Professional Documents
Culture Documents
Giao Trinh Thuc Tap Thiet Ke Nguoc Nguyen Van Long Giang Pham Son Minh Tran Minh The Uyen Nguyen Van So
Giao Trinh Thuc Tap Thiet Ke Nguoc Nguyen Van Long Giang Pham Son Minh Tran Minh The Uyen Nguyen Van So
GIÁO TRÌNH
THỰC TẬP
THIẾT KẾ NGƯỢC
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
*******************
GIÁO TRÌNH
THỰC TẬP
THIẾT KẾ NGƯỢC
Copyright © by VNU-HCM Press and author/ TRUNG TÂM SÁCH ĐẠI HỌC
co-partnership All rights reserved
Tầng hầm, Dãy C, số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến
Nghé,
Quận 1, TP Hồ Chí Minh
ĐT: 08 6272 6350 - 08 6272 6353
Website: www.sachdaihoc.edu.vn
Bản tiếng Việt ©, TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM, NXB ĐHQG-HCM
và CÁC TÁC GIẢ.
Bản quyền tác phẩm đã được bảo hộ bởi Luật Xuất bản và Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam. Nghiêm
cấm mọi hình thức xuất bản, sao chụp, phát tán nội dung khi chưa có sự đồng ý của Trường Đại
Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP. HCM và Tác Giả.
Trong cuốn một Giáo trình thiết kế ngược nhóm tác giả đã trình
bày đầy đủ các khái niệm, quy trình cũng như ứng dụng của công nghệ
thiết kế ngược vào lĩnh vực đời sống – đặc biệt là phần hướng dẫn sử
dụng phần mềm thiết kế ngược (Geomagic Design X). Tiếp đến với cuốn
sách Giáo trình thực tập thiết kế ngược này, chúng tôi muốn hướng đến
một sự tiếp cận sâu sắc hơn, đầy đủ hơn các khía cạnh cũng như phương
pháp sử dụng phần mềm thông qua các bài tập có tính thực tiễn cao, đã
được ứng dụng. Thông qua những bài tập này, sẽ hiểu rõ hơn về các câu
lệnh cũng như phương pháp xử lý khi gặp những bài toán phức tạp.
Với mục đích giúp người đọc có khả năng sử dụng phần mềm thiết
kế ngược – Geomagic Design X một cách thành thục, nhóm tác giả đã
biên soạn cuốn sách này với sự giúp đỡ tận tình của các đồng nghiệp –
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM, nhằm dùng làm tài liệu học
tập cho môn học Công nghệ tạo mẫu nhanh & Thiết kế ngược, dùng cho
sinh viên đại học và học viên cao học thuộc nhóm ngành Kỹ thuật Cơ
khí.
Quá trình biên soạn không thể tránh khỏi những thiếu sót. Nhóm
tác giả rất mong nhận được sự góp ý của người đọc để các lần biên soạn
sau được hoàn thiện hơn. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng gởi về địa chỉ
email: minhps@hcmute.edu.vn hoặc uyentmt@hcmute.edu.vn.
3
4
MỤC LỤC
5
5. Bước 5. Add More Feature Shapes............................................ 73
6. Bước 6. Check Result ................................................................ 79
Bài 4. COVER ......................................................................................... 80
I. TỔNG QUAN ................................................................................ 80
II. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN............................................................. 81
1. Bước 1. Import File & Region Group ....................................... 81
2. Bước 2. Surface Primitive ......................................................... 82
3. Bước 3. Trim Surface & Trim Boundary .................................. 92
4. Bước 4. Create Additional Details & Thicken Surface ............. 93
5. Bước 5. Create Additional Details........................................... 101
6. Bước 6. Fillet ........................................................................... 112
7. Bước 7. Check Accuracy Analyzer………………………….. 115
CHƯƠNG 2. CÁC DẠNG BÀI TẬP TỔNG HỢP ............................... 115
BÀI 1. IMPELLER ................................................................................ 116
I. TỔNG QUAN .............................................................................. 116
II. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN........................................................... 117
1. Bước 1. Import & Region ........................................................ 117
2. Bước 2. Blade .......................................................................... 119
3. Bước 3. Body ........................................................................... 128
4. Bước 4. Detail Features ........................................................... 139
5. Bước 5. Check Accurazy Analyzer…………………………. 148
BÀI 2. HELIX ....................................................................................... 147
I. TỔNG QUAN .............................................................................. 147
II. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN........................................................... 148
1. Bước 1. Region Group ............................................................. 148
2. Bước 2. Interactive Alignment ................................................ 149
3. Bước 3. Screw Shape ............................................................... 152
4. Bước 4. Other Features ............................................................ 155
5. Bước 5. Removing Feature ...................................................... 157
6
6. Bước 6. Fillet ........................................................................... 161
BÀI 3. ARMOR CASE.......................................................................... 164
I. TỔNG QUAN .............................................................................. 164
II. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN........................................................... 165
1. Bước 1. Import file & Region Group ...................................... 165
2. Bước 2. Ref. Geomatry............................................................ 166
3. Bước 3. Main Body ................................................................. 169
4. Bước 4. Removing Feature ...................................................... 180
5. Bước 5. Complete Feature ....................................................... 182
BÀI 4. NẮP TRÀ SỮA ......................................................................... 192
I. TỔNG QUAN .............................................................................. 192
II. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN........................................................... 193
1. Bước 1. Import Data & Region Group .................................... 193
2. Bước 2. Main Body ................................................................. 194
3. Bước 3. Additional Details ...................................................... 203
4. Bước 4. Fillet & Check Result ................................................ 218
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................... 222
7
8
Chương 1
CÁC DẠNG BÀI TẬP SURFACE
MỤC TIÊU
Giới thiệu một số câu lệnh Surface cũng như bài tập áp dụng để xử
lý một số mẫu vật có bề mặt tự do.
Sau chương này, người học có khả năng:
1) Thực hiện được chức năng của từng câu lệnh xử lý Surface
2) Áp dụng đa dạng các phương pháp để giải quyết các bài toán
về thiết kế Surface
9
Bài 1
FIXTURE
I. TỔNG QUAN
Bước 1. Import File & Region
Group
Nhập dữ liệu vào phần mềm và
tiến hành phân vùng lưới.
10
Bước 4. Fillet Body & Check
Result
Bo góc và kiểm tra sai lệch.
11
Hình 1.2. Region Group
c. Check Coordinate
- Kiểm tra lại hệ tọa độ, hướng nhìn. Nếu chưa chuẩn thì phải
thiết lập lại.
- Tiếp đến lấy Sketch vừa tạo dựng khối bằng lệnh (Extrude
Solid).
- Tại mục Ref. Geometry trên thẻ MODEL Chọn vào lệnh
(Vector) ở mục Entities chọn hai Region như hình ở mục Method
13
chọn Intersect 2 Planes (tạo Vector giao giữa hai mặt) Nhấn OK để
xem kết quả.
14
Hình 2.5. Create Sketch
e. Create Plane2
- Tương tự sử dụng lệnh Plane để tạo thêm mặt Plane2. Sử dụng
phương pháp Rotation Chọn Vector1 & Plane (Hình) làm Entities
Tạo mặt xoay góc (Angle) 450.
15
Hình 2.7. Create Sketch
g. Sweep Surface
Profile
Path
16
h. Surface Primitives
4 5
17
7
18
Chú ý: Nếu sử dụng mà lệnh Cut báo lỗi thì rất có thể do mặt
Surface (Sweep1) chưa cắt hoàn toàn so với khối Solid (Extrude1). Cách
khắc phục là kéo dài mặt Surface bằng lệnh Extend Surface.
b. Trim Surface
- Dùng lệnh Trim để cắt mặt Surface – tạo dựng các góc cạnh cho
Model dựa vào dữ liệu Scan.
19
Bảng 3.1. Cut Bodies
20
Hình 3.4. Create Sketch
- Sau đó, dựng mặt Surface bằng lệnh Extrude Surface (ảnh).
22
Hình ảnh sau khi thực hiện xong bước định hình cho Model.
- Trên thanh công cụ, chọn lệnh (Fillet) để tiến hành bo cạnh.
- Chọn phương pháp Constant Fillet và điều chỉnh bán kính phù
hợp, chính xác nhất so với dữ liệu Scan.
b. Check Result
24
Check Accuracy Analyzer
25
Bài 2
SHEET METAL
I. TỔNG QUAN
Bước 1. Region Group
Nhập dữ liệu và tiến hành
chia lưới.
26
Bước 5. Trim Boundary
Cắt bỏ phần thừa xung
quanh biên chi tiết.
Bước 7. Fillet
Bo cạnh.
4
3
2
1
Hình 2.3. Create Surface Planes
29
Mặt cần chọn
c. Surface Primitive
- Click chuột vào (Surface Primitive) trên thanh công cụ, sau
đó, tiến hành tạo mặt phẳng từ hai region như hình dưới.
1
2
30
Hình 3.1. Draw Spline on 3D Sketch
- Lệnh 3D Sketch hỗ trợ tạo dựng các mặt Surface 3D, các dạng
khối (Solid) trong không gian.
b. Extend Spline
- Click (Extend) và kéo dài về hai đầu mỗi đường một
khoảng 12mm OK.
31
Profiles
32
3
33
b. Trim Surface
34
35
36
5. Bước 5. Trim Boundary
a. Create Boundary Curve (Tạo đường curve từ đường biên
của vật)
Boundaries
Point
Point
Delete Curve
Point
Point
39
Delete Curve
40
Chain 1 & Sketch Chain 2 Hộp thoại Custom Direction khai báo
mặt phẳng Top Các tuỳ chọn còn lại làm như hình dưới Nhấn OK.
Custom Direction
Target Bodies
- Tiếp tục thực hiện lệnh Trim Surface để cắt bỏ phần bề mặt thừa
còn lại.
42
Tool Entities
Target Bodies
43
Entities
- Tiếp tục thực hiện lệnh và làm tương tự với hai Region khác.
Entities
- Tiếp tục thực hiện lệnh và làm tương tự với hai Region khác.
44
Entities
45
Hình 6.5. Create 3D Sketch
c. Extend Spline
- Click (Extend) và kéo dài về hai đầu mỗi đường một
khoảng 15mm OK.
46
e. Surface Loft
- Tiếp tục sử dụng lệnh Loft và chọn các đường Spline ngắn ở chế
độ Profile và một đường Spline làm đường dẫn ở chế độ Guide Curves
Profiles
Guide Curves
47
Kết quả:
Edge Pairs
48
Hình 6.12. Extend Surface
h. Trim Surface
- Nhấn (Trim Surface) trên thanh công cụ Chọn hai mặt
và nhấn (Next Stage) Chọn phần bề mặt cần giữ lại (Remaining
Surfaces) OK.
49
Target Bodies
Tool Entities
51
Hình 7.3. Fillet Edges
d. Check Accuracy Analyzer
- Kiểm tra độ sai lệch của chi tiết so với dữ liệu scan ban đầu.
52
Bài 3
LAZANG OTO
I. TỔNG QUAN
Bước 1. Import scan data &
Segment Feature Region
Nhập dữ liệu vào phần mềm và
tiến hành phân vùng lưới.
53
Bước 5. Add More Feature
Shapes
Tạo thêm một số chi tiết phụ cho
Model hoàn chỉnh thiết kế.
Kết quả
Entities
56
- Kết quả:
Draw Line
57
- Kết quả:
58
d. Tạo Vector 1
- Tạo Vector 1 giao nhau bởi mặt phẳng Top và Right.
Vector 1
59
Position
Vector1
Target
63
Hình 3.8. Mesh Sketch Setup
- Vẽ một cung tròn theo lưới.
66
b. Loft Wizard
- Vào Model chọn lệnh (Loft Wizard).
- Ở mục Path: By Curve và chọn đường Cruve1 như hình dưới.
- Ở mục Section: chọn By No. Of Sections.
- Ở mục Profile Type: Chọn kiểu 3D Sketch.
Path Regions/Poly-Faces
Edge
e. Circular Pattern
- Chọn lệnh (Circular Pattern) trên thanh Model.
- Tại mục Rotation Axis: chọn Vector1.
- No. Of Instances: 5.
69
- Tích chọn chế độ Equal Spacing.
70
Hình 4.10. Fillet các góc bo trong Sketch 1
72
Hình 4.15. Revolve2 sau khi Edit Sketch2
g. Trim Surface
- Vào Model chọn lệnh (Trim Surface).
- Tại mục Tools Entities: chọn tất cả các mặt Surface hiện có.
- Nhấn Next Stage.
- Remaining Bodies: chọn các bề mặt cần giữ lại.
73
- Shape To Create: Plane.
- Extend Ratio: 150%.
Region
74
Hình 5.3. Tạo tất cả Surface của khối vuông
b. Trim Surface
- Vào Model chọn lệnh (Trim Surface).
- Chọn tất cả mặt surface vừa tạo và nhấn Next Stage.
- Remaining Bodies: chọn các mặt cần giữ lại.
76
Entities
77
Hình 5.9. Fillet các viền
f. Thicken Surface
Sau khi đã hoàn thiện phần thiết kế Surface Lazang, việc còn lại là
tạo bề dày cho Lazang bằng cách sử dụng công cụ Thicken.
- Vào Model chọn lệnh (Thicken).
- Bodies: Chọn phần Surface vừa thiết kế.
- Thickness: 2mm.
- Direction: Direction 2 (tạo bề dày bên trong)
78
Surface Body Solid Body
Hình 5.11. Hoàn thiện
6. Bước 6. Check Result
- Kiểm tra kết quả với lệnh Accuracy Analyzer (TM).
- Chọn biểu tượng thanh Toolbar trên hoặc chuột phải vào
thanh Toolbar dưới và tích vào Accuracy Analyzer.
Hình 6.1. Biểu đồ so sánh độ sai lệch giữa dữ liệu quét và sản phẩm
sau khi thiết kế
79
Bài 4
COVER
I. TỔNG QUAN
Bước 1. Import File &
Region Group
Nhập dữ liệu scan vào phần
mềm và tiến hành chia lưới.
80
Bước 5. Create Additional
Details
Tạo thêm các phần chi tiết
phụ bên dưới bề mặt.
Bước 6. Fillet
Bo cạnh.
81
Hình 1.1. Import File Scan
b. Chia lưới
- Nhấp chuột vào (Region Group) trên thanh công cụ
Chọn (Auto Segment) để phần mềm tự động phân vùng lưới Chọn
Sensitivity khoảng 50 Nhấn OK.
- Chọn thẻ 3D SKETCH trên thanh công cụ, chọn vào (3D
Sketch).
82
Next Stage Chọn chức năng Select Plane Chọn mặt Right sau
đó căn chỉnh mặt phẳng sao cho bắt được đường biên dạng chuẩn nhất
(Hình dưới) Nhấn OK.
Đường Spline
từ biên dạng
lấy được
- Chọn vào :
+ Base Entity: Chọn dữ liệu Scan (Surface1).
+ Curve: Chọn đường curve vừa tạo được từ lệnh Section.
+ Distance: Offset với khoảng cách 23mm.
+ Chọn Botth Direction để Offset Curve theo cả hai hướng.
83
Hình 2.2. Offset Curve
- Tiếp tục dùng lệnh Offset với khoảng cách Distance = 46mm.
Nhấp Ok. Kết quả được thể hiện như hình bên dưới.
Hình 2.4. Phân bố lại các điểm trên các đường Curve
b. Surface Loft
- Trên thanh Model nhấp vào lệnh (Loft) trong Tab Creat
Surface.
- Chọn tất cả các đường Sketch Chain vừa tạo.
85
c. Mesh Fit
- Nhấp vào lệnh (Mesh Fit) trên thẻ Model để tiến hành dựng
mặt tiếp theo.
- Chọn mặt phẳng và điều chỉnh số liệu như hình Nhấn OK.
- Nhấp vào thẻ Model trên thanh công cụ, chọn lệnh (Extend
Surface).
- Chọn mặt như hình, mở rộng mặt với khoảng cách bằng
23.5mm.
86
Hình 2.7. Extend Surface
e. Trim Surface
- Nhấp vào thẻ Model trên thanh công cụ, chọn lệnh (Trim
Surface.
- Chọn hai mặt Mesh Fit1 & Surface Loft2.
- Chọn mặt cần giữ lại (hình dưới).
87
f. 3D Sketch
- Trên thanh Model nhấp vào lệnh (Loft) trong Tab Creat
Surface.
- Chọn tất cả các đường Sketch Chain vừa tạo ở bước f.
88
h. Extend Surface
- Nhấp vào thẻ Model trên thanh công cụ, chọn lệnh (Extend
Surface).
- Mở rộng hai bên mặt phẳng như hình.
89
j. Mesh Fit Surface2
- Nhấp vào lệnh (Mesh Fit) trên thẻ Model để tiến hành dựng
mặt tiếp theo.
- Chọn mặt phẳng và điều chỉnh số liệu như hình Nhấn OK.
90
l. Surface Loft
- Trên thanh Model nhấp vào lệnh (Loft) trong Tab Creat
Surface.
- Chọn tất cả các đường Sketch Chain vừa tạo ở bước k.
92
b. Trim Boundary
- Trên thanh công cụ, trong thẻ Model chọn lệnh tạo Vector
- Ở mục Entities chọn các mặt như hình, sử dụng phương pháp
Extrusion Axis.
93
Tool Entities
- Chọn thẻ Model trên thanh công cụ, chọn lệnh (Plane).
- Sử dụng phương pháp Pick Point & Normal Axis để tạo mặt
phẳng.
94
c. Mesh Sketch
- Ở Tab SKETCH trên thanh công cụ, chọn vào lệnh (Mesh
Sketch).
- Chọn mặt phẳng vừa tạo ở “bước b” làm Base Plane. Tiến hành
vẽ biên dạng như hình.
95
Hình 4.4. Extrude Surface
e. Trim Surface
- Sử dụng lệnh Trim Surface để cắt hai phần bề mặt giao nhau.
Chọn phần bề mặt cần giữ lại. Sau đó nhấn OK để kết thúc lệnh
- Kết quả được thể hiện như hình dưới.
96
Hình 4.6. Tạo mặt
g. Trim Surface
h. Mesh Sketch
97
Chọn bề mặt này
làm Base Plane
Vẽ Sketch
Hình 4.11. Hình ảnh trước và sau khi dùng lệnh Thicken Surface
k. Mesh Sketch
99
Chọn bề mặt
này làm Base Vẽ
Plane Sketch
100
Hình 4.14. Vẽ Sketch
- Sau khi đã tạo được 2 Sketch, tiến hành Extrude (Cut) để tạo lỗ
như Model Scan.
l. Extrude (Cut)
- Trên thanh công cụ chọn vào Tab MODEL, sau đó nhấn tiếp
lệnh (Extrude).
Chú ý sử dụng lệnh Extrude ở mục Create Solid.
- Lần lượt Extrude cho từng Sketch. Lưu ý nhớ chọn chế độ Cut
trước khi nhấn OK.
- Kết quả được thể hiện như hình bên dưới.
Extrude
(Cut)
102
Hình 5.3. Surface Primitives
b. Mesh Sketch
Chọn bề
mặt này làm
Base Plane
Vẽ
Sketch
103
c. Extrude Surface
Extrude
Surface
104
- Tiếp tục thực hiện lệnh Trim Surface để lấy phần giao giữa hai
mặt được trình bày như hình dưới.
Trim Surface
105
Thực hiện tương tự các bước trên với bộ phận thứ hai
Surface Primitives
Extrude Surface
Trim Surface
Thicken Surface
Tiếp tục revert 3 bộ phận còn lại bằng cách sử dụng một số lệnh
quen thuộc trong thẻ Model.
106
f. Surface Primitive
Surface Primitives
107
Extrude Surface
- Nhấp vào lệnh (Trim Surface) Chọn lần lượt hai bề mặt
vừa dựng xong Nhấn Next Stage và chọn giữ lại phần bề mặt như
hình dưới.
108
Hình 5.14. Delete Face
k. Thicken Surface
- Tạo bề dày cho bề mặt Surface vừa dựng xong với độ dài 2mm.
- Kết quả được thể hiện ở hình dưới.
109
Thực hiện tương tự các bước trên đối với hai bộ phận còn lại
Surface
Primitives
Extrude Surface
Trim Surface
Delete Face
Thicken Surface
l. Cut Bodies
Sau khi đã tạo bề dày cho 5 bộ phận vừa thiết kế lại, liên kết với
phần thân của chi tiết Cover. Dễ nhận thấy có những phần thừa mà chắc
chắn sẽ phải cắt bỏ đi. Lệnh Cut sẽ thực hiện điều này.
110
- Trước khi dùng lệnh Cut thì phải tạo một Tool Entities (Dao
cắt). Lấy ngay luôn phần trên bề mặt Cover và dùng lệnh Surface Offset
và lấy khoảng Offset = 0mm. Thao tác được minh họa như hình dưới.
Lấy ngay mặt trên dựng
mặt Surface Offset
Cut
112
Hình 6.1. Constant Fillet
113
Hình 7.1. Check Accuracy Analyzer
Nhìn vào bảng màu có thể thấy chi tiết thiết kế lại có độ sai lệch
tương đối thấp đối với dữ liệu Scan. Cần tối ưu hơn trong quá trình thiết
kế để có được kết quả tốt nhất.
114
Chương 2
CÁC DẠNG BÀI TẬP TỔNG HỢP
MỤC TIÊU
Giới thiệu một số bài tập kết hợp nhiều loại hình dáng hình học đa
dạng để người học có một hướng nhìn đa chiều hơn về các dạng bài tập
và có nhiều hướng xử lý khi gặp một bài toán phức tạp.
Sau chương này, người học có khả năng:
1) Thiết kế lại mẫu vật scan theo hướng khoa học hơn, bài bản
hơn
2) Nắm được đa dạng các phương pháp để vận dụng vào thiết kế
các sản phẩm đòi hỏi tính phức tạp, cầu kì
115
Bài 1
IMPELLER
I. TỔNG QUAN
Bước 1. Import & Region
Nhập dữ liệu và chia lưới cho
đối tượng.
Bước 2. Blade
Tạo ra một lưỡi dao và thân
quay (Rotational Body). Sử
dụng phương pháp mô hình hoá
bề mặt (Surface Modeling).
Bước 3. Body
Tạo thân hoàn chỉnh và sử dụng
lệnh Circular Pattern để tạo các
cánh còn lại.
116
Bước 4. Detail Features
Tạo trục về phía thân trên. Cuối
cùng sử dụng lệnh Fillet để bo
cạnh hoàn thiện thiết kế
(Redesign).
117
Hình 1.1. Import file
b. Region group
- Click Region Auto Segment.
118
- Nhấp OK để thoát khỏi môi trường Region Group.
2. Bước 2. Blade
a. Create Mesh Fit Surface
- Tạo mặt tự do từ một mặt có trước: chọn Model Mesh Fit
119
Hình 2.3. Create Mesh Fit Surface1
- Tương tự tạo mặt phía sau cánh.
120
c. Mesh Sketch 1
- Chọn Sketch Mesh Sketch.
- Chọn Rotation Method.
- Chọn Central Axis: Vector 1, Base Plane: Right.
- Chỉnh Silhouette Range: 30o
121
d. Revolve
- Chọn lệnh Surface Revolve trong Model.
122
Hình 2.10. Vẽ Sketch
- Thoát khỏi môi trường Sketch.
f. Revolve
- Chọn Profile: Sketch 2.
- Chọn Axis: Curve1 (Đường Curve1 trùng với Vector1)
123
Hình 2.12. Lệnh Surface Offset
- Chọn các mặt như hình và chỉnh Offset Distance = 0mm
124
Hình 2.15. Thực hiện lệnh Extend Surface
i. Trim Surface
- Chỉ hiện Mesh Fit 1, Mesh Fit 2 và Surface Revolve, ẩn các
đối tượng còn lại.
- Chọn lệnh Trim Surface trong Model.
125
Hình 2.17. Trim Surface
- Kết quả:
126
Hình 2.19. Lệnh Solidify
- Chọn tất cả các mặt phẳng như trong hình.
128
- Tương tự tạo Polyline 2 như hình dưới
129
Hình 3.6. Vẽ hai Spline
c. Extend Spline
- Click (Extend) và chọn hai đường cong đã vẽ. Chỉnh
khoảng cách Distance = 4 mm.
130
Plane 2
131
Hình 3.11. Kết quả
f. Loft
- Click Loft trong Model để dựng mặt qua bốn đường 3D đã vẽ ở
bước trên.
132
g. Create Surface Offset
- Trên thanh Feature Tree nhấp chuột phải vào Surface
Revolve1 chọn Rollback. Lúc này phần mềm sẽ tạm vô hiệu hoá các
lệnh nằm phía dưới lệnh Surface Revolve1.
Các R-Click
lệnh bị
vô hiệu
hoá
133
Hình 3.15. Thực hiện lệnh Surface Offset
h. Circular Pattern
135
Hình 3.19. Trim
j. Circular Pattern
136
Tool Entities
Target Bodies
Remaining Bodies
137
Hình 3.23. Variable Fillet
m. Circular Pattern
- Tạo nhiều cánh xung quanh trục bằng cách sử dụng lệnh
Circular Pattern.
138
Hình 3.25. Boolean – Merge
o. Fillet
- Fillet các góc và cạnh với bán kính R = 0.5mm.
139
Hình 4.1. Sketch
b. Extrude
- Extrude Sketch vừa tạo ở bước trên với giá trị Extrude = 3mm
và tích vào ô Merge.
140
Hình 4.3. Constant Fillet
d. Add Plane (Plane 3)
- Tạo mặt phẳng 3 bằng phương pháp Pick Point & Coplanar
Aixs
141
Hình 4.5. Sketch
f. Add Plane (Plane 4)
- Tạo mặt phẳng 4 theo phương pháp Offset với khoảng cách cho
trước Distance = - 0.1mm.
142
Hình 4.7. Sketch
h. Surface Sweep
144
Hình 4.11. Revolve
l. Fillet
- Fillet các cạnh còn lại với bán kính lần lượt như hình dưới.
145
Hình 4.12. Hoàn thành
2. Bước 5. Check Accuracy Analyzer
146
Bài 2
HELIX
I. TỔNG QUAN
Bước 1. Region Group
Nhập dữ liệu và chia lưới
cho dữ liệu scan.
Bước 2. Interactive
Alignment
Thiết lập mặt phẳng cơ sở
và trục tọa độ cho dữ liệu
scan.
147
Bước 5. Removing
Feature
Tạo hình phần đầu cho chi
tiết thông qua việc loại bỏ
phần solid thừa.
Bước 6. Fillet
Bo góc và kiểm tra sai lệch
của chi tiết thiết kế so với
dữ liệu scan.
148
Hình 1.2. Chỉnh Auto Segment
2. Bước 2. Interactive Alignment
a. Create Vector 1
149
Hình 2.2. Tạo Vetor1
b. Create Plane 1
150
Hình 2.4. Tạo Point
d. Interactive Alignment
151
Hình 2.6. Kết quả Alignment
3. Bước 3. Screw Shape
a. Sketch 1
- Click Model Mesh Sketch và chọn Base Plane: Right
Plane.
152
Hình 3.2. Sketch 1
b. Helical Curve
- Click Menu Insert Modeling Feature Helix Curve
Chỉnh thông số như hình.
Start
153
Chỉnh thông số
Path: Helix1
Profile
Profile
Hình 4.1. Revolve Solid
b. Sketch 2
- Click Mesh Sketch và chọn Base Plane: Right Plane Click
OK.
155
Entities
- Nhấp chọn lệnh (Resize) Chọn hai điểm cuối đoạn thẳng
vừa Convert Entities kéo dài về hai phía OK.
156
Profile
157
Profile
Remaining Body
- Kết quả:
158
b. Screw Head
- Click Mesh Sketch và chọn Base Plane: Right Plane Click
OK.
- Vẽ đầu khoan theo biên dạng như hình Thoát môi trường
Sketch.
Center Line
159
Axis
Profile
Hình 5.5. Surface Revolve2
Remaining Body
160
Hình 5.7. Kết quả Cut2
6. Bước 6. Fillet
a. Fillet
- Trên thẻ Model chọn lệnh (Fillet) Fillet 2 đường như hình
Click OK.
161
Hình 6.2. Kết quả Fillet1
162
b. Hoàn thành
163
Bài 3
ARMOR CASE
I. TỔNG QUAN
Bước 1. Import file &
Region Group
Nhập dữ liệu và chia lưới cho
dữ liệu scan.
164
Bước 4. Removing Feature
Lược bỏ các phần Solid thừa
bằng lệnh Cut.
165
b. Region Group
Chọn Plane 1
166
Chọn 3 điểm
167
Hình 2.5. Rename to Mirror
e. Create Vector1
- Tạo Vector1 giao giữa Plane1 Và Mirror.
168
Position
Normal
Hình 2.7. Plane3
g. Show Entities
- Hiển thị các mặt phẳng và vector cần thiết (Plane1, Plane3,
Mirror và Vector1).
169
Plane3
170
- Click Add Section chỉnh Silhousette Range (quét biên
dạng thể tích): 30 mm.
Path
Path
Profile
173
g. Surface Offset1
- Click Surface Offset chọn Face: Surface Sweep1 Offset
Distance: 0.3mm.
Surface Sweep1
2mm
0.3mm
174
Hình 3.14. Surface Offset3
j. Surface Offset 4
- Tương tự tạo Surface Offset2 với Surface Sweep2 làm Faces
(Mặt Offset), Offset Distance = 2 mm.
- Mục đích là để tạo bề dày cho “Armor case” bằng 1.7 mm.
1.7mm
k. Sketch 5
- Click Mesh Sketch chọn Base Plane: Plane1 điều chỉnh
mũi tên ngắn sao cho lấy hết toàn bộ biên dạng vật scan (Lấy biên dạng
theo kiểu Silhousette Polyline).
175
Hình 3.16. Mesh Sketch 5’
l. Surface Extrude
176
Profile
m. Surface Offset5
- Chọn Surface Offset trên thanh công cụ chọn Face: Surface
Extrude1 Offset Distance: 0 mm.
177
Hình 3.19. Show Entity
- Hiển thị hai khối Solid vừa tạo Click Boolean ở mục
Operation Method: chọn kiểu Cut sau đó Tool Bodies và Target
Bodies như hình.
179
Tool Bodies Target Bodies
q. Fillet
- Fillet cạnh ngoài 2mm, cạnh trong 0.3mm.
181
Hình 4.3. Extrude – Cut
182
Hình 5.1. Region Group1
b. Mesh Fit Surface
- Click Mesh Fit và chọn vào vùng như hình dưới làm Region
Điều chỉnh U Extend Ratio: 40% và V Extend Ratio: 90% Nhấn OK.
Sphere
184
e. Surface Offset7
- Tạo Surface Offset7 bằng cách Offset Mesh Fit1 với khoảng
cách Offset = 2mm.
185
Surface Offset9 Surface Offset8 Surface Sweep1
0.5mm 2mm
186
Hình 5.11. Extend Surface1
j. Trim 1
187
Hình 5.13. Kết quả Trim1
k. Trim 2
188
Hình 5.15. Trim3
m. Solidify – Trim & Merge
189
Hình 5.17. Boolean – Merge
o. Chamfer
- Trên thanh công cụ nhấp vào lệnh để tiến hành vát cạnh.
- Chọn các cạnh như hình dưới Chọn phương pháp Angle and
Distance điều chỉnh thông số vát bằng 0.5mm với góc vát bằng 450
Nhấn Ok để xem kết quả.
190
Hình 5.19. Final Redesign
191
Bài 4
NẮP TRÀ SỮA
I. TỔNG QUAN
Bước 1. Import Data & Region
Group
Nhập dữ liệu và chia lưới cho đối
tượng.
192
II. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
1. Bước 1. Import Data & Region Group
a. Import File
- Trên thanh công cụ Click Menu Insert Import Chọn
File “Naptrasua.stl”.
193
2. Bước 2. Main Body
a. Create Vector 1
b. Create Plane 1
194
c. Mesh Sketch
- Chọn vào lệnh (Mesh Sketch) trên thẻ Model Chọn mặt
Plane1 vừa tạo làm mặt cơ sở (Base Plane) Vẽ lại Sketch dựa theo
các đường biên dạng đã quét được Sau đó thoát khỏi môi trường
Sketch.
d. Revolve Surface
195
Tạo phần lõm trên đầu chi tiết
e. Create Plane2
Chọn mặt này
197
h. 3D Sketch
198
j. Extend Surface
199
Hình 2.12. Loft & Extrude2
l. Extend Surface
- Kéo dài mặt Extrude2 bằng lệnh Extend Surface với khoảng
cách 11mm. Nhấn OK để xem kết quả.
200
Hình 2.14. Trim Body
n. Fill Face
- Tiến hành chọn lệnh Fill Face trên thanh công cụ để vá lỗ (Hole)
sau khi thực hiện Trim Surface ở bước trên.
Fill Face
202
Remove Faces
Kéo Mũi tên xanh dài hướng xuống dưới khoảng 1.5mm
để quét được biên dạng lỗ này
203
Hình 3.2. Extrude Surface
c. Extend Surface
204
d. Surface Offset
- Chọn lệnh (Trim Surface) tại thẻ MODEL trên thanh công
cụ Ở mục Tool Entities: chọn Extrude3 & Surface Offset1 Next
Stage Chọn Bodies cần giữ lại Nhấn OK để xem kết quả.
205
Hình 3.6. Trim Surface
Tạo bề mặt để cắt phần trụ dư ra ở ống côn
g. Create Plane
- Chọn lệnh (Plane) trên thanh công cụ Chọn vào mặt như
hình dưới để tiến hành tạo mặt phẳng – đây là bề mặt cơ sở để dựng
Mesh Sketch ở bước tiếp theo.
Entities
206
Hình 3.8. Create Sketch
i. Loft Surface
207
Hình 3.10. Surface Offset
k. Cut Bodies
209
Hình 3.14. Extend Surface
o. Trim Surface
- Tại thanh Model ở thanh chức năng Tree, chọn hiển thị ba
mặt Loft2, Surface Offset2, Surface Offset3 ở mục Surface Bodies.
-
210
Hình 3.16. Trim Surface
p. Cut
Trim Surface1
Cut
Remaining Bodies
Thicken Surface1
Base Plane
213
- Tiếp tục lấy mặt trên làm Base Plane Vẽ lại Sketch như hình
dưới.
Convert
Entities
Base Plane
Offset Direction 2 = 0.3mm
- Chọn lệnh (Extrude Solid) với chế độ Cut để tạo lõm cho
khối Solid trước Điều chỉnh khoảng Extrude hướng xuống với khoảng
cách Distance = 2mm OK.
214
Hình 3.23. Boolean – Merge
w. Mesh Sketch
- Tiếp tục chọn mặt trên của Model làm Base Plane (ảnh). Lấy
biên dạng và vẽ Sketch như hình.
Vẽ Sketch
Base Plane
215
Hình 3.25. Extrude – Cut
- Tiếp đến tạo vành cho lỗ.
y. Extrude Surface
- Sử dụng lệnh Extrude Surface trên mục Create Surface để tạo
vành cho lỗ. Lấy lại biên dạng Extrude lúc đầu.
216
Hình 3.27. Thicken Surface
- Cắt bỏ phần lòi ra bằng lệnh Extrude – Cut
aa. Extrude – Cut
- Cắt bỏ phần Solid thừa ra không mong muốn bằng lệnh
Extrude – Cut.
Extrude – Cut
217
Hình 3.29. Create Sketch
cc. Revolve Solid
218
Bảng 4.1. Constant Fillet
219
220
b. Check Result
221
TÀI LIỆU THAM KHẢO
222
ISBN: 978-604-73-6944-7
9 786047 369447