tiếng nhật 1

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

1, Những mẫu câu giới thiệu bản thân:

はじめまして。(hajimemashite): xin chào lần đầu gặp mặt.

わたしは~です(watashi wa~desu): tôi là

ことしは~さいです(kotoshi wa~sai desu): Năm nay tôi ... tuổi

~ からきました(...kara kimashita): Tôi đến từ...

どうぞよろしき(Douyo yoroshiku): Rất hân hạnh được làm quen

2, Một số mẫu câu chào hỏi hằng ngày


おはようございます (Ohayoo gozaimasu): chào buổi sáng

こんにちは (konnichi wa): chào ban ngày, chào buổi chiều

こんばんは (konban wa): chào buổi tối

おやすみなさい (Oyasuminasai): chúc ngủ ngon

さようなら (Sayoonara): tạm biệt

ありがとうございます (Arigatou gozaimasu): Xin cảm ơn

おねがいします(Onegaishimasu): Xin vui lòng giúp đỡ, xin nhờ

すみません (sumimasen): Xin lỗi

~ さん (...san): anh...,chị....,bạn.....

3, Một số mẫu câu sử dụng trong lớp học


せんせい (sensei): Giáo viên

がくせい (gakusei): Học sinh

みなさん (Minasan) : Các bạn

はじめましょう (Hajimemashou) : Bắt đầu nào!

おわりましょう (Owarimashou): Kết thúc nào!

よみましょう (Yomimashou) : Hãy đọc nào!

もういちど (M ou ichido): Lặp lại một lần nữa!

しずかにして (shizuka ni shite): Hãy giữ trật tự!

Số đếm
1. Số đếm từ 0 đến 10
ゼロ (rei/zero): 0
いち (ichi): 1
に (ni): 2
さん (san): 3
よん (yon): 4
ご (go): 5
ろく (roku): 6
なな / しち (nana/shichi): 7
はち (hachi): 8
きゅう/く (kyuu/ku): 9
じゅう (juu): 10
2. Số có 2 chữ số (Từ 11 – 99)
a, Với các số từ 11 – 19
Ta sẽ áp dụng cách đếm sau:
10(じゅう) +số đếm đơn vị(いち/に…)
Ví dụ:
 11: じゅういち
 13:じゅうさん
 15:じゅうご

b, Với các số từ 20 đến 99

Ta sẽ áp dụng cách đếm sau:

Số hàng chục(に/さん…)+ 10(じゅう)+ Số hàng đơn vị(nếu có)

Ví dụ:

 20: に+じゅう=にじゅう
 23: に+じゅう+さん=にじゅうさん
3. Số đếm hàng trăm (Từ 100-999)
Đối với các chữ số hàng trăm, ta sẽ thêm “ひゃく” (hyaku) vào sau chữ số hàng trăm. Tuy
nhiên,100 không phải いちひゃく mà ta sẽ viết luôn là “ひゃく” bạn nhé!
Quy tắc đọc và viết chung sẽ là:
Số hàng trăm + ひゃ+số đếm hàng chục/đơn vị
Bên cạnh đó cũng sẽ có những trường hợp đặc biệt bạn cần lưu ý, cụ thể hãy theo dõi bảng
dưới đây:

Số đếm Số thông thường Số đếm Số đặc biệt


100 びゃき(hyaku) 300 さんびゃき(san-byaku)
200 にひゃく(nihyaku) 600 ろっぴゃく(roppyaku)
400 よんひゃく(yonhyaku) 800 はっぴゃく (happyaku)
500 ごひゃく(gohyaku) Lưu ý: có trường hợp đặc biệt sẽ
ghép với “びゃき” hoặc “ぴゃく”
thay vì “ひゃく”

700 ななひゃく(nanahyaku)
900 きゅうひゃく(kyuuhyaku)

Ví dụ:
 211: にひゃくじゅういち(nihyakujyuuichi)
 999: きゅうひゃくきゅうじゅうきゅう(kyuuhyakukyujyukyuu)
4. Số đếm hàng nghìn (1000 – 9999)
Với các số này, thêm “せん” (sen). Riêng với 1000 thì chúng ta chỉ viết là “せん“

Số đếm Thông thường Số đếm Đặc điểm


1000 せん(sen) 3000 さんぜん(san-zen)
2000 にせん(nisen) 8000 はっせん(hassen)
4000 よんせん(yonsen)
5000 ごせん(gosen)
6000 ろくせん(rokusen)
7000 ななせん(nanasen)
9000 きゅうせん(kyuusen)

5. Số đếm từ 10000 trở lên


Khác với tiếng việt, mỗi lần đếm 3 số (một ngàn-trăm ngàn, một triệu-một trăm triệu) thì
tiếng Nhật sẽ đếm 1 lần 4 số và sử dụng hàng”chục nghìn” làm tiêu chuẩn

a, Số đếm hàng chục ngàn


Với số đếm hàng chục ngàn bạn sẽ thêm まん ở đằng sau số hàng chục ngàn. Cụ thể quy tắn
như sau:
Số hàng chục ngàn + まん +….
Ví dụ: 39674: さんまんきゅうせんろっぴゃくななじゅうよん(san-man kyuu-sen roppyaku
nana-juu yon)

b, Số đếm hàng trăm ngàn(100.000)

Đối với các số đếm hàng trăm ngàn, người Nhật sẽ hiểu là 10 + 4 số 0 (man). Từ đó, ta có quy
tắc đếm số như sau:

Số hàng chục + まん+…

Ví dụ:

 100.000: 10 + まん: じゅうまん(juu man)


 200.000: 20 + まん:にまん(ni man)

c, Số đếm hàng triệu

Cũ ng tương tự như quy tắ c đếm số hàng tră m trong tiếng Nhậ t, vớ i các số hàng triệu ngườ i
Nhậ t sẽ hiểu là: số hàng tră m + 4 số 0 (man). Từ đó ta sẽ có quy tắ c như sau:

Số hàng trăm + まん (万) + …

Ví dụ: 1.000.000: 100 + まん (万) là ひゃくまん (hyaku man)

d. Số đếm hàng chục triệu (10.000.000)

Áp dụ ng quy tắ c như các số đếm hàng tră m ngàn và hàng ngàn, ta sẽ có quy tắ c đếm số như
sau:
Số hàng ngàn + まん (万) + …

Ví dụ: 10.000.000 = 1000 + まん (万): せんまん (senman)

e. Số đếm lớn hơn hàng chục triệu

– Số hàng tră m triệu đượ c tính là 10 vạ n vạ n và trong tiếng Nhậ t sẽ đượ c đọ c là “oku” (お
く). Để đếm các số hàng tră m triệu, bạ n chỉ cầ n áp dụ ng quy tắ c dướ i đây:

Số hàng trăm triệu + おく+….

Ví dụ: 100.000.000 là “ichi oku” (いちおく)

– Các số lớ n từ 1 tỉ trở lên sẽ không áp dụ ng quy tắ c thêm まん như trên. Cụ thể bạ n có thể
tham khả o bả ng dướ i đây:

Số đếm Kanji Hiragana Phiên âm

1 Tỷ 十億 じゅうおく juu-oku

10 Tỷ 百億 ひゅくおく hyaku-oku

100 Tỷ 千億 せんおく sen-oku

1000 Tỷ 兆 ちょう chou

10 Nghìn tỷ 十兆 じゅうちょう juu-chou

100 Nghìn tỷ 百兆 ひゃくちょう hyaku-chou

1 Triệ u tỷ 千兆 せんちょう sen-chou

Note : Nối các danh từ(có tính sở hữu) với nhau bằng の(no). Các danh từ chính đứng trước, danh
từ phụ đứng sau

Ví dụ: FPT だいがくのがくせい(fpt dagaku no gakusei): sinh viên đại học FPT

Hỏi tuổi:

~ [(Tên) さんは]なんさいですか。(nan sai desuka)

おいくつですか。(lịch sự hơn)

 (わたしは) số tuổi さいです。


Note: Đếm tuổi, ta chỉ cần ghép số đếm với さい(sai), riêng số tuổi (1,8,10 hoặc số có đuôi là
1,8,10), và “20 tuổi” lần lượt như sau:

いっさい(issai): 1 tuổi

はっさい(hassai): 8 tuổi

じゅっさい(jussai): 10 tuổi

はたち(hatachi): 20 tuổi

Ví dụ:

じゅうにさい(juu ni sai): 12 tuổi

じゅうはっさい(juu hassai): 18 tuổi

さんじゅっさい(san jussai): 30 tuổi

When: いつ

おたんじょうびはいつですか。(o tan jo u bi wa itsu desuka)


~さんのたんじょうびは
(わたちのたんじょうびは)がつ~にちです。

がつ(ga tsu): tháng

にち (nichi): ngày

Ngày trong tháng


Day of the Hiragana Romaji
Month
Question? なんにち Nannichi
1 ついたち tsuitachi
2 ふつか futsuka
3 みっか mikka
4 よっか yokka
5 いつか itsuka
6 むいか muika
7 なのか nanoka
8 ようか youka
9 ここのか kokonoka
10 とおか Tooka
11 じゅういちにち Juuichinichi
12 じゅうににち Juuninichi
13 じゅうさんにち Juusannichi
14 じゅうよっか Juuyokka
15 じゅうごにち Juugonichi
16 じゅうろくにち Juurokunichi
17 じゅうしちにち Juushichinichi
18 じゅうはちにち Juuhachinichi
19 じゅうくにち juukunichi
20 はつか hatsuka
21 にじゅういちにち Nijuuichinichi
22 にじゅうににち Nijuuninichi
23 にじゅうさんにち Nijuusannichi
24 にじゅうよっか Nijuuyokka
25 にじゅうごにち nijuugonichi
26 にじゅうろくにち Nijuurokunichi
27 にじゅうしちにち Nijuushichinichi
28 にじゅうはちにち nijuuhachinichi
29 にじゅうくにち nijuukunichi
30 さんじゅうにち sanjuunichi
31 さんじゅういちにち sanjuuichinichi

Các thứ trong tuần


Thứ trong tuần Hiragana Romaji
Thứ 2 げつようび Getsuyoubi
Thứ 3 かようび Kayoubi
Thứ 4 すいようび Suiyoubi
Thứ 5 もくようび Mokuyoubi
Thứ 6 きんようび Kinyoubi
Thứ 7 どようび Doyoubi
Chủ nhật にちようび Nichiyoubi
Hôm kia おととい Ototoi
Hôm qua きのう kinou
Hôm nay きよう kiyou
Ngày mai おした oshita
Ngày mốt おさって osatte
Mỗi ngày まいにち mainichi

Các tuần trong tháng


Tuần trong tháng Hiragana Romaji
Tuần trước nữa せんせんしゅう Sensen shuu
(2 tuần trước) (にしゅうかんまえ) (nishuukanmae)
Tuần trước せんしゅう senshuu
Tuần này にんしゅう ninshuu
Tuần sau らいしゅう raishuu
Tuần sau nữa さらいしゅう saraishuu
Hàng tuần まいしゅう maishuu
Các tháng trong năm
Tháng trong năm Hiragana Romaji
Tháng 1 いちがつ Ichigatsu
Tháng 2 にがつ Nigatsu
Tháng 3 きんがつ Sangatsu
Tháng 4 しがつ Shigatsu
Tháng 5 ごがつ Gogatsu
Tháng 6 ろくがつ Rokugatsu
Tháng 7 しちがつ Shichigatsu
Tháng 8 はちがつ Hachigatsu
Tháng 9 くがつ Kugatsu
Tháng 10 じゅうがつ Juugatsu
Tháng 11 じゅういちがつ Juuichigatsu
Tháng 12 じゅうにがつ Juunigatsu
Tháng kia せんせんげつ Sensengetsu
(2 tháng trước) (にかげつまえ) (nikagetsumae)
Tháng trước せんげつ sengetsu
Tháng này にんげつ ningetsu
Tháng sau らいげつ raigetsu
Tháng sau nữa さらいげつ Saraigetsu
Mỗi tháng まいつき Maitsuki

Cách nói năm


Nói năm Hiragana Romaji
Năm kia おととし Ototoshi
Năm ngoái きょねん Kyonen
Năm nay ことし Kotoshi
Năm sau らいねん Rainen
Năm sau nữa さらいねん Sarainen
Hàng năm まいとし。まいねん Maitoshi / Mainen

? (さん の) しゅみ は なん ですか。

Với 1 sở thích:(わたしのしゅみは)N(sở thích) です。

Với 2 sở thích trở lên: (わたしのしゅみは)N 1 と N2 です。

バドミントン(badominton): cầu lông

Nếu người nói sau có cùng một cái (sở thích, đất nước,....) của người nói trước thì nói

(S)も(cũng) N です。
Ví dụ:

A: ワタシハベトナムじんです。ヴァさnも(Vân cũng)
B:はい,わたしもベトナムじんです。
hoặc: いいえ、わたしはベトナムじんおません。

+, (S は) N てす。 (câu khẳng định hiện tại lịch sự)

-, (S は) N じゃありません。(jaarimasen: Không thể)

ではありません。(dewaarimasen: Không phải)

Tên nước + じん = người nước đó

? Yes/ No Question

(S は) N ですか。

Yes = はい、N です / はい、そっです。(hai, soddesu: Vâng đúng vậy)

No = いいえ、N じゃありません。

You: あなた (anata)

What: なん (nan)

? Hỏi tên

あのう、すみません。(anou, sumimasen):xin lỗi = excuse me ( cách nói lịch sự khi gặp người khác)

おなまえはなんでしか。(o namae nan desu ka)

(わたしは) TÊN です。

?Hỏi quốc tịch

Where: どちら (dochira)

くに (kuni): đất nước


おくに はどちらですか。
Tên đất nước +です。

?hỏi nghề nghiệp

しごと (shi go to): công việc

(~さん の) しごと は なん でしか。

Nghề nghiệp + です。

?hỏi tuổi
さい(sai) : tuổi

なんさいですか。 ( Nansaidesuka): Bao nhiêu tuổi?

おいくつですか。 (oikutsudesuka): Anh/ chị bao nhiêu tuổi?

Câu hỏi lịch sự: おなたはおいくつてすか。(Anata wa oikutsu desuka): Bạn bao nhiêu tuổi?

わたしは…い。(watashi ... sai)

?hỏi sinh nhật

たんじょうび は いつ ですか。(T anjoubi wa itsu desu ka): Sinh nhật của bạn khi nào?

わたし の たんじょうび は 。。。です。(watashi no tanjoubi wa...desu): Sinh nhật của tôi là ....

You might also like