Professional Documents
Culture Documents
49. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - LIÊN TRƯỜNG THPT HÀ TĨNH - ĐỀ 2
49. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - LIÊN TRƯỜNG THPT HÀ TĨNH - ĐỀ 2
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Câu 5: Cho hàm số liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn như hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x 2 x . B. y x 3x . C. y x 2 x . D. y x 3x .
4 2 3 4 2 3
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Cho khối chóp có diện tích đáy B 3 và chiều cao h 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 6 . B. 12 . C. 2 . D. 3 .
Câu 15: Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng
A. . B. C. . D. .
Câu 16: Cho hình trụ có bán và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của hình trụ đã
cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên trục có tọa độ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Trong không gian , cho mặt cầu . Bán kính của là:
A. B. C. D.
Câu 19: Cho cấp số cộng với ; . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 12. D. -6.
Câu 20: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm học sinh nam và học sinh nữ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A. . B. . C. . D. .
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
Câu 29: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Cho khối chóp có đáy là tam giác vuông tại ,
và . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Trong hệ trục tọa độ , cho hai điểm là , . Tìm tọa độ của điểm
thỏa mãn hệ thức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Trong không gian , cho hai điểm , . Mặt cầu đường kính có
phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật , có , (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có ba điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình
Câu 39: Cho phương trình , là tham số. Biết rằng tập các giá trị của
để phương trình có nghiệm thuộc là . Tổng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có đúng bốn số nguyên thỏa mãn
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Cho hàm số liên tục trên . Gọi là hai nguyên hàm của trên thỏa
B. . B. . C. . D. .
Câu 42: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao , bán kính đáy . Một thiết diện đi
qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là .
Tính diện tích thiết diện đó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Gọi là mặt cầu đi qua điểm . Tính bán kính
của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Gọi là tập hợp tất cả các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ ,
xác suất để chọn được số có tích hai chữ số bằng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm cạnh bằng , cạnh bên . Hình
chiếu vuông góc của trên mặt phẳng là trung điểm của đoạn . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Xét tất cả các số thực sao cho với mọi số thực dương . Khi biểu thức
đạt giá trị lớn nhất thì bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu và hai
điểm . Điểm di động trên . Khi biểu thức đạt
giá trị nhỏ nhất thì bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên khoảng và thỏa mãn
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Mặt bên là tam giác đều cạnh
, tam giác vuông tại có , góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
bằng . Thể tích khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây.
Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để hàm số
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
chọn đáp án A.
Câu 3: Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Câu 5: Cho hàm số liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn như hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A. y x 2 x . B. y x 3x . C. y x 2 x . D. y x 3x .
4 2 3 4 2 3
Lời giải
Chọn A
Chọn A
Điều kiện:
Phương trình tương đương với
Nghiệm của phương trình 3 9 là
x 2
Câu 9:
A. x 3 . B. x 3 . C. x 4 . D. x 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có 3 9 x 2 2 x 4 .
x 2
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
Ta có: .
Câu 13: Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A. Bảy. B. Sáu. C. Năm. D. Mười.
Chọn B
Lời giải
S
E
A
D
B
C
Hình chóp ngũ giác có năm mặt bên và một mặt đáy, nên số mặt của nó là sáu mặt.
Câu 14: Cho khối chóp có diện tích đáy B 3 và chiều cao h 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 6 . B. 12 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
1 1
V Bh .3.2 2
Thể tích khối chóp đã cho là 3 3 .
Câu 15: Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng
A. . B. C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 17: Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên trục có tọa độ là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 18: Trong không gian , cho mặt cầu . Bán kính của là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Từ phương trình mặt cầu Bán kính
Câu 19: Cho cấp số cộng với ; . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 12. D. -6.
Lời giải
Chọn A
Câu 20: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm học sinh nam và học sinh nữ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Tổng số học sinh là:
Số chọn một học sinh là: cách.
Câu 21: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định .
Ta có .
Ta có
Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Từ đó suy ra .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
ĐK:
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình là
Câu 29: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
Câu 32: Cho khối chóp có đáy là tam giác vuông tại ,
và . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
S
A C
Ta có .
Vậy .
Câu 33: Trong hệ trục tọa độ , cho hai điểm là , . Tìm tọa độ của điểm
thỏa mãn hệ thức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Câu 34: Trong không gian , cho hai điểm , . Mặt cầu đường kính có
phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật , có , (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Vì là hình chữ nhật, có , nên
Ta có
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có ba điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Để hàm số có ba điểm cực trị thì phương trình phải có 3 nghiệm phân biệt.
Ta có: .
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi .
Do .
Vậy có giá trị nguyên của tham số thỏa yêu cầu đề bài.
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Vậy
Câu 38: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình
Ta có
Khi đó:
Câu 39: Cho phương trình , là tham số. Biết rằng tập các giá trị của
để phương trình có nghiệm thuộc là . Tổng bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Xét (1)
Đặt , với
Xét ,
BBT:
1 2
+
Vậy .
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có đúng bốn số nguyên thỏa mãn
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
TH1:
TH2:
Câu 41: Cho hàm số liên tục trên . Gọi là hai nguyên hàm của trên thỏa
B. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Đặt
Đặt
Đổi cận
Câu 42: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao , bán kính đáy . Một thiết diện đi
qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là .
Tính diện tích thiết diện đó.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Kẻ .
Ta có: .
, .
Câu 43: Gọi là mặt cầu đi qua điểm . Tính bán kính
của .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Bán kính: .
Câu 44: Gọi là tập hợp tất cả các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ ,
xác suất để chọn được số có tích hai chữ số bằng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi là số tự nhiên có hai chữ số khác nhau.
Chọn có cách.
Chọn có cách.
Do đó có số có hai chữ số khác nhau.
Gọi là biến cố: “Chọn được số có tích hai chữ số bằng ”.
Khi đó
Vậy .
Câu 45: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm cạnh bằng , cạnh bên . Hình
chiếu vuông góc của trên mặt phẳng là trung điểm của đoạn . Tính
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
A
D
H K
O
B
C
Ta có .
Mặt khác .
Kẻ .
Kẻ .
Ta có .
Và ,
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông
Ta có .
Do đó .
VẬN DỤNG CAO
Câu 46: Xét tất cả các số thực sao cho với mọi số thực dương . Khi biểu thức
đạt giá trị lớn nhất thì bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có
Ta có
Suy ra
Vậy
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu và hai
điểm . Điểm di động trên . Khi biểu thức đạt
giá trị nhỏ nhất thì bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Vì
Ta có
Câu 48: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên khoảng và thỏa mãn
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Vì ta có:
Đặt . Suy ra
.
Vì
Câu 49: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Mặt bên là tam giác đều cạnh
, tam giác vuông tại có , góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
bằng . Thể tích khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Vì
Gọi là hình chiếu vuông góc của lên
Ta có
Câu 50: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây.
Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để hàm số
.
Bảng biến thiên của hàm số như sau: