400 cau nghe-đã chuyển đổi

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 146

Tin Hoc Van Phong

Number: 000-000
Passing Score: 500
Time Limit: 40 min
File Version: 1.0

Sections
1. Window
2. Word
3. Excel
4. PowerPoint
Exam A

QUESTION 1
** Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn
file hoặc folder ta nhấn tổ hợp phím ?

A.
SHIFT + DEL
B.
ALT + DEL
C.
CTRL + DEL
D.
CTRL + SHIFT + DEL

Answer: A
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 2
** Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?

A.
Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền.
B.
Di chuyển một đối tượng đến nơi khác
C.
Đóng các cửa sổ đang mở
D.
Tạo đường tắt để truy cập

Answer: D
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 3
** Trong Windows 7, ta sử dụng tổ hợp phím nào để kích hoạt menu Start

A.
CTRL+X
B.
CTRL+ESC
C.
ALT + F4
D.
CTRL + Z

Answer: B
Section: Window

Explanation/Reference:
QUESTION 4
** Trong Windows 7, ta sử dụng lệnh nào để đổi tên Folder hoặc File đang chọn?

A. F2
B. F3
C. F4
D. F6

Answer: A
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 5
** Trong các tập tin có phần mở rộng sau. Tập tin nào là tập tin chương trình có thể chạy
trực tiếp được?

A.
RAR
B.
ZIP
C.
EXE
D.
JPG

Answer: C
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 6
**Thao tác nào sau đây dùng để kiểm tra dung lượng ổ đĩa, để biết ổ đĩa có dung lượng
còn trống bao nhiêu hay đã sử dụng hết:

A.
Nhấn phải chuột vào ổ đĩa, chọn Properties
B.
Nhấn phải chuột vào ổ đĩa, chọn Format
C.
Nhấn phải chuột vào ổ đĩa, chọn Create Shortcut
D.
Nhấn phải chuột vào ổ đĩa, chọn Pin to Start

Answer: A
Section: Window

Explanation/Reference:
QUESTION 7
** Khi các biểu tượng trên màn hình Desktop windows 7 bị ẩn hết. Thao tác nào sau đây để
hiển thị các biểu tượng trên màn hình Desktop.

A.
Nhấn phải chuột vào màn hình nền, chọn View, chọn tiếp Auto arrange icons
B.
Nhấn phải chuột vào màn hình nền, chọn View, chọn tiếp Show desktop icons
C.
Nhấn phải chuột vào màn hình nền, chọn View, chọn tiếp Align icons to grid
D.
Không thể hiển thị được, Windows đã bị lỗi

Answer: B
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 8
** Trong windows 7, ta sử dụng công cụ nào để quản lý các files và folders ?

A.
Microsoft Offíce
B.
Control Panel
C.
Windows Explorer
D.
Paint

Answer: C
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 9
** Trong Windows, Hiểu thế nào là Driver ?

A.
Chương trình dạy lái xe ô tô
B.
Chương trình hướng dẫn sử dụng Windows
C.
Chương trình giúp chạy các ứng dụng DOS trên Windows XP
D.
Chương trình giúp Windows điều khiển các thiết bị ngoại vi

Answer: D
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 10
** Trong Windows 7, làm thế nào để gỡ bỏ một chương trình khỏi máy tính tốt nhất?

A.
Xóa biểu tượng của chương trình đó trên màn hình
B.
Xóa thư mục của chương trình đó trên hệ thống
C.
Vào Control Panel, chọn Programs, chọn Uninstall programs, chọn chương trình cần gỡ
rồi Nhấn Uninstall
D.
Vào Start, tìm kiếm tên chương trình rồi chọn xóa, sau đó khởi động lại máy tính

Answer: C
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 11
** Công cụ Windows Explorer dùng để?

A.
Khôi phục thư mục hoặc tệp tin
B.
Quản lý thư mục và tệp tin
C.
Duyệt web
D.
Gửi và nhận Email

Answer: B
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 12
** Trong hệ điều hành Windows, muốn mở bảng chọn tắt (Shortcut menu) của một đối
tượng nào đó, ta sử dụng thao tác nào sau đây với chuột máy tính?

A.
Click
B.
Double Click
C.
Right Click
D.
Drag and Drop

Answer: C
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 13
** Khi gõ tiếng việt bằng phần mềm Vietkey hoặc Unikey, để chuyển chế độ gõ Tiếng anh,
tiếng việt ta sử dụng lệnh tắt nào?

A.
ALT + X
B.
ALT + Z
C.
CTRL + Z
D.
SHIFT + X

Answer: B
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 14
** Muốn thay đổi các thông số của hệ thống máy tính sao cho dữ liệu ngày được hiển thị
dưới dạng “Tuesday, July 30, 2015” ta khai báo tại thẻ lệnh Date của hộp thoại Customize
Regional Options như sau:

A.
Tại Short date format hay Long date format nhập: dddd, MMMM dd, yyyy
B.
Tại Short date format hay Long date format nhập: MMMM dd, yyyy
C.
Tại Short date format hay Long date format nhập: dddd, dd MMMM, yyyy
D.
Tại Short date format hay Long date format nhập: dd MMMM, yyyy

Answer: A
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 15
** Để chọn các biểu tượng nằm cách nhau trên màn hình nền Desktop, ta dùng chuột nhắp
chọn từng biểu tượng một đồng thời nhấn giữ phím

A.
Alt
B.
Ctrl
C.
Enter
D.
Shift

Answer: B
Section: Window

Explanation/Reference:
QUESTION 16
** Trong hệ điều hành Windows 7, thuộc tính nào dưới đây dùng để ẩn thanh công việc
(Taskbar) tự động?

A.
Lock the taskbar
B.
Auto-hide the taskbar
C.
Use small taskbar buttons
D.
Show my desktop background on Start

Answer: B
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 17
** Trong hệ điều hành Windows 7, muốn đóng tệp hiện hành nhưng không thoát khỏi
chương trình ta:

A.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4
B.
Vào bảng chọn File -> chọn Exit
C.
Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
D.
Nhấn chuột vào biểu tượng của tệp trên thanh công việc (Taskbar)

Answer: B
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 18
** Trong hệ điều hành Windows 7, để thay đổi hình nền ta thực hiện

A.
Chuột phải vào màn hình chọn Screen resolution
B.
Chuột phải vào màn hình chọn Personalization
C.
Chuột phải vào màn hình chọn Paste
D.
Gỡ màn hình ra và dán hình nền lên màn hình

Answer: B
Section: Window

Explanation/Reference:
QUESTION 19
** Trong hệ điều hành Windows 7, để thay đổi độ phân giải ta thực hiện:

A.
Chuột phải vào màn hình chọn Screen resolution
B.
Chuột phải vào màn hình chọn Personalization
C.
Chuột phải vào màn hình chọn Next desktop background
D.
Chuột phải vào màn hình chọn Paste

Answer: A
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 20
** Trong hệ điều hành Windows 7, phím tắt để mở Windows Explorer là:

A.
Ctrl + E
B.
Windows + E
C.
Alt + E
D.
Shift + E

Answer: B
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 21
** Trong hệ điều hành Windows 7, bàn phím ảo là chương trình

A.
On-Screen keyboard
B.
Tablet PC Input
C.
Vitual Keyboard
D.
Không có bàn phím ảo trên Windows 7

Answer: A
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 22
** Để tìm kiếm một chương trình trên Windows 7, ta thực hiện:
A.
Mở hết tất cả thư mục trên màn hình Desktop và tìm bằng mắt
B.
Mở chương trình “Search” trong ổ System rồi gõ tên chương trình vào.
C.
Vào Start, gõ từ khóa tìm kiếm vào ô “Search programs and files”
D.
Vào control panel và chọn chương trình

Answer: C
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 23
** Trong hệ điều hành Windows 7, chương trình ghi chú nhanh là:

A.
Quick Notes
B.
Sticky Notes
C.
Notepad
D.
WinWord

Answer: B
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 24
** Trong hệ điều hành Windows 7, mặc định để tùy chỉnh cập nhật của Windows ta thực
hiện thao tác nào?

A.
Vào Control Panel\System and Security\Windows Update
B.
Vào Control Panel \Windows Update
C.
Vào Windows\Windows Update
D.
Vào Control Panel\Windows \Windows Update

Answer: B
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 25
** Ta có thể cài thêm hệ điều hành nào trên một máy tính chạy Windows 7
A.
Windows 8
B.
Linux
C.
Windows XP
D.
Bất kì hệ điều hành nào cũng được

Answer: D
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 26
** Trong hệ điều hành Windows 7, để chuyển đổi giữa các cửa sổ ứng dụng với nhau ta
dùng tổ hợp phím

A.
Ctrl + Tab
B.
Alt + Tab
C.
Windows + Tab
D.
Windows + Tab hoặc Alt + Tab

Answer: B
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 27
** Trong hệ điều hành Windows 7, để tùy chỉnh nhìn thấy các thư mục ẩn hay không, ta
thực hiện

A.
Trên cửa sổ Window Explorer, nhấn vào Tools rồi Folder Options
B.
Trên cửa sổ Window Explorer, nhấn vào Tools rồi File Options
C.
Trên cửa sổ Window Explorer, nhấn Folder Options
D.
Không thể xem khi các thư mục bị ẩn đi

Answer: C
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 28

** Trong hệ điều hành Windows 7, các ký tự nào không được dùng đặt tên thư mục, tập tin:
A. \/ : * ? "< > |
B. \ / : * ? "< > #
C. \ / : $ ? "< > |
D. \ / : _ ? "< > |

Answer: A
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 29

** Trong hệ điều hành Windows 7, thao tác Drag and Drop (kéo thả chuột) được sử dụng
khi ta:

A.
Mở thư mục
B.
Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành
C.
Di chuyển đối tượng đến vị trí mới
D.
Xem thuộc tính của tệp hiện tại

Answer: C
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 30

** Trong cửa sổ Windows Explorer, nếu ta vào bảng chọn View, chọn lệnh List, có nghĩa là
ta đã chọn kiểu hiển thị nội dung của cửa sổ bên phải chương trình dưới dạng

A.
Các biểu tượng lớn
B.
Các biểu tượng nhỏ
C.
Danh sách
D.
Danh sách liệt kê chi tiết

Answer: C
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 31
** Nhấn tổ hợp phím nào sau đây để khoá màn hình máy tính

A.
Windows + C
B.
Windows + P
C.
Windows + L
D.
Windows + H

Answer: C
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 32

** Chọn đáp án sai: Trong hệ điều hành Windows 7, Control Panel là gì?

A.
Là tập hợp các chương trình dùng để cài đặt các tham số hệ thống như phông chữ, máy
in, ...
B.
Là tập hợp các chương trình dùng để quản lí các phần mềm ứng dụng.
C.
Là tập hợp các chương trình dùng để thay đổi các tham số của các thiết bị phần cứng
như chuột, bàn
phím, màn hình, ...
D.
Là tập hợp các chương trình dùng để chỉnh sửa giao diện các phần mềm ứng dụng

Answer: D
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 33

** Chọn đáp án sai:


Trong hệ điều hành Windows 7, để hiển thị màn hình Desktop trong
bất cứ trường hợp nào, ta thực hiện:

A.
Dùng tổ hợp phím Windows + D
B.
Chuột phải lên thanh Taskbar, chọn “Show the Desktop”
C.
Nhấn 2 lần vào cuối thanh taskbar
D.
Click phải chuột tại nút Start -> chọn Properties

Answer: D
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 34

** Trong hệ điều hành Windows 7, mặc định để thêm người dùng mới ta thực hiện:

A.
Vào Control Panel\User Accounts and Family Safety\User Accounts\Manage another
Accounts rồi chọn Create a new acount
B.
Vào Control Panel\User Accounts\Manage another Accounts rồi chọn Add
a New User
C.
Vào Control Panel\Manage another Accounts rồi chọn Add a New User
D.
Vào Control Panel\User Accounts\rồi chọn Add a New User

Answer: A
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 35

** Trong hệ điều hành Windows 7, công cụ Share để làm gì?

A.
Chia sẻ tập tin
B.
Chia sẽ thư mục và các thư mục con, tập tin bên trong nó
C.
Chia sẻ ổ đĩa và các thư mục con, tập tin bên trong nó
D.
Chia sẻ ứng dụng

Answer: C
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 36

** Trong hệ điều hành Windows 7, mặc định để cài phông chữ mới, ta thực hiện:

A.
Start / Setting / Control Panel / Font
B.
Start / Setting / Control Panel / Sau đó chọn Font
C.
Start / Control Panel / Setting / Sau đó chọn Font
D.
Start / Control Panel / Appearance and Personalization sau đó chọn Fonts

Answer: D
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 37

** Trong hệ điều hành Windows 7, để thu nhỏ cửa sổ đang sử dụng, ta dùng tổ hợp phím:

A.
Alt + Space, sau đó nhấn N
B.
Alt + Space, sau đó nhấn X
C.
Ctrl + Space, sau đó nhấn X
D.
Ctrl + Space, sau đó nhấn N

Answer: A
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 38

** Giao thức nào được sử dụng cho trình duyệt web?

A.
ipx
B.
ftp
C.
www
D.
http

Answer: D
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 39

** Trong hệ điều hành Windows 7, để thu nhỏ tất cả cửa sổ, trừ cửa sổ đang sử dụng, ta
dùng tổ hợp phím

A.
Windows + N
B.
Windows + D
C.
Windows + Home
D.
Windows + Tab

Answer: C
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 40

** Trong hệ điều hành Windows 7, để mở các ứng dụng có trên thanh TaskBar, ta dùng tổ
hợp phím:

A.
Ctrl + Win + [số thứ tự của ứng dụng trên thanh Taskbar từ 1 tới 9]
B.
Win + [số thứ tự của ứng dụng trên thanh Taskbar từ 1 tới 9]
C.
Alt + Win + [số thứ tự của ứng dụng trên thanh Taskbar từ 1 tới 9]
D.
Không có tổ hợp phím tắt cho lệnh này

Answer: B
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 41

** Trong hệ điều hành Windows 7, khi trình chiếu đôi khi ta cần phóng to thu nhỏ cả màn
hình, vậy để làm điều này ta dùng tổ hợp phím

A.
Windows + [dấu + hoặc -]
B.
Ctrl + [dấu + hoặc -]
C.
Ctrl + [lăn chuột lên hoặc xuống]
D.
Windows + [lăn chuột lên hoặc xuống]

Answer: A
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 42

** Trong hệ điều hành Windows 7, khi trình chiếu hay sử dụng nhiều màn hình ta cần điều
chỉnh chế độ chiếu, để vào chế độ này ta sử dụng tổ hợp phím

A.
Windows + A
B.
Windows + P
C.
Windows + I
D.
Windows + L

Answer: B
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 43

** Trong hệ điều hành Windows 7, tổ hợp phím “Windows + G” có tác dụng

A.
Hiển thị cửa sổ tìm kiếm
B.
Duyệt các Windows Gadgets trên màn hình nếu có
C.
Mỏ Task Manager dạng thu gọn
D.
Không có tác dụng gì

Answer: B
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 44

** Trong hệ điều hành Windows 7, khi chọn Copy một tập tin, sau đó xóa tập tin đó đi rồi
Paste sang vị trí mới thì điều gì sẽ xảy ra

A.
Vẫn copy bình thường vì thao tác này tương tự lệnh “Cut”
B.
Không copy được vì tập tin gốc đã mất
C.
Hệ thống sẽ hỏi là bạn có muốn phục hồi file đã xóa không
D.
Khôi phục lại tập tin đã xóa tại vị trí trước đó.

Answer: B
Section: Window

Explanation/Reference:
QUESTION 45

** Trong hệ điều hành Windows 7, 1 MB bằng:

A.
1011bytes
B.
1024bytes
C.
1013bytes
D.
106bytes

Answer: B
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 46

** Trong hệ điều hành Windows 7, phiên bản 32bit nhận và quản lý được bộ nhớ RAM tối
đa là:

A.
4GB
B.
2GB
C.
3,2GB
D.
Bao nhiêu cũng được

Answer: A
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 47

** Chọn đáp án sai:


Hệ điều hành là gì?

A.
Là một phần mềm chạy trên máy tính
B.
Là một phần mềm dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng
C.
Là một phần mềm dùng để điều hành, quản lý các tài nguyên phần mềm trên máy tính
D.
Là phần mềm được viết theo yêu cầu.

Answer: D
Section: Window

Explanation/Reference:
QUESTION 48

** Trong hệ điều hành Windows 7, định dạng chuẩn của phân vùng đĩa cài hệ điều hành là
gì?

A.
FAT
B.
FAT32
C.
FAT16
D.
NTFS

Answer: D
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 49

** Cổng nào sau đây là cổng kết nối giữa màn hình và máy tính ?

A.
COM
B.
Ethernet
C.
Firewire
D.
VGA

Answer: D
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 50

** Bộ nhớ đệm trong CPU gọi là:

A.
ROM
B.
DRAM
C.
Buffer
D.
Cache

Answer: D
Section: Window
Explanation/Reference:

QUESTION 51

** DVD Combo có chức năng nào sau đây?

A.
Đọc và ghi đĩa CD, DVD
B.
Đọc đĩa CD, DVD
C.
Đọc và ghi đĩa DVD
D.
Đọc CD, DVD và ghi đĩa CD

Answer: D
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 52

** Trong hệ điều hành Windows 7, để kiểm tra các thiết bị đã cài driver hay chưa, ta vào:

A.
Registry Editor
B.
Device Manager
C.
System Information
D.
My Computer

Answer: B
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 53

** Tốc độ truyền dữ liệu tối đa trên lý thuyết của USB 2.0 là

A.
1,5 Mbps
B.
12 Mbps
C.
300 Mbps
D.
480 Mbps

Answer: D
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 54

** RAM là viết tắt của:

A.
Read Access Memory
B.
Recent Access Memory
C.
Random Access Memory
D.
Read and Modify

Answer: C
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 55

** Tốc độ truyền dữ liệu tối đa trên lý thuyết của USB 3.0 là

A.
1,5 Mbps
B.
12 Gbps
C.
300 Mbps
D.
480 Gbps

Answer: B
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 56

** Trong hệ điều hành Windows 7, khi xóa một thư mục hoặc tập tin bằng phím Delete thì:

A.
Thư mục hoặc tập tin đó sẽ được xóa hoàn toàn khỏi máy tính
B.
Thư mục hoặc tập tin đó sẽ được chuyển vào thùng rác nếu dung lượng dành cho thùng
rác còn trống
C.
Thư mục hoặc tập tin đó sẽ được lưu vào bộ nhớ máy tính
D.
Thư mục hoặc tập tin đó sẽ được giữ trong thùng rác cho tới khi tắt máy
Answer: B
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 57

** Trong hệ điều hành Windows 7, khi muốn chụp hình cửa sổ đang sử dụng, ta dùng tổ
hợp phím:

A.
Ctrl + Printscreen
B.
PrintScreen
C.
Alt + PrintScreen
D.
Không có tổ hợp phím nào làm được. Ta chỉ có thể PrintScreen rồi xài các chương trình
sửa hình ảnh cắt ra

Answer: C
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 58

** Trong hệ điều hành Windows 7, ta có thể format ổ chứa hệ điều hành không?:

A.
Có thể, đơn giản là các tập tin sẽ bị xóa đi
B.
Không thể nếu đang sử dụng hệ điều hành được đặt trên ổ đĩa đó.
C.
Có thể nhưng sau đó sẽ mất hệ điều hành.
D.
Không thể vì bất kì ổ đĩa nào cũng không format được.

Answer: B
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 59

** Windows 7 được phát hành trên toàn thế giới vào năm?

A. 2010
B. 1997
C. 2009
D. 2011

Answer: C
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 60

** Trong hệ điều hành Windows 7, ta có thể chạy các chương trình của Windows XP
không?

A.
Có thể trong mọi trường hợp
B.
Không thể vì 2 phiên bản khác nhau
C.
Có thể vì Windows 7 hỗ trợ cho phép tùy chỉnh tương thích với Windows XP
D.
Chỉ chạy được Office2003

Answer: C
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 61

** Trong hệ điều hành Windows 7, khi đang ở Windows Explorer, để đi vào khung tìm kiếm
ta dùng phím tắt

A. F3
B. F4
C. F6
D. F7

Answer: A
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 62

** Trong hệ điều hành Windows 7, khi đang sử dụng một chương trình nào đó của
Microsoft, tổ hợp phím “Ctrl + N” có chức năng:
A.
Tạo một thư mục mới
B.
Tạo ra một tập tin mới và chưa có thông tin gì trong tập tin đó
C.
Mở thanh Menu
D.
Tùy chương trình mà có chức năng khác nhau

Answer: D
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 63

** Trong hệ điều hành Windows 7, để đi tới thanh địa chỉ trên Windows Explorer, ta dùng tổ
hợp phím

A.
Ctrl + D
B.
Ctrl + L
C.
Alt + D
D.
Alt + L

Answer: C
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 64

** Trong hệ điều hành Windows 7, để thu nhỏ tất cả các cửa sổ xuống thanh Taskbar, ta sử
dụng tổ hợp phím

A.
Windows + M
B.
Windows + S
C.
Ctrl + L
D.
Windows + L

Answer: A
Section: Window

Explanation/Reference:
QUESTION 65

** Dịch vụ Internet được cung cấp vào Việt Nam vào năm nào?

A. 1986
B. 1990
C. 1997
D. 2000

Answer: C
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 66

** WWW là viết tắt của?

A.
Word Wide Wed
B.
Word Wide Web
C.
Word Wild Web
D.
World Wide Web

Answer: D
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 67

** Internet có nghĩa là:

A.
Hệ thống máy tính
B.
Hệ thống mạng máy tính
C.
Hệ thống mạng máy tính trong một nước
D.
Hệ thống mạng máy tính toàn cầu

Answer: D
Section: Window

Explanation/Reference:
QUESTION 68

** Online có nghĩa là:

A.
Đang tải
B.
Không tải được
C.
Trực tuyến
D.
Ngoại tuyến

Answer: C
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 69

** Nút “Home” trên trang web có nghĩa là:

A.
Đi đến trang trước
B.
Đi đến trang chủ
C.
Đi đến nhà
D.
Không có ý nghĩa gì, chỉ để trang trí

Answer: B
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 70

**Trong địa chỉ trang Web http:// www.google.com thì phần “.com” có nghĩa là:

A.
Đây là đuôi tên miền của các trang web giáo dục
B.
Đây là đuôi tên miền của các trang web thông thường
C.
Đây là đuôi tên miền của các trang web thông thường
D.
Đây là đuôi tên miền của các trang web thương mại, dịch vụ

Answer: D
Section: Window

Explanation/Reference:
QUESTION 71

** Ứng dụng không dùng để duyệt web:

A.
Internet Explorer
B.
Safari
C.
RockMelt
D.
Certiprep

Answer: D
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 72

** Tiền thân của mạng Internet ngày nay là ?

A.
Intranet
B.
ARPANET
C.
LAN
D.
WAN

Answer: B
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 73

** Bộ giao thức dùng trên Internet hiện nay là ?

A.
TCP/IP
B.
OSI
C.
IPX
D.
AppleTalk

Answer: A
Section: Window

Explanation/Reference:
QUESTION 74

** ISP là viết tắt của

A.
Internet Server Provider
B.
Internet Service Provider
C.
Internet Super Provider
D.
Tất cả đều sai

Answer: B
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 75

** Việt Nam chính thức gia nhập Internet vào thời điểm nào?

A. 01/12/1997
B. 01/01/1997
C. 01/06/1997
D. 01/06/1998

Answer: A
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 76

** Khi phát biểu về Internet, phát biểu nào dưới đây là sai

A.
Dịch vụ thư điện tử (email) chỉ gửi các thông điệp, không thể gửi các tập tin
B.
ISP phải thuê đường truyền và cổng của một IAP
C.
Internet Explorer là một trình duyệt WEB
D.
Telnet là một trong các dịch vụ của Internet

Answer: A
Section: Window

Explanation/Reference:
QUESTION 77

** Mỗi thiết bị khi tham gia vào một mạng máy tính nào đó cũng đều có

A.
Địa chỉ IP
B.
Địa chỉ nhà
C.
Mã sản phẩm
D.
GPS

Answer: A
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 78

** Để tìm thông tin "Công chức" trên trang web “www.lamdong.gov.vn” ta vào google gõ từ
khóa tìm kiếm nào để google trả về kết quả không có kết quả từ các trang web khác

A.
Công chức IN: lamdong.gov.vn
B.
Công chức ON: lamdong.gov.vn
C.
Công chức SITE:lamdong.gov.vn
D.
Công chức FROM:lamdong.gov.vn

Answer: C
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 79
Cấu trúc một địa chỉ thư điện tử?
A.
<Tên_miền>.<Tên_người_ dùng>
B.
<Tên miền>@<Tên_người_dùng >
C.
<Tên_người_dùng>@<Tên_miền>
D.
Tất cả đáp án còn lạiđều sai

Answer: C
Section: Window

Explanation/Reference:
QUESTION 80

** Công cụ tìm kiếm thông tin trên Internet nổi bật hiện nay

A.
Google
B.
Bing
C.
Yahoo
D.
Tất cả đáp án đều đúng

Answer: D
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 81

** Trong khi soạn thảo email nếu muốn gởi kèm file chúng ta Nhấn vào nút:

A.
send
B.
copy
C.
attachment
D.
save

Answer: C
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 82

** Chọn phát biểu đúng về tên miền:

A.
Tên miền là tên gọi trỏ về một địa chỉ IP
B.
Tên miền là tên giao dịch của 1 công ty hay tổ chức sử dụng trên Internet
C.
Công việc chuyển đổi tử tên miền sang địa chỉ IP do máy chủ DNS đảm trách
D.
Tất cả đều đúng

Answer: D
Section: Window
Explanation/Reference:

QUESTION 83

** HTTP là gì?

A.
Là giao thức truyền tải siêu văn bản
B.
Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web
C.
Là tên của trang web
D.
Là địa chỉ của trang Web

Answer: A
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 84

** Hai người trao đổi thông tin với nhau qua ứng dụng hội thoại trong cùng một mạng cơ
quan. Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A.
Dữ liệu truyền từ máy đang hội thoại lên máy chủ có dịch vụ hội thoại của cơ quan và
quay về máybên kia
B.
Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy
C.
Dữ liệu truyền không được
D.
Dữ liệu truyền về máy chủ internet Việt Nam và quay về máy đang chat

Answer: A
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 85

** Trong một trang web, Hyperlink là gì?

A.
Là một thành phần trong một trang Web liên kết đến vị trí khác trên cùng trang Web đó
hoặc liên kết đến một trang Web khác.
B.
Là nội dụng được thể hiện trên Web Browser (văn bản, âm thanh, hình ảnh)
C.
Là địa chỉ của 1 trang Web
D.
Tất cả đều sai
Answer: A
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 86

** Các thành phần của tên miền được phân cách bằng ký tự gì?

A.
Dấu “.”
B.
Dấu “,”
C.
Dấu “#”
D.
Dấu “@”

Answer: A
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 87

** Khi muốn lưu lại trang Web đang duyệt lên máy tính, bạn phải làm thế nào trên trình
duyệt Internet Explorer

A.
Nhấn chuột phải trên trang Web và chọn Save.
B.
Chọn Edit sau đó chọn Select All.
C.
Chọn File sau đó chọn Save.
D.
Chọn File sau đó chọn Save As (hoặc Save page as)

Answer: D
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 88

"Download" có nghĩa là:

A.
Đang tải
B.
Không tải
C.
Trực tuyến
D.
Tải file hay folder

Answer: A
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 89

** "link" trên trang web có nghĩa là:

A.
Liên kết đến 1 trang web khác
B.
Liên kết đến 1 liên kết khác
C.
Liên kết
D.
Tất cả đều đúng

Answer: B
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 90

** Để truy cập vào một trang Web chúng ta cần phải biết:

A.
Hệ điều hành đang sử dụng
B.
Địa chỉ của trang web
C.
Trang web đó của nước nào
D.
Tất cả đều sai

Answer: B
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 91

** Để xem lại lịch sử duyệt web ta dùng tổ hợp phím trên trình duyệt Internet Explorer

A.
Ctrl + L
B.
Ctrl + H
C.
Ctrl + P
D.
Ctrl + M

Answer: B
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 92

** Để quay lại trang web trước đó, ngoài nút “Back”, ta có thể dùng tổ hợp phím trên trình
duyệt Internet Explorer:

A.
Ctrl + T
B.
Alt + T
C.
Alt + F3
D.
Alt + ←

Answer: D
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 93

** Để mở nhanh lại tab vừa đóng trên trình duyệt, ta dùng tổ hợp phím trên trình duyệt
Internet Explorer

A.
Ctrl + T
B.
Ctrl + Shift + T
C.
Alt + T
D.
Alt + Shift + T

Answer: B
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 94

** Trong hệ điều hành Windows 7, muốn hiển thị ô Check box dùng chọn nhiều thư mục và
tập tin để thac tác, trên Windows Explorer ta thực hiện:

A.
Vào File, chọn Check Boxes
B.
Vào Home, chọn Check Boxes
C.
Vào View, chọn Item Check Boxes
D.
Vào Share, chọn Item Check Boxes

Answer: C
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 95

** Chức năng của thiết bị modem là gì?

A.
Cho phép người dùng kết nối với máy tính
B.
Cho phép máy tính kết nối với các thiết bị ngoại vi dùng cổng USB
C.
Cho phép máy tính kết nối với Internet
D.
Ổn định điện áp

Answer: C
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 96

** Thuật ngữ LAN viết tắt của cụm từ

A.
Long area network
B.
Large area network
C.
Local area network
D.
Legend area network

Answer: C
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 97
** Email là viết tắt của

A.
Ethernet Mail
B.
Electronic Mail
C.
Egg Mail
D.
Eaten Mail

Answer: B
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 98

** Phần mềm nào sau đây dùng đọc PDF?

A.
Foxit Reader
B.
Microsoft Excel
C.
Paint
D.
Winzip

Answer: A
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 99

** Tốc độ truy cập mạng của bạn được xác định theo đơn vị:

A.
MHz
B.
RAM
C.
Kbps
D.
GB

Answer: C
Section: Window

Explanation/Reference:
QUESTION 100

** Để chụp lại toàn bộ màn hình đang sử dụng ta Nhấn phím nào sau đây trên bàn phím:

A.
Scroll Lock
B.
Pause
C.
Insert
D.
Print Screen

Answer: D
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 101

** Modem viết tắt của cụm từ:

A.
Monetary Devaluation Exchange Mechanism
B.
Memory Demagnetization
C.
Modulator Demodulater
D.
Monetary Demarkation

Answer: C
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 102

** Các trạm hoạt động trong một mạng vừa như máy phục vụ (server), vừa như máy khách
(client) có thể tìm thấy trong mạng nào?

A.
Client/Server
B.
Ethernet
C.
Peer to Peer
D.
LAN

Answer: C
Section: Window

Explanation/Reference:
QUESTION 103

** Giao thức nào cho phép chuyển các file từ máy này sang máy khác, bất kể yếu tố địa lý
hay hệ điều hành sử dụng

A.
FTP
B.
Telnet
C.
Ping
D.
Email

Answer: A
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 104

** Lệnh nào sau đây cho biết địa chỉ IP của máy tính:

A.
TCP/IP
B.
IPCONFIG
C.
IP
D.
Ping

Answer: B
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 105

** Một số nhà cung cấp dịch vụ email phổ biến hiện nay:

A.
Google
B.
Yahoo
C.
Microsoft
D.
Tất cả đều đúng

Answer: D
Section: Window
Explanation/Reference:

QUESTION 106

** Trong hệ điều hành Windows 7, máy tính đọc dữ liệu nhanh nhất từ đâu:

A.
Đĩa mềm
B.
Đĩa cứng
C.
Qua mạng internet
D.
Đĩa CD-ROM

Answer: A
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 107

** Dữ liệu trong thiết bị nhớ nào sẽ mất khi mất điện:

A.
Đĩa cứng
B.
Đĩa mềm
C.
RAM
D.
ROM

Answer: C
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 108

** Lựa chọn nào sau đây là một phần mềm của Windows 7

A. Snipping Tools
B. CMOS
C. BIOS
D. RAM

Answer: A
Section: Window
Explanation/Reference:

QUESTION 109

** Trong cửa sổ ListView của Windows Explorer, kiểu hiển thị nào cho phép người sử dụng
có thể biết được kích thước của một File có chứa trong cửa
sổ đó?

A.
Tiles
B.
Icons
C.
List
D.
Details

Answer: D
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 110

** Trong hệ điều hành Windows 7, để xoá một biểu tượng trên Desktop ta chọn biểu tượng
cần xoá và

A.
Nhấn phải chuột và chọn Delete
B.
Nhấn phím Delete
C.
Kéo và thả biểu tượng đó vào Recycle Bin
D.
Tất cả đều đúng

Answer: D
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 111

** Trong hệ điều hành Windows 7, ta có thể chạy cùng lúc

A.
Chỉ 1 ứng dụng
B.
Hai ứng dụng khác nhau
C.
Tối đa 15 ứng dụng
D.
Nhiều ứng dụng khác nhau
Answer: D
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 112

** Trong hệ điều hành Windows 7, chuột phải lên một biểu tượng úng dụng ngoài Desktop
rồi chọn “Open File Location” có tác dụng

A.
Mở ứng dụng đó với quyền admin
B.
Xem các thuộc tính của ứng dụng đó
C.
Mở ra thư mục gốc chứa ứng dụng đó
D.
Tất cả đều đúng

Answer: C
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 113

** Trong hệ điều hành Windows 7, ứng dụng “Speech Recognition” dùng để

A.
Ghi âm
B.
Điều chỉnh microphone
C.
Ra lệnh cho máy tính bằng giọng nói
D.
Nó là một trò chơi có sẵn

Answer: C
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 114

** Trong hệ điều hành Windows 7, thao tác nào sau đây không thực hiện được trên cửa sổ
TreeView của Windows Explorer

A.
Mở rộng 1 cấp thư mục
B.
Sắp xếp các thư mục
C.
Thu hẹp 1 cấp thư mục
D.
Xóa 1 thư mục

Answer: B
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 115

** Trong hệ điều hành Windows 7, ký tự phân cách số thập phân là

A.
Dấu chấm “.”
B.
Dấu phẩy “,”
C.
Dấu chẩm phẩy “;”
D.
Tuỳ thuộc vào ký tự do người dùng quy định trong Control Panel

Answer: D
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 116

** Trong hệ điều hành Windows 7, tại Windows Explorer khi ta nhấn tổ hợp phím Alt + Mũi
tên qua trái thì tương ứng với việc nhấn chuột vào nút gì trên
thanh công cụ ?

A. Up
B. Forward
C. Cut
D. Back

Answer: D
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 117

** Trong hệ điều hành Windows 7, để chạy tốt một chương trình của Windows XP hỗ trợ, ta
thực hiện
A.
Chuột phải vào chương trình, vào tab Sercurity chọn Windows XP
B.
Chuột phải vào chương trình, vào tab General chọn Run as Windows XP
C.
Chuột phải vào chương trình, vào tab Compatibility chọn Run this program in
compatibility mode for
Windows XP
D.
Các chương trình của windows XP không thể chạy trên Windows 7

Answer: C
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 118

** Trong hệ điều hành Windows 7, Short Key của một chương trình (hoặc tập tin)

A.
Không có ý nghĩ gì
B.
Phím tắt để bật chương trình (tập tin đó) lên
C.
Tạo đường dẫn tới shortcut của chương trình (tập tin đó)
D.
Tất cả đều đúng

Answer: B
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 119

** Trong hệ điều hành Windows 7, khi cửa sổ đang ở chế độ Maximize thì

A.
Ta có thể đi chuyển cửa sổ
B.
Ta có thể thu nhỏ cửa sổ
C.
Ta không thể phóng to kích thước cửa sổ thêm nữa
D.
Tất cả đều đúng

Answer: B
Section: Window

Explanation/Reference:
QUESTION 120

** Trong hệ điều hành Windows 7, Magnifier là gì ?

A.
Công cụ cho phép quản lý tiến trình đang chạy trên máy
B.
Công cụ cho phép phóng to màn hình hiển thị
C.
Công cụ làm sạch bộ nhớ temp
D.
Tất cả đều đúng

Answer: B
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 121

** Trong hệ điều hành Windows 7, khi một tập tin mang thuộc tính “Hidden” tức là

A.
Nó bị lỗi
B.
Nó bị ẩn
C.
Nó là tập tin không có định dạng
D.
Nó không chạy được trên Windows

Answer: B
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 122

** Trong hệ điều hành Windows 7, để mở cửa sổ tìm kiếm ta dùng tổ hợp phím

A.
Windows + T
B.
Windows + P
C.
Windows + F
D.
Ctrl + M

Answer: C
Section: Window

Explanation/Reference:
QUESTION 123

** Giả sử trong cùng một Folder gốc (ổ đĩa C:), có hai Folder X và Y. Khi ta thực hiện đổi tên
Folder X thành Y thì:

A.
Máy tính tự động đặt tên cho Folder X là Y1
B.
Máy tính tự động xóa Folder Y đã tồn tại và cho phép đổi tên Folder X
C.
Máy tính tự động xóa Folder Y đã tồn tại và sao chép Folder X sang Folder gốc khác
D.
Máy tính thông báo Folder Y đã tồn tại và hỏi có muốn gộp hai folder lại không

Answer: D
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 124
Bạn hiểu B-Virus là gì ?

A.
Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:
B.
Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
C.
Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record )
D.
Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel

Answer: C
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 125
Bảng mã ASCII mở rộng có bao nhiêu ký tự?

A. 254
B. 255
C. 256
D. 257

Answer: C
Section: Window

Explanation/Reference:
QUESTION 126
Bạn hiểu Macro Virus là gì ?
A.
Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các các bộ trữ điện
B.
Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel
C.
Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record )
D.
Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các tệp trên USB

Answer: B
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 127
Binary là hệ đếm gì?
A.
Thập lục phân
B.
Nhị phân
C.
Hệ bát phân
D.
Hệ thập phân

Answer: B
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 128
Bạn hiểu Virus tin học lây lan bằng cách nào?
A.
Thông qua người sử dụng, khi dùng tay ẩm ướt sử dụng máy tính
B.
Thông qua hệ thống điện, khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc
C.
Thông qua môi trường không khí, khi đặt những máy tính quá gần nhau
D.
Thông qua các tập tin tải từ Internet, sao chép dữ liệu từ USB

Answer: D
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 129
Bạn đã cài đặt một bộ xử lý mới có tốc độ xử lý cao hơn vào máy của bạn. Điều này có thể
có kết quả gì
A.
Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh hơn
B.
ROM (Read Only Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn
C.
RAM (Random Access Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn
D.
Đĩa cứng máy tính sẽ lưu trữ dữ liệu nhiều hơn

Answer: A
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 130
Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
A.
Secondary memory
B.
Receive memory
C.
Primary memory
D.
Random access memory

Answer: C
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 131
Bộ nhớ ROM (Read Only Memory) trên máy tính là:
A.
Loại bộ nhớ chỉ đọc trên máy tính
B.
Không mất dữ liệu khi mất nguồn điện
C.
Hỗ trợ quá trình khởi động máy tính
D.
Loại bộ nhớ chỉ đọc trên máy tính và không mất dữ liệu khi mất nguồn điện và Hỗ trợ
quá trình khởi động máy tính

Answer: D
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 132
Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắt từ, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.
Read Access Memory
B.
Rewrite Access Memory
C.
Random Access Memory
D.
Secondary memory
Answer: C
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 133
Các chức năng cơ bản của máy tính:?
A.
Lưu trữ dữ liệu, Xử lý dữ liệu, Trao đổi dữ liệu, Điều khiển
B.
Lưu trữ dữ liệu, Chạy chương trình, Kết nối internet, Nghe nhạc
C.
Trao đổi dữ liệu, Điều khiển, Xem phim, Chạy chương trình
D.
Trao đổi dữ liệu, Xử lý dữ liệu, Kết nối internet, In văn bản

Answer: A
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 134
Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ :
A.
Trong CPU
B.
Trong RAM
C.
Trên bộ nhớ ngoài
D.
Trong ROM

Answer: C
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 135
Cáp quang được làm bằng từ chất liệu gì:?
A.
Đồng
B.
Sắt
C.
Sợi Quang học
D.
Nhôm

Answer: C
Section: (none)

Explanation/Reference:
QUESTION 136
Câu nào dưới đây không đúng?
A.
Virus máy tính lây nhiễm qua dùng chung máy tính
B.
Virus máy tính lây nhiễm khi sao chép qua đĩa mềm, đĩa CD
C.
Virus máy tính lây nhiễm khi sao chép qua mạng
D.
Virus máy tính lây nhiễm qua Internet

Answer: B
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 137
Cho biết tên nào sau đây là tên hệ điều hành?
A.
UniKey
B.
Microsoft Office 2016
C.
Windows 10
D.
Notepad

Answer: C
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 138
Cho biết đâu là tên thiết bị mạng?
A.
USB
B.
HeadPhone
C.
Switch
D.
Webcam

Answer: C
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 139
Chọn phát biểu đúng về Email?
A.
Là phương thức truyền tập tin từ máy này đến máy khác trên mạng
B.
Là dịch vụ cho phép ta truy cập đến hệ thống máy tính khác trên mạng
C.
Là dịch vụ cho phép ta gởi và nhận thư điện tử
D.
Là hình thức hội thoại trực tiếp trên Internet

Answer: C
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 140
Chức năng nào dưới đây có thể nhìn thấy các máy tính trong mạng nội bộ?
A.
My Documents
B.
My Computer
C.
My Network
D.
Control Panel

Answer: C
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 141
Cổng USB nào sau đây có tốc độ sao chép dữ liệu nhanh nhất?
A.
USB 1.0
B.
USB 2.0
C.
USB 3.0
D.
Tốc độ ngang bằng nhau

Answer: C
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 142
Công dụng của thư điện tử (Email) là gì?
A.
Gửi thư điện tử, dữ liệu qua mạng
B.
Gửi thư quảng cáo qua mạng, virus
C.
Gửi tin nhắn qua mạng
D.
Gửi nhận âm thanh

Answer: A
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 143
Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành?
A.
Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
B.
Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục
C.
Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục
D.
Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu

Answer: A
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 144
Hai thành phần quan trọng giúp hệ điều hành quản lý thông tin và dữ liệu trên máy tính
A.
Bit & Byte
B.
Desktop & Icon
C.
File & Folder
D.
Shortcut & Toolbar

Answer: C
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 145
Hãy cho biết đâu là trình duyệt web có mã nguồn mở?
A.
Internet explorer
B.
Google chrome
C.
Cốc cốc
D.
Firefox

Answer: B
Section: (none)

Explanation/Reference:
QUESTION 146
Hãy cho biết đâu là trình duyệt web của Microsoft?
A.
Internet explorer
B.
Google chrome
C.
Cốc cốc
D.
Opera

Answer: A
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 147
Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường trung gian
giữa người sử dụng và máy tính được gọi là?
A.
Phần mềm
B.
Hệ điều hành
C.
Các loại trình dịch trung gian
D.
Trình quản lý tập tin

Answer: B
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 148

A.
B.
C.
D.

Answer:
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 149
Tùy chọn nào sau đây là thiết bị máy tính ? (Chọn 3)

A.
Unix.
B.
Server.
C.
Ubuntu.
D.
Linux.
E.
Desktop.
F.
Laptop.

Answer: BEF
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 150
Hai thiết bị nào sau đây được thay thế khi dùng màn hình cảm ứng ? (Chọn 2 đáp án)

A.
Máy in
B.
Bàn phím
C.
Chuột
D.
Máy quét ảnh (scanner)
E.
Microphone

Answer: BC
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 151
“Phần cứng này chứa dữ liệu có thể đọc và sử dụng nhưng không thay đổi được. Các lệnh để điều khiển các
chức năng cơ bản của máy tính vẫn tồn tại cho dù nguồn điện bật hay tắt”. Đây là phát biểu về thành phần nào
của máy tính?

A. Bộ nhớ ROM
B. Bộ nhớ RAM
C. Ổ đĩa thể rắn (SSD)
D. Ổ đĩa cứng (HDD)

Answer: A
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 152
“Đây là vùng bộ nhớ điện tử nơi máy tính cá nhân lưu giữ các bản sao đang làm việc của các chương trình và
dữ liệu; các thông tin và dữ liệu này bị biến mất khi máy tính tắt nguồn”. Đây là phát biểu về thành phần nào
của máy tính ?
A. Bộ nhớ ROM
B. Bộ nhớ RAM
C. CD-Rom
D. Ổ đĩa cứng (HDD)

Answer: B
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 153
Chuột không dây sử dụng công nghệ nào để kết nối tín hiệu với máy tính ?

A.
Wifi
B.
Hồng ngoại
C.
Wimax
D.
Bluetooth

Answer: D
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 154
Thiết bị nào sau đây thực hiện cả hai chức năng nhập và xuất dữ liệu ?

A.
Màn hình cảm ứng
B.
Webcam
C.
Bút chạm (stylus)
D.
Bảng chạm (Touchpad)

Answer: A
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 155
Màn hình được kết nối với máy tính thông qua cổng nào sau đây ?

A.
USB
B.
COM
C.
VGA
D.
LPT

Answer: C
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 156
Hệ điều hành mã nguồn mở thông dụng nhất hiện nay là gì ?

A.
Windows
B.
Mac OS
C.
Ubuntu
D.
Fedora

Answer: C
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 157
"Đây là trạng thái tiết kiệm điện năng nhất trong Windows, trong đó máy tính đưa tất cả tài
liệu và chương trình đang mở vào ổ cứng và sau đó tắt máy tính."

Máy tính đang ở chế độ nào ?

A.
Chế độ ngủ đông (Hibernate)
B.
Chế độ tạm nghỉ (Sleep/Standby)
C.
Chế độ tắt máy (Shutting Down)
D.
Chế độ khởi động lại (Restart)

Answer: A
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 158
"Đây là hàng rào bảo mật điều khiển dòng thông tin giữa Internet và mạng riêng, nó bảo vệ
mạng LAN khỏi những truy cập trái phép từ bên ngoài.". Phát biểu này liên quan đến khái
niệm nào ?
A.
Chương trình chống virus
B.
Tên đăng nhập và mật khẩu bảo mật
C.
Tường lửa (Firewall)
D.
Modem

Answer: C
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 159
"Luật này cho phép bạn sở hữu tài sản trí tuệ của mình; chỉ duy nhất một mình bạn có
quyền để tạo và phân phối các bản sao kết quả công việc của mình, thực hiện hoặc hiển thị
sản phẩm của bạn ở nơi công cộng."
Phát biểu này liên quan đến khái niệm nào ?

A.
Quyền tác giả.
B.
Sở hữu trí tuệ.
C.
Đăng ký bản quyền.
D.
Luật sở hữu trí tuệ.

Answer: D
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 160
Luật nào quy định về hoạt động ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin, các biện pháp bảo đảm ứng dụng
và phát triển công nghệ thông tin, quyền và nghĩa vụ của cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động ứng
dụng và phát triển công nghệ thông tin?

A. Luật Viễn thông.


B. Luật Báo chí.
C. Luật Công nghệ thông tin.
D. Luật Giáo dục

Answer: C
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 161
Thiết bị nào sau đây là máy tính dễ dàng di chuyển gồm một phần cứng duy nhất có màn
hình cảm ứng hoặc đa cảm ứng; người dùng có thể gõ;trên một bàn phím ảo trên màn hình
thay vì sử dụng một bàn phím riêng biệt ?

A.
Máy tính bảng
B.
Netbook
C.
Máy tính xách tay
D.
Điện thoại thông minh

Answer: A
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 162
Hãy chỉ ra ba đặc trưng của điện thoại thông minh (Smartphone)
?

A.
Cho phép cài đặt các chương trình của bên thứ ba.
B.
Có GPS.
C.
Có thời lượng pin lâu hơn.
D.
Hỗ trợ thư điện tử.
E.
Hỗ trợ tất cả các kiểu hệ điều hành.

Answer: ABD
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 163
Thiết bị nào nên được sử dụng để lưu tệp tin có dung lượng 25.165.824 Kilobytes ?

A.
CD có dung lượng 700 Megabytes.
B.
USB còn trống 10.24 Gigabytes.
C.
Ổ cứng máy tính xách tay còn trống 12.288 Megabytes.
D.
Ổ cứng máy tính để bàn còn trống 0.028 Terabytes.

Answer: D
Section: (none)

Explanation/Reference:
QUESTION 164
Trong danh sách các bản cập nhật hệ điều hành được liệt kê dưới đây, bản cập nhật nào là
quan trọng và cần cài đặt ?

A.
Một bản cập nhật để nhận biết các thiết bị Bluetooth mới
B.
Một bản cập nhật sửa chữa một lỗ hổng bảo mật
C.
Một bản cập nhật thử nghiệm (beta) phần mềm
D.
Một bản cập nhật firmware cho một thiết bị

Answer: B
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 165
Virus máy tính, sâu máy tính (Worms), chương trình ngựa(Trojan) … được gọi chung là gì ?

A.
Phần mềm gián điệp (Spyware)
B.
Phần mềm độc hại (Malware)
C.
Phần mềm quảng cáo (Adware)
D.
Phần mềm miễn phí (Freeware)

Answer: B
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 166
Sâu máy tính khác với virus máy tính ở điểm nào ?

A.
Sâu máy tính không gây hại cho máy tính hoặc mạng
B.
Sâu máy tính không thể nhận diện
C.
Sâu máy tính là virus tự nhân bản để lây nhiễm vào các tài nguyên hệ thống và mạng.
D.
Không thể diệt sâu máy tính.

Answer: C
Section: (none)

Explanation/Reference:

QUESTION 167
** Virus có thể lây lan qua?
A.
USB và môi trường mạng
B.
Môi trường mạng và ô cứng di động
C.
Ổ cứng di động
D.
USB, môi trường mạng và ô cứng di động

Answer: D
Section: Window

Explanation/Reference:

QUESTION 168
** Điều gì mà tất cả các Virus đều có thể thực hiện?

A.
Lây nhiễm vào BOOT RECORD
B.
Phá huỷ CMOS
C.
Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng
D.
Tự nhân bản

Answer: D
Section: Window

Explanation/Reference:
Exam B

QUESTION 1

** Trong MS Word 2010, phím nào đưa con trỏ về đầu dòng hiện hành?

A.
Home
B.
Ctrl + Home
C.
End
D.
Ctrl + Page Up

Answer: A
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 2

** Trong MS Word 2010, trong Table (bảng) để chèn thêm một dòng bên dưới dòng đang
chọn thì ta vào thẻ Layout rồi chọn nút lệnh gì?

A.
Insert Above
B.
Insert Below
C.
Rows Below
D.
Insert Right

Answer: B
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 3

** Trong MS Word 2010, sau khi bôi đen toàn bộ bảng, nếu nhấn phím Delete thì điều gì
xảy ra?

A.
Không có tác dụng gì
B.
Xóa toàn bộ nội dung và bảng biểu
C.
Xóa bảng, không xóa nội dung
D.
Xóa toàn bộ nội dung trong bảng, không xóa bảng

Answer: D
Section: Word
Explanation/Reference:

QUESTION 4

** Trong MS Word 2010, để xóa bỏ toàn bộ định dạng kiểu chữ của văn bản đang chọn ta
nhấn tổ hợp phím gì?

A.
Ctrl + Space
B.
Ctrl + Delete
C.
Ctrl + Enter
D.
Shift + Space

Answer: A
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 5

** Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào dùng để ra lệnh in

A.
Ctrl + N
B.
Ctrl + S
C.
Ctrl + U
D.
Ctrl + P

Answer: D
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 6

** Trong MS Word 2010, để chèn số trang vào vị trí con trỏ của tài liệu ta gọi lệnh nào?

A.
Vào Insert, Nhấn Page Number và chọn Bottom of Page
B.
Vào Insert, Nhấn Page Number và chọn Top of Page
C.
Vào Insert, Nhấn Page Number, chọn Current Position
D.
Vào Insert, Nhấn Number Page, chọn Format Page Numbers
Answer: C
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 7

** Phát biểu nào sau đây là sai?

A.
Canh lề mặc định trong văn bản mỗi khi tạo tập tin mới là canh trái
B.
Khi soạn thảo trong Word, nếu hết trang thì tự động nhảy sang trang mới
C.
Chỉ được phép mở một văn bản trong phiên làm việc
D.
Mặc định mỗi khi khởi động MS Word 2010 đã có một văn bản trống

Answer: C
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 8
Trong MS Word 2010, để di chuyển con trỏ về cuối tài liệu nhấn:
A.
Page Down
B.
Ctrl + Page Down
C.
End
D.
Ctrl + End

Answer: D
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 9

** Trong MS Word 2010, trong khi soạn thảo văn bản, nếu nhấn phím số 1 khi có một khối
văn bản đang được chọn thì

A.
Khối văn bản đó biến mất
B.
Khối văn bản đó biến mất và thay vào đó là số 1
C.
Số 1 sẽ chèn vào trước khối đang chọn
D.
Số 1 sẽ chèn vào sau khối đang chọn

Answer: B
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 10

** Trong MS Word 2010, tổ hợp phím được dùng để đóng tài liệu đang mở?

A.
Ctrl + O
B.
Ctrl + N
C.
Ctrl + P
D.
Ctrl + W

Answer: D
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 11

** Trong MS Word 2010, để chọn toàn bộ nội dung thì nhấn tổ hợp phím

A.
Shift + Ctrl + A
B.
Ctrl + A
C.
Ctrl + Alt + A
D.
Shift + A

Answer: B
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 12

** Trong MS Word 2010, để thực hiện ngắt trang cho văn bản ta sử dụng tổ hợp phím gì?

A.
Ctrl + ESC
B.
Ctrl + S
C.
Ctrl + Space
D.
Ctrl + Enter
Answer: D
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 13

** Trong MS Word 2010, để di chuyển con trỏ về đầu tài liệu nhấn

A.
Ctrl + page Up
B.
Ctrl + End
C.
Home
D.
Ctrl + Home

Answer: D
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 14

** Trong MS Word 2010, để tạo chữ lớn đầu đoạn văn (Drop cap) cho ký tự đang chọn, ta
thực hiện.

A.
Tại thẻ Home, Nhấn nút Dropcap và chọn Dropped
B.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap và chọn Dropped
C.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap và chọn None
D.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap và chọn In Margin

Answer: B
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 15

** Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào sẽ dùng để bật hộp thoại tìm kiếm

A.
Ctrl + H
B.
Ctrl + G
C.
Shift + F
D.
Ctrl + F

Answer: D
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 16

** Trong MS Word 2010, làm thế nào để hình ảnh đang chọn chìm xuống dưới văn bản?

A.
Trong thẻ Format, Nhấn Wrap Text và chọn In Front of text
B.
Trong thẻ Format, Nhấn Wrap Text và chọn In Line with text
C.
Trong thẻ Format, Nhấn Wrap Text và chọn Through
D.
Trong thẻ Format, Nhấn Wrap Text và chọn Behind text

Answer: D
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 17

** Trong MS Word 2010, để chèn một biểu đồ vào văn bản ta gọi lệnh gì?

A.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt
B.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút ClipArt
C.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút Chart
D.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút WordArt

Answer: C
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 18

** Trong một văn bản của MS Word 2010 có rất nhiều hình vẽ được tạo ra. Mỗi lần nhấn
chuột trái lên một hình nào đó thì chỉ chọn được hình đó. Để chọn được nhiều hình thì ta
phải giữ thêm phím nào trong khi chọn?

A.
Enter
B.
Shift
C.
Alt
D.
Tab

Answer: B
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 19

** Trong MS Word 2010, để chia cột cho đoạn văn bản ta thực hiện như thế nào?

A.
Tại thẻ Page Layout, Nhấn chọn Columns
B.
Tại thẻ Page Layout, Nhấn chọn Line Numbers
C.
Tại thẻ Insert, Nhấn chọn Columns
D.
Tại thẻ Home, Nhấn chọn Columns

Answer: A
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 20

** Trong MS Word 2010, để đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo, ta chọn thẻ Page
Layout, rồi chọn nút nào sau đó chọn một tùy chọn canh lề

A.
Orientation
B.
Size
C.
Margins
D.
Page Setup

Answer: D
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 21

** Khi soạn thảo văn bản bằng bảng mã nào thì khi chọn font có tên 'Time New Roman" ta
gõ được tiếng Việt đúng.
A.
TCVN3
B.
Telex
C.
VietWare_X
D.
Unicode

Answer: D
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 22

** Thao tác Nhấn chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản sẽ có tác dụng gì?

A.
Chọn toàn bộ văn bản
B.
Chọn 1 dòng
C.
Chọn đoạn văn bản hiện hành
D.
Mở cửa sổ Page Setup

Answer: C
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 23

** Trong MS Word 2010, thao tác giữ phím Ctrl và Nhấn chuột vào một vị trí nào đó trong
đoạn văn bản sẽ có tác dụng gì?

A.
Chọn đoạn văn bản
B.
Chọn toàn bộ văn bản
C.
Chọn một câu tại vị trí con trỏ
D.
Chọn một từ

Answer: C
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 24
** Trong MS Word 2010, để chèn hình ảnh từ bên ngoài vào văn bản ta gọi lệnh gì?

A.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt
B.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút Clip Art
C.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút Picture
D.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút Shape

Answer: C
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 25

** Trên MS Word 2010, khi một văn bản đang soạn thảo chưa được lưu lại nhưng ta vào
menu File, chọn lệnh Close thì thông báo nào dưới đây sẽ xuất hiện?

A.
"Do you want to save changes you made to...."
B.
"Are you sure to exit?"
C.
"Do you want to save the document before close"
D.
"The file.....already exist"

Answer: A
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 26

** Trong MS Word 2010, trong khi rê đối tượng là một hình ảnh hay một hình vẽ bất kỳ có
nhấn giữ đồng thời phím Shift sẽ có tác dụng gì?

A.
Sao chép đối tượng
B.
Di chuyển đối tượng trên đường thẳng ngang hoặc dọc
C.
Xoay đối tượng
D.
Thay đổi kích thước đối tượng

Answer: B
Section: Word

Explanation/Reference:
QUESTION 27

** Trong MS Word 2010, để chèn một tiêu đề ở lề trên tài liệu đang mở ta gọi lệnh gì?

A.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút Header, chọn một mẫu tiêu đề
B.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút Footer, chọn một mẫu tiêu đề
C.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút Header, chọn Remove Header
D.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút Footer, chọn Edit Footer

Answer: A
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 28

** Trong MS Word 2010, để soạn thảo đúng tiếng việt khi sử dụng bảng mã Unicode thì
phải chọn font (kiểu chữ)

A.
VNI-Avo
B.
Arial
C.
VnTimes
D.
VNArial

Answer: B
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 29

** Trong MS Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + P được thay cho lệnh nào dưới đây?

A.
Vào File, chọn Print
B.
Vào View, chọn Print Layout
C.
Vào File, chọn Print Preview
D.
Vào Edit, chọn Paste

Answer: A
Section: Word
Explanation/Reference:

QUESTION 30
** Trong MS Word 2010, làm thế nào để áp dụng mẫu (style) cho hình ảnh đang chọn?
A.
Trong thẻ Format, chọn mẫu trong nhóm Picture Effect
B.
Trong thẻ Format, chọn mẫu trong nhóm Picture Border
C.
Trong thẻ Format, Nhấn nút Artistic Effect rồi chọn mẫu
D.
Trong thẻ Format, chọn mẫu trong nhóm Picture Styles

Answer: D
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 31

** Tên gọi nào say đây không phải là tên của bảng mã tiếng Việt.

A.
TCVN 3
B.
Telex
C.
Unicode
D.
VietWare_X

Answer: B
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 32

** Mỗi tập tin MS Word 2010 được lưu lại sẽ có đuôi (phần mở rộng) mặc định là

A.
PDF
B.
DOCX
C.
XLS
D.
DOC

Answer: B
Section: Word

Explanation/Reference:
QUESTION 33

** Trong MS Word 2010, để chọn khối từ con trỏ về đầu tài liệu nhấn:

A.
Ctrl + Home
B.
Ctrl + End
C.
Ctrl + Page Up
D.
Ctrl + Shift + Home

Answer: D
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 34

** Trong MS Word 2010, thao tác nhấn giữ phím Ctrl trong khi rê một hình vẽ sẽ có tác
dụng gì?

A.
Sao chép đối tượng
B.
Di chuyển đối tượng
C.
Xoay đối tượng
D.
Thay đổi kích thước của đối tượng

Answer: A
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 35

** Trong văn bản MS Word 2010 đang mở, muốn thay tất cả chữ “VN” thành “Việt Nam” thì

A.
Trong thẻ Home, chọn Clear
B.
Trong thẻ Home, chọn Go To
C.
Trong thẻ Home, chọn Advanced Find
D.
Trong thẻ Home, chọn Replace

Answer: D
Section: Word
Explanation/Reference:

QUESTION 36

** Trong MS Word 2010, lệnh nào sau đây không phải là lệnh cắt?

A.
Ctrl+C
B.
Nhấn nút Cut trên thanh công cụ
C.
Nhấn chuột phải chọn Cut
D.
Ctrl +X

Answer: A
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 37

** Trong MS Word 2010, để chèn các hình đơn giản như hình chữ nhật, tròn, elip, tam
giác... ta gọi lệnh gì?

A.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút Shapes rồi chọn hình cần vẽ
B.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút TextBox
C.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút Screenshot
D.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt

Answer: A
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 38

** Trong MS Word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để lưu tài liệu hiện tại?

A.
Ctrl + X
B.
Ctrl +A
C.
Ctrl +S
D.
Ctrl + V

Answer: C
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 39

** Khi thao tác trong MS Word 2010, thông báo "Do you want to save changes to..." xuất
hiện khi nào?

A.
Khi chọn một phông chữ (font) mà nó không tồn tại trong hệ thống.
B.
Không đặt tên file khi lưu văn bản
C.
Khi đóng văn bản nhưng văn bản chưa được lưu
D.
Khi lưu văn bản với tên file trùng với một file đã có trong thư mục lựa chọn

Answer: C
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 40

** Trong MS Word 2010, thao tác nào dưới dây được dùng để chọn một từ trong đoạn văn
bản?

A.
Giữ phím Ctrl và Nhấn chuột trái lên câu cần chọn
B.
Giữ phím Shift và Nhấn chuột trái lên câu cần chọn
C.
Nhấn chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản
D.
Nhấn đôi chuột trái lên từ cần chọn

Answer: D
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 41

** Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào dùng để tăng, giảm cỡ chữ cho nội dung văn
bản?

A.
Ctrl + 1
B.
Ctrl + 2
C.
Ctrl+[ hay Ctrl+]
D.
Shift+[ hay Shift+]

Answer: C
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 42

** Trong MS Word 2010, muốn chọn nhiều hình vẽ đồng thời ta thực hiện

A.
Nhấn chuột trái ở vùng trống và rê ngang qua các đối tượng cần chọn
B.
Nhấn giữ phím Shift và Nhấn chuột trái lên các đối tượng muốn chọn
C.
Nhấn giữ phím Alt và Nhấn chuột trái lên các đối tượng muốn chọn
D.
Vào menu Edit, chọn Select All AutoShape

Answer: A
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 43

** Trong MS Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + S được thay cho lệnh nào dưới đây?

A.
Vào File, chọn lệnh Save and Send
B.
Vào File, chọn lệnh Save
C.
Vào File, chọn lệnh Open
D.
Vào File, chọn lệnh Save As

Answer: B
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 44

** Trong MS Word 2010, khi đang soạn thảo văn bản để xác định tổng số trang của văn bản
hiện hành ta quan sát ở
A.
Thanh công cụ Ribbon
B.
Thanh trạng thái
C.
Trong trang Backstage của thực đom File
D.
Thanh ruler

Answer: B
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 45

** Trong MS Word 2010, để tạo một được gạch chân cho đoạn văn bản đang lựa chọn với
nét đơn thì ta thực hiện

A.
Nhấn Ctrl + U
B.
Nhấn Ctrl + V
C.
Nhấn Ctrl + C
D.
Không thực hiện được

Answer: A
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 46

** Trong MS Word 2010, để gộp các ô đang chọn của một bảng thành một ô thì ta gọi lệnh
nào?

A.
Vào thẻ Layout, Nhấn nút Margin Cells
B.
Vào thẻ Layout, Nhấn nút Split Table
C.
Vào thẻ Layout, Nhấn nút Merge Cells
D.
Vào thẻ Layout, Nhấn nút Split Cells

Answer: C
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 47
** Tên gọi nào sau đây là tên của kiểu gõ tiếng Việt.

A.
TCVN 3
B.
VNI
C.
VietWare_X
D.
Unicode

Answer: B
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 48

** Trong MS Word 2010, khi cần gõ các chỉ số dưới H2O thì sử dụng tổ hợp phím tắt nào
trong khi gõ.

A.
Ctrl =
B.
Ctrl Shift =
C.
Ctrl Alt Shift =
D.
Shift =

Answer: A
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 49

** Trong MS Word 2010, để chèn một chữ nghệ thuật (Word Art) vào văn bản ta gọi lệnh gì?

A.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút QuickPart
B.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút ClipArt
C.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút WordArt
D.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút Equation

Answer: C
Section: Word

Explanation/Reference:
QUESTION 50

** Sử dụng kiểu gõ nào để khi nhập hai chữ A sẽ cho chữ Â, hai chữ E sẽ cho chữ Ê.

A.
Telex
B.
Select
C.
VNI
D.
Latex

Answer: A
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 51

** Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.
Tập tin được tạo ra bởi MS Word 2010 khi lưu sẽ có đuôi mặc định là XLSX
B.
Trong MS Word 2010 ta không thể gõ tiếng Việt
C.
MS Word 2010 là một phần mềm tính toán
D.
Mặc định mỗi khi khởi động MS Word 2010 đã có một văn bản trống

Answer: D
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 52

** Trong MS Word 2010, để chèn một tiêu đề vào lề dưới văn bản đang mở, ta thực hiện

A.
Tại thẻ Insert, Nhấn Footer, chọn một mẫu tiêu đề
B.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút Header, chọn một mẫu tiêu đề
C.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút Footer, chọn Remove Footer
D.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút Header, chọn Edit Header

Answer: A
Section: Word

Explanation/Reference:
QUESTION 53

** Trong MS Word 2010, để nối hai đoạn văn thành một đoạn ta thực hiện:

A.
Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 2, nhấn backspace
B.
Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 2, nhấn delete
C.
Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 1, nhấn backspace
D.
Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 1, nhấn delete

Answer: A
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 54

** Trong MS Word 2010, để đánh số trang ở lề dưới của tài liệu ta gọi lệnh nào?

A.
Vào Insert, Nhấn Page Number và chọn Top of Page
B.
Vào Insert, Nhấn Page Number và chọn Current Position
C.
Vào Insert, Nhấn Page Number, chọn Bottom of Page
D.
Vào Insert, Nhấn Number Page, chọn Page Margins

Answer: C
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 55

** Khi thao tác trong MS Word 2010, thông báo "The file <tên file hiện hành> already exist"
xuất hiện khi nào?

A.
Không đặt tên file khi lưu văn bản
B.
Khi chọn một phông chữ (font) mà nó không tồn tại trong hệ thống
C.
Khi lưu văn bản với tên file trùng với một file đã có trong thư mục lựa chọn
D.
Khi đóng văn bản nhưng văn bản chưa được lưu

Answer: C
Section: Word
Explanation/Reference:

QUESTION 56

** Trong MS Word 2010, khi cần thay đổi màu nền cho hình vẽ đang chọn thì ta Nhấn nút
nào trong thẻ Format rồi chọn màu?

A.
Shape Fill
B.
Shape Outline
C.
Shape Effect
D.
Edit Shape

Answer: A
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 57

** Trong MS Word 2010, để chèn hình ảnh từ thư viện có sẵn trong Word vào văn bản, ta
thực hiện:

A.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút Picture
B.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt
C.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút ClipArt
D.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút Screenshot

Answer: C
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 58

** Standard là một...của Microsoft Word dùng để thao tác với tập tin văn bản.

A.
Thanh công cụ
B.
Menu
C.
Hộp thoại
D.
Trang giấy
Answer: A
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 59

** Trong MS Word 2010, để hủy bỏ chữ to đầu đoạn (Dropcap) đã tạo của đoạn văn bản ta
thực hiện lệnh gì?

A.
Tại thẻ Home, Nhấn nút Dropcap
B.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap và chọn None
C.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap
D.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap và chọn Dropped

Answer: B
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 60

** Trong MS Word 2010, để chèn một sơ đồ tổ chức vào văn bản ta gọi lệnh gì?

A.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút Shapes
B.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút WordArt
C.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút Chart
D.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt

Answer: D
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 61

** Trong MS Word 2010, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để canh đều 2 bên cho đoạn
văn bản?

A.
Alt+X
B.
Ctrl + O
C.
Ctrl +J
D.
Tất cả đều sai

Answer: C
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 62

** Trong MS Word 2010, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + C là gì?

A.
Sao chép các nội dung đang lựa chọn vào trong bộ nhớ đệm
B.
Phục hồi lại các thao tác đã làm trước đó
C.
Dán tất cả các nội dung đã được sao chép trước đó vào vị trí con trỏ
D.
Thực hiện canh lề giữa đoạn văn bản đó

Answer: A
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 63

** Trong MS Word 2010, thao tác nào dưới đây được dùng để chọn một câu trong đoạn văn
bản?

A.
Nhấn đôi chuột trái lên câu cần chọn
B.
Giữ phím Shift và Nhấn chuột trái lên câu cần chọn
C.
Nhấn chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản
D.
Giữ phím Ctrl và Nhấn chuột trái lên câu cần chọn.

Answer: D
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 64

** Trong MS Word 2010, khi nhấn tổ hợp phím nào sẽ thực hiện dán đoạn văn bản vừa
copy vào sau vị trí con trỏ?
A.
Ctrl + W
B.
Ctrl + V
C.
Alt + W
D.
Shift + W

Answer: B
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 65

** Một văn bản được soạn thảo trong chương trình Microsoft Word gọi là gì?

A.
WorkBook
B.
Worksheet
C.
Document
D.
Text Document

Answer: C
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 66

** Trong MS Word 2010, cách nhanh nhất để chọn (bôi đen) từ con trỏ về cuối câu là nhấn
tổ hợp phím:

A.
Alt + F8
B.
Ctrl + End
C.
Shift + End
D.
Alt + A

Answer: C
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 67

** Chương trình nào sau đây cho phép gõ được tiếng Việt trong MS Word 2010?
A.
VNI
B.
TCVN3
C.
Unicode
D.
Unikey và Vietkey

Answer: D
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 68

** Trong MS Word 2010, trong một bảng (table) để chèn thêm một cột bên trái cột đang
chọn thì ta vào thẻ Layout rồi chọn nút lệnh gì?

A.
Left Columns
B.
Insert Below
C.
Insert Above
D.
Insert Left

Answer: D
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 69

** Trong MS Word 2010, để chèn một bảng biểu vào văn bản ta dùng lệnh gì?

A.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút Table, rê chọn số hàng, số cột
B.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút Table, chọn Insert Table
C.
Tại thẻ Insert, Nhấn nút Table, chọn Draw Table rồi vẽ vào văn bản
D.
Tất cả đều đúng

Answer: D
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 70
** Khi đang mở ba trình ứng dụng: Microsoft Word, Microsoft Excel và Microsoft Acces, để
chuyển qua lại giữa ba trình ứng dụng này, ta nhấn tổ hợp phím nào:

A.
Alt + Tab
B.
Shift + Tab
C.
Ctrl + Tab
D.
Alt + Shift

Answer: A
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 71

** Chọn tiếp mục nào trong Menu Format cho phép người dùng có thể thay đổi được
khoảng cách giữa các đoạn văn:

A.
Font
B.
Paragraph
C.
Borders and Shading
D.
Columns

Answer: B
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 72
Trong MS Word 2010, phím nào để xoá ký tự đúng trước con trỏ?
A.
Page Down
B.
Delete
C.
Page Up
D.
Backspace

Answer: D
Section: Word

Explanation/Reference:
QUESTION 73

** Trong MS Word 2010, khi cần gõ các chỉ số trên (như x2, an, cm3...) thì sử dụng phím
tắt.....trong khi gõ.

A.
Ctrl + =
B.
Ctrl + Shift + =
C.
Shift + =
D.
Ctrl + Alt + Shift + =

Answer: B
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 74

** Trong MS Word 2010, sau khi chèn bảng biểu vào văn bản và nhập nội dung trong bảng.
Để bảng tự động chỉnh kích thước các cột vừa với nội dung đã nhập trong các cột thì ta
chọn bảng đó rồi vào thẻ Layout, chọn AutoFit và chọn tiếp mục:

A.
AutoFit to Content
B.
AutoFit to Windows
C.
Fixed column width
D.
Distribute columns evenly

Answer: A
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 75

** Trong MS Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản ta thiết lập tại:

A.
ô Before và After trong thẻ Page Layout
B.
ô Line Spacing trong thẻ Page Layout
C.
ô Left và Right trong thẻ Page Layout
D.
ô Above và Below trong thẻ Page Layout

Answer: A
Section: Word
Explanation/Reference:

QUESTION 76

** Trong MS Word 2010, tổ hợp phím được dùng để lưu văn bản?

A.
Ctrl + O
B.
Ctrl + P
C.
Ctrl + N
D.
Ctrl + S

Answer: D
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 77

** Trong MS Word 2010, để canh giữa cho đoạn văn bản bôi đen ta nhấn tổ hợp phím

A.
Ctrl + O
B.
Ctrl + P
C.
Ctrl + N
D.
Ctrl +E

Answer: D
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 78

** Mail Merge là một chức năng......của Microsoft Word

A.
Trộn thư
B.
Tạo số chỉ mục tự động
C.
Vẽ hình
D.
Tìm kiếm và thay thế

Answer: A
Section: Word
Explanation/Reference:

QUESTION 79

** Trong MS Word 2010, để đánh số trang ở lề trên của tài liệu ta gọi lệnh nào?

A.
Vào Insert, Nhấn Page Number và chọn Bottom of Page
B.
Vào Insert, Nhấn Page Number và chọn Current Position
C.
Vào Insert, Nhấn Page Number, chọn Top of Page
D.
Vào Insert, Nhấn Number Page, chọn Page Margins

Answer: C
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 80

** Trong MS Word 2010, để canh thẳng lề phải cho đoạn văn bản bôi đen ta nhấn tổ hợp
phím

A.
Ctrl +S
B.
Ctrl +L
C.
Ctrl +R
D.
Ctrl +E

Answer: C
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 81

** Trong MS Word 2010, để lấy định dang một đoạn văn bản nào đó, ta bôi đen đoạn văn
bản đó rồi dùng tổ hợp phím

A.
Ctrl + Alt + C
B.
Alt + C
C.
Ctrl + Shift + C
D.
Ctrl + C
Answer: C
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 82

** Trong MS Word 2010, để thực hiện tính toán một phép tính dưới dạng văn bản, ta dùng

A.
Excel
B.
Tool Calculate
C.
Word không hỗ trợ tính năng này
D.
Copy ra calculator để tính rồi ghi lại kết quả

Answer: B
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 83

** Trong MS Word 2010, để chèn các biểu tượng vào trong văn bản, ta thực hiện

A.
Vào tab Insert, rồi chọn Symbol
B.
Vào tab Design, rồi chọn Symbol
C.
Vào tab Design, rồi chọn Equation
D.
Vào tab Insert, rồi chọn Equation

Answer: A
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 84

** Trong MS Word 2010, để chèn một biểu thức tính toán ta thực hiện

A.
Vào tab Insert, rồi chọn Symbol
B.
Vào tab Design, rồi chọn Symbol
C.
Vào tab Design, rồi chọn Equation
D.
Vào tab Insert, rồi chọn Equation

Answer: D
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 85

** Trong MS Word 2010, để chèn một biểu đồ, ta thực hiện

A.
Vào tab Insert, rồi chọn SmartArt
B.
Vào tab Design, rồi chọn SmartArt
C.
Vào tab Design, rồi chọn Chart
D.
Vào tab Insert, rồi chọn Chart

Answer: D
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 86

** Trong MS Word 2010, để canh thẳng lề trái cho đoạn văn bản bôi đen ta nhấn tổ hợp
phím

A.
Ctrl + L
B.
Ctrl + O
C.
Ctrl + P
D.
Ctrl + N

Answer: A
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 87

** Trong MS Word 2010, để tìm kiếm trong văn bản ta dùng tổ hợp phím

A.
Ctrl + E
B.
Ctrl + T
C.
Ctrl + F
D.
Ctrl + H

Answer: C
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 88
Trong MS Word 2010, để tìm kiếm và thay thế từ đó bằng từ khác trong văn bản ta dùng tổ
hợp phím
A.
Ctrl + E
B.
Ctrl + T
C.
Ctrl + F
D.
Ctrl + H

Answer: D
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 89

** Trong MS Word 2010, để viết hoa các ký tự đã chọn, ta dùng tổ hợp phím

A.
Ctrl + F2
B.
Ctrl + F3
C.
Shift + F3
D.
Alt + F2

Answer: C
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 90
Trong MS Word 2010, khi đã cập nhật từ điển của ngôn ngữ tương ứng, muốn hiện từ đồng
nghĩa của một từ trong văn bản, ta chọn từ đó rồi
A.
Vào tab Review, chọn Thesaurus
B.
Chuột phải lên từ đó chọn Synonyms
C.
Vào tab Review, chọn Track Changes
D.
Vào tab Review, chọn Word Count

Answer: A
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 91

** Trong MS Word 2010, để đếm số từ trong văn bản, ta thực hiện

A.
Vào tab View, chọn Web Layout
B.
Dùng tổ hợp phím Alt + C
C.
Không cần vì Word 2010 đã tự đếm khi ta gõ và hiển thị ở thanh trạng thái cuối trang
D.
Tất cả đều sai

Answer: C
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 92

** Trong MS Word 2010, để gửi văn bản qua mail ta thực hiện

A.
Vào File, chọn Email
B.
Vào File, chọn Share rồi chọn Send using Email
C.
Vào File, chọn Send to rồi chọn Email
D.
Tất cả đều sai

Answer: B
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 93

** Trong MS Word 2010, để tạo mục lục, ta thực hiện

A.
Copy các tiêu đề cho vào mục lục rồi ghi số trang cho phù hợp
B.
Vào References, chọn chức năng Insert Table of Authorities
C.
Đặt lại heading cho các tiêu đề cho phù hợp rồi vào References, chọn chức năng Table
of Contents
D.
Vào References, chọn chức năng Insert Index

Answer: C
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 94

** Trong MS Word 2010, để trộn văn bản theo mẫu có sẵn, ta thực hiện

A.
Sử dụng chức năng Mail Merge
B.
Sử dụng chức năng Mail Shuffle
C.
Sử dụng chức năng Mail Blend
D.
Sử dụng chức năng Mail Mixed

Answer: A
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 95

** Trong MS Word 2010, Numbering dùng để

A.
Đánh số trang
B.
Đánh số đề mục
C.
Đếm tổng số trang
D.
Tất cả đều sai

Answer: B
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 96

** Trong MS Word 2010, để tạo chú thích cho một hình ảnh, ta thực hiện
A.
Gõ chú thích vào dưới hình anh
B.
Chuột phải vào hình ảnh chọn add text
C.
Chuột phải vào hình ảnh chọn add caption
D.
Tất cả đều đúng

Answer: C
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 97

** Trong MS Word 2010, sau khi sử dụng chức năng Undo (Ctrl + Z), để quay lại bước
trước khi nhấn Undo ta dùng tổ hợp phím

A.
Ctrl + M
B.
Ctrl + Y
C.
Ctrl + W
D.
Ctrl + J

Answer: B
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 98

** Trong MS Word 2010, có một chức năng gọi là “Translate”. Vậy nó dùng để làm gì?

A.
Định dạng văn bản
B.
Dịch văn bản
C.
Thông báo các lỗi chính tả trong văn bản
D.
Tất cả đều đúng

Answer: B
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 99

** Trong MS Word 2010, để đi đến vị trí bạn vừa chỉnh sửa, ta dùng tổ hợp phím
A.
Shift + F3
B.
Shift + F5
C.
Shift + F7
D.
Shift + F2

Answer: B
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 100

** Trong MS Word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để xem văn bản trước lúc in?

A.
Ctrl + F10
B.
Ctrl + F2
C.
Ctrl + F4
D.
Không thể làm được

Answer: B
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 101

** Trong MS Word 2010, “Hyperlink” là gì?

A.
Gạch dưới đoạn văn bản được chọn
B.
Tạo liên kết tới trang web, tập tin,.....
C.
Tạo hiệu ứng cho đoạn văn bản
D.
Tô màu cho đoạn văn bản

Answer: B
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 102
** Trong MS Word 2010, khi sửa lại các tiêu đề mà muốn cập nhật lại mục lục chứa các tiêu
đề đó, ta thực hiện

A.
Chuột phải vào mục lục, chọn update table
B.
Chọn vào mục lục, trên tab references, chọn update table
C.
Sửa trực tiếp lên mục lục
D.
Tất cả đều đúng

Answer: D
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 103

** Trong MS Word 2010, muốn chuyển đổi giữa chế độ gõ: chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè,
ta dùng phím

A.
Insert
B.
Caps lock
C.
Backspace
D.
End

Answer: A
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 104

** Trong MS Word 2010, để chuyển sang chế độ đọc ta thực hiện

A.
Vào Review, chọn Read Mode
B.
Vào View, chọn Read Mode
C.
Nhấn F11
D.
Nhấn Alt F11

Answer: B
Section: Word

Explanation/Reference:
QUESTION 105

** Trong MS Word 2010, thay đổi màu nền cho trang, ta thực hiện

A.
Vào Insert, chọn Change Color
B.
Vào View, chọn Page Color
C.
Vào Design, chọn Page Color
D.
Vào Design, chọn Watermark

Answer: C
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 106

** Trong MS Word 2010, để trộn nhiều ô liên tiếp trên cùng hàng (hoặc cùng cột) trong bảng
lại với nhau, ta dùng

A.
Merge Cells
B.
Split Cells
C.
Split Table
D.
Merge Rows

Answer: A
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 107

** Khi soạn thảo MS Word, để lưu nội dung mành hình vào bộ nhớ Clipboard. Anh (chị) sử
dụng phím nào?

A.
Ctrl +C
B.
Print Screen
C.
Ctrl + Insert
D.
ESC

Answer: B
Section: Word
Explanation/Reference:

QUESTION 108

** Trong MS Word 2010, để ngắt trang văn bản, ta thực hiện

A.
Vào tab Insert, chọn Cover page
B.
Vào tab Insert, chọn Page Break
C.
Vào tab Insert, chọn Blank Page
D.
Vào tab Insert, chọn Break Page

Answer: B
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 109

** Trong MS Word 2010, để xóa định dạng của một đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện

A.
Vào tab Home, chọn Clear
B.
Vào tab Format, chọn Clear
C.
Vào tab Home, chọn Clear All Formatting
D.
Vào tab Home, chọn Delete Formatting

Answer: C
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 110

** Trong MS Word 2010 để tạo comment cho đoạn văn bản

A.
Bạn bôi đen đoạn văn bản muốn chèn chú thích cho nó rồi vào tab Review rồi chọn New
Comment
B.
Bạn bôi đen đoạn văn bản muốn chèn chú thích cho nó rồi vào tab Review rồi chọn
Track Changes
C.
Vào tab Review rồi chọn New Comment
D.
Bạn bôi đen đoạn văn bản muốn chèn chú thích cho nó rồi vào tab Review rồi chọn
Compare
Answer: A
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 111

** Trong MS Word 2010 để xóa một comment trong văn bản

A.
Vào tab Review rồi chọn Delete
B.
Chọn comment cần xóa Vào tab Review rồi chọn Delete
C.
Chọn comment cần xóa Vào tab Review rồi chọn Reject
D.
Vào tab Review rồi chọn Reject

Answer: C
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 112

** Cho biết tập tin nào thi hành ứng dụng Microsof Word 2010:

A.
Word.exe
B.
MSWord.exe
C.
Word.com
D.
WinWord.exe

Answer: D
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 113

** Trong MS Word 2010 để chèn một biểu đồ biểu diễn dữ liệu trong một bảng đã chọn, ta
thực hiện:

A.
Vào tab Insert rồi chọn Chart
B.
Vào tab Insert - Picture Chart
C.
Vào tab Insert - Format - Picture - Chart
D.
Insert - Object - Chart

Answer: A
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 114

** Khi soạn thảo văn bản tiếng Việt, xuất hiện đường răng cưa nằm dưới dòng văn bản, để
xử lý không còn hiện tượng đó, ta thực hiện lần lượt các thao tác:

A.
Đây là hiện tượng lạ, có khả năng do Virus nên cần phải quét Virus trên máy tính
B.
Chọn menu Tools, chọn AutoCorrect, chọn Spelling & Grammar và bỏ dấu chọn tại mục
Check spelling as you type
C.
Chọn menu Tools, chọn Options, chọn Spelling & Grammar và bỏ dấu chọn tại mục
Check spelling as you type
D.
Chọn menu Tools, chọn Customize, chọn Spelling & Grammar và bỏ dấu chọn tại mục
Check spelling as you type

Answer: C
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 115

** Trong MS Word 2010 khi soạn thảo văn bản, để định dạng khoảng cách giữa hai dòng
trong đoạn là 1,5 lines, ta sử dụng tổ hợp phím nào

A.
Shift + 5
B.
Alt + 1 + 5
C.
Alt + 5
D.
Ctrl + 5

Answer: D
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 116
** Trong MS Word 2010 để thay đổi màu chữ đang bôi đen ta chọn

A.
Font Color trên thanh công cụ
B.
Insert - Picture
C.
Format - Symbol
D.
Format - Picture

Answer: A
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 117

** Để chuyển đổi qua lại giữa các trình ứng dụng đang được kích hoạt, ta sử dụng:

A.
Tổ hợp phím Alt + Tab
B.
Tổ hợp phím Ctrl + Tab
C.
Tổ hợp phím Shift + Tab
D.
Tổ hợp phím Ctrl + C

Answer: A
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 118

** Để đặt mật khẩu bảo vệ cho tài liệu đang soạn thảo, ta thực hiện

A.
File - Protect Document
B.
File - Protect Document - Encrypt with Password
C.
Tools - Protect Document
D.
Tools - Protect - Security

Answer: B
Section: Word

Explanation/Reference:
QUESTION 119

** Trong MS Word 2010 khi soạn thảo văn bản, để định dạng tăng khoảng cách giữa các
dòng trong một đoạn văn bản lên gấp đôi (Double), ta Nhấn tổ hợp phím nào:

A.
Ctrl + 1 + 1
B.
Alt + 1 + 1
C.
Ctrl + 2
D.
Alt + 2

Answer: C
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 120

** Khi thực hiện Ctrl + PageUp hoặc Ctrl + Page Down, con trỏ sẽ di chuyển:

A.
Lên xuống 1 trang màn hình
B.
Lên xuống 1 trang văn bản
C.
Về đầu hoặc cuối dòng
D.
Qua trái hoặc qua phải 1 ký tự

Answer: A
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 121

** Trong MS Word 2010 để định dạng cột (chia đoạn văn thành nhiều cột) cho đoạn văn
bản đã chọn, ta thực hiện

A.
Vào tab Insert - Table - insert Columns
B.
Vào tab Insert - Table - Convert text to Table - Number of Columns
C.
Vào tab Insert - Table - Convert text to Table
D.
Edit - Columns

Answer: B
Section: Word

Explanation/Reference:
QUESTION 122

** Để chèn thêm một hàng trong Table, ta thực hiện như sau

A.
Đặt con trỏ tại nơi cần chèn hàng trong Table, chọn Table - Insert - Rows Above hoặc
Rows Below
B.
Chọn ô tại nơi cần chèn hàng, chọn Table - Insert - Cells - Insert Entire Row
C.
Đặt con trỏ tại ô cuối cùng bên phải của Table, Nhấn phím Tab
D.
Tất cả đều đúng

Answer: D
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 123

** Để định dạng gạch chân một đoạn văn bản đang chọn với nét đôi ta nhấn tổ hợp phím

A.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + D
B.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + U
C.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + U
D.
Ctrl + Shift + A

Answer: A
Section: Word

Explanation/Reference:

QUESTION 124

** Trong MS Word 2010 để lưu File với một tên khác ta thực hiện

A.
Chọn File - Save As
B.
Chọn File - Save
C.
Chọn Edit - Save As
D.
Chọn Edit - Save

Answer: A
Section: Word
Explanation/Reference:

QUESTION 125

** Trong MS Word 2010 để lưu một tập tin đang được lưu trước đó với một tên File khác, ta
ấn phím

A. F9
B. F10
C. F11
D. F12

Answer: D
Section: Word

Explanation/Reference:
Exam C

QUESTION 1

** Trong Microsoft Excel, khi muốn sắp xếp (Sort) vùng dữ liệu đang chọn

A.
Vào Data -> Sort...
B.
Vào Data -> Options...
C.
Vào Data -> Filter...
D.
Vào Format -> Options...

Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 2

** Trong Microsoft Excel, để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính

A.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + B
B.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
C.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
D.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + D

Answer: C
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 3

** Trong Microsoft Excel, để xuống dòng trong cùng một ô

A.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + B
B.
Nhấn tổ hợp phím Alt + Enter
C.
Nhấn tổ hợp phím Alt + F11
D.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + D

Answer: B
Section: Excel

Explanation/Reference:
QUESTION 4

** Trong Microsoft Excel 2010, để định dạng kiểu số % cho ô hiện tại

A.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + %
B.
Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + %
C.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + %
D.
Nhấn tổ hợp phím Alt + Ctrl + %

Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 5

** Trong Microsoft Excel 2010, để định dạng kiểu dữ liệu cho vùng được chọn

A.
Vào Home -> Number...
B.
Vào Data -> Number...
C.
Vào Insert -> Number...
D.
Vào View -> Number...

Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 6

** Trong Microsoft Excel, để tạo biểu đồ cho vùng giá trị được chọn

A.
Vào Tool -> Chart...
B.
Vào Insert -> Chart...
C.
Vào View -> Chart...
D.
Vào Format -> Chart...

Answer: B
Section: Excel
Explanation/Reference:

QUESTION 7

** Trong Microsoft Excel, để chèn thêm 1 Bảng tính (Worksheet)

A.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + F11
B.
Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + F11
C.
Nhấn tổ hợp phím Shift + F11
D.
Nhấn tổ hợp phím Shift + F10

Answer: C
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 8

** Trong Microsoft Excel 2010, để chèn thêm 1 Dòng (Row) trên dòng hiện tại

A.
Vào Data -> Insert -> Insert Sheet Rows
B.
Vào View -> Insert -> Insert Sheet Rows
C.
Vào Home -> Insert -> Insert Sheet Row
D.
Vào Home -> Insert -> Insert Sheet Rows

Answer: D
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 9

** Trong Microsoft Excel 2010, để chèn thêm 1 Cột (Column) trước cột hiện tại

A.
Vào Home -> Insert -> Insert Sheet Columns
B.
Vào View -> Insert -> Insert Sheet Column
C.
Vào Insert -> Insert Sheet Columns
D.
Vào Data -> Insert -> Insert Sheet Columns

Answer: A
Section: Excel
Explanation/Reference:

QUESTION 10

** Trong Microsoft Excel, vào DATA -> FILTER...

A.
Để xóa toàn bộ nội dung
B.
Để trích lọc thông tin
C.
Để in
D.
Để thay đổi phông chữ

Answer: B
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 11

** Trong Microsoft Excel, để in bảng tính được chọn

A.
Vào View -> Print...
B.
Vào Format -> Print...
C.
Vào File -> Print...
D.
Vào View -> Print Preview...

Answer: C
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 12

** Trong Excel 2010, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn
hàng này và thực hiện

A.
Home -> Delete
B.
Data -> Delete
C.
Table -> Delete
D.
View -> Delete
Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 13

** Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách
sử dụng các tổ hợp phím

A.
Tab + Page Up ; Tab + Page Down
B.
Ctrl + Page Up ; Ctrl + Page Down
C.
Alt + Page Up ; Alt + Page Down
D.
Shift + Page Up ; Shift + Page Down

Answer: B
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 14

** Trong Microsoft Excel, để lưu bảng tính hiện tại với tên mới

A.
Vào File -> Save...
B.
Vào File -> Save As...
C.
Vào View -> Save As...
D.
Vào Edit -> Save As...

Answer: B
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 15

** Các ô dữ liệu của bảng tính Excel có thể chứa:

A.
Các giá trị logic, ngày, số, chuỗi
B.
Các giá trị kiểu ngày, số, chuỗi
C.
Các dữ liệu là công thức
D.
Tất cả đều đúng

Answer: D
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 16

** Khi ta nhập dữ liệu dạng Ngày Tháng Năm, nếu giá trị Ngày Tháng Năm đó không hợp lệ
thì Excel coi đó là dữ liệu dạng nào sau đây

A.
Thời Gian
B.
Số
C.
Ngày Tháng Năm
D.
Chuỗi

Answer: D
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 17

** Dữ liệu kiểu số trong Excel nằm ở vị trí nào trong ô

A.
Bên trái
B.
Giữa
C.
Bên phải
D.
Tất cả đều sai

Answer: C
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 18

** Dữ liệu kiểu chuỗi trong Excel nằm ở vị trí nào trong ô

A.
Bên trái
B.
Giữa
C.
Bên phải
D.
Tất cả đều sai

Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 19

** Kết quả của một phép so sánh hoặc phép toán Logic bao giờ cũng cho kết quả là

A.
True
B.
False
C.
Chỉ một trong hai giá trị: True hoặc False
D.
Cả True và False

Answer: C
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 20

** Trong Excel, ô Name Box có công dụng gì

A.
Hiển thị công thức của ô
B.
Hiển thị dữ liệu trong ô
C.
Canh lề dữ liệu cho ô
D.
Hiển thị địa chỉ ô hiện hành và tên của vùng đang chọn

Answer: D
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 21

** Để tính trung bình cộng giá trị số tại các ô C1, C2 và C3. Ta thực hiện công thức nào sau
đây:
A. =SUM(C1:C3)/3
B. =AVERAGE(C1:C3)
C. =(C1+SUM(C2:C3))/3
D. Tất cả đều đúng

Answer: D
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 22

** Trong bảng tính Excel 2010, để tách dữ liệu trong một ô thành hai hoặc nhiều ô, ta thực
hiện

A.
Vào Insert -> Text to Columns...
B.
Vào Home -> Text to Columns...
C.
Vào Fomulas -> Text to Columns...
D.
Vào Data -> Text to Columns...

Answer: D
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 23

** Trong Excel 2010, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo, ta đánh dấu
hàng hoặc cột, sau đó

A.
Vào Review -> Freeze Panes
B.
Vào View -> Freeze Panes
C.
Vào Page Layout -> Freeze Panes
D.
Vào Home -> Freeze Panes

Answer: B
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 24
** Trong Microsoft Excel, hàm SUM dùng để

A.
Tính tổng các giá trị được chọn
B.
Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
C.
Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn
D.
Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn

Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 25

** Trong Microsoft Excel, hàm MAX dùng để

A.
Tính tổng các giá trị được chọn
B.
Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
C.
Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn
D.
Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn

Answer: B
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 26

** Trong Microsoft Excel, hàm MIN dùng để

A.
Tính tổng các giá trị được chọn
B.
Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
C.
Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn
D.
Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn

Answer: C
Section: Excel

Explanation/Reference:
QUESTION 27

** Trong Microsoft Excel, hàm AVERAGE dùng để

A.
Tính tổng các giá trị được chọn
B.
Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
C.
Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn
D.
Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn

Answer: D
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 28

** Trong Microsoft Excel, hàm ROUND dùng để

A.
Tính tổng
B.
Tìm giá trị nhỏ nhất
C.
Làm tròn số
D.
Tính giá trị trung bình

Answer: C
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 29

** Chức năng của hàm TRIM(text) là để dùng:

A.
Cắt bỏ các khoảng trống đầu chuỗi Text
B.
Cắt bỏ các khoảng trống cuối chuỗi Text
C.
Cắt bỏ các khoảng trống đầu và cuối của chuỗi Text
D.
Cắt bỏ các khoảng trống giữa chuỗi Text

Answer: D
Section: Excel

Explanation/Reference:
QUESTION 30

** Trong Excel, để tính tổng với điều kiện đã cho, ta dùng hàm

A.
MAX
B.
SUM
C.
SUMIF
D.
TOTAL

Answer: C
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 31

** Hàm nào sau đây dùng để chuyển chữ thường thành chữ IN HOA

A.
UPPER
B.
LOWER
C.
LEN
D.
PROPER

Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 32

** Sử dụng hàm nào để biến đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự in hoa trong một ô chứa
dữ liệu kiểu chuỗi (Text):

A.
TRIM
B.
LOWER
C.
UPPER
D.
PROPER

Answer: D
Section: Excel

Explanation/Reference:
QUESTION 33

** Hàm nào sau đây cho phép chuyển đổi một chuỗi số từ dạng chữ sang dạng số

A.
Val
B.
Upper
C.
Value
D.
Lower

Answer: C
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 34

** Hàm nào sau đây cho biết chiều dài của chuổi ký tự

A.
Len
B.
Lower
C.
Upper
D.
If

Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 35

** Trong Excel, những nhóm hàm nào sau đây có sử dụng điều kiện để tính toán.

A.
COUNT, COUNTA, COUNTIF
B.
DSUM, SUMIF, COUNTIF
C.
MAX, MIN, AVERAGE,
D.
SUM, SUMIF, DSUM

Answer: B
Section: Excel

Explanation/Reference:
QUESTION 36

** Một công thức trong Excel luôn bắt đầu bằng dấu nào sau đây

A. ?
B. #
C. $
D. =

Answer: D
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 37

** Trong Excel, địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tuyệt đối

A. C$1:D$10
B. $C$1:$D$10
C. C$1:$D$10
D. $C$1:$D10

Answer: B
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 38

** Trong Excel, địa chỉ sau đây là địa chỉ tuyệt đối cột và tương đối hàng

A. C$1:D$11
B. $C$1:$D$11
C. C$1:$D$11
D. $C1:$D11

Answer: D
Section: Excel
Explanation/Reference:

QUESTION 39

** Trong Excel, cho biết địa chỉ nào sau đây không hợp lệ

A. 111$A
B.
BB$111
C.
AA222
D.
$BA20

Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 40

** Trong Excel, tại ô A2 có công thức =A1&$B$1&C$1. Khi sao chép công thức này đến ô
C3, công thức tại ô C3 sẽ là

A. =C2&$B$1&E$1
B. =C2&$B$1&E$2
C. =C2&$B$1&E$3
D. =C2&$B$1&E$4

Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 41

** Trong Excel, tại ô A3 có công thức =SUM(A1:B2)&$B$1. Khi sao chép công thức này đến
ô D5, công thức tại ô D5 sẽ là

A. =SUM(D3:E4)&$B$1
B. =SUM(D4:E5)&$B$2
C. =SUM(D5:E6)&$B$3
D. =SUM(D3:E4)&$B$4
Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 42

** Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiện
thị trong ô chuỗi các kí tự

A. &
B. $
C. %
D. #

Answer: D
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 43

** Tên một tập tin bảng tính Excel 2010 thường có đuôi mở rộng là

A.
XLSA
B.
XLSY
C.
XLSK
D.
XLSX

Answer: D
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 44

** Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so
sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào sau đây

A. <>
B. #
C. &
D. ><

Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 45

** Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi

A.
#NAME!
B.
#DIV/0!
C.
#VALUE!
D.
#N/A!

Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 46

** Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =LEN(A2) thì
nhận được kết quả

A. 4
B. TIN
C. 6
D. TINHOC

Answer: C
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 47

** Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi PHUONGTIM.
Tại ô C2 gõ công thức =MID(A2&B2,4,4) thì nhận được kết quả
A.
HONG
B.
HOAHONG
C.
HOATIM
D.
UONG

Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 48

** Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi PHUONGTIM.
Tại ô C2 gõ công thức =MID(B2,2,5)&LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả

A.
TIMHONG
B.
HOAHONG
C.
HUONGHOA
D.
HOAPHUONG

Answer: C
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 49

** Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi PHUONGTIM.
Tại ô C2 gõ công thức =MID(B2,2,5)&LOWER(LEFT(A2,3)) thì nhận được kết quả

A.
HUONGhoa
B.
TIMHONG
C.
HUONGHOA
D.
HOAPHUONG

Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 50
** Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi PHUONGTIM.
Tại ô C2 gõ công thức =MID(B2,1,6)&RIGHT(A2,4)) thì nhận được kết quả

A.
HOAPHUONG
B.
HOAHONG
C.
HUONGHOA
D.
PHUONGHONG

Answer: D
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 51

** Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =LEFT(A2,3) thì
nhận được kết quả

A.
TIN
B.
HOC
C.
3
D.
Tinhoc

Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 52

** Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi Tinhoc. Tại ô C2 gõ vào công thức =A2 thì nhận
được kết quả

A.
Value
B.
TINHOC
C.
TinHoc
D.
Tinhoc

Answer: D
Section: Excel

Explanation/Reference:
QUESTION 53

** A2 có giá trị là chuỗi TINHOC, B2 có giá trị là chuỗi CCA. Tại ô C2 gõ công thức =A2&B2
thì nhận được kết quả

A.
TINHOC_CCA
B.
CCA
C.
TINHOCCCA
D.
TINHOC

Answer: C
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 54

** Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi DALAT. Tại ô C2
gõ công thức =LEFT(A2,3)&B2 thì nhận được kết quả

A.
HOAHONG
B.
HOAHONGDALAT
C.
HOADALAT
D.
DALAT

Answer: C
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 55

** Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi PHUONGTIM.
Tại ô C2 gõ công thức =A2&RIGHT(B2,3) thì nhận được kết quả

A.
HOAPHUONGTIM
B.
PHUONGTIM
C.
HOAPHUONGHONG
D.
HOAHONGTIM

Answer: D
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 56

** Trong bảng tính Excel, cho biết kết quả khi thực hiện công thức: =LEN(LEFT("THANH
PHO DALAT"))+2

A. 9
B. 3
C. 6
D. 10

Answer: B
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 57

** Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 80, B2 có giá trị là số 100. Tại ô C2 gõ công thức
=COUNT(A2:B2) thì nhận được kết quả

A. 90
B. 80
C. 180
D. 2

Answer: D
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 58

** Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 80, B2 có giá trị là số 100. Tại ô C2 gõ công thức
=COUNT(A2:B2)+B2 thì nhận được kết quả

A. 80
B. 190
C. 280
D. 102

Answer: D
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 59

** Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 80, B2 có giá trị là số 100. Tại ô C2 gõ công thức =A2
- COUNT(A2:B2) thì nhận được kết quả

A. 78
B. -100
C. 102
D. 80

Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 60

** Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là ngày 30/04/2016. Tại ô B2 gõ công thức =DAY(A2) thì
nhận được kết quả

A. 2016
B. 04
C. 30
D. 8

Answer: C
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 61

** Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là ngày 30/04/2016. Tại ô B2 gõ công thức =DAY(A2)
+MONTH(A2) thì nhận được kết quả
A. 34
B. 8
C. 30
D. 04

Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 62

** Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là ngày 30/04/2016. Tại ô B2 gõ công thức =DAY(A2)-
MONTH(A2) thì nhận được kết quả

A. 26
B. 34
C. 30-04
D. 04

Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 63

** Các hàm IF, AND và OR là thuộc loại hàm xử lý dữ liệu:

A. Số
B. Ngày Tháng Năm
C. Logic
D. Chuỗi

Answer: C
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 64
** Để tính Bình quân cho cột Tổng Lương từ E6 đến E12. Ta sử dụng công thức nào sau
đây:

A. =SUM(E6:E12)
B. =AVG(E6:E12)
C. =AVERAGE(E6+E12)
D. =AVERAGE(E6:E12)

Answer: D
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 65

** Để tính giá trị trung bình của các số có trong các ô B1, C1, D1, E1, ta dùng công thức:

A. =Round(Average(B1:E1),0 )
B. =Average(B1:E1)
C. =Average(B1,C1,D1,E1)
D. Tất cả đều đúng

Answer: D
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 66

** Để tính tổng (Auto Sum) các ô liên tục của một cột, ta đưa con trỏ về ô chứa kết quả rồi
thực hiện:

A.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl+=
B.
Chọn Data - Subtotals
C.
Nhấn tổ hợp phím Alt+=
D.
Tất cả đều đúng

Answer: C
Section: Excel

Explanation/Reference:
QUESTION 67

** Để tô màu nền cho ô dữ liệu, ta chọn ô cần tô rồi:

A.
Nhấn vào biểu tượng Fill Color trên thanh công cụ Formatting
B.
Chọn menu Format - Cells, chọn Font và chọn Color
C.
Nhấn vào biểu tượng Font Color trên thanh công cụ
D.
Tất cả đều đúng

Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 68

** Trong Excel, công thức =MOD(32,5) trả về kết quả nào sau đây

A. 5
B. 2
C. 6
D. 0

Answer: B
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 69

** Trong Excel, công thức =INT(32/5) trả về kết quả nào sau đây

A. 5
B. 2
C. 6
D. 0

Answer: C
Section: Excel

Explanation/Reference:
QUESTION 70

** Trong Excel, công thức =MOD(INT(25/6),3) trả về kết quả nào sau đây

A. 1
B. 3
C. 5
D. 7

Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 71

** Trong Excel, công thức =INT(25/MOD(25,3)) trả về kết quả nào sau đây

A. 22
B. 25
C. 2
D. 3

Answer: B
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 72

** Trong Excel, công thức =INT(13/3)+MOD(13,3) trả về kết quả nào sau đây

A. 4
B. 10
C. 6
D. 5

Answer: D
Section: Excel

Explanation/Reference:
QUESTION 73

** Trong MS Excel 2010, giả sử tại ô C2 trong bảng chứa giá trị 3.124567 và tại ô C4 có
công thức là =mod(C2). Giá trị của C4 sẽ là:

A. Công thức không đúng


B. 0.12
C. 3
D. 3.12

Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 74

** Trong MS Excel 2010, Hàm tìm vị thứ của một số trong dãy số (xếp thứ hạng)

A.
COUNT
B.
MIN
C.
MAX
D.
RANK

Answer: D
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 75

** Trong MS Excel 2010, giả sử tại ô B3 gõ như sau: today() kết quả là

A.
today()
B.
Báo lỗi
C.
#NA
D.
Tất cả đều sai

Answer: A
Section: Excel
Explanation/Reference:

QUESTION 76

** Muốn một ô trong bảng có hướng chữ nghiêng 45 độ, tại ô đó thực hiện

A.
Nhấn chuột phải -> Format Cell -> Tab Alignment -> Wrap text, chọn 45
B.
Kẻ đường thẳng 45 độ rồi gõ dữ liệu vào
C.
Nhấn chuột phải -> Format Cell -> Tab Alignment -> Orientation, chọn 45 Degrees
D.
Tất cả đều sai

Answer: C
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 77

** Trong MS Excel, để định dạng các dữ liệu dạng số tại cột thứ n là dạng tiền tệ, tại ô đó,
chúng ta thực hiện

A.
Nhấn chuột phải -> chọn Format Cells -> Number - > General
B.
Nhấn chuột phải -> chọn Format Cells -> Number - > Currency
C.
Nhấn chuột phải -> chọn Format Cells -> Number - > Fraction
D.
Nhấn chuột phải -> chọn Format Cells -> Number - > Accouting

Answer: B
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 78

** Trong MS Excel, giả sử tại ô C2 trong bảng chứa giá trị 3.124567 và tại ô C4 có công
thức là =round(C2). Giá trị của C4 sẽ là

A. Công thức không đúng


B. 3.1245
C. 3.124567
D. 3.12
Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 79

** Trong MS Excel, tìm công thức đúng tại ô D13

A. =sun(B1-B4)
B. =Sum(B1:B4)
C. =Sum(B1->B4)
D. Sum(B1:B4)

Answer: B
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 80

** Trong MS Excel, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện?

A.
Ctrl + S
B.
Ctrl + C
C.
Ctrl + X
D.
Ctrl + Z

Answer: D
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 81

** Trong Excel giá trị ô A1, B1, C1, D1, E1 lần lượt là 2, 4, 6, 8, 10.

Tại ô F1 nhập công thức =MATCH(6,$A$1:$E$1,1) trả về kết quả nào sau đây

A. 2
B. 3
C. 6
D. 9

Answer: B
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 82

** Trong Excel giá trị ô A1, B1, C1, D1, E1 lần lượt là 2, 4, 6, 8, 10.

Tại ô F1 nhập công thức =MATCH(8,$A$1:$E$1) trả về kết quả nào sau đây

A. 8
B. 6
C. 4
D. 2

Answer: C
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 83

** Trong Excel giá trị ô A1, B1, C1, D1, E1 lần lượt là 2, 4, 6, 8, 10.

Tại ô F1 nhập công thức =MATCH(6,$C$1:$E$1) trả về kết quả nào sau đây:

A. 1
B. 2
C. 3
D. 6

Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 84
** Trong Excel giá trị ô A1, B1, C1, D1, E1 lần lượt là 2, 4, 6, 8, 10.

Tại ô F1 nhập công thức =MATCH(6,$A$1:$E$1,0)+2 trả về kết quả nào sau đây:

A. 1
B. 3
C. 5
D. 7

Answer: C
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 85

** Trong Excel, tại ô H9 chứa giá trị 167900. Tại ô G9 ta lập công thức nào sau đây để có
kết quả là 168000

A. =MOD(H9,1000)
B. =ROUND(H9,3)
C. =ROUND(H9;-3)
D. =INT(H9)

Answer: C
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 86

** Trong Excel, công thức =AND(3>4,OR(6<9,14>=8)) sẽ có kết quả là giá trị nào dưới đây

A.
FALSE
B.
TRUE
C.
SAI
D.
ĐÚNG

Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:
QUESTION 87

** Trong Excel, tại ô A2 chứa giá trị 16HDXD79, tại ô A3 nhập công thức =IF(MID(A2,3,2)
="XD",10,20) cho kết quả nào sau đây

A. HD
B. XD
C. 10
D. 20

Answer: D
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 88

** Trong Excel, công thức =LEN("Microsoft Excel 2010") cho kết quả

A. 20
B. 18
C. 22
D. 2010

Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 89

** Trong Excel, tổ hợp phím nào sau đây cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô
A1) của bảng tính

A.
Alt + Home
B.
Ctrl + Home
C.
Shift + Home
D.
Tab + Home

Answer: B
Section: Excel
Explanation/Reference:

QUESTION 90

** Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có giá trị 10. Tại ô B2 gõ vào công thức =MOD(A2,5)*5 thì
nhận được kết quả

A.
#VALUE!
B.
50
C. 250
D. 0

Answer: D
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 91

** Trong Excel, giá trị các ô A1, A2, A3 lần lượt là các số: 134, 135, 136. Tại ô A4 ta nhập
công thức = ROUND(SUM(A1:A3),-1) thì kết quả là

A. 270
B. 404
C. 405
D. 410

Answer: D
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 92

** Trong Excel, công thức sau sẽ cho kết quả như thế nào biết rằng các ô dữ liệu trong
công thức đều lớn hơn 0 =IF(SUM(B2:D2)>=AVERAGE(B2:D2),1,0)

A. 0
B. 1
C. 3
D. 2

Answer: B
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 93

** Công thức nào sau đây cho phép lấy ra chuỗi "Pho" từ chuỗi ký tự "Da Lat Thanh Pho
Hoa"

A. =Right("Da Lat Thanh Pho Hoa",2)


B. =Mid("Da Lat Thanh Pho Hoa",4,3)
C.
Left(RIGHT("Da Lat Thanh Pho Hoa",7),3)
D.
Left(RIGHT("Da Lat Thanh Pho Hoa",14),3)

Answer: C
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 94

** Công thức nào sau đây là một công thức đúng cú pháp

A. =SUM(10,A1:A100)
B. =IF(1=2AND 4<4,"Đúng","Sai")
C. =MIN(12,MAX(1;10))
D. ="Lâm Đồng"+RIGHT("2015",2)

Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 95

** Công thức nào sau đây là một công thức đúng cú pháp

A. =IF(AND(1>2,"Đúng"),1,0 )
B. =IF(1>2 AND 3>4,1,0)
C. =IF(OR(1>2,"Đúng"),1,0)
D. =IF(OR(1>2,2<1),1,0)

Answer: D
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 96

** Công thức nào sau đây là một công thức sai cú pháp

A. =IF(AND(3>2,5<=6),0,1)
B. =IF(OR(3>2,5<=6),1,0)
C. =IF(1>2,"Đúng","Sai")
D. =IF(OR(1>2,"sai"),1,0)

Answer: D
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 97

** Công thức nào sau đây là một công thức sai cú pháp

A. =IF(1>2;2,3)
B. =MIN(1)
C. =MAX(1+2,3)
D. =SUM(A1:A10)

Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 98

** Công thức =COUNTIF(L94:L97,M94) sẽ:


A.
Đếm các ô trong vùng L94:L97 có chuỗi M94
B.
Đếm các ô trong vùng L94:L97 có dữ liệu giống như dữ liệu ở ô địa chỉ M94
C.
Đếm các ô trong vùng L94:L97 có chữ M94 và có dữ liệu kiểu số
D.
Tất cả đều sai

Answer: B
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 99

** Chuỗi nào sau đây là kết quả của công thức: =Proper("Tin học"):

A.
Tin Học
B.
TIN Học
C.
tin học
D.
TIN học

Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 100

** Công thức = ROUND(3.56,1) sẽ cho ra giá trị:

A. 3.5
B. 3.6
C. 3.50
D. 4

Answer: B
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 101

** Cho biết kết quả trả về khi thực hiện công thức: =NOT(AND(5>2,2>=2,9<10))
A.
TRUE
B.
FALSE
C.
2
D.
5

Answer: B
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 102

** Cho biết kết quả khi thực hiện biểu thức: =Not(23+12=2015)

A.
True
B.
#N/A
C.
#REF
D.
False

Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 103

** Cho biết kết qua của công thức: =MIN(5,7,9)+MAX(5,7,9)+MOD(9,7)

A. 14
B. 17
C. 15
D. 16

Answer: D
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 104

** Để tính tổng các giá trị trên vùng địa chỉ (B5:B7), ta thực hiện công thức:
A. =SUM(B5:B7)
B. =SUM(B5,B6,B7)
C. =SUM($B$5:$B$7)
D. Tất cả đều đúng

Answer: D
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 105

** Để tính giá trị bình quân từ E6 đến E12, ta sử dụng công thức nào sau đây:

A. =SUM(E6:E12)
B. =AVG(E6:E12)
C. =AVERAGE(E6+E12)
D. =AVERAGE(E6:E12)

Answer: D
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 106

** Cho biết kết quả của công thức sau: =IF(AND(23>12,OR(12>23,23>12)),2007,2006):

A. 2007
B. False
C. 2006
D. Báo lỗi

Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 107
** Cho biết kết quả của công thức sau: =AND(OR(FALSE,3>2),AND(TRUE,FALSE)):

A. 2
B. 3
C. True
D. False

Answer: D
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 108

** Cho biết kết quả của công thức sau: = MIN(MAX(2,3,4),MIN(5,6,7,8)):

A. 2
B. 5
C. 4
D. 8

Answer: C
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 109

** Cho biết kết quả của công thức: =LEN(MID("THANH PHO DA LAT", 9)):

A. 8
B. 9
C. 16
D. Báo lỗi

Answer: D
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 110
** Các biểu thức sau đây, cho biết biểu thức nào có kết quả là FALSE

A. =OR(5>4,10>20)
B. =AND(5>6,OR(10>6,1>3))
C. =OR(AND(5>4,3>1),10>2 0)
D. =AND(5>4,3>1,30>20)

Answer: B
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 111

** Cho biết kết quả của công thức sau: =LEN(TRIM(RIGHT("THANH PHO DALAT",6)))

A. 10
B. 8
C. 7
D. 5

Answer: D
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 112

** Cho biết kết quả của công thức sau: =LEN(TRIM(MID("THANH PHO DALAT",6,5)))

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:
QUESTION 113

** Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =COUNTA(3,"DA LAT",7):

A. 2
B. 4
C. 3
D. 5

Answer: C
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 114

** Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =COUNT(3,"HOA",5,6,"DA LAT",8)

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Answer: B
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 115

** Kết quả công thức =MIN(2,MOD(8,5)) là:

A. 8
B. 7
C. 2
D. 5

Answer: C
Section: Excel

Explanation/Reference:
QUESTION 116

** Công thức nào sau đây cho kết quả là 2016

A. =2016/MOD(2016,1)
B. =2016/MOD(1,2016)
C. =2016/MOD(2,2016)
D. =2016/MOD(2016,2016)

Answer: B
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 117

** Công thức nào sau đây cho kết quả là 100

A. =SUM(1,9,10,MAX(1,44)) +36
B. =SUM(1,9,10,MAX(1,44)) +37
C. =SUM(1,9,10,MAX(1,44)) +38
D. =SUM(1,9,10,MAX(1,44)) +39

Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 118

** Trong MS Excel 2010, hàm nào đổi tất các ký tự trong chuỗi sang chữ thường

A.
Upper
B.
Lower
C.
Length
D.
Text

Answer: B
Section: Excel

Explanation/Reference:
QUESTION 119

** Trong MS Excel, để tự động tính tổng của hai ô A1 và C1 anh(chị) có thể :

A.
Ghi công thức : =A1+C1
B.
Ghi vào giá trị tổng hai ô đó
C.
Ghi công thức : =SUM(A1&C1)
D.
Ghi công thức : =SUM(A1+C1)

Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 120

** Để vẽ biểu đồ trong Excel, ta thực hiện các thao tác:

A.
Chọn vùng dữ liệu, Insert - Chart, chọn kiểu biểu đồ..
B.
Insert - Chart, chọn kiểu biểu đồ, chọn vùng dữ liệu..
C.
Nhắp vào biểu tượng Chart Wizard, chọn kiểu biểu đồ, chọn vùng dữ
liệu..
D.
Tất cả đều đúng

Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 121

** Tổ hợp phím nào sau đây, để đánh dấu bôi đen khối ô rời rạc?

A.
Giữ Ctrl + Nhấn chuột phải vào các ô
B.
Giữ Ctrl + Nhấn chuột trái vào các ô
C.
Giữ Alt + Nhấn chuột phải vào các ô
D.
Không thực hiện được

Answer: B
Section: Excel
Explanation/Reference:

QUESTION 122

** Trong Ms Excel. Để đưa con trỏ vào ô dữ liệu sửa đổi dữ liệu trong ô, anh (chị) nhấn
phím chức năng nào?

A. F2
B. F10
C. F3
D. F5

Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 123

** Công thức nào sau đây cho kết quả là 88

A. =SUM(10,15,MIN(27,45))+MAX(1,45)
B. =SUM(1,15, MAX(27,45))+MIN(1,45)
C. =SUM(1,15, MIN(1,45))+MAX(27,45)
D. =SUM(1,15, MIN(27,45))+MAX(1,45)

Answer: D
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 124

** Trong MS Excel, Để đổi tên một Sheet ta thực hiện

A.
Nhấn đôi chuột Trái tại Sheet đó rồi đổi tên Sheet.
B.
Nhấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Insert.
C.
Nhấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Delete.
D.
Không đổi được

Answer: A
Section: Excel

Explanation/Reference:

QUESTION 125

** Công thức nào sau đây cho kết quả là 66

A. =MIN(15,14,18)+MAX(44 ,33,22)+10
B. =MIN(15,14,18)+MAX(44 ,33,22)+8
C. =MIN(15,14,18)+MAX(44 ,33,22)+6
D. =MIN(15,14,18)+MAX(44 ,33,22)+16

Answer: B
Section: Excel

Explanation/Reference:

You might also like