Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2021-2022


Môn: Vật lí 12 - THPT
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề 221
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 16
Hz. Tại một điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng lần lượt là 30 cm và 25,5 cm sóng có biên độ
cực đại, giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng AB có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước

A. 24 m/s. B. 36 m/s. C. 24 cm/s. D. 36 cm/s.

Câu 2: Trong phương trình của dao động điều hòa đại lượng T được gọi là
A. chu kì của dao động. B. pha ban đầu của dao động.
C. biên độ của dao động. D. tần số góc của dao động.

Câu 3: Đặt điện áp (với ω > 0) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của
cuộn cảm này là

A. B. C. D.
Câu 4: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ Biên độ dao động tổng hợp của
hai dao động này có giá trị cực đại là
A. B. A. C. 0,5A. D. 2A.
0
Câu 5: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 9 tại nơi có giá tốc trọng trường g = 10
m/s2. Tại thời điểm t 0, vật nhỏ của con lắc có li độ góc và li độ cong lần lượt là 4,5 0 và 2,5π cm. Tốc độ của vật ở
thời điểm t0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 40 cm/s. B. 30 cm/s. C. 52 cm/s. D. 43 cm/s.

Câu 6: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 100 Ω, tụ điện có

điện dung , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. B. C. D.
Câu 7: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng
trường g. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng Edh với chu kì
T. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Edh của lò
xo vào thời gian. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì dao động là

A. B.
t (s)
O
C. D.

Câu 8: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là

và Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng


Trang 1/3 – Mã đề 221
A. 7 m/s2. B. 1 m/s2. C. 0,7 m/s2. D. 5 m/s2.
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. B. C. D.
Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài , vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
trường g với biên độ góc 0. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, cơ năng dao động của con lắc này là

A. B. C. D.
Câu 11: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động
điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng
trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B thì trên dây có
A. 9 nút và 8 bụng. B. 5 nút và 4 bụng.
C. 3 nút và 2 bụng. D. 7 nút và 6 bụng.
Câu 12: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 13: Sử dụng ampe kế để đo cường độ dòng điện trong mạch RLC nối tiếp. Số chỉ của ampe kế cho ta biết giá
trị
A. trung bình. B. cực đại. C. hiệu dụng. D. tức thời.
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hòa. Lấy
2 = 10. Thế năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số là
A. 1 Hz. B. 12 Hz. C. 3 Hz. D. 6 Hz.
Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng phát ra hai sóng có cùng bước sóng λ. Cực đại giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của sóng từ hai
nguồn truyền tới đó bằng
A. (k + 0,25)λ với k = 0; ± 1; ± 2,… B. kλ với k = 0; ± 1; ± 2,…
C. (k + 0,5)λ với k = 0; ± 1; ± 2,… D. (k + 0,75)λ với k = 0; ± 1; ± 2,…
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa theo
phương ngang. Tần số góc của dao động này là

A. B. C. D.
Câu 17: Trong dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn rất nhiều so với tần số dao động riêng của hệ.
C. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của hệ.
D. biên độ của lực cưỡng bức rất lớn.

Câu 18: Khi có sóng dừng ổn định trên sợi dây đàn hồi thì
A. tất cả phần tử trên dây đều đứng yên.
B. tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại.
C. chỉ có một số điểm trên dây luôn đứng yên.
D. tất cả các điểm trên dây đều dao động cùng pha.
Trang 2/3 – Mã đề 221
Câu 19: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình Biên độ của sóng này

A. 2 mm. B. π mm. C. 40π mm. D. 4 mm.
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm với tần số góc 2 rad/s. Tốc độ của
chất điểm khi qua vị trí cân bằng là
A. 20 cm/s. B. 40 cm/s. C. 5 cm/s. D. 10 cm/s.

Câu 21: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong

mạch là Giá trị của  bằng

A. B. C. D.
Câu 22: Đặt điện áp vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch

là Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này bằng


A. 50 W. B. 100 W. C. 0 W. D. 25 W.
Câu 23: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng.
ABCD là hình vuông nằm ngang, biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Trên
AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?
A. 13. B. 9. C. 11. D. 15.
Câu 24: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường với bước sóng λ. Trên cùng một phương truyền sóng,

khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của môi trường tại đó dao động lệch pha nhau là

A. B. C. D.
Câu 25: Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên
tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
A. 5 ms. B. 10 ms. C. 20 ms. D. 40 ms.
Câu 26: Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần

nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là thì tần số của sóng bằng
A. 1000 Hz B. 1250 Hz C. 5000 Hz. D. 2500 Hz.
Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 28: Khi có sóng dừng trên một dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai bụng sóng
A. bằng một số nguyên lần nửa bước sóng B. luôn bằng một nửa bước sóng.
C. luôn bằng hai lần bước sóng. D. luôn bằng một bước sóng.
Câu 29: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện

có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này
A. bằng 0. B. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.
C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch D. bằng 1.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?

Trang 3/3 – Mã đề 221


A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không.
B. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ.
C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.

D. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch
Câu 31: Chu kì dao động của con lắc đơn
A. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. B. không phụ thuộc chiều dài con lắc.
C. chỉ phụ thuộc chiều dài của con lắc. D. không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần

100, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là (V).
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 300 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 200 W.
Câu 33: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì
dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 1A, cảm kháng của cuộn dây
bằng
A. 40 Ω. B. 30 Ω. C. 60 Ω. D. 50 Ω
Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4 t (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 0 cm/s. B. -20 cm/s. C. 20 cm/s. D. 5cm/s.
Câu 35: Nếu chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x,
vận tốc v, và tần số gốc , của chất điểm dao động điều hòa là

A. B. C. D.
Câu 36: Nếu độ cứng k của lò xo và khối lượng m của vật treo vào đầu lò xo đều tăng gấp đôi thì chu kì dao động
của vật sẽ
A. không thay đổi. B. giảm lần. C. tăng lần. D. tăng 2 lần.
Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai đầu đoạn mạch gồm R,

L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H, tụ điện có điện dung

C= và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 40 Ω. B. 20 Ω. C. 80 Ω. D. 30Ω.
Câu 38: : Đặt điện áp xoay chiều u = vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R,
tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai
đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng
36V. Giá trị của U là
A. 80 V. B. 136 V. C. 64 V. D. 48 V.
Câu 39: Cho mạch điện như hình vẽ: cuộn dây
UMB(V)
thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào
200
hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu R1 L R2
dụng không đổi và tần số f = 50 Hz. Thay đổi L thì A M 100
C B 50 L(H)
điện áp hiệu dụng hai đầu MB thay đổi như đồ thị.
Nối tắt L thì công suất tiêu thụ của mạch là O 

Trang 4/3 – Mã đề 221


A. 300 W. B. 200 W. C. 100 W. D. 400 W.
Câu 40. Đăt điện áp u = U 0cosωt (V) (U, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Lúc đầu, điện áp hiệu dụng trên L, R và
C lần lượt là 120 V, 60 V và 40 V. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên tụ là V thì điện áp hiệu dụng trên R

A. B. C. 100V. D. 50V.

Trang 5/3 – Mã đề 221

You might also like