Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI

MÔN: TOÁN 12
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu – 5,0 điểm)

Câu 1: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 2: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn và , chiều cao và bán kính đáy . Một

hình nón có đỉnh là và đáy là hình tròn . Tính tỷ số diện tích xung quanh của hình trụ
và hình nón.
A. . B. . C. 2. D. 3.

Câu 3: Cho . Trong 4 khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?

I. II.

III. IV.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Câu 4: Cho hàm số xác định trên và có . Hỏi có


bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai?
A. Diện tích xung quanh cùa hình trụ tròn xoay bằng tích độ dài đường tròn đáy và độ dài
đường sinh.
Thể tích của khối nón tròn xoay bằng tích của diện tích đáy và độ dài đường cao của khối
B.
nón đó.
C. Thể tích của khối trụ tròn xoay là giới hạn của thể tích khối lăng trụ đều nội tiếp khối trụ đó
khi số cạnh tăng lên vô hạn.
D. Diện tích toàn phần của hình nón là tổng của diện tích xung quanh và diện tích đáy của hình
nón đó.

Câu 6: Đồ thị nào sau đây là dạng đồ thị của các hàm sổ với ?

A. . B. .

Page 1
Sưu tầm và biên soạn
C. . D. .

Câu 7: Cho hàm số . Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên .

A. . B. . C. . D.

Câu 8: Cho hàm số . Gọi lần lượt là tung độ của điểm cực đại và cực tiểu
của đồ thị hàm số đã cho. Tính giá trị
A. . B. . C. . D.

Câu 9: Phương trình có nghiệm là


A. . B. . C. . D.

Câu 10: Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng .
A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Tìm đạo hàm của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Tìm đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 13: Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của một hình nón.

Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.

A. B. C. D.

Câu 14: Cho tứ diện có đôi một vuông góc và Tính


thể tích khối tứ diện

A. B. C. D.

Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 15: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. B. C. D.

Câu 16: Phương trình có nghiệm là:


A. B. C. D.

Câu 17: Tìm đạo hàm của hàm số với

A. B. C. D.

Câu 18: Cho hàm số xác định trên có đồ thị trên

như hình vẽ:

Biết hàm số đạt giá trị lớn nhất tại và đath giá
trị nhỏ nhất tại . Tính
A. B.

C. D.

Câu 19: Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại và
Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.

A. B. C. D.

Câu 20: Cho hàm số xác định trên có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm khẳng định
đúng.

A. Hàm số nghịch biến trên

B. Hàm số nghịch biến trên

C. Hàm số đồng biến trên

D. Hàm số đồng biến trên

Câu 21: Cho hàm số có đồ thị là hình vẽ nào dưới đây?


Page 3
Sưu tầm và biên soạn
A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 4

Câu 22: Cho hàm số xác định trên . Biết , ,

, . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?


A. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng là , .
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng là .
D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là , .
Câu 23: Cho một khối nón có chiều cao bằng , độ dài đường sinh bằng . Tính thể tích khối
nón này.

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Cho hàm số xác định trên và có bảng biến thiên như sau:

Tìm số nghiệm của phương trình ?


A. B. C. D.

Câu 25: Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận đứng


A. B. C. D.
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu – 5 điểm)

Câu 1. a) Giải phương trình


b) Tính tổng các nghiệm của phương trình

c) Phương trình có hai nghiệm , ( ). Giá trị của biểu thức

Câu 2: Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Tính độ dài đường sinh, diện tích

xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình nón.

Câu 3 : Một hình nón có đường sinh bằng a và góc ở đỉnh bằng 90.Cắt hình nón bằng mặt

phẳng (P) đi qua đỉnh sao cho góc giữa (P) và mặt đáy hình nón bằng 60
. Khi đó diện tích của thiết diện là.
--
---HẾT-----

Page 5
Sưu tầm và biên soạn

You might also like