Professional Documents
Culture Documents
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ HVTC 1
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ HVTC 1
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ HVTC 1
a. Ý nghĩ
c. Tình cảm
d. Nhận thức
a. Nhận thức
b. Tình cảm
c. Thái độ
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 5. Yếu tố nào của tổ chức có tác động đến hành vi cá nhân
a. Cơ cấu tổ chức
Câu 6. Yếu tố sau đây không thuộc về vai trò của hành vi tổ chức
b. Giúp nhà quản lý có cái nhìn toàn diện và đầy đủ về người lao động
c. Giúp nhà quản lý đưa ra quyết định quản trị nhanh chống và chính xác
d. Giúp nhà quản lý xây dựng môi trường làm việc hiệu quả
a. Giải thích
b. Dự đoán
c. Kiểm soát
Câu 9. Xung đột trong tổ chức, quyền lực liên quan đến ngành khoa học nào?
c. Tâm lý học
d. Xã hội học
Câu 10. Yếu tố nào không liên quan đến thách thức của hành vi tổ chức?
a. Nghiên cứu hành vi, thái độ của con người trong tổ chức
c. Nghiên cứu sự xung đột và giải quyết xung đột trong tổ chức
d. Nghiên cứu sự hài lòng trong công việc của người lao động
Câu 12. Biểu hiện của tính cách hướng ngoại là:
a. Nhạy cảm về nghệ thuật
b. Chín chắn, điềm tỉnh
c. Nhanh nhẹn, thao vát
d. Trí tưởng tượng phong phú
Câu 13. Thái độ của cá nhân trong tổ chức thể hiện:
a. Sự hài lòng trong công việc
b. Sự gắn bó với công việc
c. Cam kết với tổ chức
d. Tất cả đều đúng
Câu 14. Yếu tố nào ít ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc?
a. Công việc phù hợp với tính cách
b. Lãnh đạo khen ngợi
c. Vai trò của cá nhân trong nhóm
d. Cảm thấy được tôn trọng
Câu 15. Các yếu tố ảnh hưởng đến nhận thức
a. Suy nghĩ, mục tiêu, tình huống
b. Nhận thức, suy nghĩ, mục tiêu
c. Nhận thức, suy nghĩ, tình huống
d. Nhận thức, mục tiêu, tình huống
Câu 16. Nhân tố ảnh hưởng đến tính cách gồm:
a. Yếu tố di truyền
b. Yếu tố giáo dục
c. Yếu tố môi trường
d. Tất cả đều đúng
Câu 17. Những khả năng nào sau đây không thuộc về khả năng tư duy?
a. Khả năng tính toán
b. Tốc độ nhận thức
c. Khả năng hình dung
d. Sức năng động
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng về học hỏi
a. Học tập bao hàm thay đổi
b. Học hỏi tạo ra sự thay đổi tạm thời
c. Học hỏi diễn ra tự nhiên
d. Học tập đòi hỏi có sự thay đổi trong hành động
Câu 19. Nhận thức của cá nhân chịu ảnh hưởng bởi:
a. Năng lực tư duy
b. Môi trường
c. Quan điểm sống
d. Tất cả đều đúng
Câu 20. «Tôi thích công việc mình đang làm» là câu nói thể hiện yếu tố nào với công
việc?
a. Niềm tin với công việc
b. Thái độ với công việc
c. Tình cảm với công việc
d. Nhận thức trong công việc
Câu 21. Yếu tố nào tạo ra sự thoả mãn trong công việc
a. Tính chất công việc
b. Lương và phần thưởng
c. Cơ hội thăng tiến
d. Tất cả đều đúng
Câu 22. Xu hướng phổ biến của người lao động hiện nay:
a. Tính tự chủ và thể hiện hết khả năng trong công việc
b. Việc nhẹ lương cao
c. Công việc nhiều thách thức
d. Môi trường làm việc có sự giao lưu
Câu 23. Yếu tố nào quyết định đến sự thoả mãn trong công việc?
a. Công việc có sự đòi hỏi về trí lực
b. Có sự công bằng, hợp lý trong đánh giá
c. Môi trường làm việc có tính tương tác
d. Tất cả đều đúng
Câu 24. Mối quan hệ giữa thái độ và hành vi thể hiện:
a. Thái độ quyết định hành vi
b. Thái độ và hành vi độc lập tương đối
c. Hành vi có tác động trở lại thái độ
d. Cả a và c đúng
Câu 25. Theo Holland, những người phù hợp với công việc kế toán, nhân viên văn
phòng, thu ngân thuộc kiểu tính cách nào?
a. Người thực tế
b. Người nguyên tắc
c. Người điều tra
d. Người xã hội
Câu 26. Lý thuyết đưa ra để giải thích cách chúng ta đánh giá một người dựa vào ý
nghĩa, giá trị mà chúng ta quy cho một hành vi nhất định là nội dung của thuyết nào?
a. Thuyết hành vi
b. Thuyết hội tụ
c. Thuyết quy kết
d. Thuyết liên tưởng
Câu 27. Nếu mọi người đối mặt với những tình huống tương tự, phản ứng theo cách
tương tự, thì chúng ta nói hành vi đó là:
a. Tính riêng biệt
b. Sự liên ứng
c. Sự nhất quán
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 28: Nhóm yếu tố thuộc về môi trường trong học thuyết của Herzberg đề cập đến:
c. Môi trường làm việc, chính sách thù lao, cơ hội thăng tiến
d. Chính sách thù lao, điều kiện làm việc, sự giám sát của cán bộ quản lý
Câu 29. Nhóm yếu tố tạo động lực trong học thuyết hai yếu tố của Herzberg đề cập
đến?
a. Trách nhiệm, sự tôn vinh, đặc điểm công việc, cơ hội thăng tiến
d. Sự giám sát của người quản lý, môi trường làm việc
Câu 30. Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới động lực của cá nhân?
d. Nhu cầu của cá nhân, đặc điểm của công việc và các chính sách thù lao và thăng tiến của
tổ chức
Câu 31. Khi cán bộ quản lý cho phép nhân viên lựa chọn thời điểm thích hợp nhưng
vẫn bảo đảm khối lượng thời gian làm việc, đó là sử dụng biện pháp nào để tạo động
lực cho người lao động?
Câu 32. Hiệu quả hoạt động của nhóm sẽ tăng lên khi các thành viên:
a. Có động lực
Câu 33. Khi nhân viên trong tổ chức phàn nàn nhiều về điều kiện làm việc không bảo
đảm, tiền lương thấp, hay so bì với đồng nghiệp, đó là biểu hiện cho thấy nhu cầu nào
không được thoả mãn?
a. Nhu cầu sinh lý
Câu 34: Nhân viên không được đi làm muộn hơn so với quy định của công ty. Điều
này thể hiện:
a. Địa vị cá nhân trong nhóm
d. Áp lực nhóm
Câu 36. Một nhân viên phòng Hành chính nhân sự, 1 nhân viên phòng kỹ thuật và
một nhân viên phòng marketing tập hợp lại để thực hiện một dự án của công ty lập
thành nào dưới đây?
a. Nhóm nhiệm vụ
d. Nhóm bạn bè
Câu 37. Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp ra quyết định nhóm?
b. Động não
c. Bản đồ tư duy
Câu 38. Một trong những điểm mạnh của quyết định nhóm là:
Câu 39. Một trưởng phòng và 3 nhân viên trong phòng được lập thành nhóm nào
dưới đây?
a. Nhóm nhiệm vụ
d. Nhóm bạn bè
Câu 40. Quan điểm nào sau đây phù hợp với xung đột trong tổ chức?
a. Xung đột là có hại và cần phải tránh không để xung đột xảy ra
b. Xung đột có tác động tích cực nên phải khuyến khích tạo ra xung đột
c. Xung đột là quá trình tự nhiên tất yếu xảy ra trong mọi tổ chức nên cần chấp nhận nó