Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 225

NGUYỄN VĂN LONG GIANG - PHẠM SƠN MINH

TRẦN MINH THẾ UYÊN - NGUYỄN VĂN SƠN

GIÁO TRÌNH

THỰC TẬP
THIẾT KẾ NGƯỢC
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
*******************

TS. NGUYỄN VĂN LONG GIANG, PGS.TS PHẠM SƠN MINH,


ThS. TRẦN MINH THẾ UYÊN, ThS. NGUYỄN VĂN SƠN

GIÁO TRÌNH

THỰC TẬP
THIẾT KẾ NGƯỢC

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - 2019
Giáo trình NHÀ XUẤT BẢN
THỰC TẬP THIẾT KẾ NGƯỢC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP Hồ Chí
Minh
TS. Nguyễn Văn Long Giang Dãy C, số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé,
PGS.TS Phạm Sơn Minh Quận 1, TP Hồ Chí Minh
ThS. Trần Minh Thế Uyên ĐT: 08 6272 6361 – 08 6272 6390
ThS. Nguyễn Văn Sơn E-mail: vnuhp@vnuhcm.edu.vn

PHÒNG PHÁT HÀNH


Dãy C, số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé,
Quận 1, TP Hồ Chí Minh
ĐT: 08 6272 6361 – 08 6272 6390
Nhà xuất bản ĐHQG-HCM và tác giả/đối táC liên kết Website: www.nxbdhqghcm.edu.vn
giữ bản quyền©

Copyright © by VNU-HCM Press and author/ TRUNG TÂM SÁCH ĐẠI HỌC
co-partnership All rights reserved
Tầng hầm, Dãy C, số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến
Nghé,
Quận 1, TP Hồ Chí Minh
ĐT: 08 6272 6350 - 08 6272 6353
Website: www.sachdaihoc.edu.vn

Xuất bản năm 2019 Chịu trách nhiệm xuất bản


ĐỖ VĂN BIÊN
Chịu trách nhiệm nội dung
ĐỖ VĂN BIÊN
Tổ chức bản thảo và chịu trách nhiệm về tác quyền
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
Website: http://hcmute.edu.vn
Biên tập
LÊ THỊ MINH HUỆ
Sửa bản in
THANH HÀ
Số lượng 300 cuốn,
Khổ 16 x 24 cm, Trình bày bìa
ĐKKHXB số: 1386-2019/CXBIPH/11- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
65/ĐHQGTPHCM, Website: http://hcmute.edu.vn
Quyết định XB số 53/QĐ-ĐHQGTPHCM
của NXB ĐHQG-HCM cấp ngày 06/5/2019
In tại: Công ty TNHH In & Bao bì Hưng Phú
Đ/c: 162A/1 - KPA1 - P.An Phú –
TX Thuận An – Bình Dương.
Nộp lưu chiểu: Quý II/2019
ISBN: 978 – 604 – 73 – 6944– 7
Giáo trình TS. Nguyễn Văn Long Giang
PGS.TS Phạm Sơn Minh
THỰC TẬP THIẾT KẾ NGƯỢC ThS. Trần Minh Thế Uyên
ThS. Nguyễn Văn Sơn
.

Bản tiếng Việt ©, TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM, NXB ĐHQG-HCM
và CÁC TÁC GIẢ.
Bản quyền tác phẩm đã được bảo hộ bởi Luật Xuất bản và Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam. Nghiêm
cấm mọi hình thức xuất bản, sao chụp, phát tán nội dung khi chưa có sự đồng ý của Trường Đại
Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP. HCM và Tác Giả.

ĐỂ CÓ SÁCH HAY, CẦN CHUNG TAY BẢO VỆ TÁC QUYỀN!


LỜI NÓI ĐẦU

Trong cuốn một Giáo trình thiết kế ngược nhóm tác giả đã trình
bày đầy đủ các khái niệm, quy trình cũng như ứng dụng của công nghệ
thiết kế ngược vào lĩnh vực đời sống – đặc biệt là phần hướng dẫn sử
dụng phần mềm thiết kế ngược (Geomagic Design X). Tiếp đến với cuốn
sách Giáo trình thực tập thiết kế ngược này, chúng tôi muốn hướng đến
một sự tiếp cận sâu sắc hơn, đầy đủ hơn các khía cạnh cũng như phương
pháp sử dụng phần mềm thông qua các bài tập có tính thực tiễn cao, đã
được ứng dụng. Thông qua những bài tập này, sẽ hiểu rõ hơn về các câu
lệnh cũng như phương pháp xử lý khi gặp những bài toán phức tạp.
Với mục đích giúp người đọc có khả năng sử dụng phần mềm thiết
kế ngược – Geomagic Design X một cách thành thục, nhóm tác giả đã
biên soạn cuốn sách này với sự giúp đỡ tận tình của các đồng nghiệp –
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM, nhằm dùng làm tài liệu học
tập cho môn học Công nghệ tạo mẫu nhanh & Thiết kế ngược, dùng cho
sinh viên đại học và học viên cao học thuộc nhóm ngành Kỹ thuật Cơ
khí.
Quá trình biên soạn không thể tránh khỏi những thiếu sót. Nhóm
tác giả rất mong nhận được sự góp ý của người đọc để các lần biên soạn
sau được hoàn thiện hơn. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng gởi về địa chỉ
email: minhps@hcmute.edu.vn hoặc uyentmt@hcmute.edu.vn.

Nhóm tác giả

3
4
MỤC LỤC

LỜI NÓI ĐẦU ........................................................................................... 3


MỤC LỤC ................................................................................................. 5
CHƯƠNG 1. CÁC DẠNG BÀI TẬP SURFACE ..................................... 9
BÀI 1. FIXTURE..................................................................................... 10
I. TỔNG QUAN ................................................................................ 10
II. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN............................................................. 11
1. Bước 1. Import File & Region Group ....................................... 11
2. Bước 2. Surface Primitive ......................................................... 12
3. Bước 3. Body Shaping............................................................... 18
4. Bước 4. Fillet Body & Check Result ......................................... 23
BÀI 2. SHEET METAL .......................................................................... 26
I. TỔNG QUAN ................................................................................ 26
II. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN............................................................. 27
1. Bước 1. Region Group ............................................................... 27
2. Bước 2. Surface Primitive ......................................................... 28
3. Bước 3. Loft and Surface Primitive........................................... 30
4. Bước 4. Trim Surface ................................................................ 33
5. Bước 5. Trim Boundary............................................................. 37
6. Bước 6. Loft Surface ................................................................. 43
7. Bước 7. Fillet ............................................................................. 50
Bài 3. LAZANG OTO ............................................................................. 53
I. TỔNG QUAN ................................................................................ 53
II. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN............................................................. 54
1. Bước 1. Import scan data & Segment Feature Region .............. 54
2. Bước 2. Align Scan Data to Design Coordinate System ........... 56
3. Bước 3. Create Feature Shapes .................................................. 61
4. Bước 4. Edit Surface Bodies & Create Base Surface Body ...... 66

5
5. Bước 5. Add More Feature Shapes............................................ 73
6. Bước 6. Check Result ................................................................ 79
Bài 4. COVER ......................................................................................... 80
I. TỔNG QUAN ................................................................................ 80
II. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN............................................................. 81
1. Bước 1. Import File & Region Group ....................................... 81
2. Bước 2. Surface Primitive ......................................................... 82
3. Bước 3. Trim Surface & Trim Boundary .................................. 92
4. Bước 4. Create Additional Details & Thicken Surface ............. 93
5. Bước 5. Create Additional Details........................................... 101
6. Bước 6. Fillet ........................................................................... 112
7. Bước 7. Check Accuracy Analyzer………………………….. 115
CHƯƠNG 2. CÁC DẠNG BÀI TẬP TỔNG HỢP ............................... 115
BÀI 1. IMPELLER ................................................................................ 116
I. TỔNG QUAN .............................................................................. 116
II. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN........................................................... 117
1. Bước 1. Import & Region ........................................................ 117
2. Bước 2. Blade .......................................................................... 119
3. Bước 3. Body ........................................................................... 128
4. Bước 4. Detail Features ........................................................... 139
5. Bước 5. Check Accurazy Analyzer…………………………. 148
BÀI 2. HELIX ....................................................................................... 147
I. TỔNG QUAN .............................................................................. 147
II. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN........................................................... 148
1. Bước 1. Region Group ............................................................. 148
2. Bước 2. Interactive Alignment ................................................ 149
3. Bước 3. Screw Shape ............................................................... 152
4. Bước 4. Other Features ............................................................ 155
5. Bước 5. Removing Feature ...................................................... 157

6
6. Bước 6. Fillet ........................................................................... 161
BÀI 3. ARMOR CASE.......................................................................... 164
I. TỔNG QUAN .............................................................................. 164
II. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN........................................................... 165
1. Bước 1. Import file & Region Group ...................................... 165
2. Bước 2. Ref. Geomatry............................................................ 166
3. Bước 3. Main Body ................................................................. 169
4. Bước 4. Removing Feature ...................................................... 180
5. Bước 5. Complete Feature ....................................................... 182
BÀI 4. NẮP TRÀ SỮA ......................................................................... 192
I. TỔNG QUAN .............................................................................. 192
II. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN........................................................... 193
1. Bước 1. Import Data & Region Group .................................... 193
2. Bước 2. Main Body ................................................................. 194
3. Bước 3. Additional Details ...................................................... 203
4. Bước 4. Fillet & Check Result ................................................ 218
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................... 222

7
8
Chương 1
CÁC DẠNG BÀI TẬP SURFACE

MỤC TIÊU
Giới thiệu một số câu lệnh Surface cũng như bài tập áp dụng để xử
lý một số mẫu vật có bề mặt tự do.
Sau chương này, người học có khả năng:
1) Thực hiện được chức năng của từng câu lệnh xử lý Surface
2) Áp dụng đa dạng các phương pháp để giải quyết các bài toán
về thiết kế Surface

9
Bài 1
FIXTURE

I. TỔNG QUAN
Bước 1. Import File & Region
Group
Nhập dữ liệu vào phần mềm và
tiến hành phân vùng lưới.

Bước 2. Surface Primitive


Tạo các mặt cơ sở dựa trên các
lệnh Sweep Surface và Surface
Primitive trên the Model.

Bước 3. Body Shaping


Tạo khối hoàn chỉnh cho Model
bằng cách sử dụng các lệnh Trim
Surface, Cut.

10
Bước 4. Fillet Body & Check
Result
Bo góc và kiểm tra sai lệch.

II. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


1. Bước 1. Import File & Region Group
a. Import File
- Vào MENU  Insert  Import  Chọn File Name
“Fixture.stl”.

Hình 1.1. Import File


b. Region Group
- Nhấp chọn (Region Group) trên thanh công cụ  Chọn
lệnh (Auto Segment) để phần mềm tự động phân vùng lưới  Điều
chỉnh thanh Sensitivity bằng 70  Nhấn OK.

11
Hình 1.2. Region Group
c. Check Coordinate
- Kiểm tra lại hệ tọa độ, hướng nhìn. Nếu chưa chuẩn thì phải
thiết lập lại.

Hình 1.3. Hệ tọa độ chuẩn


2. Bước 2. Surface Primitive
a. Mesh Sketch & Extrude Solid

- Trên thanh công cụ chọn vào lệnh (Mesh Sketch)  Chọn


mặt Top làm Base Plane  Nhấn Ok và tiến hành vẽ Sketch như hình
dưới.
12
Hình 2.1. Create Sketch

- Tiếp đến lấy Sketch vừa tạo dựng khối bằng lệnh (Extrude
Solid).

Hình 2.2. Extrude Solid


b. Create Vector1

- Tại mục Ref. Geometry trên thẻ MODEL  Chọn vào lệnh
(Vector)  ở mục Entities chọn hai Region như hình  ở mục Method
13
chọn Intersect 2 Planes (tạo Vector giao giữa hai mặt)  Nhấn OK để
xem kết quả.

Hình 2.3. Create Vector1


c. Create Plane1
- Chọn lệnh (Plane) trên thanh công cụ  Ở mục Entities chọn
vào hai Region ở hai đầu chi tiết  Ở mục Method chọn Average (lấy
trung bình các mặt)  Nhấn OK và xem kết quả.

Hình 2.4. Create Plane1


d. Mesh Sketch
- Chọn lệnh Mesh Sketch. Sau đó lấy mặt Plane1 vừa tạo làm
Base Plane và tiến hành vẽ Sketch như hình dưới.

14
Hình 2.5. Create Sketch
e. Create Plane2
- Tương tự sử dụng lệnh Plane để tạo thêm mặt Plane2. Sử dụng
phương pháp Rotation  Chọn Vector1 & Plane (Hình) làm Entities 
Tạo mặt xoay góc (Angle) 450.

Hình 2.6. Create Plane2


f. Mesh Sketch
- Lấy mặt Plane2 vừa tạo ở bước trên làm Base Plane và tiến
hành vào môi trường Sketch để dựng hình.

15
Hình 2.7. Create Sketch
g. Sweep Surface

- Chọn lệnh (Sweep) tại mục Create Surface trên thẻ


MODEL.
+ Ở mục Profile: chọn Sketch3 (Sketch3 (Mesh)).
+ Ở mục Path: Chọn Sketch2 (Sketch Chain1).

Profile

Path

Hình 2.8. Sweep Surface

16
h. Surface Primitives

- Trên thẻ MODEL chọn lệnh (Surface Primitive)  Chọn


khu vực Region cần tạo mặt  ở mục Shape to Create chọn chế độ
(Plane)  OK.

Hình 2.9. Surface Primitive

Tương tự sử dụng lệnh Surface Primitive để tạo Plane cho các


vùng Region như hình dưới.

4 5

Hình 2.10. Suface Primitives


Thực hiện lệnh Surface Primitive để tạo mặt cho vùng Region hai
bên và mặt đáy của chi tiết.

17
7

Hình 2.11. Suface Primitives


3. Bước 3. Body Shaping
a. Cut

- Dùng lệnh (Cut) để tạo hình dáng cơ bản cho Model.


- Trong hộp thoại của lệnh điều chỉnh như sau:
+ Tool Entities: chọn Sweep1.
+ Target Bodies: chọn Extrude1.

Hình 3.1. Cut

18
Chú ý: Nếu sử dụng mà lệnh Cut báo lỗi thì rất có thể do mặt
Surface (Sweep1) chưa cắt hoàn toàn so với khối Solid (Extrude1). Cách
khắc phục là kéo dài mặt Surface bằng lệnh Extend Surface.
b. Trim Surface
- Dùng lệnh Trim để cắt mặt Surface – tạo dựng các góc cạnh cho
Model dựa vào dữ liệu Scan.

- Trên thanh công cụ chọn lệnh (Trim Surface). Chọn các


mặt Surface cần Trim  Nhấn Next Stage và chọn mặt cần giữ lại
(Remaining Surface)  Nhấn Ok để xem kết quả.

Hình 3.2. Trim Surface


Tương tự dùng lệnh Trim Surface để tiến hành cắt các mặt còn lại
để tạo dựng bề mặt cơ sở dựa trên dữ liệu scan.

Hình 3.3. Trim Surface


c. Cut

- Sử dụng lệnh (Cut) cắt những phần còn lại.

19
Bảng 3.1. Cut Bodies

d. Mesh Sketch & Extrude


 Tạo mặt bằng cách tạo Mesh Sketch và dựng Surface Extrude
- Lấy mặt Plane1 đã tạo ở “bước c” phần 2 làm Base Plane, vẽ
đường Sketch như hình dưới.

20
Hình 3.4. Create Sketch
- Sau đó, dựng mặt Surface bằng lệnh Extrude Surface (ảnh).

Hình 3.5. Extrude Surface


e. Cut Bodies
- Sau khi đã có đầy đủ mặt Surface cần cho việc tạo dựng Model
(Tool Entities), tiến hành thực hiện lệnh Cut như hình bên dưới.
21
Bảng 3.2. Cut Bodies

22
Hình ảnh sau khi thực hiện xong bước định hình cho Model.

Hình 3.6. Final Step3


4. Bước 4. Fillet Body & Check Result
a. Fillet

- Trên thanh công cụ, chọn lệnh (Fillet) để tiến hành bo cạnh.
- Chọn phương pháp Constant Fillet và điều chỉnh bán kính phù
hợp, chính xác nhất so với dữ liệu Scan.

Hình 4.1. Constant Fillet


23
- Tương tự thực hiện Fillet những cạnh còn lại cũng theo phương
pháp Constant Fillet (ảnh).

Hình 4.2. Constant Fillet

b. Check Result

- Nhấp vào biểu tượng (Accuracy Analyzer) để kiểm tra kết


quả sai lệch giữa Model và dữ liệu Scan.

24
Check Accuracy Analyzer

Deviation For Body Enviroment Mapping

Hình 4.3. Check Accuracy Analyzer


Nhìn vào bảng màu có thể thấy chi tiết thiết kế lại có độ sai lệch rất
thấp đối với dữ liệu Scan.

25
Bài 2
SHEET METAL

I. TỔNG QUAN
Bước 1. Region Group
Nhập dữ liệu và tiến hành
chia lưới.

Bước 2. Surface Primitive


Tạo bề mặt cơ sở.

Bước 3. Loft and Surface


Primitive
Sử dụng lệnh Loft để tạo bề
mặt phức tạp dựa trên các
đường Sketch 3D.

Bước 4. Trim Surface


Cắt bỏ các bề mặt dư thừa.

26
Bước 5. Trim Boundary
Cắt bỏ phần thừa xung
quanh biên chi tiết.

Bước 6. Loft Surface


Tạo bề mặt Loft bằng cách
trích xuất nhiều đường giao
nhau giữa các vùng.

Bước 7. Fillet
Bo cạnh.

II. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


1. Bước 1. Region Group
a. Import File
- Chọn lệnh Import trên thanh công cụ hoặc vào MENU >
Insert > Import.
- Chọn đường dẫn đến vị trí lưu File Scan “Sheet_Metal.stl”

Hình 1.1. Import File Scan


27
b. Region Group
- Click (Region Group) trên thanh công cụ  Chọn
(Auto Segment) để phần mềm tự động phân vùng lưới  Chọn
Sensitivity khoảng 70  Nhấn OK.

Hình 1.2. Region Group


2. Bước 2. Surface Primitive
a. Extract Planar Surface

- Nhấp chuột vào (Surface Primitive)  Chọn Extract


Specific Shape (Trích xuất hình dạng bề mặt cụ thể)  Chọn (Plane)
trong hộp thoại Shape to Create  Ở hộp thoại More Options cài đặt
Extend Ratio khoảng 65%  OK.

Hình 2.1. Surface Primitive


28
- Tạo ra bề mặt surface như hình bên dưới.

Mặt cần chọn

Hình 2.2. Surface Plane 1

- Tương tự tạo 5 bề mặt tiếp.

4
3

2
1
Hình 2.3. Create Surface Planes

- Tạo thêm một mặt phẳng phía trên

Mặt cần chọn

Hình 2.4. Create Surface Planes


b. Mesh Fit Surface
- Click (Mesh Fit) trên thanh công cụ sau đó chọn bề mặt
Region như hình dưới  OK.

29
Mặt cần chọn

Hình 2.5. Mesh Fit Surface

c. Surface Primitive

- Click chuột vào (Surface Primitive) trên thanh công cụ, sau
đó, tiến hành tạo mặt phẳng từ hai region như hình dưới.

1
2

Hình 2.6. Surface Primitive

3. Bước 3. Loft and Surface Primitive


a. Draw Spline
- Trên thanh công cụ nhấp vào (3D Sketch)  Click vào lệnh
(Spline)  Vẽ hai đường Spline như hình dưới.

30
Hình 3.1. Draw Spline on 3D Sketch
- Lệnh 3D Sketch hỗ trợ tạo dựng các mặt Surface 3D, các dạng
khối (Solid) trong không gian.
b. Extend Spline
- Click (Extend) và kéo dài về hai đầu mỗi đường một
khoảng 12mm  OK.

Hình 3.2. Extend Spline


c. Surface Loft
- Click vào (Loft) trên thanh công cụ  Chọn hai đường
Spline  OK.

31
Profiles

Hình 3.3. Loft Surface


d. Extend Surface
- Click vào (Extend Surface) trên thanh công cụ  Chọn vào
hai đường, ở mục By Distance nhập khoảng cách mở rộng 11mm.

Hình 3.4. Extend Surface


e. Extract Planar Surface

- Click (Surface Primitives) trên thanh công cụ và tạo thêm


ba mặt phẳng như hình dưới.

32
3

Hình 3.5. Surface Primitives


4. Bước 4. Trim Surface
a. Extend Surface
 Chú ý: Khi sử dụng lệnh Trim Surface điều kiện cần là các mặt
phải cắt nhau hoàn toàn.
- Chọn lệnh (Extend Surface) trên thanh công cụ  Chọn
vào hai đường và nhập khoảng cách mở rộng 11mm.
Bảng 4.1. Extend Surface

33
b. Trim Surface

- Nhấn (Trim Surface) trên thanh công cụ  Chọn bề mặt


và nhấn (Next Stage)  Chọn phần bề mặt cần giữ lại (Remaining
Surfaces)  OK.
Bảng 4.2. Trim Surface

34
35
36
5. Bước 5. Trim Boundary
a. Create Boundary Curve (Tạo đường curve từ đường biên
của vật)

- Click (3D Sketch) trên thanh công cụ  Chọn


(Boundary)  chọn đường biên ngoài của body  Nhấn OK.
- Sau đó thoát khỏi môi trường Sketch.

Boundaries

Hình 5.1. Boundary Curve


b. Convert Mesh Sketch Curve

- Click (3D Sketch) trên thanh công cụ  Tích chọn


(Convert Entities) để lấy lại biên dạng Sketch Curve vừa tạo  Chọn
đường Curve  Nhấn OK.
- Đường curve lúc này sẽ chuyển sang màu đen. Điều đó có nghĩa
là đường này đã được cố định và không thể chỉnh sửa.

Đường curve có màu đen

Hình 5.2. Convert Entities


37
c. Remove Constraint
- Chọn đường Curve bằng cách nhấn giữ chuột trái và quét vào
chi tiết. Đường Curve sẽ hiển thị màu xanh. Trên bảng công cụ Rebuild
tích chọn OK . Bây giờ thì có thể chỉnh sửa được
đường Curve này.

Hình 5.3. Rebuild Curve


- Click (Remove Constraint) trên thanh công cụ  Quét
chọn vào đường Curve  Nhấn OK.

Hình 5.4. Remove Constraint


38
d. Split Curve
- Trên thanh công cụ (Sketch 3D) nhấn chọn (Split)  Chọn
phương pháp Pick Point  Chọn 2 điểm ở góc  OK.

Point

Point

Hình 5.5. Split Curve


- Sau đó Delete đoạn Curve giữa 2 point.

Delete Curve

Hình 5.6. Delete Curve


- Tương tự sử dụng Split Curve cho góc (Corner) còn lại.

Point

Point

Hình 5.7. Split Curve

39
Delete Curve

Hình 5.8. Delete Curve


e. Extend Curve
- Trên bảng công cụ Edit nhấn chọn (Extend)  Chọn 1
đường nối từ điểm bắt đầu và 1 đường nối từ điểm kết thúc  Điều
chỉnh mở rộng khoảng cách 15mm  Nhấn OK.

Hình 5.9. Extend Curve


f. Surface Extrude

- Click (Surface Extrude) trên thanh công cụ  Hộp thoại


Base Plane chọn 3D Sketch vừa tạo Hộp thoại Profile chọn Sketch

40
Chain 1 & Sketch Chain 2  Hộp thoại Custom Direction khai báo
mặt phẳng Top  Các tuỳ chọn còn lại làm như hình dưới  Nhấn OK.

Hình 5.10. Surface Extrude


- Tiếp tục thực hiện lệnh Surface Extrude theo phương ngang.
Cách thực hiện như hình dưới.

Custom Direction

Hình 5.11. Surface Extrude


g. Trim Surface
- Nhấn (Trim Surface) trên thanh công cụ  Trong hộp thoại
Tool Entities chọn Extrude1_1 và Extrude1_2  Trong hộp thoại
Target chọn mặt chính cần cắt  Nhấn (Next Stage)  Chọn phần
bề mặt cần giữ lại (Remaining Surfaces)  OK.
41
Tool Entities

Target Bodies

Hình 5.12. Trim Surface

- Tiếp tục thực hiện lệnh Trim Surface để cắt bỏ phần bề mặt thừa
còn lại.

42
Tool Entities

Target Bodies

Hình 5.13. Trim Surface


6. Bước 6. Loft Surface
a. Trích xuất các đường cong ảo (Extract Virtual Edge)
- Click vào (Polyline) trên thanh công cụ  Ở mục Method
chọn phương pháp Extract Virtual Sharp Edge.
- Chọn hai Region như hình dưới và nhấn OK.

43
Entities

Hình 6.1. Polyline Property

- Tiếp tục thực hiện lệnh và làm tương tự với hai Region khác.

Entities

Hình 6.2. Polyline Property

- Tiếp tục thực hiện lệnh và làm tương tự với hai Region khác.

44
Entities

Hình 6.3. Polyline Property

- Các đường Polyline được tạo ra như hình dưới.

Hình 6.4. Các đường Polyline


b. Vẽ đường Spline dựa trên các đường Polyline (Spline for
Loft)
- Trên thanh công cụ nhấp vào (3D Sketch)  Click vào lệnh
(Spline)  Vẽ hai đường Spline như hình dưới.

45
Hình 6.5. Create 3D Sketch
c. Extend Spline
- Click (Extend) và kéo dài về hai đầu mỗi đường một
khoảng 15mm  OK.

Hình 6.6. Extend Spline


d. Spline for Loft
- Click vào (Spline)  Vẽ thêm các đường Spline nối từ
Polyline 6 sang Polyline 5  OK.

Hình 6.7. Connecting Spline 6 to Spline 5

46
e. Surface Loft

- Click vào (Loft) trên thanh công cụ  Chọn hai đường


Spline  OK.

Hình 6.8. Surface Loft

- Tiếp tục sử dụng lệnh Loft và chọn các đường Spline ngắn ở chế
độ Profile và một đường Spline làm đường dẫn ở chế độ Guide Curves

Profiles

Guide Curves

Hình 6.9. Surface Loft

47
 Kết quả:

Hình 6.10. The result of loft surfaces

f. Nối 2 mặt phẳng (Sew)


- Click (Sew) trên thanh công cụ  Chọn hai mặt phẳng  Next
Stage  Chọn cạnh (Edge Pair)  OK.

Edge Pairs

Hình 6.11. Sew Surface

g. Extend Surface (Mở rộng mặt)


- Click vào (Extend Surface) trên thanh công cụ  Chọn
vào hai mặt và nhập khoảng cách mở rộng 10mm.

48
Hình 6.12. Extend Surface
h. Trim Surface
- Nhấn (Trim Surface) trên thanh công cụ  Chọn hai mặt
và nhấn (Next Stage)  Chọn phần bề mặt cần giữ lại (Remaining
Surfaces)  OK.

Hình 6.13. Trim Surface


- Tiếp tục sử dụng lệnh Trim Surface để cắt bỏ phần mặt thừa
còn lại. Thao tác tương tự như hình dưới.

49
Target Bodies

Tool Entities

Hình 6.14. Trim Surface


 Kết quả:

Hình 6.15. Result after Trim Surface


7. Bước 7. Fillet
a. Bo cạnh với bán kính bằng 7mm
- Trên thanh công cụ nhấn chọn (Fillet)  Chọn vào cạnh và
nhập giá trị bán kính bằng R = 7mm  OK.
50
Hình 7.1. Fillet Edges
b. Bo cạnh cùng lúc nhiều bán kính khác nhau
- Trên thanh công cụ nhấn chọn (Fillet)  Chọn phương pháp
Variable Fillet  Chọn lần lượt các cạnh và nhập giá trị bán kính tương
ứng như hình dưới  OK.

Hình 7.2. Variable Fillet


c. Bo cạnh với nhiều bán kính khác nhau
- Trên thanh công cụ nhấn chọn (Fillet)  Chọn vào cạnh và
nhập giá trị bán kính bằng  Nhấp chọn để bo tiếp các cạnh tiếp theo
với bán kính bất kì  Thực hiện như hình dưới  OK.

51
Hình 7.3. Fillet Edges
d. Check Accuracy Analyzer
- Kiểm tra độ sai lệch của chi tiết so với dữ liệu scan ban đầu.

Hình 7.4. Final Revert

52
Bài 3
LAZANG OTO

I. TỔNG QUAN
Bước 1. Import scan data &
Segment Feature Region
Nhập dữ liệu vào phần mềm và
tiến hành phân vùng lưới.

Bước 2. Align Scan Data to


Design Coordinate System
Căn chỉnh dữ liệu quét để tiến
hành thiết kế toạ độ cho mẫu.

Bước 3. Create Feature Shapes


Tạo hình dạng sơ bộ cho Model
bằng cách sử dụng bộ công cụ
trên phần mềm như Surface
Modeling Tools, Modeling
Wizards và Modeling Features.

Bước 4. Edit Surface Bodies


and Create Base Surface Body
Chỉnh sửa bề mặt của vật thể và
tạo thêm các bề mặt cơ sở.

53
Bước 5. Add More Feature
Shapes
Tạo thêm một số chi tiết phụ cho
Model hoàn chỉnh thiết kế.

Bước 6. Check Result


Cuối cùng kiểm tra lại độ sai lệch
cũng như độ chính xác giữa dữ
liệu quét và chi tiết vừa thiết kế
lại.

II. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


1. Bước 1. Import scan data & Segment Feature Region
a. Import File
- Chọn lệnh (Import) trên thanh công cụ hoặc vào Insert >
Import trong Menu.
- Chọn file “Lazang_Oto.stl”.

Hình 1.1. Import file Lazang_Oto


54
b. Region group
- Click Region  (Auto Segment)  Điều chỉnh tỉ lệ chia
lưới ở thanh Sensitivity  OK.
- Ở mục Sensitivity nhập độ dày của lưới là 50% và kéo thanh
Mesh Roughness về Smooth.

Hình 1.2. Auto Segment


- Kết quả:

Hình 1.3. Region Group


c. Edit Region (sửa lưới)
- Trên thanh công cụ tại Tab Region chọn các chế độ Merge
(Hợp các vùng lưới) hoặc Split (Chia nhỏ vùng lưới) để tinh chỉnh
lại cho phù hợp với điều kiện thiết kế. Thông thường nên phân vùng theo
từng bề mặt để dễ dàng lấy biên dạng khi thiết kế Surface.
- Merge tất cả phần lưới ở vùng biên vành lazang như hình dưới.
55
Gộp các vùng lưới xung quanh
viền lazang thành lưới đồng nhất

Kết quả

Hình 1.4. Merge Region


2. Bước 2. Align Scan Data to Design Coordinate System
a. Create Plane 1 (Tạo mặt phẳng 1)
- Trên thanh công cụ chọn Model  Plane.
- Chọn phần Fitting Options  Fitting Type: Max. Bound 
Sampling Ratio: 100%.

Entities

Hình 2.1. Lệnh Add Plane

56
- Kết quả:

Hình 2.2. Tạo mặt phẳng 1

b. Create Plane 2 (Tạo mặt phẳng 2)


- Tạo mặt phẳng thứ 2 bằng phương pháp Draw Line. Vào Model
 (Add Plane)  Chọn Draw Line ở mục Method  Vẽ đường
Line giữa tâm tròn Lazang  OK.

Draw Line

Hình 2.3. Add Plane – Draw Line

57
- Kết quả:

Hình 2.4. Vẽ đường Line tạo Plane 2

c. Create Plane 3 (Tạo mặt phẳng 3)


- Tạo mặt phẳng bằng phương pháp Mirro Plane. Vào Model
chọn (Add Plane)  Method  Mirro.
- Chọn Plane 2 vừa tạo và Model “Wheel_Cover_Design”.

Hình 2.5. Tạo Plane 3

58
d. Tạo Vector 1
- Tạo Vector 1 giao nhau bởi mặt phẳng Top và Right.

Vector 1

Hình 2.6. Tạo Vector 1


e. Tạo gốc tọa độ
- Trên thanh công cụ chọn Alignment  Nhấp chọn biểu tượng
(Interactive Alignment).
- Chọn vào File Scan  nhấn Next Stage.
- Chọn X-Y-Z Moving.
+ Tại mục Position chọn mặt cong giữa lazang (Sphere).
+ Tại mục Axis Z chọn Plane 1.
+ Tại mục Axis X chọn Plane 3.
- Chọn Coordinate tại mục Target.

59
Position

Hình 2.7. Tạo gốc tọa độ


- Kết quả là gốc toạ độ đã nằm đúng ngay tâm của lazang (hình
dưới).

Hình 2.8. Kết quả


60
3. Bước 3. Create Feature Shapes
a. Tạo vành lazang
Sử dụng chức năng Revolution Wizard. Chức năng này sẽ dựa vào
các lưới được chọn và tạo ra mặt Surface dựa trên các lưới đó.

- Trên thanh công cụ chọn vào Model  Nhấp chọn


(Revolution Wizard)  Lần lượt chọn các mặt như hình dưới.
- Ở mục Custom Revolution Axis  Chọn Vector 1 Chọn chế
độ Use Specified Axis Of Rotation As It Is.
- Result Operator: Chọn Surface Insert.
- Chọn các mặt Target như hình dưới.

Hình 3.1. Chọn các mặt để tạo vành

Vector1

Target

Hình 3.2. Revolution Wizard 1


61
- Nhấn Next Stage.
- Điều chỉnh các tuỳ chọn như hình dưới

Hình 3.3. Auto Sketch Option


- Nhấn OK và kiểm tra kết quả.

Hình 3.4. Kết quả


b. Revolution Wizard

- Tiếp tục dùng lệnh (Revolution Wizard) để tạo Sketch2


theo lưới đã chia cho vòng trong.
Vector1
Target

Hình 3.5. Revolution Wizard


62
- Nhấn Next Stage kiểm tra sketch.

Hình 3.6. Auto Sketch Option

- Nhấn Ok và kiểm tra kết quả.

Hình 3.7. Kết quả


c. Mesh Sketch
- Chọn Sketch  Mesh Sketch.
- Tại Rotation Method, chọn Central Axis: Vector1; Base
Plane: Right.
- Chỉnh Silhouette Range:

63
Hình 3.8. Mesh Sketch Setup
- Vẽ một cung tròn theo lưới.

Hình 3.9. Vẽ Sketch

- Dùng lệnh (Resize) để kéo dài hai đầu đường cung.

Hình 3.10. Lệnh Resize


64
- Nhấn để thoát khỏi môi trường Sketch.
d. Revolution

- Chọn lệnh (Surface Revolve) trong Tab Create Surface.


- Trong lệnh này tuỳ chỉnh như sau:
+ Base Sketch: chọn Sketch3.
+ Profile: chọn Sketch3.
+ Axis: chọn Vector1.

Hình 3.11. Revolve Surface


e. Revolution Wizard
- Dùng lệnh Revolution Wizard để tạo bề mặt ngoài.
Target

Hình 3.12. Revolution Wizard


65
- Nhấn Next Stage.
- Điều chỉnh xoay một góc 180o.

Hình 3.13. Revolve Surface 1800


4. Bước 4. Edit Surface Bodies & Create Base Surface Body
a. 3D Sketch
- Chọn tab 3D SKETCH trên thanh công cụ  Chọn biểu tượng
(3D Sketch).

- Chọn Tools  3D Sketch Entitles  (Spline by Fitting).


 Ở mục Fitting Shape chọn chế độ Freefrom  ở hộp thoại
More Option kéo thanh Smoothness lên Max  Nhấn OK.

Hình 4.1. Spline By Fitting

66
b. Loft Wizard
- Vào Model chọn lệnh (Loft Wizard).
- Ở mục Path: By Curve và chọn đường Cruve1 như hình dưới.
- Ở mục Section: chọn By No. Of Sections.
- Ở mục Profile Type: Chọn kiểu 3D Sketch.

Path Regions/Poly-Faces

Hình 4.2. Tạo Surface bằng lệnh Loft Wizard


- Nhấn Next Stage.
- Kiểm tra độ lệch giữa kết quả đã xem trước và dữ liệu quét bằng
cách sử dụng công cụ Accuracy Analyzer (TM).

Hình 4.3. Check độ sai lệch bằng lệnh TM


67
- Tiếp tục sử dụng lệnh Loft Wizard đối với hai đường Spline
còn lại.

Hình 4.4. Surface Loft Wizard 1, 2 và 3


c. Extend Surface
- Vào Model chọn lệnh (Extend Surface).
- Tại phần Surface Bodies ở thanh Model Free chỉ hiện mỗi
Surface Revolve4.
- Ở mục End Condition: chọn khoảng mở rộng 10mm.
- Ở mục Extension Method: chọn kiểu mở rộng Linear.

Edge

Hình 4.5. Extend Surface 1


- Tiếp tục sử dụng lệnh Extend Surface để mở rộng các mặt
Loft1, Loft2, Loft3.
68
- Điều chỉnh khoảng mở rộng cho cả ba mặt bằng 50mm.

Hình 4.6. Extend Surface Loft 1, 2, 3


d. Trim Surface
- Vào Model chọn lệnh (Trim Surface).
- Tại mục Tools Entities: chọn Revolve4, Loft 1, Loft 2, Loft3.
- Nhấn Next Stage.
- Remaining Bodies: Chọn các bề mặt cần giữ lại.

Hình 4.7. Trim Surface1

e. Circular Pattern
- Chọn lệnh (Circular Pattern) trên thanh Model.
- Tại mục Rotation Axis: chọn Vector1.
- No. Of Instances: 5.

69
- Tích chọn chế độ Equal Spacing.

Hình 4.8. Circular Pattern 1

Hình 4.9. Kết quả


f. Edit Sketch
- Trên thanh Feature Tree kéo chuột lên và nhấp chuột vào
Sketch 1  Edit.
- Dùng lệnh Fillet bo các góc và lên kích trước như hình.

70
Hình 4.10. Fillet các góc bo trong Sketch 1

- Dùng lệnh (Resize) kéo dài đường Spline

Hình 4.11. Sau khi Resize


- Cập nhật lại Surface Revolve1 sau khi Edit Sketch1

Hình 4.12. Revolve1 sau khi Edit Sketch1


71
 Tiếp tục Edit Sktech 2:

Hình 4.13. Lên kích thước các góc bo

- Dùng lệnh Resize kéo dài Sketch2:

Hình 4.14. Resize Spline


- Cập nhật lại Surface Revolve2 sau khi Edit Sketch2

72
Hình 4.15. Revolve2 sau khi Edit Sketch2

g. Trim Surface
- Vào Model chọn lệnh (Trim Surface).
- Tại mục Tools Entities: chọn tất cả các mặt Surface hiện có.
- Nhấn Next Stage.
- Remaining Bodies: chọn các bề mặt cần giữ lại.

Hình 4.16. Trim Surface2

5. Bước 5. Add More Feature Shapes


a. Surface Primive
- Chọn Model  (Surface Primive).
- Chọn kiểu Extract Specific Shape.

73
- Shape To Create: Plane.
- Extend Ratio: 150%.

Region

Hình 5.1. Tạo Surface Plane

Hình 5.2. Kết quả


- Tương tự, tạo các mặt còn lại trên khối vuông đó.

74
Hình 5.3. Tạo tất cả Surface của khối vuông
b. Trim Surface
- Vào Model chọn lệnh (Trim Surface).
- Chọn tất cả mặt surface vừa tạo và nhấn Next Stage.
- Remaining Bodies: chọn các mặt cần giữ lại.

Hình 5.4. Trim Surface3


c. Circular Pattern
- Chọn Model  Circular Pattern
- Rolation Axis: Vector 1
75
- No. Of Instances: 5
- Chọn Equal Spacing

Hình 5.5. Circular Pattern


d. Trim Surface
- Chọn Model  (Trim Surface).
- Chọn tất cả mặt surface hiện có  nhấn Next Stage.
- Remaining Bodies: chọn các mặt cần giữ lại.

Hình 5.6. Trim Surface4


e. Fillet
- Trên thanh Model nhấp chọn lệnh (Fillet) để bo cong các
chấu của lazang.
- Chọn Constant Fillet. Nhập Radius = 3mm.
- Chọn Tangent Propagation.

76
Entities

Hình 5.7. Fillet với bán kính R = 3mm


- Tương tự Fillet các cạnh viền với Radius = 5mm.

Hình 5.8. Fillet với bán kính R = 5mm


- Tiếp tục sử dụng lệnh Fillet để bo cong các cạnh còn lại với bán
kính R = 5mm. Sử dụng các bề mặt lazang làm Entities.

77
Hình 5.9. Fillet các viền
f. Thicken Surface
Sau khi đã hoàn thiện phần thiết kế Surface Lazang, việc còn lại là
tạo bề dày cho Lazang bằng cách sử dụng công cụ Thicken.
- Vào Model chọn lệnh (Thicken).
- Bodies: Chọn phần Surface vừa thiết kế.
- Thickness: 2mm.
- Direction: Direction 2 (tạo bề dày bên trong)

Hình 5.10. Thicken Surface

78
Surface Body Solid Body
Hình 5.11. Hoàn thiện
6. Bước 6. Check Result
- Kiểm tra kết quả với lệnh Accuracy Analyzer (TM).

- Chọn biểu tượng thanh Toolbar trên hoặc chuột phải vào
thanh Toolbar dưới và tích vào Accuracy Analyzer.

Deviation for Bodies Deviation for Bodies

Hình 6.1. Biểu đồ so sánh độ sai lệch giữa dữ liệu quét và sản phẩm
sau khi thiết kế

79
Bài 4
COVER

I. TỔNG QUAN
Bước 1. Import File &
Region Group
Nhập dữ liệu scan vào phần
mềm và tiến hành chia lưới.

Bước 2. Surface Primitive


Sử dụng 3D Sketch để vẽ
biên dạng và dùng lệnh Loft
để dựng lên các bề mặt cơ sở.

Bước 3. Trim Surface &


Trim Boundary
Cắt bỏ các bề mặt dư thừa.

Bước 4. Create Additional


Details & Thicken Surface
Tạo thêm các chi tiết phụ và
tạo bề dày cho chi tiết sau
khi đã xử lý xong phần bề
mặt.

80
Bước 5. Create Additional
Details
Tạo thêm các phần chi tiết
phụ bên dưới bề mặt.

Bước 6. Fillet
Bo cạnh.

Bước 7. Check Accuracy


Analyzer
Kiểm tra độ sai lệch sản
phẩm vừa thiết kế lại so với
dữ liệu lưới ban đầu.

II. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


1. Bước 1. Import File & Region Group
a. Import file
- Click (nhấn chuột trái) Insert  Import  Chọn đường dẫn
đến vị trí lưu file scan ở định dạng STL để nhập vào chương trình.

81
Hình 1.1. Import File Scan
b. Chia lưới
- Nhấp chuột vào (Region Group) trên thanh công cụ 
Chọn (Auto Segment) để phần mềm tự động phân vùng lưới  Chọn
Sensitivity khoảng 50  Nhấn OK.

Hình 1.2. Region Group


2. Bước 2. Surface Primitive
a. Vẽ 3D Sketch

- Chọn thẻ 3D SKETCH trên thanh công cụ, chọn vào (3D
Sketch).

- Chọn lệnh để tiến hành vẽ biên dạng dựa theo phần


tiết diện của dữ liệu Scan  Chọn vào mặt lưới cần lấy biên dạng

82
Next Stage  Chọn chức năng Select Plane  Chọn mặt Right  sau
đó căn chỉnh mặt phẳng sao cho bắt được đường biên dạng chuẩn nhất
(Hình dưới) Nhấn OK.

Đường Spline
từ biên dạng
lấy được

Hình 2.1. Vẽ đường biên dạng bằng lệnh Section


- Tiếp tục sử dụng lệnh Offset để tạo thêm các đường Spline phủ
hết toàn bộ phần lưới.

- Chọn vào :
+ Base Entity: Chọn dữ liệu Scan (Surface1).
+ Curve: Chọn đường curve vừa tạo được từ lệnh Section.
+ Distance: Offset với khoảng cách 23mm.
+ Chọn Botth Direction để Offset Curve theo cả hai hướng.

83
Hình 2.2. Offset Curve
- Tiếp tục dùng lệnh Offset với khoảng cách Distance = 46mm.
Nhấp Ok. Kết quả được thể hiện như hình bên dưới.

Hình 2.3. Kết quả sau 3 lần Offset Curver


Tuỳ chỉnh lại các điểm Point trên các đường Curve
- Chọn tất cả các đường Spline, trên góc trái màn hình sẽ hiển thị
bảng . Chỉnh về khoảng 20 điểm (hình dưới).
84
Lúc này các điểm nằm trên đường Curve sẽ phân bố thưa thớt hơn. Điều
đó sẽ dễ dàng cho việc chỉnh sửa đường Curve sau này.

Hình 2.4. Phân bố lại các điểm trên các đường Curve
b. Surface Loft

- Trên thanh Model nhấp vào lệnh (Loft) trong Tab Creat
Surface.
- Chọn tất cả các đường Sketch Chain vừa tạo.

Hình 2.5. Surface Loft

85
c. Mesh Fit

- Nhấp vào lệnh (Mesh Fit) trên thẻ Model để tiến hành dựng
mặt tiếp theo.
- Chọn mặt phẳng và điều chỉnh số liệu như hình  Nhấn OK.

Hình 2.6. Surface Mesh Fit


d. Extend Surface

- Nhấp vào thẻ Model trên thanh công cụ, chọn lệnh (Extend
Surface).
- Chọn mặt như hình, mở rộng mặt với khoảng cách bằng
23.5mm.

86
Hình 2.7. Extend Surface
e. Trim Surface

- Nhấp vào thẻ Model trên thanh công cụ, chọn lệnh (Trim
Surface.
- Chọn hai mặt Mesh Fit1 & Surface Loft2.
- Chọn mặt cần giữ lại (hình dưới).

Hình 2.8. Trim Surface

87
f. 3D Sketch

- Vào môi trường (3D Sketch) để tiến hành vẽ các đường


Spline theo biên dạng.

- Chọn lệnh (Spline) và thực hiện vẽ như hình.


(Chú ý điều chỉnh lại các điểm (No. of Interp. Pts) nằm trên đường
Curve)

Hình 2.9. Vẽ các đường Spline trong môi trường 3D Sketch


g. Surface Loft

- Trên thanh Model nhấp vào lệnh (Loft) trong Tab Creat
Surface.
- Chọn tất cả các đường Sketch Chain vừa tạo ở bước f.

Hình 2.10. Surface Loft

88
h. Extend Surface

- Nhấp vào thẻ Model trên thanh công cụ, chọn lệnh (Extend
Surface).
- Mở rộng hai bên mặt phẳng như hình.

Hình 2.11. Extend Surface


i. Surface Primitive

- Trên Tab Model chọn vào lệnh ( Surface Primitive) – Tạo


bề mặt dựa vào vùng mặt lưới của dữ liệu Scan ban đầu.
- Chọn vào bề mặt như hình dưới  Nhấp OK.

Hình 2.12. Surface Primitive

89
j. Mesh Fit Surface2

- Nhấp vào lệnh (Mesh Fit) trên thẻ Model để tiến hành dựng
mặt tiếp theo.
- Chọn mặt phẳng và điều chỉnh số liệu như hình  Nhấn OK.

Hình 2.13. Tạo mặt bằng lệnh Mesh Fit


k. 3D Sketch

- Vào môi trường (3D Sketch) để tiến hành vẽ các đường


Spline theo biên dạng.

- Chọn lệnh (Spline) và thực hiện vẽ như hình.

Hình 2.14. Vẽ các đường Curve 3D Sketch

90
l. Surface Loft

- Trên thanh Model nhấp vào lệnh (Loft) trong Tab Creat
Surface.
- Chọn tất cả các đường Sketch Chain vừa tạo ở bước k.

Hình 2.15. Surface Loft


- Tiếp tục sử dụng lệnh Extend Surface để mở rộng mặt phẳng

Hình 2.16. Extend Surface


 Kết thúc bước 2 cơ bản dựng được các bề mặt cơ sở như hình
sau

Hình 2.17. Các bề mặt cơ bản được dựng


91
 Để cắt những phần mặt thừa, tiến hành thực hiện Bước 3.
3. Bước 3. Trim Surface & Trim Boundary
a. Trim Surface

- Nhấp vào lệnh (Trim Surface)  Tại mục Tool Entities


chọn: Trim1, Surface Plane1. Sau đó chọn bề mặt cần giữ lại  Nhấp
OK.

Hình 3.1. Trim Surface


- Tiếp tục thực hiện lệnh Trim Surface để cắt những phần mặt
còn lại. Kết quả được thể hiện như hình bên dưới.

Hình 3.2. Trim Surface

92
b. Trim Boundary

- Vào thẻ 3D SKETCH nhấp chọn biểu tượng (3D Sketch)


- Dùng lệnh Spline để vẽ biên dạng quanh Model Scan như hình
bên dưới.

Hình 3.3. Create Boundary 3D Sketch


c. Trim Surface

- Nhấp vào lệnh (Trim Surface)  Chọn Sketch Chain1


vừa tạo ở bước b làm Tool Entities  Trim4 làm Target Bodies 
Next Stage  Chọn phần mặt cần giữ  Nhấn OK.

Hình 3.4. Trim Surface


4. Bước 4. Create Additional Details & Thicken Surface
a. Tạo Vector

- Trên thanh công cụ, trong thẻ Model chọn lệnh tạo Vector
- Ở mục Entities chọn các mặt như hình, sử dụng phương pháp
Extrusion Axis.

93
Tool Entities

Hình 4.1. Tạo Vector


b. Tạo mặt phẳng

- Chọn thẻ Model trên thanh công cụ, chọn lệnh (Plane).
- Sử dụng phương pháp Pick Point & Normal Axis để tạo mặt
phẳng.

Hình 4.2. Tạo mặt phẳng

94
c. Mesh Sketch

- Ở Tab SKETCH trên thanh công cụ, chọn vào lệnh (Mesh
Sketch).
- Chọn mặt phẳng vừa tạo ở “bước b” làm Base Plane. Tiến hành
vẽ biên dạng như hình.

Hình 4.3. Vẽ biên dạng Mesh Sketch


d. Extrude Surface

- Trong thẻ Model trên thanh công cụ nhấp chọn (Extrude


Surface).
- Trong Base Sketch  Chọn Sketch2 (Mesh).
- Chọn phương pháp Blind và Extrude chiều dài bằng 50mm.
- Click OK để kết thúc lệnh.

95
Hình 4.4. Extrude Surface
e. Trim Surface
- Sử dụng lệnh Trim Surface để cắt hai phần bề mặt giao nhau.
Chọn phần bề mặt cần giữ lại. Sau đó nhấn OK để kết thúc lệnh
- Kết quả được thể hiện như hình dưới.

Hình 4.5. Trim Surface


f. Surface Primitive

- Trên Tab Model chọn vào lệnh ( Surface Primitive) – Tạo


bề mặt dựa vào vùng mặt lưới của dữ liệu Scan ban đầu.
- Chọn vào bề mặt như hình dưới  Nhấp OK.

96
Hình 4.6. Tạo mặt
g. Trim Surface

- Nhấp vào lệnh (Trim Surface)  Chọn vào hai bề mặt đã


tạo bước trên, tiến hành cắt và giữ lại phần bề mặt như hình dưới.

Hình 4.7. Trim Surface

h. Mesh Sketch

- Trong thẻ SKETCH chọn lệnh Mesh Sketch  chọn mặt


như hình dưới làm Base Plane và vẽ biên dạng như sau.

97
Chọn bề mặt này
làm Base Plane

Vẽ Sketch

Hình 4.8. Mesh Sketch


- Sau đó, thoát khỏi môi trường Sketch. Tiến hành qua bước tiếp
theo để cắt bề mặt theo đúng biên dạng của dữ liệu Scan.
i. Trim Surface

- Nhấp vào lệnh (Trim Surface)  Chọn Sketch Chain1


vừa tạo ở bước h làm Tool Entities  Trim7 làm Target Bodies 
Next Stage  Chọn phần mặt cần giữ  Nhấn OK.

Hình 4.9. Trim Surface


j. Thicken Surface
- Sau khi hoàn bước tạo bề mặt sơ bộ dựa trên bề mặt dữ liệu
Scan. Tiến hành tạo bề dày với lệnh Thicken Surface.
- Trên thanh công cụ, nhấn vào tab MODEL chọn lệnh
. Tạo bề dày thành với giá trị 3mm và chọn phương
pháp Direction2 – tạo thành hướng vào trong tính từ bề mặt  Nhấn Ok
để kết thúc lệnh.
98
- Kết quả được thể hiện như hình dưới.

Hình 4.10. Thicken Surface

Before Thicken Surface

After Thicken Surface

Hình 4.11. Hình ảnh trước và sau khi dùng lệnh Thicken Surface
k. Mesh Sketch

- Trong thẻ SKETCH chọn lệnh Mesh Sketch  chọn mặt


như hình dưới làm Base Plane và vẽ biên dạng như sau.

99
Chọn bề mặt
này làm Base Vẽ
Plane Sketch

Hình 4.12. Mesh Sketch


- Tương tự, tiếp tục sử dụng lệnh Mesh Sketch và chọn các bề mặt
để lấy biên dạng như hình dưới. Sau đó vẽ các đường Sketch dựa vào
biên dạng vừa lấy được.
- Muốn lấy được biên dạng các bề mặt này trước tiên phải tạo một
mặt phẳng đi qua chúng bằng cách sử dụng lệnh (Add Plane).

Hình 4.13. Tạo mặt


- Tiến hành vẽ Sketch dựa trên mặt vừa tạo được.

100
Hình 4.14. Vẽ Sketch
- Sau khi đã tạo được 2 Sketch, tiến hành Extrude (Cut) để tạo lỗ
như Model Scan.
l. Extrude (Cut)
- Trên thanh công cụ chọn vào Tab MODEL, sau đó nhấn tiếp
lệnh (Extrude).
 Chú ý sử dụng lệnh Extrude ở mục Create Solid.
- Lần lượt Extrude cho từng Sketch. Lưu ý nhớ chọn chế độ Cut
trước khi nhấn OK.
- Kết quả được thể hiện như hình bên dưới.

Extrude
(Cut)

Hình 4.15. Extrude Solid (Cut)


5. Bước 5. Create Additional Details
 Bước này sẽ thiết kế lại những chi tiết phụ nằm bên trong Cover
(hình).
101
Thiết kế lại những bộ phận này

Hình 5.1. Những bộ phận sẽ được thiết kế lại ở bước này


a. Surface Primitive

- Trên Tab MODEL chọn vào lệnh (Surface Primitive)  Ở


mục Shape To Create chọn kiểu Plane (Hình đầu tiên)  Sau đó chọn
vào bề mặt như hình  Nhấp OK.

Hình 5.2. Surface Primitives


- Tương tự sử dụng lệnh Surface Primitives để dựng các bề mặt còn
lại quanh khối 1.

102
Hình 5.3. Surface Primitives
b. Mesh Sketch

- Trong thẻ SKETCH chọn lệnh Mesh Sketch  chọn mặt


như hình dưới làm Base Plane và vẽ biên dạng như sau.

Chọn bề
mặt này làm
Base Plane

Vẽ
Sketch

Hình 5.4. Vẽ Sketch (Mesh)

103
c. Extrude Surface

- Trong thẻ Model trên thanh công cụ nhấp chọn (Extrude


Surface).
- Trong Base Sketch  Chọn Sketch vừa tạo ở bước b.
- Chọn phương pháp Blind và Extrude chiều dài khoảng 60mm.

Extrude
Surface

Hình 5.5. Extrude Surface


d. Trim Surface

- Nhấp vào lệnh (Trim Surface)  Chọn lần lượt ba bề mặt


đã tạo ở bước a tương ứng với Surface Plane 3, Surface Plane 5,
Surface Plane 6  Nhấn Next Stage và chọn giữ lại phần bề mặt như
hình dưới.

Hình 5.6. Trim Surface

104
- Tiếp tục thực hiện lệnh Trim Surface để lấy phần giao giữa hai
mặt được trình bày như hình dưới.

Trim Surface

Hình 5.7. Trim Surface


e. Thicken Surface

- Chọn lệnh . Tạo bề dày thành với giá trị 2mm


và chọn phương pháp Direction2 – tạo thành hướng vào trong tính từ bề
mặt  Nhấn Ok để kết thúc lệnh.

Hình 5.8. Thiken Surface

105
 Thực hiện tương tự các bước trên với bộ phận thứ hai

Surface Primitives

Extrude Surface

Trim Surface

Thicken Surface

Hình 5.9. Các bước tạo thành bộ phận thứ hai

 Tiếp tục revert 3 bộ phận còn lại bằng cách sử dụng một số lệnh
quen thuộc trong thẻ Model.

106
f. Surface Primitive

- Sử dụng lệnh (Surface Primitive) để tạo mặt cho khối như


hình dưới.

Surface Primitives

Hình 5.10. Surface Primitive


g. Mesh Sketch

- Trong thẻ SKETCH chọn lệnh Mesh Sketch  chọn mặt


như vừa tạo ở bước f làm Base Plane và vẽ biên dạng như sau.

Hình 5.11. Mesh Sketch


h. Extrude Surface

- Sử dụng lệnh (Extrude Surface) để dựng mặt từ Sketch


Chain vừa tạo xong ở bước g.

107
Extrude Surface

Hình 5.12. Extrude Surface


i. Trim Surface

- Nhấp vào lệnh (Trim Surface)  Chọn lần lượt hai bề mặt
vừa dựng xong  Nhấn Next Stage và chọn giữ lại phần bề mặt như
hình dưới.

Hình 5.13. Trim Surface


j. Delete Face
- Trong thẻ MODEL trên thanh công cụ nhấp vào lệnh
.
- Đây là một cách nhanh để xoá mặt trong quá trình thiết kế.
- Chọn mặt cần xoá đi, chọn chức năng Delete  Nhấn OK để
xem kết quả.

108
Hình 5.14. Delete Face

k. Thicken Surface
- Tạo bề dày cho bề mặt Surface vừa dựng xong với độ dài 2mm.
- Kết quả được thể hiện ở hình dưới.

Thicken Surface Thickness = 2mm

Hình 5.15. Thicken Surface

109
 Thực hiện tương tự các bước trên đối với hai bộ phận còn lại

Surface
Primitives

Extrude Surface

Trim Surface

Delete Face

Thicken Surface

Hình 5.16. Quy trình revert khối thứ ba từ dữ liệu Scan

l. Cut Bodies
Sau khi đã tạo bề dày cho 5 bộ phận vừa thiết kế lại, liên kết với
phần thân của chi tiết Cover. Dễ nhận thấy có những phần thừa mà chắc
chắn sẽ phải cắt bỏ đi. Lệnh Cut sẽ thực hiện điều này.

110
- Trước khi dùng lệnh Cut thì phải tạo một Tool Entities (Dao
cắt). Lấy ngay luôn phần trên bề mặt Cover và dùng lệnh Surface Offset
và lấy khoảng Offset = 0mm. Thao tác được minh họa như hình dưới.
Lấy ngay mặt trên dựng
mặt Surface Offset

Hình 5.17. Surface Offset

- Trên thanh MODEL, chọn vào lệnh (Cut)  chọn hết 5 bộ


phận vừa tạo làm Target Bodies  Chọn bề mặt vừa tạo từ lệnh Surface
Offset làm Tool Entities  Next Stage  Chọn những phần cần giữ lại
 Nhấn OK để xem kết quả.

Cut

Hình 5.18. Thao tác với lệnh Cut


m. Boolean – Merge
- Tiến hành gộp các bộ phận vừa hoàn tất thiết kế ở các bước trên
thành một khối duy nhất. Thao tác như sau:

- Trên thanh MODEL chọn lệnh (Boolean). Trong lệnh này


có ba chức năng chính: Merge (cộng khối), Cut (Trừ khối), Intersect
(Lấy phần giao nhau giữa các khối). Trường hợp này sử dụng chức năng:
Merge.
- Kết quả được thể hiện ở hình dưới.
111
Hình 5.19. Boolean – Merge
6. Bước 6. Fillet
- Nhấp vào lệnh (Fillet)  Chọn chức năng Constant Fillet
 sau đó, tiến hành bo cong các góc theo các bán kính sao cho chính xác
nhất so với dữ liệu Scan.
- Kết quả được thể hiện ở hình bên dưới.

112
Hình 6.1. Constant Fillet

- Kết thúc quá trình Revert:

Hình 6.2. Final Redesign


 Bước cuối cùng là so sánh chi tiết vừa dựng lại với với dữ liệu
scan ban đầu. Sử dụng lệnh Accurazy Analyzer.
7. Bước 7. Check Accuracy Analyzer

- Nhấp vào biểu tượng (Accuracy Analyzer) để kiểm tra kết


quả. Lệnh này có chức năng cho phép kiểm tra độ sai lệch giữa kết quả
thiết kế so với dữ liệu quét ban đầu thông qua thang màu sắc. Với chi tiết
thể hiện màu xanh lá cây (Green) càng nhiều thì dung sai càng nhỏ - thể
hiện độ chính xác cao. Còn khi chi tiết thiết kế phủ màu đỏ hoặc xanh thì
có dung sai cao - thể hiện độ sai lệch nhiều.
- Khi thiết kế cần lưu ý kiểm tra thường xuyên để hạn chế tối đa
tình trạng sai lệch khi so sánh với dữ liệu quét ban đầu.

113
Hình 7.1. Check Accuracy Analyzer
 Nhìn vào bảng màu có thể thấy chi tiết thiết kế lại có độ sai lệch
tương đối thấp đối với dữ liệu Scan. Cần tối ưu hơn trong quá trình thiết
kế để có được kết quả tốt nhất.

114
Chương 2
CÁC DẠNG BÀI TẬP TỔNG HỢP

MỤC TIÊU
Giới thiệu một số bài tập kết hợp nhiều loại hình dáng hình học đa
dạng để người học có một hướng nhìn đa chiều hơn về các dạng bài tập
và có nhiều hướng xử lý khi gặp một bài toán phức tạp.
Sau chương này, người học có khả năng:
1) Thiết kế lại mẫu vật scan theo hướng khoa học hơn, bài bản
hơn
2) Nắm được đa dạng các phương pháp để vận dụng vào thiết kế
các sản phẩm đòi hỏi tính phức tạp, cầu kì

115
Bài 1
IMPELLER

I. TỔNG QUAN
Bước 1. Import & Region
Nhập dữ liệu và chia lưới cho
đối tượng.

Bước 2. Blade
Tạo ra một lưỡi dao và thân
quay (Rotational Body). Sử
dụng phương pháp mô hình hoá
bề mặt (Surface Modeling).

Bước 3. Body
Tạo thân hoàn chỉnh và sử dụng
lệnh Circular Pattern để tạo các
cánh còn lại.

116
Bước 4. Detail Features
Tạo trục về phía thân trên. Cuối
cùng sử dụng lệnh Fillet để bo
cạnh hoàn thiện thiết kế
(Redesign).

Bước 5. Check Accurazy


Analyzer
Kiểm tra độ sai lệch của chi tiết
thiết kế so với dữ liệu scan 3D
đầu vào.

II. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


1. Bước 1. Import & Region
a. Nhập dữ liệu
- Chọn lệnh Import trên thanh công cụ hoặc vào MENU 
Insert  Import.
- Chọn file “Impeller.stl”.

117
Hình 1.1. Import file
b. Region group
- Click Region  Auto Segment.

Hình 1.2. Lệnh Auto Segment

Hình 1.3. Tuỳ chỉnh Auto Segment

118
- Nhấp OK để thoát khỏi môi trường Region Group.
2. Bước 2. Blade
a. Create Mesh Fit Surface
- Tạo mặt tự do từ một mặt có trước: chọn Model  Mesh Fit

Hình 2.1. Lệnh Mesh Fit


- Chọn Extension Method: Curvature
- Chọn U Extend Ratio: 20%
- Chọn V Extend Ratio: 80%

Hình 2.2. Tuỳ chỉnh Mesh Fit

119
Hình 2.3. Create Mesh Fit Surface1
- Tương tự tạo mặt phía sau cánh.

Hình 2.4. Create Mesh Fit Surface2


b. Create Vector1
- Tạo Vector1 bởi hai mặt giao nhau Top & Right.

Hình 2.5. Tạo Vector 1

120
c. Mesh Sketch 1
- Chọn Sketch  Mesh Sketch.
- Chọn Rotation Method.
- Chọn Central Axis: Vector 1, Base Plane: Right.
- Chỉnh Silhouette Range: 30o

Hình 2.6. Mesh Sketch Setup


- Vẽ theo biên dạng như hình dưới.

Hình 2.7. Vẽ Sketch 1

121
d. Revolve
- Chọn lệnh Surface Revolve trong Model.

Hình 2.8. Lệnh Revolve


- Chọn Profile: Sketch Chain 1.
- Chọn Axis: Vector1.

Hình 2.9. Revolve Surface


e. Mesh Sketch
- Chọn Base plane: Top
- Vẽ theo biên dạng như hình.

122
Hình 2.10. Vẽ Sketch
- Thoát khỏi môi trường Sketch.
f. Revolve
- Chọn Profile: Sketch 2.
- Chọn Axis: Curve1 (Đường Curve1 trùng với Vector1)

Hình 2.11. Revolve Sketch 2


g. Surface Offset
- Chọn Surface Offset trong thanh Model.

123
Hình 2.12. Lệnh Surface Offset
- Chọn các mặt như hình và chỉnh Offset Distance = 0mm

Surface Offset 1 Surface Offset 2

Hình 2.13. Tạo Surface Offset 1 & 2


h. Extend Surface (mở rộng bề mặt)
- Chọn lệnh Extend Surface trong Model.

Hình 2.14. Lệnh Extend Surface


- Chọn mặt Surface Offset 2 và chỉnh By Distance = 7mm.

124
Hình 2.15. Thực hiện lệnh Extend Surface

i. Trim Surface
- Chỉ hiện Mesh Fit 1, Mesh Fit 2 và Surface Revolve, ẩn các
đối tượng còn lại.
- Chọn lệnh Trim Surface trong Model.

Hình 2.16. Lệnh Trim Surface


- Chọn tất cả các mặt.
- Nhấn Next Stage và chọn Remaining Bodies như hình dưới.

125
Hình 2.17. Trim Surface

- Kết quả:

Hình 2.18. Surface Cut


j. Solidify
- Cắt và kết hợp các mặt phẳng lại với nhau tạo thành một khối
thể tích đặc.
- Vào MENU  Insert  Surface  Solidify.

126
Hình 2.19. Lệnh Solidify
- Chọn tất cả các mặt phẳng như trong hình.

Hình 2.20. Thực hiện lệnh Solidifi


127
Hình 2.21. Kết quả
3. Bước 3. Body
a. Polyline (Lấy đường giao bởi hai vùng lưới trên Model)
- Click Model  Polyline.

Hình 3.1. Lệnh Polyline


- Chọn phương pháp Extract Virtual Sharp Edge.
- Chọn hai mặt phẳng như hình.

Chọn 2 mặt phẳng

Hình 3.2. Tạo Polyline 1

128
- Tương tự tạo Polyline 2 như hình dưới

Chọn 2 mặt phẳng

Hình 3.3. Tạo Polyline 2

Hình 3.4. Kết quả


b. 3D Sketch
- Click lệnh 3D Sketch

Hình 3.5. Lệnh 3D Sketch

- Click (Spline) để vẽ đường cong dựa theo Polyline đã tạo.

129
Hình 3.6. Vẽ hai Spline
c. Extend Spline
- Click (Extend) và chọn hai đường cong đã vẽ. Chỉnh
khoảng cách Distance = 4 mm.

Hình 3.7. Extend Spilne


d. Add Plane
- Nhấp chọn (Add Plane) trên thanh công cụ. Chọn phương
pháp Offset và tạo hai mặt đối xứng với mặt Front với khoảng cách mỗi
bên bằng 2mm.

130
Plane 2

Hình 3.8. Surface offset


e. Project (Chiếu đường cong 3D lên mặt phẳng)
- Nhấp vào biểu tượng Project trong môi trường 3D Sketch.

Hình 3.9. Lệnh Project


- Chọn Curves / Nodes: Curve 1.
- Chọn Target Entity: Plane 1.

Hình 3.10. Thực hiện lệnh Project


- Tương tự thực hiện lại lệnh Project.
- Chọn Curves / Nodes: Curve 2.
- Chọn Target Entity: Plane 2.

131
Hình 3.11. Kết quả
f. Loft
- Click Loft trong Model để dựng mặt qua bốn đường 3D đã vẽ ở
bước trên.

Hình 3.12. Lệnh Loft

Hình 3.13. Tạo mặt (Loft)


 Chú ý: Đổi hướng mặt surface bằng lệnh (Reverse Normal).

132
g. Create Surface Offset
- Trên thanh Feature Tree nhấp chuột phải vào Surface
Revolve1 chọn Rollback. Lúc này phần mềm sẽ tạm vô hiệu hoá các
lệnh nằm phía dưới lệnh Surface Revolve1.

Các R-Click
lệnh bị
vô hiệu
hoá

Hình 3.14. Rollback


- Trên thanh công cụ nhấp vào biểu tượng (Surface Offset) 
Chọn Mesh Fit 2 và nhập khoảng cách Offset ở mục Distance = 0mm 
Nhấp OK.

133
Hình 3.15. Thực hiện lệnh Surface Offset
h. Circular Pattern

- Click Circular Pattern trong Model.


- Chọn Surface: Mesh fit1.
- Chọn Rotation Axis: Vector 1.

Hình 3.16. Circular Pattern


- Click OK.
- Di chuột lên thanh Feature Tree  Nhấp chuột phải vào
Surface Revolve 1  Chọn Roll to End.
134
i. Trim Surface

- Click (Surface Trim) và chọn các mặt như hình dưới 


Next Stage.

Hình 3.17. Chọn mặt cắt


- Chọn mặt được giữ lại (Remaining Body) như hình dưới 
- Nhấp OK.

Hình 3.18. Chọn mặt cần giữ lại


- Kết quả như hình sau.

135
Hình 3.19. Trim
j. Circular Pattern

- Click Circular Pattern trong Model.


- Chọn Rotation Aixs: Vector 1.
- Chỉnh Set No. Of Instances: 9.
- Chỉnh Total Angle: 3600.

Hình 3.20. Circular Pattern


k. Cut

- Sử dụng lệnh (Cut) trong Model  Next Stage và chọn


phần Body cần giữ lại  Nhấn OK.

136
Tool Entities

Target Bodies

Remaining Bodies

Hình 3.21. Cut

Hình 3.22. Kết quả


l. Variable Fillet
- Dùng lệnh Fillet trong Model và chọn mục Variable Fillet.
- Fillet các cạnh với bán kính như hình dưới  Nhấp OK.

137
Hình 3.23. Variable Fillet
m. Circular Pattern
- Tạo nhiều cánh xung quanh trục bằng cách sử dụng lệnh
Circular Pattern.

Hình 3.24. Circular Pattern


n. Merge

- Chọn (Boolean)  Chọn phương pháp Merge ở mục


Operation Method và chọn tất cả các khối  Click OK.

138
Hình 3.25. Boolean – Merge
o. Fillet
- Fillet các góc và cạnh với bán kính R = 0.5mm.

Hình 3.26. Constant Fillet


4. Bước 4. Detail Features
a. Mesh Sketch
- Chọn Mesh Sketch và chọn mặt phẳng trên cùng làm Base
Plane. Vẽ theo biên dạng như hình.

139
Hình 4.1. Sketch
b. Extrude
- Extrude Sketch vừa tạo ở bước trên với giá trị Extrude = 3mm
và tích vào ô Merge.

Hình 4.2. Extrude


c. Fillet
- Fillet với các giá trị R = 1.1 mm và R = 0.2 mm.

140
Hình 4.3. Constant Fillet
d. Add Plane (Plane 3)
- Tạo mặt phẳng 3 bằng phương pháp Pick Point & Coplanar
Aixs

Hình 4.4. Tạo Plane 3


e. Mesh Sketch
- Click Mesh Sketch và chọn Plane3 làm Base Plane. Vẽ Sketch
như hình dưới.

141
Hình 4.5. Sketch
f. Add Plane (Plane 4)
- Tạo mặt phẳng 4 theo phương pháp Offset với khoảng cách cho
trước Distance = - 0.1mm.

Hình 4.6. Tạo mặt phẳng 4


g. Mesh Sketch
- Chọn mặt phẳng 4 làm Base Plane và vẽ theo hình dưới.

142
Hình 4.7. Sketch
h. Surface Sweep

- Click (Sweep) trên thanh công cụ.


- Chọn Profile: Sketch Chain 2.
- Chọn Path: Sketch Chain 1.

Hình 4.8. Sweep Surface


i. Cut
- Sử dụng lệnh Cut để cắt khối Solid dựa vào mặt Sweep Surface
vừa tạo.
143
Hình 4.9. Cut
j. Mesh Sketch
- Chọn Mesh Sketch, chọn Top Plane làm Base Plane. Vẽ Sketch
như hình dưới.

Hình 4.10. Sketch


k. Revolve
- Revolve 3600 Sketch vừa vẽ.

144
Hình 4.11. Revolve
l. Fillet
- Fillet các cạnh còn lại với bán kính lần lượt như hình dưới.

Hình 4.12. Fillet


- Kết quả sau quá trình Revert.

145
Hình 4.12. Hoàn thành
2. Bước 5. Check Accuracy Analyzer

Hình 5.1. Kiểm tra sai lệch

146
Bài 2
HELIX

I. TỔNG QUAN
Bước 1. Region Group
Nhập dữ liệu và chia lưới
cho dữ liệu scan.

Bước 2. Interactive
Alignment
Thiết lập mặt phẳng cơ sở
và trục tọa độ cho dữ liệu
scan.

Bước 3. Screw Shape


Tạo hình xoắn ốc dựa trên
dữ liệu đã quét bằng lệnh
Helix.

Bước 4. Other Features


Hoàn thiện các chi tiết còn
lại.

147
Bước 5. Removing
Feature
Tạo hình phần đầu cho chi
tiết thông qua việc loại bỏ
phần solid thừa.

Bước 6. Fillet
Bo góc và kiểm tra sai lệch
của chi tiết thiết kế so với
dữ liệu scan.

II. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


1. Bước 1. Region Group
a. Nhập dữ liệu
- Nhấp chọn Import trên thanh công cụ hoặc vào Insert 
Import trong MENU.
- Chọn file “Helix.stl”.

Hình 1.1. Import file Helix.stl


b. Region group

- Nhấp vào thẻ Region  (Auto Segment)  điều chỉnh


thanh Sensitivity bằng 40  nhấn Ok để phần mềm tính toán phân vùng
lưới.

148
Hình 1.2. Chỉnh Auto Segment
2. Bước 2. Interactive Alignment
a. Create Vector 1

- Tạo Vector1: chọn Model  (Vector)  Entities chọn vào


phần ren như hình.
- Ở mục Method: chọn kiểu Revolving Axis.

Hình 2.1. Entities


- Điều chỉnh thông số như hình dưới.

149
Hình 2.2. Tạo Vetor1
b. Create Plane 1

- Tạo Plane1: chọn Model  (Plane)  ở mục Entities:


chọn vào mặt dưới của vật  Method: Extract  chỉnh các thông số
như hình  Click OK.

Hình 2.3. Tạo Plane1


c. Point
- Chọn vào thẻ Model  (Point)  Entities: Chọn Vector1
và Plane1  Method: Intersect Line & Face.

150
Hình 2.4. Tạo Point
d. Interactive Alignment

- Chọn thẻ Alignment  (Interactive Alignment)  Next


Stage.
- Chọn mặt và trục tương ứng với trục X, Y, Z như hình  Click
OK.

Hình 2.5. Interactive Alignment

151
Hình 2.6. Kết quả Alignment
3. Bước 3. Screw Shape
a. Sketch 1
- Click Model  Mesh Sketch và chọn Base Plane: Right
Plane.

Hình 3.1. Mesh Sketch 1


- Vẽ biên dạng Sketch như trong hình và sau đó thoát môi trường
Sketch.

152
Hình 3.2. Sketch 1
b. Helical Curve
- Click Menu  Insert  Modeling Feature  Helix Curve 
Chỉnh thông số như hình.

Start

Hình 3.3. Helix Curve


- Click Plot Mesh Section As Guide  Hiệu chỉnh thông số cài
đặt trong phần Profile View.
+ Hight: 615 mm.
+ Rad: 12.6 mm.
+ Pitch: 25.403 mm.

153
Chỉnh thông số

Hình 3.4. Profile View


c. Screw Shape

- Click Model  (Sweep – Solid Sweep)


- Ở mục Profile: chọn Sketch Loop1.
- Ở mục Path: chọn đường Edge1 như trong hình.

Path: Helix1

Profile

Hình 3.5. Sweep


- Kết quả:

Hình 3.6. Kết quả Helix


154
4. Bước 4. Other Features
a. Revolve

- Click Model  chọn (Revolve – Solid Revolve)  Chọn


Base Sketch: Sketch1  chọn Profile như hình.

Profile
Hình 4.1. Revolve Solid
b. Sketch 2
- Click Mesh Sketch và chọn Base Plane: Right Plane  Click
OK.

Hình 4.2. Mesh Sketch 2

- Nhấp chọn lệnh (Convert Entities)  Entities: Chọn


đường trong Sketch1 như hình  Click OK.

155
Entities

Hình 4.3. Convert Entities

- Nhấp chọn lệnh (Resize)  Chọn hai điểm cuối đoạn thẳng
vừa Convert Entities  kéo dài về hai phía  OK.

Hình 4.4. Resize

- Vẽ đường trục bằng lệnh Line.

Hình 4.5. Sketch2


c. Central Axis

- Click Model  (Revolve – Solid Revolve)  Chọn Base


Sketch: Sketch2  chọn thông số như hình.

156
Profile

Hình 4.6. Revolve

Hình 4.7. Kết quả Revolve


5. Bước 5. Removing Feature
a. Cut off
- Tạo mặt phẳng để cắt phần ren thừa: Chọn vào thẻ Model 
(Revolve – Surface Revolve)  Chọn Base Sketch: Sketch2 
chọn Profile như hình  Click OK.

157
Profile

Hình 5.1. Surface Revolve1

- Cắt ren thừa: Chọn thẻ Model  (Cut)  Chọn Tool


Entities: Surface Revolve1  Target Bodies: Revolve1  Remaining
Bodies như hình  Click OK.

Remaining Body

Hình 5.2. Cut1

- Kết quả:

Hình 5.3. Kết quả Cut1

158
b. Screw Head
- Click Mesh Sketch và chọn Base Plane: Right Plane  Click
OK.
- Vẽ đầu khoan theo biên dạng như hình  Thoát môi trường
Sketch.

Center Line

Hình 5.4. Sketch3


c. Cut off Screw Head
- Tạo mặt phẳng để cắt phần mũi khoan: Click Model 
(Revolve - Surface Revolve)  Chọn Base Sketch: Sketch3 
chọn Profile như hình  Click OK.

159
Axis

Profile
Hình 5.5. Surface Revolve2

- Cắt mũi khoan: Click Model  (Cut)  Chọn Tool


Entities: Surface Revolve2  Target Bodies: Revolve2  Remaining
Bodies như hình  Click OK.

Remaining Body

Hình 5.6. Cut2

160
Hình 5.7. Kết quả Cut2
6. Bước 6. Fillet
a. Fillet
- Trên thẻ Model chọn lệnh (Fillet)  Fillet 2 đường như hình
 Click OK.

Hình 6.1. Fillet1

161
Hình 6.2. Kết quả Fillet1

- Tương tự Fillet2 như trong hình.

Hình 6.3. Fillet2

162
b. Hoàn thành

Hình 6.4. Sản phẩm sau quá trình thiết kế ngược

Hình 6.5. Kiểm tra sai lệch

163
Bài 3
ARMOR CASE

I. TỔNG QUAN
Bước 1. Import file &
Region Group
Nhập dữ liệu và chia lưới cho
dữ liệu scan.

Bước 2. Ref. Geometry


Thiết lập lại hệ toạ độ, tạo các
Vector và mặt phẳng.

Bước 3. Main Body


Tạo phần thân bằng phương
pháp kết hợp các mặt phẳng.

164
Bước 4. Removing Feature
Lược bỏ các phần Solid thừa
bằng lệnh Cut.

Bước 5. Complete Feature


Hoàn thiện các chi tiết còn lại
trên vật thể và tiến hành kiểm
tra độ sai lệch.

II. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN


1. Bước 1. Import file & Region Group
a. Import File
- Chọn File Import trên thanh công cụ hoặc vào Insert 
Import trong MENU.
- Chọn file “Armor_Case.stl”.

Hình 1.1. Import file Armor_Case.stl

165
b. Region Group

- Click Region  (Auto Segment)  Chỉnh thanh


Sensitivity bằng 60  Nhấp Ok để phần mềm tính toán phần vùng lưới.

Hình 1.2. Chỉnh Auto Segment


2. Bước 2. Ref. Geomatry
a. Create Plane1
- Trên thanh công cụ nhấp vào thẻ Model  chọn lệnh
(Plane)  chọn vào vùng lưới giữa (phần chứa màn hình điện thoại) 
ở mục Method: chọn kiểu Extract  nhấn Ok để xem kết quả.

Chọn Plane 1

Hình 2.1. Plane1


b. Create Plane2
- Tạo mặt phẳng 2 bằng phương pháp chọn 3 điểm. Chọn
Method: Pick Multiple Points.

166
Chọn 3 điểm

Hình 2.2. Plane2


c. Mirror Plane
- Tạo 1 mặt phẳng bằng phương pháp Mirror. Chọn Method:
Mirror  Entities chọn Plane2 và toàn bộ vùng lưới trên dữ liệu.

Hình 2.3. Chọn Entities

Hình 2.4. Mirror Plane


d. Rename
- Đổi tên Plane3 thành Mirror.

167
Hình 2.5. Rename to Mirror
e. Create Vector1
- Tạo Vector1 giao giữa Plane1 Và Mirror.

- Chọn Model  (Vector)  Method: Intersect 2 Planes 


Entities chọn Plane1 và Mirror.

Hình 2.6. Tạo Vector1


f. Plane3
- Chọn Model  Plane  Method: Definition  Trong Input
Options: Position chọn điểm như trong hình; Normal: chọn Vector1 
Nhấp OK để xem kết quả.

168
Position

Normal
Hình 2.7. Plane3
g. Show Entities
- Hiển thị các mặt phẳng và vector cần thiết (Plane1, Plane3,
Mirror và Vector1).

Hình 2.8. Show Entities


3. Bước 3. Main Body
a. Sketch1
- Click Model  Mesh Sketch và chọn Base Plane: Plane3.

169
Plane3

Hình 3.1. Mesh Sketch 1


- Vẽ đường cong và dùng lệnh Resize để kéo dài hai đầu như
trong hình và thoát môi trường Sketch.

Hình 3.2. Sketch 1


b. Sketch 2
- Chọn lệnh Mesh Sketch  chọn Base Plane: Mirror  Tinh
chỉnh mặt phẳng quét biên dạng để lấy hết tiết diện cong (ảnh).

Hình 3.3. Mesh Sketch 2

170
- Click Add Section  chỉnh Silhousette Range (quét biên
dạng thể tích): 30 mm.

Hình 3.4. Add Section


- Vẽ tiết diện Sketch như hình sau đó thoát môi trường Sketch.

Hình 3.5. Sketch 2


c. Sketch 3
- Nhấp chọn lệnh Mesh Sketch trên thẻ Model  chọn Base
Plane: Plane3 làm mặt cơ sở.

Hình 3.6. Mesh Sketch 3


171
- Vẽ đường cong như trong hình và thoát môi trường Sketch.

Hình 3.7. Sketch 3


d. Sketch 4
- Click Mesh Sketch  chọn Base Plane: Plane1  Tạo
Silhousette polyline (lấy biên dạng theo thể tích) như hình.

Hình 3.8. Mesh Sketch 4


- Vẽ đường cong như trong hình và thoát môi trường Sketch.
172
Hình 3.9. Sketch 4
e. Surface Sweep1

- Click Model  (Sweep – Surface Sweep)  chọn Profile


và Path như trong hình.
Profile

Path

Hình 3.10. Surface Sweep 1


f. Surface Sweep2
- Tương tự tạo Surface Sweep2.

Path

Profile

Hình 3.11. Surface Sweep 2

173
g. Surface Offset1
- Click Surface Offset  chọn Face: Surface Sweep1  Offset
Distance: 0.3mm.

Surface Sweep1

Hình 3.12. Surface Offset1


h. Surface Offset 2
- Tương tự tạo Surface Offset2 với Surface Sweep1 làm Faces
(Mặt Offset), Offset Distance = 2 mm.
- Mục đích là để tạo bề dày cho “Armor case” bằng 1.7 mm.

2mm

0.3mm

Hình 3.13. Surface Offset2


i. Surface Offset 3
- Click Surface Offset  chọn Face: Surface Sweep2  Offset
Distance: 0.3 mm.

174
Hình 3.14. Surface Offset3
j. Surface Offset 4
- Tương tự tạo Surface Offset2 với Surface Sweep2 làm Faces
(Mặt Offset), Offset Distance = 2 mm.
- Mục đích là để tạo bề dày cho “Armor case” bằng 1.7 mm.

1.7mm

Hình 3.15. Surface Offset4

k. Sketch 5
- Click Mesh Sketch  chọn Base Plane: Plane1  điều chỉnh
mũi tên ngắn sao cho lấy hết toàn bộ biên dạng vật scan (Lấy biên dạng
theo kiểu Silhousette Polyline).

175
Hình 3.16. Mesh Sketch 5’

- Vẽ theo biên dạng như hình.

Hình 3.17. Create Sketch 5

l. Surface Extrude

- Chọn vào lệnh (Surface Extrude)  ở mục Profile: chọn


Sketch 5  Tích chọn Opposite Direction – Extrude Surface theo hai
hướng  nhấn Ok để xem kết quả.

176
Profile

Hình 3.18. Surface Extrude 1

m. Surface Offset5
- Chọn Surface Offset trên thanh công cụ  chọn Face: Surface
Extrude1 Offset Distance: 0 mm.

Hình 3.18. Surface Offset 5


n. Trim Merge 1
- Ẩn các mặt, chỉ hiển thị: Surface Offset2, Surface Offset4,
Surface Extrude1.

177
Hình 3.19. Show Entity

- Chọn lệnh (Solidify)  Chọn tất cả mặt Surface vừa mở


hiển thị  Click OK để xem kết quả.

Hình 3.20. Solidify1


 Chú ý: Nếu lệnh Solidify bị lỗi, cách khắc phục là chọn vào

lệnh (Extend Surface)  Chỉnh thông số để mở rộng mặt sao cho


các mặt giao nhau hoàn toàn.

Hình 3.21. Extend Surface


178
o. Trim Merge 2
- Chọn hiển thị: Surface Offset2, Surface Offset4, Surface
Extrude1 (ảnh).

Hình 3.22. Show Entity


- Chọn lệnh Solidify  Chọn tất cả mặt phẳng đang hiển thị 
Click OK.

Hình 3.23. Solidify2


p. Boolean – Cut

- Hiển thị hai khối Solid vừa tạo  Click Boolean  ở mục
Operation Method: chọn kiểu Cut  sau đó Tool Bodies và Target
Bodies như hình.

179
Tool Bodies Target Bodies

Surface Offset5 Surface Extrude1

Hình 3.24. Boolean – Cut

q. Fillet
- Fillet cạnh ngoài 2mm, cạnh trong 0.3mm.

Hình 3.25. Fillet


4. Bước 4. Removing Feature
a. Sketch 6
- Nhấp vào lệnh Mesh Sketch để tiến hành vẽ biên dạng. Trong
mục Base Plane: chọn Plane1 làm mặt cơ sở.
180
- Vẽ theo biên dạng như hình và thoát môi trường Sketch.

Hình 4.1. Tạo Sketch 6


b. Sketch 7
- Tiếp tục dùng lệnh Mesh Sketch để tiến hành vẽ biên dạng.
Trong mục Base Plane: chọn Plane1 làm mặt cơ sở, chỉnh mũi tên sao
cho phần mềm quét vừa đủ biên dạng ở phần dưới nắp điện thoại.
- Vẽ theo biên dạng như hình và thoát môi trường Sketch.

Hình 4.2. Sketch 7


c. Extrude Cut
- Extrude theo hai hướng cho Sketch6 và Sketch7 vừa tạo với lựa
chọn Cut Option.

181
Hình 4.3. Extrude – Cut

Hình 4.4. Kết quả


5. Bước 5. Complete Feature
a. Edit Region
- Double click vào Region Group1 trong Feature Tree  Click
(Line Slection Mode) trong Bottom Toolbar  chọn mặt như trong
hình  Click Split để phần mềm tiến hành phần tách lưới  sau đó
thoát môi trường Region Group.

182
Hình 5.1. Region Group1
b. Mesh Fit Surface
- Click Mesh Fit và chọn vào vùng như hình dưới làm Region 
Điều chỉnh U Extend Ratio: 40% và V Extend Ratio: 90%  Nhấn OK.

Sphere

Hình 5.2. Mesh Fit

Hình 5.3. Mesh Fit1


183
c. Surface Offset 6
- Offset Mesh Fit1 = 0.3mm để tạo Surface Offset6.

Hình 5.4. Surface Offset6


d. Cut
- Chọn lệnh Cut để bỏ đi phần Solid Body phía trong Surface
Offset6.

Hình 5.5. Cut Bodies

Hình 5.6. Kết quả Cut

184
e. Surface Offset7
- Tạo Surface Offset7 bằng cách Offset Mesh Fit1 với khoảng
cách Offset = 2mm.

Hình 5.7. Surface Offset7


f. Surface Offset8
- Tạo Surface Offset8 bằng cách Offset Surface Sweep1 với
khoảng cách Offset = 2mm.

Hình 5.8. Surface Offset8


g. Surface Offset9
- Tạo Surface Offset9 bằng cách Offset Surface Offset8 với
khoảng cách Offset = 0.5mm.

185
Surface Offset9 Surface Offset8 Surface Sweep1

0.5mm 2mm

Hình 5.9. Surface Offset9


h. Surface Offset10
- Tạo Surface Offset10 bằng cách Offset mặt phẳng như hình với
khoảng cách Offset = 0mm.

Hình 5.10. Surface Offset10


i. Surface Extend

- Click (Extend Surface)  chọn Surface Offset10 


chỉnh khoảng cách Distance = 22mm.

186
Hình 5.11. Extend Surface1
j. Trim 1

- Click (Trim Surface)  Chọn Surface Offset6 và Surface


Offset9 làm Tool Entities  Chọn phần giữ lại (Remaning Bodies) như
trong hình.

Hình 5.12. Trim Surface

187
Hình 5.13. Kết quả Trim1
k. Trim 2

- Click (Trim Surface)  Chọn Surface Offset7 và Surface


Offset8 làm Tool Entities  Chọn phần giữ lại (Remaning Bodies) như
trong hình.

Hình 5.14. Trim2


l. Trim 3

- Click (Trim Surface)  Chọn Trim1 và Trim2 làm Tool


Entities  Chọn phần giữ lại (Remaning Bodies) như trong hình.

188
Hình 5.15. Trim3
m. Solidify – Trim & Merge

- Click (Solidify)  chọn Surface Offset10 và Trim3 làm


Entities  Click OK.

Hình 5.16. TrimMerge3


n. Boolean – Merge
- Chọn lệnh Boolean trên thanh công cụ  Chọn chế độ Merge
trong mục Option  Chọn Cut1 và Trim3  Click OK xem kết quả.

189
Hình 5.17. Boolean – Merge
o. Chamfer
- Trên thanh công cụ nhấp vào lệnh để tiến hành vát cạnh.
- Chọn các cạnh như hình dưới  Chọn phương pháp Angle and
Distance  điều chỉnh thông số vát bằng 0.5mm với góc vát bằng 450 
Nhấn Ok để xem kết quả.

Hình 5.18. Chamfer


- Hoàn thiện thiết kế sản phẩm.

190
Hình 5.19. Final Redesign

191
Bài 4
NẮP TRÀ SỮA

I. TỔNG QUAN
Bước 1. Import Data & Region
Group
Nhập dữ liệu và chia lưới cho đối
tượng.

Bước 2. Main Body


Tạo body chính cho Model thông
qua các lệnh sử dụng trong hộp
thoại Model.

Bước 3. Additional Details


Thiết kế những bộ phận còn lại để
hoàn chỉnh Body cho Model.

Bước 4. Fillet & Check Result


Bo cạnh và kiểm tra độ sai lệch của
chi tiết thiết kế (Model) so với dữ
liệu Scan 3D.

192
II. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
1. Bước 1. Import Data & Region Group
a. Import File
- Trên thanh công cụ Click Menu  Insert  Import  Chọn
File “Naptrasua.stl”.

Hình 1.1. Import File


b. Region Group
- Nhấp chọn thẻ (Region Group) trên thanh công cụ 
Chọn (Auto Segment) để phần mềm tự động phân vùng lưới  Nhấn
OK.

Hình 1.2. Region Group

193
2. Bước 2. Main Body
a. Create Vector 1

- Trong thẻ MODEL chọn (Vector)  Trong mục Method


chọn Revolving Axis  Chọn vào các Vùng Region xung quanh phần
Body của dữ liệu Scan (cả trong và ngoài)  Nhấn OK và xem kết quả.

Hình 2.1. Create Vector1

b. Create Plane 1

- Trong thẻ MODEL nhấp chọn (Plane)  chọn phương


pháp Projection  ở mục Entities chọn Vetor1 (vừa tạo) và mặt Top 
Nhấn Ok.

Hình 2.2. Create Plane1

194
c. Mesh Sketch

- Chọn vào lệnh (Mesh Sketch) trên thẻ Model  Chọn mặt
Plane1 vừa tạo làm mặt cơ sở (Base Plane)  Vẽ lại Sketch dựa theo
các đường biên dạng đã quét được  Sau đó thoát khỏi môi trường
Sketch.

Hình 2.3. Vẽ biên dạng Sketch

d. Revolve Surface

- Chọn lệnh (Revolve) trong Tab Create Surface  Chọn


Profiles là Sketch1 vừa vẽ, chọn Axis (trục) là Vector1  Nhấn OK để
xem kết quả.

Hình 2.4. Revolve Surface

195
 Tạo phần lõm trên đầu chi tiết
e. Create Plane2
Chọn mặt này

Hình 2.5. Create Plane2


f. Mesh Sketch
- Chọn mặt Plane2 vừa tạo làm mặt cơ sở sau đó dựng Sketch
như hình dưới.

Hình 2.6. Create Sketch


196
g. Extrude
- Trong thẻ MODEL chọn (Extrude)  kéo mũi tên chạm đến
bề mặt lõm (kích thước khoảng 1,6 mm)  tích chọn Opposite
Direction  Draft 22o  nhập các thông số như hình dưới  Tích chọn
Cut để cắt phần thừa của khối Solid  Nhấp Ok.

Hình 2.7. Extrude – Cut

197
h. 3D Sketch

- Trong thẻ 3D SKETCH chọn lệnh (3D Sketch)  vẽ các


đường Spline như hình dưới. Sau đó thoát khỏi môi trường 3D Sketch.

Hình 2.8. Create Spline


i. Loft Surface
- Chọn vào lệnh (Loft) trong phần Create Surface  ở mục
Profile chọn lần lượt các đường Spline vừa vẽ  Nhấn OK để xem kết
quả.

Hình 2.9. Loft Surface

198
j. Extend Surface

- Trong Tab MODEL chọn lệnh (Extend Surface) để thực


hiện mở rộng mặt Surface vừa tạo ở bước trên. Chọn khoảng cách mở
rộng mặt như hình dưới.

Hình 2.10. Extend Surface


k. Extrude Surface
- Lấy Sketch2 tạo ở “bước f” làm Base Sketch  Điều chỉnh
thông số như hình  Nhấn Ok và xem kết quả.

Hình 2.11. Extrude Surface


- Do hai mặt Surface (Loft & Extrude2) chưa cắt nhau hoàn toàn
nên nếu dùng lệnh Trim Surface thì sẽ xảy ra lỗi. Vì thế phải kéo dài mặt
Extrude2 để hai mặt cắt nhau hoàn toàn.

199
Hình 2.12. Loft & Extrude2
l. Extend Surface
- Kéo dài mặt Extrude2 bằng lệnh Extend Surface với khoảng
cách 11mm. Nhấn OK để xem kết quả.

Hình 2.13. Extend Surface


m. Trim Surface

- Trên thanh MODEL nhấp chọn lệnh (Trim Surface) 


Chọn vào hai mặt Surface  Next Stage  Chọn phần Surface cần giữ
lại (Remaining Body)  Nhấn OK để xem kết quả.

200
Hình 2.14. Trim Body
n. Fill Face
- Tiến hành chọn lệnh Fill Face trên thanh công cụ để vá lỗ (Hole)
sau khi thực hiện Trim Surface ở bước trên.

- Nhấp chọn lệnh  Chọn vào phần boundary cần vá 


Nhấp Ok xem kết quả.

Fill Face

Hình 2.15. Fill Face


o. Cut Body

- Trên thanh công cụ chọn vào lệnh (Cut).


- Thiết lập như sau:
+ Tool Entities: Trim Surface 1 (vừa tạo)
+ Target Bodies: Body chính.
- Nhấn Next Stage  Chọn phần Body cần giữ lại  Ok.
201
Hình 2.16. Cut Bodies
p. Shell
- Chọn lệnh (Shell) trên thanh công cụ để tạo vỏ cho chi tiết
 Chọn mặt dưới làm mặt Remove Face  Chọn bề dày thành bằng
0.3mm  Nhấp Ok để xem kết quả.

202
Remove Faces

Hình 2.17. Shell Body


3. Bước 3. Additional Details
 Tạo lỗ côn (nơi chứa ống hút)
a. Mesh Sketch

- Trong thẻ SKETCH chọn (Mesh Sketch)  Lấy mặt


Right Plane làm Base Plane  kéo mũi tên xanh dài hướng xuống phía
dưới một khoảng 1.5mm để lấy biên dạng  Nhấn OK sau đó tiến hành
vẽ Sketch.

Kéo Mũi tên xanh dài hướng xuống dưới khoảng 1.5mm
để quét được biên dạng lỗ này

Hình 3.1. Mesh Sketch


b. Extrude Suface
- Tiến hành Extrude Sketch vừa vẽ ở dạng Surface với các tùy
chọn thông số như hình dưới.

203
Hình 3.2. Extrude Surface
c. Extend Surface

- Kéo dài Extrude vừa tạo ra bằng lệnh .


- Ở mục Edges/Faces, chọn cạnh Edge1 như hình, ở mục
Extension Method chọn phương pháp Linear  OK.

Hình 3.3. Extend Surface

204
d. Surface Offset

- Trong thẻ MODEL chọn lệnh (Surface Offset)  chọn


bề mặt surface như hình dưới (Face1)  Điều chỉnh khoảng Offset
(Offset Distance) bằng 0mm  OK.

Hình 3.4. Surface Offset


e. Extend Surface
- Kéo dài mặt vừa tạo bằng Surface Offset về hai hướng bằng
lệnh (Extend Surface) với khoảng cách kéo dài bằng 8mm.

Hình 3.5. Extend Surface


f. Trim Surface

- Chọn lệnh (Trim Surface) tại thẻ MODEL trên thanh công
cụ  Ở mục Tool Entities: chọn Extrude3 & Surface Offset1  Next
Stage  Chọn Bodies cần giữ lại  Nhấn OK để xem kết quả.
205
Hình 3.6. Trim Surface
 Tạo bề mặt để cắt phần trụ dư ra ở ống côn
g. Create Plane

- Chọn lệnh (Plane) trên thanh công cụ  Chọn vào mặt như
hình dưới để tiến hành tạo mặt phẳng – đây là bề mặt cơ sở để dựng
Mesh Sketch ở bước tiếp theo.

Entities

Hình 3.7. Create Plane


h. Mesh Sketch

- Nhấp vào lệnh (Mesh Sketch) trên thanh công cụ  chọn


mặt Plane làm mặt cơ sở đã tạo ở bước trên  Tiến hành vẽ Sketch như
hình dưới.

206
Hình 3.8. Create Sketch
i. Loft Surface

- Chọn vào lệnh (Loft) ở mục Create Surface trên thanh


công cụ  chọn biên dạng vừa vẽ làm Profiles  Nhấn OK để xem kết
quả.

Hình 3.9. Loft Surface


j. Surface Offset
- Offset các mặt trong của Model như hình dưới  Điều chỉnh
khoảng cách Offset (Offset Distance) bằng 0mm  OK.

207
Hình 3.10. Surface Offset
k. Cut Bodies

- Trên thanh MODEL chọn lệnh (Cut Bodies)  ở mục


Tool Entities chọn: Trim Surface2; Target Bodies chọn: Shell1  OK.

Hình 3.11. Cut Bodies


l. Thicken Surface

- Trong thẻ MODEL chọn lệnh (Thicken Surface)  Chọn


Trim Surface2 làm Body  Nhập thông số bề dày (Thickness) bằng
0.5mm  Chọn phương pháp Direction2 (Tạo bề dày hướng ra ngoài
mặt Surface)  OK.
208
Hình 3.12. Thicken Surface
 Cắt bỏ phần thừa của ống côn
m. Surface Offset
- Offset mặt “Trim Surface1” hướng ra ngoài với khoảng cách
Distance Offset = 0.3mm  OK.

Hình 3.13. Surface Offset


n. Extend Surface
- Kéo dài phần trên của bề mặt Surface “Surface Offset3” một
khoảng bằng 5mm.

209
Hình 3.14. Extend Surface
o. Trim Surface
- Tại thanh Model ở thanh chức năng Tree, chọn hiển thị ba
mặt Loft2, Surface Offset2, Surface Offset3 ở mục Surface Bodies.
-

Hình 3.15. Model View


- Nhấp vào lệnh Trim Surface trên thanh MODEL, chọn đối
tượng hiển thị như trên làm Tool Entities  Nhấn Next Stage  Chọn
Bodies cần giữ lại  Nhấn OK để xem kết quả.

210
Hình 3.16. Trim Surface
p. Cut

- Dùng lệnh (Cut) trên thanh công cụ để tiến hành cắt bỏ


phần thừa của bộ phận cắm ống hút trên Nắp trà sữa. Thao tác tương tự
như hình minh họa bên dưới.

Trim Surface1

Cut

Remaining Bodies
Thicken Surface1

Hình 3.17. Cut Bodies


211
q. Boolean – Merge
- Sáp nhập hai phần: bộ phận cắm ống hút (Cut2) và thân (Cut)
lại bằng lệnh (Boolean) trên thanh công cụ.
- Chọn phương pháp Merge  quét chọn hai khối  Nhấn OK.

Hình 3.18. Boolean – Merge


 Một số bộ phận nhỏ còn lại sẽ được thực hiện ở các bước tiếp
theo.
212
r. Mesh Sketch
- Chọn mặt trên của Model làm Base Plane  Lấy biên dạng và
thực hiện vẽ Sketch theo như hình dưới.
Lấy
biên
dạng

Base Plane

Hình 3.18. Create Sketch


s. Extrude

- Tiếp đó sử dung lệnh (Extrude Solid) để dựng khối 


Điều chỉnh tỉ lệ Extrude sao cho gần nhất với Region của dữ liệu Scan để
đảm bảo độ chính xác cao nhất  Nhấn Ok để xem kết quả.

Hình 3.19. Extrde Solid


t. Mesh Sketch
- Tạo lõm cho khối Solid vừa Extrude bằng cách vẽ thêm biên
dạng.

213
- Tiếp tục lấy mặt trên làm Base Plane  Vẽ lại Sketch như hình
dưới.

Convert
Entities

Base Plane
Offset Direction 2 = 0.3mm

Hình 3.21. Create Sketch


u. Extrude – Cut

- Chọn lệnh (Extrude Solid) với chế độ Cut để tạo lõm cho
khối Solid trước  Điều chỉnh khoảng Extrude hướng xuống với khoảng
cách Distance = 2mm  OK.

Hình 3.22. Extrude – Cut


v. Boolean – Merge
- Tiến hành liên hợp hai khối Solid dựa trên chức năng Merge
của lệnh (Boolean) trên thanh công cụ.

214
Hình 3.23. Boolean – Merge
w. Mesh Sketch
- Tiếp tục chọn mặt trên của Model làm Base Plane (ảnh). Lấy
biên dạng và vẽ Sketch như hình.

Vẽ Sketch

Base Plane

Hình 3.24. Create Sketch


- Sau đó, tiến hành Extrude tạo lỗ.
x. Extrude – Cut
- Tạo lỗ trên Model “Nắp trà sữa” thông qua lệnh Extrude Solid
– Cut. Thao tác như hình dưới.

215
Hình 3.25. Extrude – Cut
- Tiếp đến tạo vành cho lỗ.
y. Extrude Surface
- Sử dụng lệnh Extrude Surface trên mục Create Surface để tạo
vành cho lỗ. Lấy lại biên dạng Extrude lúc đầu.

Hình 3.26. Surface Extrude


z. Thicken Surface
- Tạo bề dày cho vành với chiều dày Thickness bằng 0.3mm.

216
Hình 3.27. Thicken Surface
- Cắt bỏ phần lòi ra bằng lệnh Extrude – Cut
aa. Extrude – Cut
- Cắt bỏ phần Solid thừa ra không mong muốn bằng lệnh
Extrude – Cut.

Extrude – Cut

Hình 3.28. Extrude – Cut


- Tiến hành tạo ren cho Model “Nắp trà sữa”.
bb. Mesh Sketch
- Sử dụng lệnh (Mesh Sketch) trên thanh công cụ  Chọn mặt
Top làm Base Plane  Vẽ Sketch như hình dưới.

217
Hình 3.29. Create Sketch
cc. Revolve Solid

- Sử dụng lệnh (Revolve Solid) để dựng khối với Sketch vừa


tạo.

Hình 3.30. Revolve Solid


4. Bước 4. Fillet & Check Result
a. Constant Fillet
- Tiến hành bo góc ở một số vị trí như hình dưới.

218
Bảng 4.1. Constant Fillet

219
220
b. Check Result

Hình 4.1. Final Redesign


- Click chuột phải vào thanh công cụ và chọn Accuracy
Analyzer (TM).

Hình 4.2. Check Accuracy Analyzer

221
TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] ©1998-2008 INUS Technology, Inc. All rights reserved.


rapidformXOTM User Guide & Tutorial
[2] Geomagic Design X – User Guide – 3D Systems, Inc. Geomagic
Solution
[3] Geomagic.com
[4] https://www.3dsystems.com/software/geomagic-design-x
[5] http://trungtamsohoa.vn/geomagic-design-x-723
[6] http://aie.com.vn/vi/amt/geomagic-design-x/diem-noi-bat-trong-phan-
mem-geomagic-design-x-phien-ban-2016-92.html
[7] https://www.sculpteo.com/en/tools/repair-your-file-3d-printing/

222
ISBN: 978-604-73-6944-7

9 786047 369447

You might also like