Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap On Tap Cac Truong Hop Dong Dang Cua Tam Giac
Bai Tap On Tap Cac Truong Hop Dong Dang Cua Tam Giac
Bai Tap On Tap Cac Truong Hop Dong Dang Cua Tam Giac
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH. Chứng minh :
a/ AH.BC = AB.AC b/AB2 = BH.BC c/AH2 = BH.CH
d/Gọi M là trung điểm của BH , N là trung điểm của AH .Chứng minh :CN AM .
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH chia cạnh huyền thành 2 đoạn
BH = 9cm và HC = 16cm.Tính AB , AC , BC.
Bài 3:
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , biết AB = 21cm ; AC = 28cm .
a/Tính AH ? b/ Kẻ HD AB; HE AC .Tính diện tích tam giác AED.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 15cm , AC = 20cm .Kẻ đường cao AH ,
trung tuyến AM.
a/ Tính AH ; BC. b/ Tính BH,CH. c/ Tính diện tích tam giác AHM.
Bài 5:Cho ABC có ba góc nhọn, đường cao AH H BC . Vẽ HD vuông góc AB tại D,
HE vuông góc AC tại E.
a) Chứng minh: AHB ADH ; AHC AEH .
b) Chứng minh : AD.AB = AE.AC .
c) Cho AB = 12 cm, AC = 15 cm, BC = 18 cm. Tính độ dài đường phân giác AK của
ABC ( K BC
Bài 6:Cho ABC có AB = 3 cm, AC = 4 cm, BC = 5 cm. Đường phân giác góc A cắt cạnh
BC tại D. Qua D vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại E và BA tại K.
a/ Chứng minh ABC vuông b/ Tính DB, DC.
c/ Chứng minh EDC BDK d/ Chứng minh DE = DB
Bài 7 : Cho ABC vuông tại A, cho biết AB = 15 cm , AC = 20 cm. Kẻ đường cao AH
của ABC.
a)Chứng minh : AHB CAB và suy ra AB2 = BH.BC
b)Tính độ dài các đoạn thẳng BH và CH .
c)Kẻ HM AB và HN AC. Chứng minh : AM.AB = AN.AC
d)Chứng minh : AMN ACB
Bài 8:Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường phân giác của góc A cắt cạnh huyền BC tại
D. Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với BC và cắt AC tại E.
a) Chứng minh DEC đồng dạng ABC. b) Chứng minh : DB = DE.
Bài 10 :Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 16cm , BC = 20cm .Kẻ đường phân giác
BD ( d thuộc AC)
a) Tính CD và AD
b) Từ C kẻ CH BD tại H . Chứng minh : ABD HCD
c) Tính diện tích tam giác HCD .
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
Bài 11:Cho ABC nhọn, trung tuyến AM. Tia phân giác của góc AMB cắt AB tại D, tia
phân giác của góc AMC cắt cạnh AC tại E.
DA EA
a/ Chứng minh . b/ Chứng minh DE // BC .
DB EC
Bài 12:Cho tam giác ABC có 3 đường cao AD , BE , CF đồng quy tại H .Chứng
minh :AH.DH = BH.EH = .FH
Cho tam giác ABC có 2 đường cao AD và BE .Chứng minh :
a/ DEC ABC b/ ADC BEC
Bài 13:Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm , AC = 8cm .Từ B kẻ đường thăûng //
AC ; phân giác góc BAC cắt BC tại M và cắt đường thăûng a tại N .
AB MN
a/ CM: BMN CMA b/ CM:
AC AN
c/ Từ N kẻ NE vuông góc với AC ( E thuộc AC), NE cắt BC tại I .Tính BI.
Bài 14 : ABC có độ dài các cạnh AB = 6cm, AC = 9cm và AD là đường phân giác.
2
Chứng minh rằng tỉ số diện tích của ABD và ACD bằng
3
Bài 15 : Cho ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
BH và AH. Chứng minh : a) ABM CAN b) AM CN
Bài 16:Cho hình chữ nhật ABCD , vẽ AH DB
a) Chứng minh ABD HAD , suy ra AD2 = DH . DB
b) Chứng minh AHB BCD
c) Tính độ dài DH , AH , biết AB = 12 cm, BC = 9 cm
d) Tính diện tích tam giác AHB
Bài 17 : Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 8 cm, BC = 6 cm. Từ A kẻ đường thẳng vuông
góc với BD tại H và cắt CD tại M.
a) Tính độ dài BD.
b) Chứng minh hai tam giác AHB và MHD đồng dạng
c) Chứng minh MD.DC = HD.BD
d) Tính diện tích tam giác MDB.
, trên tia Ax đặt các đoạn thẳng AE = 3cm ; AC = 8cm. Trên tia Ay đặt
Bài 18 Cho xAy
các đoạn thẳng AD = 4cm ; AF = 6cm. Gọi I là giao điểm của CD và EF.
a) Chứng minh : ACD AFE b) Chứng minh : IEC IDF
Bài 19 :Cho ABC có AB = 4,8 cm; BC = 3,6 cm; CA = 6,4 cm. Trên cạnh AB và AC theo
thứ tự lấy AD = 3,2 cm và AE = 2,4 cm.
a) Hai tam giác ADE và ABC có đồng dạng hay không ? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn DE.
Bài 20:Cho hình thang ABCD ( AB//CD) .Gọi O là giao điểm 2 đường chéo AC và
BD .Biết AB = 3cm , OA = 2cm , OC = 4cm , OD = 3,6cm.
a/ Chứng minh :OA.OD=OB.OC b/Tính DC , OB.
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
c/ Đường thẳng qua O vuông góc với AB và CD lần lượt tại H và K .Chứng
OH AB
minh :
OK CD
21.Cho tam giác ABC cân tại A , vẽ đường cao AH xuống đáy BC .Biết AB = AC = 17cm ,
AH = 15cm.
a/ Tính độ dài đoạn BH và BC.
b/ Từ B vẽ BD AC ( D thuộc AC) .Chứng minh : AHC BDC
AH 2 .CE 2
c/ Qua D vẽ DE BC ( E thuộc BC). Chứng minh : BE.EC =
CH 2
22.Cho tam giác ABC(AC > AB). Vẽ đường cao AH .Từ trung điểm I của cạnh AC ta vẽ
ID vuông góc với cạnh huyền BC .Biết AB = 3cm , AC = 4cm .
a/ Tính độ dài cạnh BC . b/ Chứng minh : IDC BHA
c/ Chứng minh hệ thức : BD – CD2 = AB2 .
2
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
CÁC BÀI TẬP BỔ SUNG
Bài 1: Cho tam giác vuông ABC ( Â = 900) có AB = 9cm,AC = 12cm.Tia phân giác góc A
cắt
BC tại D .Từ D kẻ DE vuông góc với AC (E thuộc AC) .
a) Tính độ dài các đoạn thẳng BD,CD và DE.
b) Tính diện tích các tam giác ABD và ACD.
Bài 2: Cho hình thang ABCD(AB //CD). Biết AB = 2,5cm; AD = 3,5cm; BD = 5cm; và góc
DAB = DBC.
a)Chứng minh hai tam giác ADB và BCD đồng dạng. b)Tính độ dài các cạnh BC và
CD.
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tai A, AB =15 cm; AC = 20 cm . Kẻ đường cao AH
a/Chứng minh : ABC HBA từ đó suy ra : AB2 = BC. BH b/ Tính BH
và CH.
Bài 4 Cho tam giác ABC vuông tai A, đường cao AH ,biết AB = 15 cm, AH = 12cm
a/ CM : AHB CHA b/ Tính các đoạn BH, CH , AC
Bài 5 : Cho hình bình hành ABCD , trên tia đối của tia DA lấy DM = AB, trên tia đối của
tia BA lấy BN = AD. Chứng minh :
a) CBN và CDM cân. B) CBN MDC c)Chứng
minh M, C, N thẳng hàng.
Bài 6 : Cho tam giác ABC (AB < AC), hai đường cao BE và CF gặp nhau tại H, các
đường thẳng kẻ từ B song song với CF và từ C song song với BE gặp nhau tại D.
Chứng minh
a) ABE ACF b) AE . CB = AB . EF
c) Gọi I là trung điểm của BC . Chứng minh H, I, D thẳng hàng.
Bài 7: Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn. Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau ở H.
a) CMR : AE . AC = AF . AB b) CMR Δ AFE Δ ACB
c) CMR: Δ FHE Δ BHC d ) CMR : BF . BA + CE . CA = BC2
Bài 8 : Cho hình thang cân MNPQ (MN // PQ, MN < PQ), NP = 15 cm, đường cao NI = 12
cm, QI = 16 cm
a)Tính độ dài IP, MN b)Chứng minh rằng : QN NP
c)Tính diện tích hình thang MNPQ
d)Gọi E là trung điểm của PQ. Đường thẳng vuông góc với EN tại N cắt đường
thẳng PQ tại K. Chứng minh rằng : KN 2 = KP. KQ
Bài 9 : Cho hình bình hành ABCD , trên tia đối của tia DA lấy DM = AB, trên tia đối của
tia BA lấy BN = AD. Chứng minh :
a) CBN và CDM cân. b) CBN MDC c)Chứng
minh M, C, N thẳng hàng.
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc
Bài 10 : Cho tam giác ABC (AB < AC), hai đường cao BE và CF gặp nhau tại H, các
đường thẳng kẻ từ B song song với CF và từ C song song với BE gặp nhau tại D. Chứng
minh
a) ABE ACF b) AE . CB = AB . EF
c) Gọi I là trung điểm của BC . Chứng minh H, I, D thẳng hàng.
Bài 11: Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn. Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau ở H.
a) CMR : AE . AC = AF . AB b) CMR Δ AFE Δ ACB
c) CMR: Δ FHE Δ BHC d ) CMR : BF . BA + CE . CA = BC2
Bài 12 : Cho tam giác ABC cân tại A và M là trung điểm của BC. ấy các điểm D,E theo
thứ tự thuộc các cạnh AB, AC sao cho góc DME bằng góc B.
a) Chứng minh BDM đồng dạng với CME
b) Chứng minh BD.CE không đ�i.
c) Chứng minh DM là phân giác của góc BDE
Bài 13: Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = 6cm ; AC = 8cm. Vẽ đường cao AH
(H BC)
a)Tính độ dài cạnh BC .
b)Chứng minh tam giác HBA đồng dạng với tam giác ABC
c)Vẽ phân giác AD của góc A ((D BC) . Chứng minh rằng điểm H nằm giữa hai
điểm B và D .
Câu1 4: Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = 6cm ; AC 8cm , BC =10cm . Đường
cao AH (H BC);
a)Chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng ,
b)Cho AD là đường phân giác của tam giác ABC (D BC) . Tính độ dài DB và DC;
c)Chứng minh rằng AB2 = BH .HC
d)Vẽ đường thẳng vuông góc với AC tại C cắt đường phân giác AD tại E. Chứng
minh tam giác ABD đồng dạng tam giác ECD
Bài 15 Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = 3cm ; AC = 4cm. Vẽ đường cao AH
(H BC)
a)Tính độ dài BC .
b)Chứng minh tam giác HBA đồng dạng với tam giác HAC
c)Chứng minh HA2 HB.HC
d)Kẻ đường phân giác AD (D BC ) . tính các độ dài DB và DC ?
Bài 16 : Cho hình thang ABCD(AB // CD) có DAB DBC và AD = 3cm, AD = 5 cm, BC= 4
cm.
a)Chứng minh tam giác DAB đồng dạng với tam giác CBD.
b) Từ câu a tính độ dài DB, DC.
c)Tính diện tích hình thang ABCD, biết diện tích tam giác ABD bằng 5 cm2.
Tải thêm tài liệu tại:
https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-8
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc