Professional Documents
Culture Documents
Bai-2 - thay-Tuan2.2 LỚP tiếng hàn
Bai-2 - thay-Tuan2.2 LỚP tiếng hàn
저는 돼지 전형준 옆에
저는 돼지 전형준 옆에
예쁜 마이 옆에
예쁜 마이입니다.
잘생긴 뚜언입니다.
네/아니요
Có(Vâng)/Không
쉬워요/어려워요
Dễ / Khó
질문 있어요?
Do you have any question?
복습(REPEAT) - 모음
아어오우으애에외워와의
야여요유이얘예왜웨위
복습(REPEAT) - 자음
가나다라마바사아자차카파타하
거허너터더퍼러커머처버저어저
쥬유슈뷰뮤휴튜퓨큐츄류듀뉴규
궁낫듄랄맙붐삯읗젊찾큭팥탓핥
누구
어느
무슨
무엇
단어 읽기 연습
아버지 남동생 형
어머니 여동생 오빠
할아버지 누나 축구
할머니 언니 등산
고등학생 요리 수영
Review Bài 1
1) 가족은 몇 명이에요?
2) 이분은 누구세요?
3) Bố làm (nghề) gì?
4) Em gái có phải là học sinh không?
5) (Bố em) 55 tuổi ạ.
Bài 2. 어머니는 전에 무슨 일을 하셨어요?
• 가족 소개하기 (Giới thiệu gia đình)
• 존댓말로 말하기 (Nói kính ngữ)
Sinh Nhật
Kính ngữ trong quá khứ : -(으)셨어요
-셨습니다(셨어요)
하다 Dùng khi thân động tính từ không có patchim
và động tính từ có patchim ㄹ
보다
만나다 -으셨습니다(으셨어요)
Dùng khi thân động tính từ có patchim
읽다
자다
가르치다
Kính ngữ trong quá khứ
쉬는 시간
Giờ giải lao (10 phút)
Ba cách dùng của -고
고 (1)
Sử dụng khi liệt kê hai hoặc nhiều hành động, trạng thái, sự việc nào đó.
고 (2)
Sử dụng khi diễn tả hai hoặc nhiều hành động được diễn ra theo thứ tự thời gian.