + R x R1
1 2

V OUT
C. VP = - R + R x R1
1 2

V OUT
D. VP = - R + R x R2
1 2

Câu 11: Với JFET kênh n, mối quan hệ giữ VDS và ID khi VGS không đổi ?

A. ID không thay đổi khi VDS trong đoạn 0< VDS< VB


(với VB là điện áp đánh thủng – breakdown)
B. ID tăng gần như tuyến tính với VDS trong đoạn 0< VDS< VP
(với VP là điện áp thắt)
C. ID tăng gần như tuyến tính với VDS trong đoạn 0< VDS< VB
(với VB là điện áp đánh thủng – breakdown)
D. ID càng giảm khi VDS càng giảm

Câu 12: Một bộ khuếch đại công suất lớp A sử dụng transistor có VCEQ = 12V
và ICQ = 100mA. Hãy xác định công suất ra?

A. 1,2 W
P DQ = VCEQ × ICQ
B. 0,6 mW
P DQ
C. 0.6 W Pout =
2
D. 2,4 W
Câu 13: Giá trị đỉnh của điện áp đầu vào bộ chỉnh lưu một nửa chu kỳ là 9V.
Hãy xác định giá trị điện áp đầu ra với giả thiết đi-ốt là lý tưởng?

A. 8,3 V

B. 8 V

C. 8,7 V

D. 9 V

Câu 14: Giá trị đỉnh của điện áp đầu vào bộ chỉnh lưu hai nửa chu kỳ là 10V.
Hãy xác định giá trị điện áp trung bình đầu ra bộ chỉnh lưu với giả thiết đi-ốt là
lý tưởng?

A. 10 V
2V P
B. 6,366 V V AVG = π

C. 1,592 V

D. 3,183 V

Câu 15: Điều kiện để transistor BJT hoạt động ở chế độ khuếch đại là?

A. Chuyển tiếp JE (giữa cực E và B) được phân cực thuận, chuyển tiếp JC (giữa
cực C và B) được phân cực thuận

B. Chuyển tiếp JE (giữa cực E và B) được phân cực ngược, chuyển tiếp JC (giữa
cực C và B) được phân cực ngược

C. Chuyển tiếp JE (giữa cực E và B) được phân cực ngược, chuyển tiếp JC (giữa
cực C và B) được phân cực thuận

D. Chuyển tiếp JE (giữa cực E và B) được phân cực thuận, chuyển tiếp JC (giữa
cực C và B) được phân cực ngược

Câu 16: Một bộ khuếch đại gồm 4 tầng giống hệt nhau có hệ số khuếch đại điện
áp tổng cộng bằng 47 dB. Hãy xác định hệ số khuếch đại của mỗi tầng?

A. 47
Gv
B. 50 625 Số tầng

C. 11,75

D. 15

Câu 16: Mỗi tầng khuếch đại của một bộ khuếch đại 4 tầng có hệ số khuếch đại
điện áp bằng 20. Hãy xác định hệ số khuếch đại tổng cộng của bộ khuếch đại
này trong đơn vị dB.

A. 52 dB A1 = A2 = A3 = A4 = 20
B. 20 dB => 204
C. 50 dB 10log10 (204)
D. 160 000 dB

Câu 16: Mỗi tầng khuếch đại của một bộ khuếch đại 4 tầng có hệ số khuếch đại
điện áp bằng 15. Hãy xác định hệ số khuếch đại tổng công của bộ khuếch đại
này.

A. 50625
B. 60 GV ×số tầng
C. 15
D. 3078

Câu 17: Trong mạch chỉnh lưu toàn sóng, tín hiệu ra có giá trị điện áp đỉnh là
VP thì giá trị trung bình của nó là bao nhiêu với giả thiết ode sử dụng là lý
tưởng?

VP
A.
π

2V P−V D
B.
π

2V P
C.
π

V P −V D
D.
π
Câu 18: Trong các mạch khuếch đại BJT mắc theo kiểu bazo chung (mạch CB),
collector chung (mạch CC) và emitter chung (mạch CE) những mạch nào có thể
được sử dụng làm mạch khuếch đại dòng điện?

A. CC và CB

B. CB và CE

C. CE và CC

D. CE

Câu 19: Cho mạch khuếch đại như hình vẽ. Hãy xác định điện trở vào tổng
cộng (Rin(tot)) của mạch khuếch đại.

A. Rin(tot) ≈ 873 (kΩ )


B. Rin(tot) ≈ 873 (Ω )
C. Rin(tot) ≈ 921 (kΩ )
D. Rin(tot) ≈ 921 (Ω )

Câu 19: Cho mạch khuếch đại transistor như hình vẽ. Hãy xác định điện trở ra
(Rout) của mạch khuếch đại này
A. Rout = 1000(Ω )
B. Rout = 560(Ω )
C. Rout = 0(Ω )
D. Rout = ∞ (Ω )

Câu 19: Cho mạch khuếch đại transistor như hình vẽ. Hãy xác định hệ số
khuếch đại điện áp (Gv) của mạch khuếch đại này

A. Gv = 143(V)
B. Gv = 1,764
C. Gv = 143
D. Gv = 1,764(V)
Câu 19: Cho mạch khuếch đại transistor như hình vẽ. Hãy xác định điện trở
vào ac tại cực bazo (Rin(bazo)) của mạch khuếch đại, biết rằng điện trở xoay chiều
emitter re’ = 23,6 (Ω).

A. Rin(bazo) = 86,4(kΩ )
B. Rin(bazo) = 4,13(kΩ )
C. Rin(bazo) = 3,54(kΩ )
D. Rin(bazo) = 74,0(kΩ )

Câu 19: Cho mạch khuếch đại transistor như hình vẽ. Hãy xác định điện trở vào
tổng cộng (Rin(tot)) của mạch khuếch đại, biết rằng điện trở vào ac tại cực bazo
của transistor Rin(base) = 86,4 (Ω).

A. Rin(tot) = 7,53(kΩ )
B. Rin(tot) = 8,25(kΩ )
C. Rin(tot) = 825(kΩ )
D. Rin(tot) = 753(kΩ )
Câu 19: Cho mạch khuếch đại transistor như hình vẽ. Hãy xác định điện trở
vào ac tại cục bazo (Rin(base)) của mạch khuếch đại . Biết U BE = 0,7 V.

A. Rin(base) = 1,12(kΩ )
B. Rin(base) = 1120(kΩ )
C. Rin(base) = 1,05(kΩ )
D. Rin(base) = 1050(kΩ )

Câu 19: Cho mạch khuếch đại transistor như hình vẽ. Hãy xác định điện trở
emitter xoay chiều (re’) của transistor. Biết U BE = 0,7 V.

A. re’ = 7(Ω )
B. re’ = 70(Ω )
C. re’ = 1042(Ω )
D. re’ = 10,42(Ω )
Câu 19: Cho sơ đồ mạch phân cực cho transistor như hình vẽ. Hãy xác định
điện áp tại các chân cực của transistor ở chế độ một chiều. Biết U BE = 0,7 V.

A. VE = 2,0(V); VB = 2,70( μA ); VC = 8,44(V)


B. VE = 0(V); VB = 0,70( μA ); VC = 8,44(V)
C. VE = 200(mV); VB = 2700(mA ); VC = 844(mV)
D. VE = 2,0(V); VB = 2,7( A ); VC = 2,556(V)

Câu 20: Mạch khuếch đại đẩy – kéo như hình vẽ:

Xác định công suất nguồn cung cấp một chiều của mạch?

A. PDC ≈ 0,358W
V CC
B. PDC ≈ 2,25W - Ic(sat) = 2 RL
C. PDC ≈ 1,125W I c (sat) × V CC
- P DC=
D. PDC ≈ 0,717W π
Câu 21: Cho sơ đồ mạch như hình vẽ:

Xác định biểu thức tính hệ số khuếch đại điện áp của mạch?

R1
A. Acl = (1 + R )
2

R2
B. Acl = - (1 + R )
1

R2
C. Acl = (1 + R )
1

R1
D. Acl = - (1 + R )
2

Câu 22: Mạch khuếch đại đẩy – kéo như hình vẽ:
Xác định dòng điện đỉnh đầu ra cực đại lý tưởng?

A. Iout(peak) = -50 mA
B. Iout(peak) = +50 mA V CC
I out( peak )=I c(sat ) = RL
C. Iout(peak) = 100mA
D. Iout(peak) = -100mA

Câu 23: Hãy xác định giá trị điện trở Ri của mạch phản hồi trong mạch khuếch
đại sau đây khi biết hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại này bằng 100 và giá
trị điện trở Ri = 47 kΩ ?

A. Rf = 4653 kΩ
Rf
B. Rf = 4700 kΩ Acl (¿)= 1+ Ri
C. Rf ≈ 2,13 kΩ
D. Rf ≈ 2,11 kΩ

Câu 24: Cho sơ đồ mạch như hình vẽ. Biết tín hiệu vào là uV(t) = 8sin2 π .f.t (V),
nguồn phụ phân cực cho đi - ốt D là 5V. Giả sử đi - ốt sử dụng là lý tưởng?

Hãy xác định điện áp đầu ra (ur(t)) khi đi - ốt D được phân cực ngược?

A. ur(t) = 8 V
B. ur(t) = 8sin2 π .f.t (V)
C. ur(t) = 5 V
D. ur(t) = 5 + 8sin2 π .f.t (V)

Câu 25: Cho mạch khuếch đại transistor BJT như hình vẽ. Hỏi điều gì sẽ xảy ra
nếu chúng ta loại bỏ tụ C2 ?
A. Điểm làm việc Q sẽ bị dịch chuyển
B. Hệ số khuếch đại điện áp sẽ tăng lên
C. Hệ số khuếch đại điện áp sẽ giảm đi
D. Mạch trở nên không ổn định

Câu 26: Cho sơ đồ mạch như hình vẽ, trong đó: Ucc = 16V; UBE = 0,7V; β DC =
99; R1 = 330kΩ ; R2 = 2,2kΩ ; R3 = 560Ω . Hãy tính dòng điện tại cực bazo ở chế
độ 1 chiều.

A. Is ≈ 3,92.10-3 (A)
B. Is ≈ 3,96.10-3 (A)
C. Is ≈ 3,96.10-5 (mA)
D. Is ≈ 3,96.10-5 (A)

Câu 27: Cho sơ đồ mạch như hình vẽ sau:


Hãy xác định điện áp phân cực cho bazo (B)? Giả thiết VBE = 0,7V; β DC = 150

A. VB = 4,3V
VBE = VB – VE (VE = 0)
B. VB = 0,7mV
=> 0,7 = x - 0
C. VB = 4,3mV
D. VB = 0,7V

Câu 28: Khi chuyển tiếp P-N được phân cực thuận đủ lớn, dòng điện qua
chuyển tiếp P-N có chiều như thế nào?

A. Hướng từ N sang P
B. Hướng từ P sang N
C. Không xác định
D. Không có dòng qua chuyển tiếp

Câu 29: Trở kháng đầu vào của JFET mắc theo kiểu cực cửa chung (CG) có đặc
điểm gì?

A. Thấp
B. Cao
C. Rất cao
D. Rất thấp

Câu 30: Mạch OP-AMP hoạt động ở chế độ vi sai một đầu vào có đặc điểm nào
sau đây?

A. Nếu tín hiệu vào ở cửa đảo thì tín hiệu ra được khuếch đại và pha bị đảo
ngược với pha của tín hiệu vào
B. Nếu tín hiệu vào ở cửa đảo thì tín hiệu ra có biên độ không đổi nhưng có
pha bị đảo ngược so với tín hiệu vào
C. Nếu tín hiệu vào ở cửa đảo thì tín hiệu ra được khuếch đại và có pha cùng
với pha tín hiệu vào
D. Nếu tín hiệu vào ở cửa đảo thì tín hiệu ra có biên độ và có pha không đổi
so với tín hiệu vào

Câu 31: Mạch OP-AMP hoạt động ở chế độ vi sai một đầu vào có đặc điểm nào
sau đây?

A. Nếu tín hiệu vào ở cửa không đảo thì tín hiệu ra được khuếch đại nhưng
pha được giữ nguyên so với pha của tín hiệu vào
B. Nếu tín hiệu vào ở cửa không đảo thì tín hiệu ra có biên độ và có pha
không đổi so với tín hiệu vào
C. Nếu tín hiệu vào ở cửa không đảo thì tín hiệu ra được khuếch đại và pha
bị đảo ngược so với pha của tín hiệu vào
D. Nếu tín hiệu vào ở cửa không đảo thì tín hiệu ra có biên độ không đổi
nhưng có pha bị đảo ngược so với tín hiệu vào

Câu 32: Điện trường tiếp xúc của chuyển tiếp P-N có tác dụng gì?

A. Tăng cường sự cuốn trôi của các lỗ trống từ miền N sang miền P
B. Không có tác dụng gì
C. Tăng cường sự cuốn trôi của các điện từ từ miền N sang miền P
D. Tăng cường sự cuốn trôi của các lỗ trống từ miền P sang miền N

Câu 33: Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì ghép biến áp yêu cầu sử dụng bao nhiêu
đi-ốt chỉnh lưu?

A. 3
B. 2
C. 1
D. 4

Câu 34: Điều kiện để MOSFET kênh có sẵn loại N hoạt động ở chế độ nghèo
hạt dẫn?

A. UDS < 0 và UGS < 0


B. UDS > 0 và UGS > 0
C. UDS > 0 và UGS < 0
D. UDS < 0 và UGS > 0

Câu 35: Trong các đặc điểm sau đây:

a. Hệ số khuếch đại dòng điện cực đại bằng 1

b. Tín hiệu vào và tín hiệu ra ngược pha

c. Trở kháng vào lớn, trở kháng ra nhỏ

d. Trở kháng vào nhỏ, trở kháng ra lớn

e. Tín hiệu vào và tín hiệu ra đồng pha

Hỏi đâu là đặc điểm của mạch khuếch đại collector chung (mạch CB)?

A. a,b và d
B. a,d và e
C. b,d và e
D. a,c và e

Câu 36: Đọc các tham số của tụ điện có kí hiệu 102 K?

A. Tụ có điện dung 1nF, sai số 10%


B. Tụ có điện dung 1000nF, sai số 5%
C. Tụ có điện dung 1000pF, sai số 5%
D. Tụ có điện dung 102pF, sai số 10%

Câu 37: Cho mạch khuếch đại transistor BJT như hình vẽ. Hỏi điều gì sẽ xảy ra
nếu chúng ta loại bỏ tụ C1 ?
A. Hệ số khuếch đại điện áp sẽ tăng lên
B. Hệ số khuếch đại điện áp sẽ giảm đi
C. Mạch trở nên không ổn định
D. Điểm làm việc Q của transistor có thể bị dịch chuyển

Câu 38: Transistor lưỡng cực BJT loại PNP, miền collector là miền bán dẫn loại
nào?

A. Miền bán dẫn loại N


B. Không có miền nào của BJT gọi là miền Collector
C. Miền bán dẫn loại P
D. Miền bán dẫn thuần

Câu 39: Trong các mạch khuếch đại BJT loại collector chung (CC), bazo chung
(CB), và emitter chung (CE), mạch khuếch đại nào hệ số khuếch đại dòng điện
nhỏ?

A. Mạch CB và CE
B. Mạch CB
C. Mạch CC và CE
D. Mạch CC
Câu 40: Mạch khuếch đại BJT nào có trở kháng vào rất nhỏ?

A. Mạch collector chung (CC)


B. Mạch emitter chung (CE)
C. Các bộ khuếch đại BJT có trở kháng vào rất lớn
D. Mạch bazo chung (CB) Trở kháng vào nhỏ, trở kháng ra lớn

Câu 41: Trong các đặc điểm sau đây:

a. Tín hiệu vào và tín hiệu ra ngược pha

c. Trở kháng vào lớn, trở kháng ra nhỏ

d. Trở kháng vào nhỏ, trở kháng ra lớn

b. Tín hiệu vào và tín hiệu ra đồng pha

Hỏi đâu là đặc điểm của mạch khuếch đại bazo chung (mạch CB)?

A. a và d
B. b và c
C. a và c
D. b và d

Câu 42: Xác định hệ số khuếch đại dòng một chiều β DC của transistor BJT, biết
dòng điện emitter IE = 64,93 mA và dòng điện collector IC = 64,5 mA. Giả thiết
thành phần dòng rò nhỏ không đáng kể.

A. β DC = 1,5
- IB = IE – IC
B. β DC = 151
IC
C. β DC = 150 - βDC = IB
D. β DC = 0,993

Câu 43: Transistor được phân cực như mạch như hình vẽ, trong đó: UCC = 16V;
UBE = 0,7V; β DC = 99; R1 = 330KΩ ; R2 = 2,2KΩ ; R3 = 560Ω . Hãy xác định giá trị
của điện trở emitter re’ trong chế độ xoay chiều của mạch?
A. re’>> 6,38(kΩ )
B. re’>> 6,31(kΩ )
C. re’>> 6,31(Ω )
D. re’>> 6,38(Ω )

Câu 44: Tính điện áp ra của mạch sau với giả thiết khuếch đại thuật toán là lý
tưởng. Biết R1 = 10kΩ ; R2 = 33kΩ ; R3 = 91kΩ ; R4 = 180kΩ ; V1 = 2V; V2 = 3V;
V3 = 3V; V4 = 6V.

A. Vout = - 3,57V Rf
V out = - R (V + V + V + V )
¿1 ¿2 ¿3 ¿4

B. Vout = 3,57V
(V ¿ 1+V ¿2+ V ¿3 +V ¿ 4)
C. Vout = - 4,27V V ¿(avg) = 4
D. Vout = 4,27V

Câu 45: Cho mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ sử dụng biến áp với cuộn thứ cấp
có điểm giữa chung và đi-ốt loại Si như hình vẽ. Hãy tính điện áp ngược đỉnh
(PIV) mỗi đi-ốt phải chịu
A. 20,7 V
B. 19,7 V
C. 18,9 V
D. 19,3 V

Câu 46: Mạch khuếch đại đẩy – kéo như hình vẽ

Hãy xác định dòng điện đỉnh đầu ra cực đại lý tưởng?

A. Iout (peak) = +468,75 mA


B. Iout (peak) = +0,9375 A V cc
Iout (peak) = I c(sat) = 2 RL
C. Iout (peak) = +468,75 A
D. Iout (peak) = +0,9375 mA

You might also like