Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 72

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI – BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ

CẢM BIẾN ĐO BIẾN DẠNG


Biến dạng và phương pháp đo
2.4.1

Cảm biến điện trở kim loại


2.4.2

Cảm biến áp trở silic


2.4.3

Cảm biến dây rung


2.4.4

1
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.4.1. Khái niệm và Phương pháp đo biến dạng


 Một số khái niệm cơ bản về biến dạng
 Biến dạng tương đối (𝜺): Độ biến dạng là tỉ số giữa độ biến thiên
kích thước (∆l) do biến dạng gây ra và kích thước ban đầu (l):

∆𝑙
𝜀=
𝑙
Với:
𝑙 : kích thước ban đầu của vật chịu lực.
𝑙0 : kích thước sau khi chịu tác dụng của lực.
Δ 𝑙 = 𝑙 - 𝑙0
Nếu: Δ 𝑙 > 0 khi 𝑙 > 𝑙0 (vật bị giãn ra)
Δ 𝑙 < 0 khi 𝑙 < 𝑙0 (vật bị nén lại)
2
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.4.1. Khái niệm và Phương pháp đo biến dạng


 Giới hạn đàn hồi: là ứng lực tối đa không gây nên biến dạng cố
định có giá trị lớn hơn 2%, độ lớn của giới hạn đàn hồi tính bằng
kG/mm2 .

∆𝒍 𝝈
𝜺= =
𝒍 𝑬
𝐹
Với: 𝝈 =
𝑆
𝝈: ứng lục, F: lực tác động (kg), S: Tiết diện chịu lực (𝑚𝑚2 ).

3
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.4.1. Khái niệm và Phương pháp đo biến dạng


 Môđun Young(Y): Hệ số xác định biến dạng theo phương của ứng
lực được tính theo công thức sau:

1𝐹 1
𝜀𝐼𝐼 = = 𝜎
𝑌𝑆 𝑌

Với:
𝝈: ứng lục, F: Lực tác động (kg), S: Tiết diện chịu lực (𝑚𝑚2 )
Y: Modun young, 𝐾𝐺/𝑚𝑚2

4
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.4.1. Khái niệm và Phương pháp đo biến dạng

 Bảng thông số Modun Young(Y) của một số loại vật liệu.

5
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.4.1. Khái niệm và Phương pháp đo biến dạng


 Hệ số poison (𝜈 ): Hệ số xác định độ biến dạng theo phương vuông
góc với lực tác dụng.

𝜀𝑡𝑟𝑎𝑛𝑠 𝜀𝑥
𝜈=− =−
𝜀𝑎𝑥𝑖𝑎𝑙 𝜀𝑦
Với:
𝜈: Hệ số poison (Trong vùng giới hạn đàn hồi 𝜈 ≈ 0,3).
𝜀𝑡𝑟𝑎𝑛𝑠 : Biến dạng ngang ( có giá trị âm nếu chịu kéo,
có giá trị dương nếu chịu nén).
𝜀𝑎𝑥𝑖𝑎𝑙 : Biến dạng dọc ( có giá trị dương nếu chịu kéo,
có giá trị âm nếu chịu nén).
6
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.4.1. Khái niệm và Phương pháp đo biến dạng


 Biến dạng theo phương vuông góc với lực.

7
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.4.1. Khái niệm và Phương pháp đo biến dạng


 Hệ số poison của một số vật liệu thường gặp.

8
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.4.1. Khái niệm và Phương pháp đo biến dạng


 Phương pháp đo biến dạng
 Cảm biến điện trở:
Dựa vào sự thay đổi điện trở của vật liệu khi có biến dạng. Kích thước
cảm biến nhỏ từ vài mm đến vài cm, khi đo chúng được dán trực tiếp lên
cấu trúc biến dạng. Dùng phổ biến

 Cảm biến dạng dây rung:


Dựa vào sự thay đổi tần số rung của sợi kim loại khi sức căng cơ học
thay đổi ( khi khoảng cách hai điểm nối thay đổi).
Dùng trong các kết cấu ngành xây dựng.

9
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.4.2. Cảm biến điện trở kim loại


 Cấu tạo và nguyên lý hoạt động:

a) Dạng lưới dây b) Dạng lưới màng

 Dây điện trở tiết diện tròn d ≈ 20𝜇𝑚 hoặc chữ nhật. Số nhánh n = 10 ÷20 nhánh.
 Đế cách điện: Giấy (~ 0,1 mm), chất dẻo (~ 0,03 mm).

10
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.4.2. Cảm biến điện trở kim loại


 Một số hình dạng cấu tạo thực tế của đầu đo kim loại:

11
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.4.2. Cảm biến điện trở kim loại


 Vật liệu chế tạo điện trở

12
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.4.2. Cảm biến điện trở kim loại


 Cố định cảm biến trên bề mặt đo biến dạng:

1) Bề mặt khảo sát 5) Dây dẫn


2) Cảm biến 6) Cáp điện
3) Lớp bảo vệ 7) Keo dán.
4) Mối hàn

13
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.4.2. Cảm biến điện trở kim loại

 Hình ảnh thực tế cố định cảm biến trên bề mặt đo biến dạng

14
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.4.2. Cảm biến điện trở kim loại


 Nguyên lý hoạt động:

Tác động lực gây biến dạng và đo biến dạng.


15
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.4.2. Cảm biến điện trở kim loại


 Điện trở của cảm biến:
𝝆𝑳 𝝆𝑳𝟐 ∆𝑹 ∆𝒍 ∆𝑺 ∆𝝆
𝑹= = ⟹ 𝑹
=
𝒍

𝑺
+
𝝆
𝑺 𝑽
∆𝑺 ∆𝒍
Với: = −𝟐𝑽 ;
𝑺 𝒍
∆𝝆 ∆𝑽 ∆𝒍
=𝑪 = 𝑪(𝟏 − 𝟐𝑽) (C: hằng số Bridman)
𝝆 𝑽 𝒍
∆𝑹 ∆𝒍 ∆𝒍
= 𝟏 + 𝟐𝑽 + 𝑪 𝟏 − 𝟐𝑽 =𝑲
𝑹 𝒍 𝒍
Với: 𝑲 = 𝟏 + 𝟐𝑽 + 𝑪 𝟏 − 𝟐𝑽 ≈2 Hệ số đầu đo

16
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.4.2. Cảm biến điện trở kim loại


 Vật liệu chế tạo điện trở cần 𝜌 đủ lớn.

 Hệ số đầu đo nhỏ: thông thường K = 2 ÷ 3. Trong giới hạn đàn hồi → K


∆𝒍
= const, Ngoài giới hạn đàn hồi (Khi > 0,5% - 20% tùy vật liệu) →K≈
𝒍
2.
 Ảnh hưởng của T: Trong khoảng -100ºC÷300ºC:

𝐾 𝑇 = 𝐾0 1 + 𝛼𝐾 𝑇 − 𝑇0
 Ảnh hưởng của biến dạng ngang → sai số (Không đáng kể có thể bỏ qua.

17
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.4.2. Cảm biến điện trở kim loại


 Mạch kết nối cảm biến: mạch cầu wheatstone

18
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.4.2. Cảm biến điện trở kim loại


 Tín hiệu đầu ra mạch cầu wheatstone được khuếch đại:

19
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.4.3. Cảm biến áp trở bán dẫn sillic


 Cấu tạo và nguyên lý hoạt động:
 Loại dùng mẫu cắt:

20
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.4.3. Cảm biến áp trở bán dẫn sillic


 Cấu tạo và nguyên lý hoạt động:

Điện trở: Các mẫu cắt từ đơn tinh thể silic pha tạp P hoặc
N, kích thước: dài ~ 0,1÷ 2mm và chiều dày ~ 0,01mm.

Đế cách điện: nhựa.

Để tăng tín hiệu có thể ghép nối tiếp, song song nhiều
mảnh cắt.

21
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.4.3. Cảm biến áp trở bán dẫn sillic


 Loại khuếch tán:

Điện trở: Silic pha tạp loại P (hoặc N).


Đế: Silic pha tạp loại N (hoặc P).
Lớp tiếp giáp P – N phân cực ngược.

22
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.4.3. Cảm biến áp trở silic


 Điện trở của cảm biến:
𝝆𝑳 ∆𝑹 ∆𝒍 ∆𝑺 ∆𝝆
𝑹=
𝑺
⟹ 𝑹
=
𝒍

𝑺
+
𝝆
∆𝑺 ∆𝒍
Với: = −𝟐𝑽 ;
𝑺 𝒍
∆𝝆 ∆𝒍
= 𝝅𝝈 = 𝝅𝒀 (𝝅: hệ số áp điện trở)
𝝆 𝒍
∆𝑹 ∆𝒍 ∆𝒍
⟹ 𝑹
= 𝟏 + 𝟐𝑽 + 𝝅𝒀
𝒍
=𝑲
𝒍
Với: 𝑲 = 1 + 2V +𝝅𝒀 = 100 ÷ 200 Hệ số đầu đo

23
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.4.3. Cảm biến áp trở bán dẫn sillic


 Đặc điểm (R):
 Điện trở (R):
 Phụ thuộc độ pha tạp:

𝟏
𝝆=
𝒒 𝝁𝒏 𝒏 + 𝝁𝒑 𝒑

Với:
q : Giá trị tuyệt đối của diện tích điện trở hoặc lỗ trống.
n,p : Mật độ điện tử và lỗ trống.
𝝁𝒏 , 𝝁𝒑 : Độ linh động của điện tử và lỗ trống.

24
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.4.3. Cảm biến áp trở bán dẫn sillic


 Đặc điểm (R):
 Điện trở (R):
 Phụ thuộc nhiệt độ:

Tăng khi T<120ºC (𝜶𝑹 > 𝟎),

Giảm khi T>120ºC (𝜶𝑹 < 𝟎),

Sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ

25
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.4.3. Cảm biến áp trở bán dẫn sillic


 Ảnh hưởng của độ biến dạng:

Sự phụ thuộc của điện trở vào độ biến dạng.

26
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.4.3. Cảm biến áp trở bán dẫn sillic


 Hệ số đầu đo (K):

Lớn: K = 100 ÷ 200

Phụ thuộc vào độ pha tạp: độ pha tạp


tăng → K giảm.
Phụ thuộc vào nhiệt độ: Nhiệt độ
tăng → K giảm, độ pha tạp lớn (𝑁𝑑 >
1020 /𝑐𝑚3 ) K ít phụ thuộc.
Sự phụ thuộc của K
vào độ pha tạp và nhiệt độ
 Phụ thuộc độ biến dạng: K = 𝑲𝟏 + 𝑲𝟐 𝜺 + 𝑲𝟏 𝜺𝟐

27
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.4.3. Cảm biến áp trở bán dẫn sillic


 Ưu điểm:
o Hệ số đo lớn→ đo chính xác
o Kích thước nhỏ gọn
o Đáp ứng nhanh
o Có độ bền mỏi tốt
 Nhược điểm:
o Dễ gẫy → Không đo được biến dạng lớn
o Hệ số đo không là hằng số
o Phi tuyến
o Ảnh hưởng bởi nhiệt độ
28
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.4.3. Cảm biến áp trở bán dẫn sillic


 Hình ảnh thực tế tấm bán dẫn silic:

29
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.4.4. Cảm biến dây rung


 Cấu tạo và nguyên lý hoạt động:

30
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.4.4. Cảm biến dây rung


 Tần số dao động:
∆𝑙0 : Biến dạng ban đầu.
𝟏 𝑭 𝟏 𝒀 ∆𝒍𝟎 𝒍 : Chiều dài dây;
𝑵𝟎 = = .
𝟐𝒍 𝑺𝒅 𝟐𝒍 𝒅 𝒍 F : Lực tác dụng (căng dây);
S : Tiết diện dây;
∆𝒍𝟎 𝟒𝒍𝒅 𝟐
⟹ = 𝑵 = 𝑲. 𝑵𝟐𝟎 Y : Modun Young;
𝒍 𝒀
D : Khối lượng riêng của vật liệu dây.
∆𝑙1
Khi có biến dạng: = 𝐾. 𝑁12 độ dãn do biến dạng
𝑙
⟹ ∆𝑙 = ∆𝑙1 − ∆𝑙0
∆𝑙
Đo 𝑁1 và 𝑁0 ⟹ = 𝐾 𝑁12 − 𝑁02
𝑙
31
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.4.4. Cảm biến dây rung


 Đặc điểm:
 Cấu tạo đơn giản.
 Đo được biến dạng của kết cẩu lớn.

⇒ Ứng dụng: chủ yếu trong ngành xây dựng.

32
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.4.4. Cảm biến dây rung


 Hình ảnh thực tế của cảm biến dây rung

33
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.4.4. Cảm biến dây rung

34
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.4.4. Cảm biến dây rung

35
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.4.4. Cảm biến dây rung

36
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.5. Cảm biến đo lực

2.5.1 Nguyên lý đo lực

2.5.2 Các loại cảm biến đo lực

37
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.5. Cảm biến đo lực


2.5.1 – Nguyên lý đo lực
 Định luật cơ bản của động lực học 𝐹Ԧ = 𝑀𝑎Ԧ :
o M: Khối lượng (kg)
o F: Lực tác động (N)

o a: Gia tốc (𝑚𝑠 −2 )


 Đo lực bằng cách: Cân bằng lực cần đo với một lực đối kháng sao cho lực tổng
hợp và momen tổng của chúng bằng không.

 Lực cần đo F → tác động lên vật trung gian → gây ra biến dạng và lực đối kháng.
o Đo trực tiếp biến dạng → Lực.
o Đo gián tiếp thông qua sự thay đổi tính chất của vật liệu chế tạo vật trung
gian khi bị biến dạng.
38
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.5. Cảm biến đo lực


2.5.2 – Các loại cảm biến đo lực
a) Phần tử biến dạng trở đàn hồi

Dây đo biến dạng điện trở

Dây đo biến dạng bán dẫn

Biến cảm áp – điện piezoelectric transducers.

39
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.5. Cảm biến đo lực


2.5.2 – Các loại cảm biến đo lực
a) Phần tử biến dạng trở đàn hồi

Đo lực F bằng lực cân bằng của vật thể biến dạng đàn hồi.

40
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.5. Cảm biến đo lực


2.5.2 – Các loại cảm biến đo lực
a) Phần tử biến dạng trở đàn hồi
 Dây đo biến dạng Strain Gauge:
- Là một dạng dây trở, có thể co hay dãn, nhưng trong
phạm vi đàn hồi, để dạng nguyên thủy của nó không
thay đổi.

- Để xác định độ co dãn của một vật thể, người ta dán


dây đo lên vật. Khi co lại hay dãn ra, vật thể truyền sự
biến dạng đó cho dây đo.

41
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.5. Cảm biến đo lực


2.5.2 – Các loại cảm biến đo lực
a) Phần tử biến dạng trở đàn hồi
 Dây đo biến dạng Strain Gauge:

• Được xem là bộ phận đóng vai trò quan trọng


nhất của cảm biến đo lực.Cảm biến điện trở
này có tác dụng chuyển đổi tín hiệu lực tác
động lên nó và gây ra biến dạng thành tín hiệu
điện và truyền về bộ chuyển đổi

42
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.5. Cảm biến đo lực


2.5.2 – Các loại cảm biến đo lực
a) Phần tử biến dạng trở đàn hồi
 Dây đo biến dạng Strain Gauge:

• Mạch chuyên đổi và bộ khuếch đại là nơi thu


nhận tín hiệu truyền về từ Strain Gage qua bộ
xử lý và chuyển đổi thành tín hiệu số để hiển
thị lên màn hình của máy đo lực.

43
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.5. Cảm biến đo lực


2.5.2 – Các loại cảm biến đo lực
a) Phần tử biến dạng trở đàn hồi
 Dây đo biến dạng Strain Gauge:

44
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.5. Cảm biến đo lực


2.5.2 – Các loại cảm biến đo lực
a) Phần tử biến dạng trở đàn hồi
 Dây đo biến dạng kiểu dây trở:

Phép đo lực căng trong thanh dầm thép bằng dây đo biến dạng

45
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.5. Cảm biến đo lực


2.5.2 – Các loại cảm biến đo lực
a) Phần tử biến dạng trở đàn hồi
 Dây đo biến dạng kiểu dây trở:
Cầu đo:

46
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.5. Cảm biến đo lực


2.5.2 – Các loại cảm biến đo lực
 Dây đo biến dạng kiểu dây trở:
𝑉𝑆 . 𝑅𝐺 𝑉𝑆 . 𝑅𝐷
V1 = và V2 =
𝑅1 + 𝑅𝐺 𝑅2 + 𝑅𝐷
Vs : điện áp nguồn cung cấp cho cầu
• Điện áp đường chéo cầu là:
𝑅𝐺 . 𝑅2 − 𝑅𝐷 𝑅1
V1 − V2 = ∆𝑉 = VS .
(𝑅1 +𝑅𝐺 ). (𝑅2 +𝑅𝐷 )
• Khi R1=R2=RG=RD, cầu cân bằng ta có:
∆𝑅
∆𝑉 = VS =
4R + 2∆𝑅
47
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.5. Cảm biến đo lực


2.5.2 – Các loại cảm biến đo lực
a) Phần tử biến dạng trở đàn hồi
 Dạng phần tử dây đo biến dạng:
• Về mặt công nghệ chế tạo và lắp đặt, có hai dạng phần tử dây đo biến dạng:

- Dây đo biến dạng kiểu ghép chặt.


- Kiểu không ghép chặt.

• Các dây đo biến dạng kiểu ghép chặt có thể ở dạng sợi dây trở hay dạng
màng mỏng điện trở hay điện dẫn.

48
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.5. Cảm biến đo lực


2.5.2 – Các loại cảm biến đo lực
a) Phần tử biến dạng trở đàn hồi
 Dạng phần tử dây đo biến dạng:

Dây đo biến dạng kiểu ghép chặt.

49
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.5. Cảm biến đo lực


2.5.2 – Các loại cảm biến đo lực
a) Phần tử biến dạng trở đàn hồi
 Dạng phần tử dây đo biến dạng:

50
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.5. Cảm biến đo lực


2.5.2 – Các loại cảm biến đo lực
 Các kết cấu cảm biến cơ bản:

Cảm biến dạng thanh dầm Bending Beam

Dạng cột Column


Dạng màng trượt Shear-Web
51
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.5. Cảm biến đo lực


2.5.2 – Các loại cảm biến đo lực
b) Cảm biến áp điện
 Cấu tạo: Cảm biến có dạng tấm mỏng chế tạo từ vật liệu áp điện (thạch anh,
gốm PZT …) hai mặt có phủ kim loại → Tương tự như một tụ điện.

52
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.5. Cảm biến đo lực


b) Cảm biến áp điện
 Nguyên lý hoạt động:
 Dựa vào hiệu ứng áp điện.
 Dưới tác dụng của lực cơ học, tấm áp điện bị biến dạng, làm xuất hiện trên hai bản
cực các điện tích trái dấu. Hiệu điện thế xuất hiện giữa hai bản cực (V) tỉ lệ với lực
tác dụng (F).

53
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.5. Cảm biến đo lực


2.5.2 – Các loại cảm biến đo lực
b) Cảm biến áp điện
 Nguyên lý hoạt động:

Nguyên lý phần tử cảm biến áp điện thạch anh

54
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.5. Cảm biến đo lực


2.5.2 – Các loại cảm biến đo lực
b) Cảm biến áp điện
 Nguyên lý hoạt động:

Hiệu ứng áp điện piezoelectric


55
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.5. Cảm biến đo lực


2.5.2 – Các loại cảm biến đo lực
b) Cảm biến áp điện
 Cách ghép các phần tử áp điện thành bộ:

a) Hai phân tử song song


𝐶𝑏 = 2𝐶

c) Nhiều phần tử song song

b) Hai phần tử nối tiếp


1
𝐶𝑏 = 𝐶, 𝑅𝑏 = 2𝑅, 𝑉𝑏 = 2𝑉
2
56
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.5. Cảm biến đo lực


2.5.2 – Các loại cảm biến đo lực
b) Cảm biến áp điện
 Lựa chọn và đặc trưng cảm biến lực áp – điện thạch anh:

Dạng cảm biến chức năng tổng quát

Cảm biến dạng xuyên thấu

Cảm biến dạng ghép nối

Dạng đa thành phần

57
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.5. Cảm biến đo lực


2.5.2 – Các loại cảm biến đo lực
b) Cảm biến áp điện
 Lựa chọn và đặc trưng cảm biến lực áp – điện thạch anh:

Cảm biến lực dạng chức năng tổng quát điển hình. Cảm biến lực xuyên thấu

58
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.5. Cảm biến đo lực


2.5.2 – Các loại cảm biến đo lực
c) Loadcell
 Cấu tạo của loadcell:

59
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.5. Cảm biến đo lực


2.5.2 – Các loại cảm biến đo lực
 Một số hình ảnh thực tế của Loadcell

60
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.5. Cảm biến đo lực


2.5.2 – Các loại cảm biến đo lực
c) Loadcell

Mạch đo trong loadcell.

61
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.5. Cảm biến đo lực


2.5.2 – Các loại cảm biến đo lực
c) Mạch tương đương trong Loadcell

Sơ đồ kết nối loadcell và mạch tương đương thevenin.

62
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.5. Cảm biến đo lực


2.5.2 – Các loại cảm biến đo lực
c) Mạch tương đương trong Loadcell

Sơ đồ hộp đấu nối 4 loadcell.


63
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.5. Cảm biến đo lực


2.5.2 – Các loại cảm biến đo lực
c) Hình ảnh mô tả hoạt động của Loadcell

64
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.5. Cảm biến đo lực


2.5.2 – Các loại cảm biến đo lực
c) Ứng dụng của Loadcell
 Loadcell được sử dụng trong các hệ thống cân như ôtô, cân định lượng trong các hệ
thống trộn phối liệu như: Bê tông, thức ăn gia súc, phân bón, xi măng… Các hệ thống cân
đóng bao. Ngoài ra Loadcell còn có thể được dùng để đo lức, đo mômen…

65
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.5. Cảm biến đo lực


2.5.2 – Các loại cảm biến đo lực
d) Một số cảm biến đo lực khác
 Cảm biến đo lực dựa trên phép đo dịch chuyển
• Nguyên lý hoạt động:

𝑉𝑚 𝑉𝑚 ∆𝑙
= .
𝐹 ∆𝑙 𝐹
Với:
𝑉𝑚
gọi là tỉ số truyền đạt của cảm biến.
∆𝑙

∆𝑙
gọi là độ mềm của vật trung gian.
𝐹
Vật trung gian là vòng đo lực,các dầm dạng console hoặc lò xo.

66
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.5. Cảm biến đo lực


2.5.2 – Các loại cảm biến đo lực
d) Một số cảm biến đo lực khác
 Cảm biến đo lực dựa trên phép đo dịch chuyển

Cảm biến từ trở biến thiên.


67
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.5. Cảm biến đo lực


2.5.2 – Các loại cảm biến đo lực
d) Một số cảm biến đo lực khác
 Cảm biến đo lực dựa trên phép đo dịch chuyển

Cảm biến tụ điện.


68
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.5. Cảm biến đo lực


2.5.2 – Các loại cảm biến đo lực
d) Một số cảm biến đo lực khác
 Cảm biến xúc giác

Cảm biến xúc giác thuộc loại cảm biến điện dẫn, chuyển đổi lực và
áp suất, có bề mặt rất mỏng, dùng ở những vị trí mà lực và áp suất
giữa hai mặt cách biệt lân cận nhau, như trong tay máy, bàn phím máy
tính, màn hình tiếp xúc, trong y sinh…

69
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.5. Cảm biến đo lực


2.5.2 – Các loại cảm biến đo lực
d) Một số cảm biến đo lực khác
 Cảm biến xúc giác bằng màng mỏng áp điện

70
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.5. Cảm biến đo lực


2.5.2 – Các loại cảm biến đo lực
d) Một số cảm biến đo lực khác
 Cảm biến xúc giác đàn hồi

71
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
CẢM BIẾN VÀ HỆ THỐNG ĐO

2.5. Cảm biến đo lực


2.5.2 – Các loại cảm biến đo lực
d) Một số cảm biến đo lực khác
 Cảm biến xúc giác đàn hồi

Cảm biến xúc giác lực thấp

72
Webiste: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved

You might also like