Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 24

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH – ĐỀ 2

LIÊN TRƯỜNG THPT


ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM HỌC 2023 – 2024

Câu 1: Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là


A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Cho hàm số liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn như hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y   x  2 x . B. y   x  3x . C. y  x  2 x . D. y  x  3x .
4 2 3 4 2 3

Câu 7: Tập xác định của hàm số là


A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Nghiệm của phương trình 3  9 là


x 2
Câu 9:
A. x  3 . B. x  3 . C. x  4 . D. x  4 .

Câu 10: bằng

A. B. C. D.

Câu 11: Biết . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Biết và Khi đó bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A. Bảy. B. Sáu. C. Năm. D. Mười.

Câu 14: Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 6 . B. 12 . C. 2 . D. 3 .
Câu 15: Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng

A. . B. C. . D. .
Câu 16: Cho hình trụ có bán và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của hình trụ đã
cho bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên trục có tọa độ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Trong không gian , cho mặt cầu . Bán kính của là:
A. B. C. D.

Câu 19: Cho cấp số cộng với ; . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 12. D. -6.

Câu 20: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm học sinh nam và học sinh nữ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?


A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Giá trị cực tiểu của hàm số là:


A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Tập xác định của hàm số là


A. B. C. D.

Câu 26: Tính đạo hàm của hàm số .

A. B. C. D.

Câu 27: Tập nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. B. C. D.

Câu 29: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. .

C. . D. .

Câu 30: Tích phân bằng

A. B. C. D.

Câu 31: Cho hàm số liên tục trên và có Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Cho khối chóp có đáy là tam giác vuông tại ,
và . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Trong hệ trục tọa độ , cho hai điểm là , . Tìm tọa độ của điểm
thỏa mãn hệ thức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Trong không gian , cho hai điểm , . Mặt cầu đường kính có
phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật , có , (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có ba điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Cho hàm số với là tham số thực. Nếu thì

bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình

có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?


A. . B. .
C. . D. .

Câu 39: Cho phương trình , là tham số. Biết rằng tập các giá trị của
để phương trình có nghiệm thuộc là . Tổng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có đúng bốn số nguyên thỏa mãn

A. . B. . C. . D. .

Câu 41: Cho hàm số liên tục trên . Gọi là hai nguyên hàm của trên thỏa

mãn và . Khi đó bằng

B. . B. . C. . D. .

Câu 42: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao , bán kính đáy . Một thiết diện đi

qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là .
Tính diện tích thiết diện đó.

A. . B. . C. . D. .

Câu 43: Gọi là mặt cầu đi qua điểm . Tính bán kính
của .
A. . B. . C. . D. .

Câu 44: Gọi là tập hợp tất cả các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ ,
xác suất để chọn được số có tích hai chữ số bằng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm cạnh bằng , cạnh bên . Hình
chiếu vuông góc của trên mặt phẳng là trung điểm của đoạn . Tính

khoảng cách giữa hai đường thẳng và .

A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Xét tất cả các số thực sao cho với mọi số thực dương . Khi biểu thức
đạt giá trị lớn nhất thì bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu và hai
điểm . Điểm di động trên . Khi biểu thức đạt
giá trị nhỏ nhất thì bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 48: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên khoảng và thỏa mãn

và . Giá trị thuộc khoảng nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 49: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Mặt bên là tam giác đều cạnh
, tam giác vuông tại có , góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
bằng . Thể tích khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 50: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây.

Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để hàm số

nghịch biến trên .


A. . B. . C. . D. .
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên.


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

Từ đồ thị hàm số ta có hàm số đồng biến trên hai khoảng và

chọn đáp án A.

Câu 2: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta có: hàm số đạt cực đại tại điểm .

Câu 3: Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Câu 4: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có và nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng làm tiệm cận


đứng.

Câu 5: Cho hàm số liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn như hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy


Câu 6: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y   x  2 x . B. y   x  3x . C. y  x  2 x . D. y  x  3x .
4 2 3 4 2 3

Lời giải
Chọn A

Đường cong trong hình là đồ thị hàm trùng phương y  ax  bx  c 


4 2
a  0
có hệ số a  0 .
Câu 7: Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: .

Tập xác định: .

Câu 8: Nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A
Điều kiện:
Phương trình tương đương với
Nghiệm của phương trình 3  9 là
x 2
Câu 9:
A. x  3 . B. x  3 . C. x  4 . D. x  4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có 3  9  x  2  2  x  4 .
x 2

Câu 10: bằng

A. B. C. D.
Lời giải

Chọn A

Câu 11: Biết . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có: .

Câu 12: Biết và Khi đó bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có: .
Câu 13: Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A. Bảy. B. Sáu. C. Năm. D. Mười.
Chọn B
Lời giải
S

E
A
D

B
C

Hình chóp ngũ giác có năm mặt bên và một mặt đáy, nên số mặt của nó là sáu mặt.

Câu 14: Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 6 . B. 12 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
1 1
V  Bh  .3.2  2
Thể tích khối chóp đã cho là 3 3 .
Câu 15: Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng

A. . B. C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có diện tích xung quanh của hình nón đã cho là: .


Câu 16: Cho hình trụ có bán và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của hình trụ đã
cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
.

Câu 17: Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên trục có tọa độ là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Câu 18: Trong không gian , cho mặt cầu . Bán kính của là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Từ phương trình mặt cầu Bán kính

Câu 19: Cho cấp số cộng với ; . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 12. D. -6.
Lời giải
Chọn A

Cấp số cộng có số hạng tổng quát là: ;


(Với là số hạng đầu và d là công sai).
Suy ra có: .
Vậy công sai của cấp số cộng đã cho bằng 6.

Câu 20: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm học sinh nam và học sinh nữ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Tổng số học sinh là:
Số chọn một học sinh là: cách.
Câu 21: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định .

Ta có .

Ta có bảng xét dấu :

Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng .

Câu 22: Giá trị cực tiểu của hàm số là:


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có

Do đó hàm số đạt cực tiểu tại .

Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

tập xác định .

Từ đó suy ra .

Câu 24: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau


Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có

là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.

là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.

là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.


Vậy đồ thị hàm số đã cho có tổng đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là .

Câu 25: Tập xác định của hàm số là


A. B. C. D.
Lờigiải

Vì là hàm số lũy thừa có số mũ nguyên âm nên điều kiện xác định là

Vậy tập xác định của hàm số là

Câu 26: Tính đạo hàm của hàm số .

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Câu 27: Tập nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình là


A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

ĐK:

Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình là

Vậy tập nghiệm của bất phương trình

Câu 29: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có

Câu 30: Tích phân bằng

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

Câu 31: Cho hàm số liên tục trên và có Tính

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có:

Câu 32: Cho khối chóp có đáy là tam giác vuông tại ,
và . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
S

A C

Ta có .

Vậy .

Câu 33: Trong hệ trục tọa độ , cho hai điểm là , . Tìm tọa độ của điểm
thỏa mãn hệ thức .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Câu 34: Trong không gian , cho hai điểm , . Mặt cầu đường kính có
phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Tâm của mặt cầu là trung điểm đoạn .

Bán kính mặt cầu .

Vậy phương trình mặt cầu là .

Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật , có , (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Vì là hình chữ nhật, có , nên

Ta có

Do tam giác vuông tại nên .


CÂU VẬN DỤNG

Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có ba điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có: . Xét phương trình .

Để hàm số có ba điểm cực trị thì phương trình phải có 3 nghiệm phân biệt.

Ta có: .

Xét hàm số có . Cho

Bảng biến thiên của

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi .

Do .

Vậy có giá trị nguyên của tham số thỏa yêu cầu đề bài.

Câu 37: Cho hàm số với là tham số thực. Nếu thì

bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C
Ta có:

Vì suy ra là nghiệm của

Vậy

Câu 38: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình

có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?


A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có

Khi đó:

+ Ta thấy hai phương trình ; đều có 1 nghiệm

Phương trình có ba nghiệm phân biệt.

Vậy phương trình có nghiệm.

Câu 39: Cho phương trình , là tham số. Biết rằng tập các giá trị của
để phương trình có nghiệm thuộc là . Tổng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Xét (1)

Đặt , với

Khi đó, (1) trở thành

Để phương trình đã cho có nghiệm thì phương trình có nghiệm


.

Xét ,

BBT:
1 2
+

Vậy .

Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có đúng bốn số nguyên thỏa mãn

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn B

TH1:

Để có đúng bốn số nguyên thì .


Trường hợp này không có số nguyên thỏa mãn.

TH2:

Để có đúng bốn số nguyên thì

Trường hợp này có giá trị nguyên thỏa mãn.

Vậy sổ giá trị nguyên của là: .

Câu 41: Cho hàm số liên tục trên . Gọi là hai nguyên hàm của trên thỏa

mãn và . Khi đó bằng

B. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C

Ta có:

Đặt

Đặt
Đổi cận

Câu 42: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao , bán kính đáy . Một thiết diện đi

qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là .
Tính diện tích thiết diện đó.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

 Gọi là trung điểm của ta có .

Kẻ .

 Ta có: .

 , .

 Vậy diện tích thiết diện là .

Câu 43: Gọi là mặt cầu đi qua điểm . Tính bán kính
của .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Gọi là tâm mặt cầu đi qua bốn điểm . Khi đó:

Bán kính: .
Câu 44: Gọi là tập hợp tất cả các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ ,
xác suất để chọn được số có tích hai chữ số bằng là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi là số tự nhiên có hai chữ số khác nhau.
Chọn có cách.
Chọn có cách.
Do đó có số có hai chữ số khác nhau.
Gọi là biến cố: “Chọn được số có tích hai chữ số bằng ”.

Khi đó

Vậy .
Câu 45: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm cạnh bằng , cạnh bên . Hình
chiếu vuông góc của trên mặt phẳng là trung điểm của đoạn . Tính

khoảng cách giữa hai đường thẳng và .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

A
D
H K
O
B
C

Ta có .

Mặt khác .

Kẻ .

Kẻ .
Ta có .

Và ,
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông

Ta có .

Do đó .
VẬN DỤNG CAO

Câu 46: Xét tất cả các số thực sao cho với mọi số thực dương . Khi biểu thức
đạt giá trị lớn nhất thì bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có

Coi (*) là bất phương trình bậc hai ẩn

Để đúng với mọi số thực dương thì

Ta có
Suy ra

Vậy

Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu và hai
điểm . Điểm di động trên . Khi biểu thức đạt
giá trị nhỏ nhất thì bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A


Ta có

Vậy giá trị lớn nhất của bằng

Câu 48: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên khoảng và thỏa mãn

và . Giá trị thuộc khoảng nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Vì ta có:

Đặt . Suy ra

.

Câu 49: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Mặt bên là tam giác đều cạnh
, tam giác vuông tại có , góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
bằng . Thể tích khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B


Gọi là hình chiếu vuông góc của lên

Xét tam giác vuông tại có

Xét tam giác vuông tại có

Ta có

Câu 50: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây.

Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để hàm số

nghịch biến trên .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Vậy .
Đặt , khi đó phương trình (1) trở thành

.
Bảng biến thiên của hàm số như sau:

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng khi .

Vì . Suy ra có giá trị nguyên của thỏa mãn

You might also like