Giáodá Chá C-Pedagogy

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING


TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
HO CHI MINH CITY OPEN UNIVERSITY

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC


COURSE SPECIFICATION

I. Thông tin tổng quát - General information


1. Tên môn học tiếng Việt/ Course title in Vietnamese: GIÁO DỤC HỌC
Mã môn học/Course code: EDUC 1315
2. Tên môn học tiếng Anh/ Course title in English: PEDAGOGY
3. Phương thức giảng dạy/Mode of delivery:
 Trực tiếp/FTF ☐ Trực tuyến/Online ☐ Kết hợp/Blended
4. Ngôn ngữ giảng dạy/Language(s) for instruction:
 Tiếng Việt/Vietnamese ☐ Tiếng Anh/English ☐ Cả hai/Both
5. Thuộc khối kiến thức/kỹ năng/ Knowledge/Skills:
☐ Giáo dục đại cương/General  Kiến thức chuyên ngành/Major
☐ Kiến thức cơ sở/Foundation ☐ Kiến thức bổ trợ/Additional
☐ Kiến thức ngành/Discipline ☐ Đồ án/Khóa luận tốt
nghiệp/Graduation thesis
6. Số tín chỉ/Credits
Số giờ tự học/Self-
Tổng số/Total Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice
study
3TC (credits)
3TC (credits) 0 90 credit hours
(45 credit hours)
7. Phụ trách môn học-Administration of the course
a) Khoa/Ban/B môn /Faculty/Division: Khoa Ngoại Ngữ, Bộ môn Phương pháp
giảng dạy/Faculty of Foreign Languages, English Language Teaching Methodology
b) Giảng viên/Academics: PHAN THỊ THU NGA
c) Địa chỉ email liên hệ/Email: nga.ptt@ou.edu.vn
d) Phòng làm việc/Room: Room 503, Faculty of Foreign Languages, Ho Chi Minh
City Open University
II. Thông tin về môn học-Course overview
2

1. Mô tả môn học/Course description:


Giáo dục học là môn học đầu tiên trong những môn học nhóm kiến thức chuyên
ngành bắt buộc cho sinh viên ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Phương pháp Giảng dạy
tiếng Anh. Môn học này được tổ chức giảng dạy vào học kỳ thứ 5 trong chương trình
đào tạo trước khi sinh viên học các môn học chuyên ngành khác. Môn học này cung
cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về bản chất và các mối quan hệ có tính quy luật của
quá trình hình thành con người như một nhân cách, hệ thống lý luận dạy học và hệ
thống lý luận về tổ chức quá trình giáo dục học sinh, hiểu theo nghĩa hẹp là giáo dục
hạnh kiểm.
Pedagody, the first major course, is one of the compulsory majors for students of
English, majoring in English language teaching. This course is offered in the 5th
semester before students study other major courses. This course equips students basic
pedagogical knowledge about the nature of regulated relations in the process of
developing humnan beings’ personalities, the system of teaching rationales, and the
system of education rationales in the procedure of training high school learners’
behaviors.

2. Môn học điều kiện/Requirements:

STT/No. Môn học điều kiện/ Requirements Mã môn học/Code


1. Môn tiên quyết/Pre-requisites: Không /No
2. Môn học trước/Preceding courses: Không/No
3. Môn học song hành/Co-courses
Các môn học nhóm kiến thức cơ sở và ngành
Foundation and discipline courses

3. Mục tiêu môn học/Course objectives


Môn học này trang bị /giúp cho sinh viên:
This course aims at equiping/helping students:
3

Mục tiêu
môn học/ CĐR CTĐT phân bổ
Mô tả - Description
Course cho môn học – PLOs
objectives
- kiến thức cơ bản về (1) giáo dục đại
cương, (2) lý luận dạy học, (3) lý luận
giáo dục hiểu theo nghĩa hẹp là giáo dục
hạnh kiểm của học sinh; và (4) vai trò và
nhiệm vụ của giáo viên chủ nhiệm ở
trường trung học phổ thông; PLOs 2.2. 4.1, 4.2,
CO1 - basic knowledge about (1) general 4.3, 4.4, 6
education, (2) teaching rationales, (3)
educating rationales, especially
training high school
learners’behaviours; and (4) roles and
duties of the supervising teachers.
- củng cố và phát triển kỹ năng học tập
cơ bản như: kỹ năng nhận thức, quan
sát, nhớ, tưởng tượng, tư duy trừu
tượng (phân tích, so sánh, tổng hợp,
khái quát hóa, hệ thống hóa); giải
quyết vấn đề, làm việc nhóm và sử
dụng công nghệ trong học tập. PLOs 2.2, 5.1, 5.2, 6,
CO2 - to consolidate and develop basic 7.1, 7.2, 7.3, 9.1, 9.2,
studying skills such as cognition, 9.3, 9.4
observation, memorization,
imagination and abstract thinking (i.e.
analyzing, comparing, synthesizing,
generalizing, systemtizing), solving
problems, working in groups, and
using technology in learning.
- hình thành thái độ đúng đắn đối với
nghề dạy học nói chung, công tác dạy
tiếng Anh và rèn luyện hạnh kiểm học
PLOs 10.1, 10.2,
sinh trung học phổ thông nói riêng.
CO3 10.3, 10.4, 11.1, 11.2,
- to develop positive attitudes towards
11.3, 11.4
teaching job in general, teaching
English and training high school
learners’ behaviours in particular.

4. Chuẩn đầu ra (CĐR) môn học – Course learning outcomes (CLOs)


Học xong môn học này, sinh viên có khả năng:
By the end of the course, students will be able to:
4

Mục tiêu môn


CĐR môn học
học/Course Mô tả CĐR –Description
(CLO)
objectives
- nhận biết những khái niệm cơ bản về (1)
giáo dục học đại cương và những vấn đề
liên quan đến giáo dục con người; (2) lý
luận dạy học bao gồm: quá trình, nội
dung, tổ chức, phương pháp dạy và kiểm
tra đánh giá; (3) lý luận về giáo dục với
nghĩa hẹp là giáo hạnh kiểm như quá
trình, nội dung và phương pháp giáo dục;
CLO1
- identigy basic concepts about (1)
education and issues related to the
development of a person’s personalities,
(2) teaching rationales such as process,
content, organization, teaching and
testing methods; (3) educating rationales,
i.e. process, content and methods about
training high school learners’behaviors;
CO1
- vận dụng kiến thức cơ bản về lý luận dạy
học và lý luận giáo dục để chỉ ra ví dụ cụ
thể về ưu điểm và hạn chế của các
phương pháp giảng dạy, kiểm tra, nội
dung và phương pháp giáo dục hạnh
kiểm học sinh trong các tình huống sư
phạm giả định trong thực tiễn, từ đó đưa
ra được những bài học sư phạm cần thiết
CLO2
tương ứng;
- apply the newly-learned knowledge
about teaching and educating rationales
to indicate merits and limitations of
teaching, testing methods, and content as
well as methods of training high school
learners’ behaviors so as to construct
relevant pedagogical lessons;
- xây dựng được một đề án về một cuộc
thi hay một hoạt động học thuật có nội
dung giáo dục hạnh kiểm học sinh trung
CO2 CLO3 học phổ thông.
- plan a project (contest or activity) aiming
at training high school learners’
behaviors.
CO3 CLO4 - đưa ra các quan điểm đúng đắn của mình
với công tác giáo dục hạnh kiểm học
sinh và công tác giảng dạy tiếng Anh khi
tham gia thuyết trình nhóm và thảo luận
trên diễn đàn.
5

Mục tiêu môn


CĐR môn học
học/Course Mô tả CĐR –Description
(CLO)
objectives
- express appropriate viewpoints about
training high school learners’ behaviors
and teaching English when giving group
oral presentation and taking part in
discussion boards.
Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và chuẩn đầu ra của chương trình
đào tạo/Matrix of course learning outcomes and program learning outcomes
CLOs PLO2.2 PLOs4 PLOs.5 PLO6 PLO7 PLOs PLOs10 PLOs11
9
CLO1 5 5 3 5 5 5
CLO2 5 5 5 5 5 5 5
CLO3 5 5 5 5 5 5 5 5
CLO4 5 5 4 5 5 5 5 5
1: Không đáp ứng 4: Đáp ứng nhiều
2: Ít đáp ứng 5: Đáp ứng rất nhiều
3: Đáp ứng trung bình

5. Học liệu – Textbooks and materials


a) Giáo trình-Textbooks
[1] Bùi Thị Mùi, Phạm Phương Tâm, Trần Lương. Lý luận dạy học hiện đại. Nhà Xuất bản
Đại học Cần Thơ, 2020. [chờ thư viện bổ sung]
[2] Trn Th Tuyt Oanh . Giáo trình Giáo dc hc (Tp 1), Nhà Xut bn i hc S Phm, 2006. [370.1 G43

[3] Trn Th Tuyt Oanh 2006, Giáo trình Giáo dc hc (Tp 2), Nhà Xut bn i hc S Phm, 2006. [370.1

b) Tài liệu tham khảo (liệt kê tối đa 3 tài liệu tham khảo)/Other materials
[4] Hà Nhật Thăng. Phương pháp công tác của người giáo viên chủ nhiệm, Nhà Xuất bản Đại
học Quốc Gia Hà Nội, 2004. [373.1]

6. Đánh giá môn học/Student assessment


Thành phần đánh Bài đánh giá Thời điểm
CĐR môn Tỷ lệ %
giá/Type of Assessment Assemment
học/CLOs Weight %
assessment methods time
(1) (2) (3) (4)
A1. Đánh giá quá A.1.1 Board 1 Week 1-4 CLO2, CLO4 10%
trình/Formative A.1.2 Board 2 Week 5-7 CLO2, CLO4 10%
assessment A.1.3 Group Week 8-10 CLO3, CLO4 20%
project
6

Thành phần đánh Bài đánh giá Thời điểm


CĐR môn Tỷ lệ %
giá/Type of Assessment Assemment
học/CLOs Weight %
assessment methods time
(1) (2) (3) (4)
Tổng cộng/Total 40%
A.2.1. Final term According to
A2. Đánh giá cuối
test (objective and the schedule of
kỳ /End-of-course CLO1, CLO2 60%
subjective items) the testing
assessment
office
Tổng cộng/Total 100%
a) Hình thức – Nội dung – Thời lượng của các bài đánh giá/Assessment format,
content and time:

Assessment Assessment format Content Time


types

A.1.1 Board 1 P2: Teaching rationales

A.1.2. Board 2 P3: Educating rationales

A.1.3 Group P3: Educating rationales 15-20minutes/


project each

A2. Final term test P1, P2 and P3 90 minutes

b) Matrix of final test items and course learning outcomes


Nội dung kiểm tra Kiểu câu hỏi số câu Điểm Tỷ trọng CĐR
P1: Giáo dục học đại TNKQ 10 0.2/câu 20% CLO1
cương
P2: Lý luận dạy học TNKQ 15 0.2/câu 30% CLO1
Tự luận 2 1.0/câu 20% CLO2
P3: Lý luận giáo dục TNKQ 15 0.2/câu 30% CLO1
Content # item types # items #marks % weighting CLOs
P1: Introduction to Multiple- 10 0.2/each 20% CLO1
Education choice
P2: Teaching Rationales Multiple- 15 0.2/each 30% CLO1
choice
Open-ended 2 1.0/each 20% CLO2
P3: Educating Rationales Multiple- 15 0.2/each 30% CLO1
7

choice

.
8

7. Kế hoạch giảng dạy (Tỷ lệ trực tuyến [Hướng dẫn: tổng số tiết trực tuyến/tổng số tiết học])/Teaching schedule:

Hoạt động dạy và học/Teaching and learning


Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any) Tài liệu chính
Tuần/buổi Tự học/Self-study
Nội dung CĐR môn Bài đánh giá và tài liệu
học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice
Content học Student tham khảo
Week Hoạt
(Appendix 1) CLOs Số tiết/ assessment Textbooks
Section Hoạt động động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết
periods and materials
Activity Activit Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
y
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Phần 1.
1 1.1. CLO1.. 10 4.5 Quiz 1 A2 [2]
1.2 Read 1.3
1.3 Quiz 1
Phần 2
2.1 CLOs 1, 2, Read 2.1 Quiz 2
2 10 4.5 A1.1, A2 [1] & [2]
2.2. 4 Board 1 Board 1
Quiz 2
Phần 2 (tt)
CLOs 1, 2, Board 1 Quiz 2
3 2.3 10 4.5 A1.1, A2 [1] & [2]
4 Quiz 2 Board 1
Phần 2 (tt)
Read 2.5
4 2.4. CLOs 1, 2, Quiz 2
Board 1 10 4.5 A.1.1, A2 [1] & [2]
2.5. 4 Board 1
Quiz 2
2.6
Phần 3 Do Quiz 3 Quiz 3
5 CLOs 1-4 10 4.5 A.1.2, A2 [3]
3.1 Board 2 Board 2
Group
Phần 3 (tt) Do Quiz 3 10 Quiz 3
6 CLOs 1-4 presen- 4.5 A.1.2, A2 [3]
3.2 Board 2 Board 2
tation
Phần 3 (tt) Read 3.4
3.3 Board 2 Discuss Quiz 3
7 CLOs 1-4 10 4.5 A1.2. , A2 [3] & [4]
3.4 Prepare on Board 2
projects
8 Projects CLOs 1-4 10 Group 4.5 A.1.3 [3] & [4]
9

Hoạt động dạy và học/Teaching and learning


Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any) Tài liệu chính
Tuần/buổi Tự học/Self-study
Nội dung CĐR môn Bài đánh giá và tài liệu
học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice
Content học Student tham khảo
Week Hoạt
(Appendix 1) CLOs Số tiết/ assessment Textbooks
Section Hoạt động động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết
periods and materials
Activity Activit Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
y
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Present
ation
Group
9 Projects CLOs 1-4 10 Present 4.5 A.1,3 [3] & [4]
ation
10 Review 10 Q-A 4.5

Tổng cộng/Total X 90 X 45 X X X
10

8. Quy định của môn học/Course policy


- Quy định về nộp bài tập thảo luận trên diễn đàn/ Disciplines for discussion boards
Sinh viên phải hoàn thành phần câu hỏi trên hai diễn đàn đúng thời gian quy định,
nếu trễ sẽ bị mất 20% số điểm của toàn khóa.
Students must meet the deadlines of all of the questions on discussion boards. If not,
they will lose 20% out of the total score of the whole course.
- Nội quy lớp học/ Class disciplines
Nếu sinh viên không tham gia thuyết trình dự án, sẽ mất 20% số điểm của toàn khóa.
If students don’t participate in project presentation, they will lose 20% out of the total
score of the whole course.

TRƯỞNG KHOA/BAN CƠ BẢN Giảng viên biên soạn


DEAN OF THE FACULTY ACADEMIC
(Ký và ghi rõ họ tên-Signed with fullname) (Ký và ghi rõ họ tên- Signed with fullname)

PHAN THỊ THU NGA

PHỤ LỤC 1: HOẠT ĐỘNG GIẢNG DẠY


APPENDIX 1: TEACHING AND LEARNING ACTIVITIES

Week Content Teaching & learning


activities
1 Phần 1: Giáo dục học đại cương - Lecturing (slides)
1.1. Chương 1: GD là một khoa học - Group discussion
1.2. Chương 2: GD & sự phát triển nhân cách - Self-studying (Chapter 3)
1.3. Chương 3: Mục đích & nguyên tắc GD - Do quiz 1 on LMS
2. Phần II: Lý luận dạy học hiện đại - Lecturing (slides)
2.1. Chương 4: Cơ sở lý luận (tự nghiên cứu) - Group discussion
2.2. Chương 5: Quy luật, nguyên tắc & mục - Self-studying (Chapter 1)
tiêu - Do quiz 2 on LMS
3 Phần II: Lý luận dạy học hiện đại (tt) - Lecturing (slides)
2.3. Chương 6: Nội dung dạy học tiếp cận năng - Group discussion
lực - Do quiz 2 on LMS
4 Phần II: Lý luận dạy học hiện đại (tt) - Lecturing (slides)
2.4. Chương 7: PPDH tiếp cận năng lực - Group discussion
2.5. Chương 8: Hình thức tổ chức dạy học - Do quiz 2 on LMS
2.6. Chương 9: Kiểm tra, đánh giá kết quả học - Discussion Board 1
11

tập - Self-studying (Chapter 8)

5 Phần III: Lý luận giáo dục - Lecturing (slides)


3.1 Chương 10: Quá trình & nguyên tắc giáo - Group discussion
dục - Do quiz 3 on LMS

6 Phần III: Lý luận giáo dục (tt) - Students’s oral


3.2. Chương11: Nội dung và phương pháp giáo presentation
dục - Group discussion
- Do quiz 3
- Discussion board 2
7 Phần IV: Hoạt động giáo dục học sinh THPT - Lecturing (slides)
3.3. Chương 12: Người giáo viên chủ nhiệm - Group discussion
3.4. Chương 13: Mô hình tổ chức hoạt động - Self-studying (chapter
GD 13)
- Preparing group projects
8 Phần IV: Hoạt động giáo dục học sinh THPT - Oral presentation
(tt) (projects)

9 Phần IV: Hoạt động giáo dục học sinh THPT - Oral presentation
(tt) (projects)
10 Ôn tập - Q-A

PHỤ LỤC 2/ APPENDIX 2:


Holistic rubrics for for grading answers on discussion boards & open-ended
questions (A1.1, A.1.2 & A2.3/CLOs 2, 4).
Grade Descriptions
5 - 05 teaching /educating methods (principles)are clearly stated.
- Logical explanation for the advantages or/an limitations of each
method/principle in a certain educational context is made.
4 - 04 teaching /educating methods (principles)are clearly stated.
- Clear explanation for the advantages or/an limitations of each
method/principle in a certain educational context is made.
3 - 03 teaching /educating methods (principles)are clearly stated.
- Explanation for the advantages or/an limitations of each
method/principle in a certain educational context is made.
2 - 02 teaching /educating methods (principles)are clearly stated.
- Vague explanation for the advantages or/an limitations of each
method/principle in a certain educational context is made.
1 - 01 teaching /educating method (principle ) is stated.
- No explanation for the advantages or/an limitations of each
method/principle in a certain educational context is made.
12

PHỤ LỤC 3/ APPENDIX 3: Rubrics for group presentation (CLOs 3-4)

Aspects of Weight- Levels


assessment ing (%) Very good (4) Good Satisfactory Unaccepted
(3) (2) (1)
Slides 20% Clear, well- Clear, well- Clear, & Not clear &
organized & organized & beautiful slides simple slides
beautiful slides beautiful slides
A few mistakes Some mistakes Many
Without mistakes mistakes
Use Power point Use Power Use some
presentation point Power point
techniques presentation presentation
successfully and techniques techniques No Power
creatively successfully point
presentation
techniques
used
Knowledge 40% Extensive and Comprehensive Basic Limited
comprehensive knowledge of knowledge of knowledge
knowledge of all most areas some areas of a few
areas relevant to relevant to the relevant to the areas
the topic topic topic relevant to
the topic
All sources cited Most sources Some sources
cited cited No citation

Implication 40% To apply To apply To apply Unable to


of successfully and knowledge knowledge to apply
knowledge creatively successfully to solve problems knowledge
knowledge to solve some in a particular to solve
solve many problems in a context problems in
problems in a particular a particular
particular context context context

Interaction 10% Fully answer Answer 2/3 Answer ½ Answer


with audiences’ questions with questions frombelow ½
audience questions with clear audiences questions
clear explanation explanation from
and examples audience
Group 10% 100% group 100% group 100% group 100% group
collaboratio members take members take members take members
n part in presenting part in part in take part in
& interacting presenting, but presenting, but presenting,
with audience 2/3 members ½ members but only a
interacting with interacting with few
13

audience audience members


interacting
with
audience

You might also like