Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA HÓA

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VẬT LIỆU VÀ ỨNG DỤNG


Bài tập 4: Phân tích bằng nhiễu Xạ Tia X ( XRD)

1. Cho biết thông tin về một số tinh thể như sau

Thành phần Loại cấu trúc Space Group Thông số Tọa độ motif
mạng

AgI FCC F m3m 6.0339 I (0, 0, 0)


Ag (0.5, 0.5, 0.5)
Cs BCC I m3m 6.067 Cs (0, 0, 0)

CsBr SC Pm3m 4.33 Cs (0, 0, 0)


Br (0.5, 0.5, 0.5)

a) Vẽ cấu trúc các tinh thể bằng phần mềm diamond và xác định vị trí và cường độ của 9
vạch tín hiệu nhiễu xạ tia X khi sử dụng tia X có bước sóng bằng 1,54 A.

Loại ô mạng
Tên/Thành Hình 3 chiều của ô mạng
Bravais/Thông Vạch tín hiệu nhiễu xạ tia X
phần hóa học cơ sở
số mạng

Lập phương tâm Int.

9e6

mặt (FCC) 8e6

7e6

6e6

AgI a=b=c= 6.0339


5e6

4e6

angstron
3e6

2e6

1e6

α===90o 20 30 40 50
2Theta 60 70 80 90

Lập phương tâm


khối (BCC)

Cs a=b=c= 4.2696
angstron

α===90o

1
Lập phương tâm
mặt (FCC)

CsBr a=b=c= 5.463


angstron

α===90o

b) Dùng phần mềm Excel trình bày cách xác định vị trí và cường độ của 9 vạch tín hiệu nhiễu
xạ tia X (dùng tia X có bước sóng 1,54A). Trong 1 file Excel trình bày cho cả 3 cấu trúc,
mỗi cấu trúc trình bày trong 1 sheet. (Xem hướng dẫn cách tính trong slide bài giảng)

c) Trình bày so sánh (trong file Word) các giá trị tính được bằng Excel với các giá trị tính
được bằng phần mềm Diamond.

2. Giản đồ XRD (đo bằng bức xạ Mo K có bước sóng bằng 0.0709 nm) của một chất
tinh thể X có dạng như sau:
Int.
300000

250000

200000

150000

100000

50000

5 10 15 20 25 2Theta 30 35 40 45 50

2 theta Cường độ
Tín
hiệu (Độ) (Count)

1 12.913 2378025.62

2 14.921 3270.53

3 21.162 3155663.29

4 24.868 1044524.01

5 25.993 6798.18

6 30.102 444256.04

7 32.876 398051.65

8 82.47 238235

a) Hãy xác định dạng cấu trúc tinh thể của X là lập phương đơn giản (SC), lập phương
tâm khối (BCC), hay lập phương tâm mặt (FCC).
Cấu trúc tinh thể của X là dạng lập phương tâm mặt (FCC) vì:
2
2 2 2
sin θ sin θ sin θ
= = =const
3 4 8

b) Xác định thông số mạng của X.


nλ=2 d sinθ
a
d(111) = = 3.153Å
√ h + k 2 +l2
2

 a = 5.460Å

3. Sử dụng phần mềm HighScore Plus đọc file .RAW (đính kèm). Mô tả các thông tin
sau

a) Điều kiện phân tích mẫu: bước sóng tia X, bước nhảy, thời gian lưu

TiO2_500:

- Bước sóng: K α 1=¿1.540598Å, K α 2=¿ 1.544426Å, K α =1.541874 Å , K β=1.39225 Å

- Bước nhảy: 0.0300 (2theta)

- Thời gian lưu: 0.8000s

TiO2_700:

- Bước sóng: K α 1=1.54060Å, K α 2=1.54443Å, K α =¿ 1.541874Å, K β=1.39225 Å

- Bước nhảy: 0.0300 (2theta)

- Thời gian lưu: 0.8000s

b) Các thông số của 9 mũi tín hiệu đầu tiên: vị trí 2theta, Cường độ, Bề rộng FWHM

TiO2_500

Pos. [°2Th.] Height [cts] FWHM [°2Th.] d-spacing [Å] Rel. Int. [%]

25.4619 44.40 0.4133 3.49832 100.00

27.3483 31.26 0.2952 3.26115 70.40

36.1686 13.67 0.4133 2.48356 30.79

41.1902 4.80 0.7085 2.19165 10.82

47.9821 12.21 0.3542 1.89608 27.51

54.3481 21.57 0.4320 1.68668 48.58

TiO2_700

3
Pos. [°2Th.] Height [cts] FWHM [°2Th.] d-spacing [Å] Rel. Int. [%]

25.3575 52.85 0.2952 3.51249 46.31

27.5343 114.12 0.2066 3.23955 100.00

36.1685 41.61 0.2362 2.48357 36.46

37.8636 10.74 0.3542 2.37619 9.41

41.3326 23.14 0.2362 2.18442 20.27

44.1523 6.64 0.3542 2.05124 5.82

48.1589 14.10 0.2952 1.88954 12.35

54.4189 48.93 0.2362 1.68605 42.88

56.7096 14.85 0.2952 1.62327 13.01

62.8603 10.65 0.4723 1.47842 9.34

64.1903 6.06 0.4723 1.45097 5.31

69.2428 7.58 0.6480 1.35580 6.64

4. BaTiO3 được điều chế bằng phương pháp phân hủy BaTiO(C 2O4)2.4H2O. Để khảo sát
ảnh hưởng của điều kiện phân hủy đến tính chất sản phẩm người ta tiến hành quá
trình phân hủy ở những điều kiện khác nhau như sau:

a) Nung bằng lò nung thường cho tới 650 oC, không ủ nhiệt
b) Nung bằng lò nung thường cho tới 720 oC sau đó ủ trong vòng 20 phút tại nhiệt độ 720 oC
c) Làm nóng mẫu bằng lò vi sóng cho tới khi mẫu đạt 650 oC, không ủ nhiệt.

Kết quả phân tích nhiễu xạ bột tia X của các mẫu a, b, c được trình bày ở giản đồ sau.

4
Hãy dựa vào giản đồ và các số liệu trong phụ lục để phân tích ảnh hưởng của 3 điều kiện nung
nóng nói trên đến thành phần pha và hình thái của các sản phẩm.

BaTiO3

BaC2O4

5
BaCO3

BaO

6
Số liệu XRD chuẩn của một số pha tinh thể
BaTiO3

No. h k l d [A] 2Theta[deg] I [%]

1 1 0 0 3.99900 22.212 20.4

2 1 1 0 2.82772 31.615 100.0

3 1 1 1 2.30882 38.979 22.9

4 2 0 0 1.99950 45.318 30.3

5 2 1 0 1.78841 51.026 7.8

6 2 1 1 1.63258 56.306 29.5

7 2 2 0 1.41386 66.025 13.8

8 2 2 1 1.33300 70.602 3.4

9 3 1 0 1.26459 75.053 10.1

10 3 1 1 1.20574 79.414 4.6

Ba(C2O4)

No. h k l d [A] 2Theta[deg] I [%]

1 8.50000 10.399 40.0

2 7.70000 11.483 60.0

3 4.81000 18.431 60.0

4 4.40000 20.165 16.0

5 3.80000 23.391 80.0

6 3.41000 26.111 60.0

7 3.20000 27.858 100.0

8 3.10000 28.776 40.0

9 2.83000 31.589 4.0

10 2.65000 33.797 25.0

7
BaCO3

No. h k l d [A] 2Theta[deg] I [%]

1 1 1 0 4.56300 19.438 9.0

2 0 2 0 4.45400 19.918 4.0

3 1 1 1 3.72200 23.888 100.0

4 0 2 1 3.66200 24.286 47.0

5 0 0 2 3.21700 27.708 13.0

6 0 1 2 3.02500 29.505 4.0

7 1 0 2 2.75300 32.497 2.0

8 0 3 1 2.69500 33.216 1.0

9 2 0 0 2.65600 33.719 12.0

10 1 1 2 2.62900 34.075 21.0

BaO

No. h k l d [A] 2Theta[deg] I [%]

1 0 0 1 3.19600 27.894 32.8

2 1 1 0 3.10915 28.689 100.0

3 1 0 1 2.58523 34.670 52.3

4 1 1 1 2.22857 40.443 80.6

5 2 0 0 2.19850 41.021 56.4

6 2 0 1 1.81133 50.335 21.3

7 2 1 1 1.67479 54.766 22.4

8 0 0 2 1.59800 57.637 1.2

9 2 2 0 1.55457 59.406 14.6

10 1 0 2 1.50189 61.713 18.9

You might also like