Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

ĐỀ VẬT LÝ THIỆU HÓA – THANH HÓA 2023-2024

Câu 1: Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau, có biên độ là A1 và A2 . Biên
độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. |A1 − A2 |. B. √|A21 − A22 |. C. √A21 + A22 . D. A1 + A2 .
−19
Câu 2: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6, 625.10 J. Biết h = 6, 625.10−34 J. s, c =
3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 300 nm. B. 260 nm. C. 360 nm. D. 350 nm.
−19
Câu 3: Một hạt bụi mịn có điện tích 3, 2.10 C lơ lửng trong không khí ở nơi có điện trường Trái Đất
bằng 120 V/m. Lực điện tác dụng lên hạt bụi có độ lớn là
A. 384.10−20 N. B. 384.10−17 N. C. 384.10−18 N. D. 384.10−19 N.
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con
lắc dao động điều hòa. Tần số góc ω của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?
m m k k
A. ω = √ . B. ω = 2π√ . C. ω = 2π√ . D. ω = √ .
k k m m

Câu 5: Sóng cơ đang truyền theo chiều dương của


trục Ox như hình bên. Bước sóng có giá trị là
A. 150 cm.
B. 60 cm.
C. 120 cm.
D. 90 cm.
Câu 6: Cho khối lượng của nguyên tử cacbon 13 6 C; êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là 12112,490
MeV/c ; 0,511MeV/c ; 938,256MeV/c và 939,550MeV/c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân
2 2 2
13
6 C là
A. 96,962MeV. B. 93,896MeV. C. 90,838MeV. D. 100,028MeV.
Câu 7: Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ
m0 chuyển động với tốc độ v thì nó có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là
m0 v 2 v 2 m0
A. 2
. B. m0 √1 + ( c) . C. m = m0 √1 − (c) . D. m = 2
.
√1+(v) √1−(v)
c c

Câu 8: Tia (bức xạ) nào sau đây được dùng trong bộ điều khiển từ xa để đứng từ xa mà có thể đóng, mở
tivi, quạt, máy điều hoà nhiệt độ?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia X. C. Tia tử ngoại. D. Tia γ.
Câu 9: Mỗi khi hàn điện, người thợ hàn cần dùng "mặt nạ" che mặt để tránh tia nào sau đây làm tổn
thương da mặt và mắt?
A. Tia đơn sắc cam. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Tia đơn sắc chàm.
Câu 10: Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Chu
kì dao động riêng của mạch là
2π 1
A. T = 2π√LC. B. T = . C. T = √LC. D. T = 2π√LC.
√LC
Câu 11: Đặc điểm nổi bật của hiện tượng siêu dẫn trong cuộn dây kim loại siêu dẫn mà lõi sắt có từ tính
thì nó có thể
A. có công suất tiêu thụ điện của cuộn dây lớn. B. có cường độ dòng điện luôn rất lớn.
C. duy trì nhiệt lượng toả ra trong thời gian dài. D. duy trì dòng điện rất lâu khi bỏ nguồn điện.
Câu 12: Ứng dụng quan trọng của thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc của Y-âng là
A. đo được khối lượng phôtôn của ánh sáng. B. đo được chiết suất của một môi trường.
C. đo được bước sóng ánh sáng đơn sắc. D. đo được nhiệt độ của nguồn phát sáng.
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL . Hệ số công suất cosφ của đoạn mạch được tính bằng công
thức nào sau đây?
√|R2 −Z2L | R √R2 +Z2L R
A. cosφ = . B. cosφ = . C. cosφ = . D. cosφ = .
R R
√|R2 −Z2L | √R2 +Z2L

Câu 14: Hiện nay, đèn LED được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất quang năng cao. Nguyên tắc hoạt động
của đèn LED dựa trên hiện tượng
A. nhiệt-phát quang. B. quang-phát quang. C. điện-phát quang. D. hóa-phát quang.
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng
của cuộn cảm này là
ω 1 L
A. ZL = L . B. ZL = ωL. C. ZL = ωL. D. ZL = ω.
Câu 16: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong mọi môi trường, phôtôn luôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s.
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều giống nhau và có năng lượng hf.
Câu 17: Khi nói về máy biến áp lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.
B. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.
D. Máy biến áp có tác dụng làm biến đổi điện áp xoay chiều.
Câu 18: Hiện tượng truyền sai lệch với sự truyền thẳng khi ánh sáng gặp vật cản gọi là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. quang điện ngoài. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. quang điện trong.
Câu 19: Một nguồn điện nối với mạch ngoài là một biến trở tạo thành mạch điện kín. Khi xảy ra hiện
tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện trong mạch
A. giảm liên tục. B. đạt giá trị lớn nhất. C. tăng liên tục. D. đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 20: Một đồng hồ quả lắc đang hoạt động ổn định. Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động cưỡng bức. B. dao động điện từ. C. dao động tắt dần. D. dao động duy trì.
Câu 21: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng dọc lan truyền được trong chất khí. B. Sóng ngang lan truyền được trong chất rắn
C. Sóng dọc lan truyền được trong chất rắn. D. Sóng ngang lan truyền được trong chất khí.
Câu 22: Một con lắc đõn có chiều dài 1,0 m, dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m/s2. Chu kì của con
lắc là
A. 3,1 s. B. 2,0 s. C. 1,0 s. D. 1,6 s.
Câu 23: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i = 4cos(2πft + φ)(A). Cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là
A. 2π A B. 2 A C. π A D. 4 A
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 60Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Khi đó dung kháng, cảm kháng của đoạn mạch lần lượt là 20Ω và 100Ω. Tổng trở
của đoạn mạch là
A. 100Ω. B. 20Ω. C. 180Ω. D. 60Ω.
Câu 25: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, sóng mang là
A. sóng điện từ âm tần. B. sóng điện từ cao tần C. hạ âm. D. siêu âm.
A
Câu 26: Hạt nhân Z X được cấu tạo gồm
A. Z prôtôn và A nơtron. B. Z nơtron và A prôtôn.
C. Z nơtron và (A − Z) proton D. Z prôtôn và (A − Z) nơtron.
Câu 27: Sóng truyền trên một sợi dây, sóng tới và sóng phản xạ tại đầu có vật cản cố định luôn
π π
A. lệch pha 4 . B. ngược pha nhau. C. lệch pha 2 . D. cùng pha nhau.
Câu 28: Mắt cận có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn rõ vật ở xa vô cùng mà mắt không phải điều
tiết thì cần phải đeo kính sát mắt có độ tụ là
A. 2dp. B. −2dp. C. −0,5dp. D. 0,5dp.
Câu 29: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos (ωt + φ). Đại lượng ωA được gọi là
A. gia tốc cực đại của vật. B. lực kéo về cực đại tác dụng lên vật.
C. vận tốc cực đại của vật. D. thế năng cực đại của vật.
Câu 30: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r0 = 5,3. 10−11 m. Khi
êlectron của nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng O về quỹ đạo dừng M thì bán kính quỹ đạo dừng
thay đổi một lượng là
A. 8,48. 10−11 m. B. 8, 48.10−10 m. C. 4, 77.10−10 m. D. 4, 77.10−11 m.
Câu 31: Trong giờ thực hành đo gia tốc trọng, một học sinh dùng một con lắc lò xo treo thẳng đứng để
tiến hành thí nghiệm đo chu kì dao động của con lắc T và đo độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng
Δℓ. Kết quả đo được là: T = 0,69 ± 0,01 (s) và Δℓ = 119,5 ± 0,5( mm). Biết số π không đổi.
Phép đo gia tốc trọng trường này có sai số tỉ đối là
A. 2,9%. B. 3,3%. C. 2,3%. D. 1,9%.
Câu 32: Tại một điểm O trên mặt chất lỏng có một nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm O lan truyề̀n ra xung quanh với bước sóng 4 cm. Gọi M
và N là hai điểm trên mặt chất lỏng cách O lần lượt là 20 cm và 12 cm. Coi rằng biên độ sóng
rất nhỏ so với bước sóng. Trên đoạn thẳng MN có 5 điểm mà phần tử ở đó dao động cùng pha
với nguồn tại O. Độ dài đoạn thẳng MN gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27 cm. B. 30 cm. C. 25 cm. D. 32 cm.
Câu 33: Một vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ A. Tại thời điểm t,
lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là F = 0,15ω2 A(F tính bằng N ) và động lượng của vật có
độ lớn là p = 0,2ωA (p tính bằng kg. m/s ). Giá trị m là
A. 0,25 kg. B. 0,18 kg. C. 2,5 kg. D. 1,8 kg.
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình
bên gồm đoạn mạch AB và đồ thị biểu diễn phụ thuộc của
điện áp u giữa hai hai đầu đoạn mạch AB vào thời gian t.
Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM, MN, NB và
MB lần lượt là UAM = UMN = 50 V, UNB = 30 V và UMB =
40 V. Điện áp u sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch AM. Các hộp X, Y và Z là các đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp. Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch AN là
A. uAN = 50√3cos (100πt − 0,179)(V). B. uAN = 50√3cos (100πt + 0,344)(V).
C. uAN = 50√6cos (100πt + 0,344)(V). D. uAN = 50√6cos (100πt − 0,179)(V).
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động
cùng biên độ, cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với
bước sóng 1,5 cm. Trên mặt nước, C và D là hai điểm sao cho ABCD là hình vuông. Gọi I là trung
điểm của cạnh AB, M là điểm trên miền hình vuông ABCD và xa I nhất mà tại đó phần tử nước
dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB = 11,1 cm. Độ dài đoạn thẳng MI
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11,3 cm. B. 10,9 cm. C. 11,6 cm. D. 10,8 cm.
Câu 36: Hạt nhân 238 206
92 U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân 82 Pb. Trong quá trình đó, chu
kì bán rã của 238 206 9
92 U biến đổi thành 82 Pb là 4, 47.10 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa
46,967 g nguyên tử 238 206
92 U và 2,136 g nguyên tử 82 Pb. Giả sử khối đá lúc mới hình thành không
chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238
92 U. Coi khối lượng
nguyên tử bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Tuổi của khối đá khi
được phát hiện là
A. 3,38. 108 năm. B. 6,3.108 năm. C. 3,5.107 năm. D. 2,5. 106 năm.
Câu 37: Đặt điện áp u = U0 cos (ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch
như hình bên. Biết r = 20Ω, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
π
đoạn mạch AM và NB là bằng nhau. Cường độ dòng điện trong mạch sớm pha 6 so với điện áp u
π
và trễ pha 3 so với điện áp giữa hai đầu MN. Giá trị của R gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 144Ω. B. 108Ω. C. 72Ω. D. 54Ω.
Câu 38: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ
cứng 40 N/m. Treo hai con lă̆c theo phương thẳng đứng sao cho vị
trí cân bằng của các vật nhỏ cùng nằm trên một mặt phẳng nằm
ngang. Cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
thì độ lớn của lực đàn hồi của hai con lắc là |Fdh1 | và |Fdh2 |. Hình
bên là đồ thị mô tả mối liên hệ giữa |Fdh1 | và |Fdh2 |. Lấy g =
10 m/s2 ; π2 = 10. Vận tốc tương đối lớn nhất của hai vật nhỏ là
A. 1,73 m/s. B. 1,93 m/s.
C. 1,81 m/s. D. 1,85 m/s.
Câu 39: Dung dịch Fluorexêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49μm và phát ra ánh sáng có bước sóng
0,52μm, Biết hiệu suất của sự phát quang (tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng
lượng ánh sáng hấp thụ) của dung dịch Fluorexêin là 75%. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ
đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là
A. 66,8%. B. 82,7%. C. 79,6%. D. 75,0%.
Câu 40: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện xoay C và cuộn cảm thuần L. Tụ điện
có điện dung tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban đầu khi góc xoay của tụ điện
φ = 0∘ thì mạch thu được sóng điện từ có tần số 6MHz. Khi góc xoay của tụ điện là φ1 = 42∘
thì mạch thu được sóng điện từ có tần số 3MHz. Khi góc xoay của tụ điện là φ2 thì mạch thu
được sóng điện từ có tần số 2MHz. Giá trị của φ2 là
A. 144∘ . B. 112∘ . C. 96∘ . D. 126∘ .
ĐỀ VẬT LÝ THIỆU HÓA – THANH HÓA 2023-2024
Câu 1: Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau, có biên độ là A1 và A2 . Biên
độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. |A1 − A2 |. B. √|A21 − A22 |. C. √A21 + A22 . D. A1 + A2 .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
A = A12 + A22 . Chọn C
Câu 2: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6, 625.10−19 J. Biết h = 6, 625.10−34 J. s, c =
3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 300 nm. B. 260 nm. C. 360 nm. D. 350 nm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
hc 1,9875.10−25
= = −19
= 300.10−9 m = 300nm . Chọn A
A 6, 625.10
Câu 3: Một hạt bụi mịn có điện tích 3, 2.10−19 C lơ lửng trong không khí ở nơi có điện trường Trái Đất
bằng 120 V/m. Lực điện tác dụng lên hạt bụi có độ lớn là
A. 384.10−20 N. B. 384.10−17 N. C. 384.10−18 N. D. 384.10−19 N.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
−19
F = qE = 3, 2.10 .120 = 384.10−19 N . Chọn D
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con
lắc dao động điều hòa. Tần số góc ω của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?
m m k k
A. ω = √ k . B. ω = 2π√ k . C. ω = 2π√m. D. ω = √m.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 5: Sóng cơ đang truyền theo chiều dương của
trục Ox như hình bên. Bước sóng có giá trị là
A. 150 cm.
B. 60 cm.
C. 120 cm.
D. 90 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)

= 3ô   = 6ô = 90cm . Chọn D
2
Câu 6: Cho khối lượng của nguyên tử cacbon 13 6 C; êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là 12112,490
MeV/c ; 0,511MeV/c ; 938,256MeV/c và 939,550MeV/c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân
2 2 2
13
6 C là
A. 96,962MeV. B. 93,896MeV. C. 90,838MeV. D. 100,028MeV.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
m = mnt − 6me = 12112, 49 − 6.0,511 = 12109, 424MeV / c2
Wlk = mc2 = ( 6mp + 7mn − m ) c2 = 6.938, 256 + 7.939,550 − 12109, 424 = 96,962MeV . Chọn A
Câu 7: Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ
m0 chuyển động với tốc độ v thì nó có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là
m0 v 2 v 2 m0
A. 2
. B. m0 √1 + ( c) . C. m = m0 √1 − (c) . D. m = 2
.
√1+(v) √1−(v)
c c

Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)


m0
m= . Chọn D
2
v
1−  
c
Câu 8: Tia (bức xạ) nào sau đây được dùng trong bộ điều khiển từ xa để đứng từ xa mà có thể đóng, mở
tivi, quạt, máy điều hoà nhiệt độ?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia X. C. Tia tử ngoại. D. Tia γ.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn A
Câu 9: Mỗi khi hàn điện, người thợ hàn cần dùng "mặt nạ" che mặt để tránh tia nào sau đây làm tổn
thương da mặt và mắt?
A. Tia đơn sắc cam. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Tia đơn sắc chàm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 10: Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Chu
kì dao động riêng của mạch là
2π 1
A. T = 2π√LC. B. T = . C. T = √LC. D. T = 2π√LC.
√LC
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn A
Câu 11: Đặc điểm nổi bật của hiện tượng siêu dẫn trong cuộn dây kim loại siêu dẫn mà lõi sắt có từ tính
thì nó có thể
A. có công suất tiêu thụ điện của cuộn dây lớn. B. có cường độ dòng điện luôn rất lớn.
C. duy trì nhiệt lượng toả ra trong thời gian dài. D. duy trì dòng điện rất lâu khi bỏ nguồn điện.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 12: Ứng dụng quan trọng của thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc của Y-âng là
A. đo được khối lượng phôtôn của ánh sáng. B. đo được chiết suất của một môi trường.
C. đo được bước sóng ánh sáng đơn sắc. D. đo được nhiệt độ của nguồn phát sáng.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
D
i=   . Chọn C
a
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL . Hệ số công suất cosφ của đoạn mạch được tính bằng công
thức nào sau đây?
√|R2 −Z2L | R √R2 +Z2L R
A. cosφ = . B. cosφ = . C. cosφ = . D. cosφ = .
R R
√|R2 −Z2L | √R2 +Z2L

Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)


R R
cos  = = . Chọn D
Z R 2 + Z L2
Câu 14: Hiện nay, đèn LED được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất quang năng cao. Nguyên tắc hoạt động
của đèn LED dựa trên hiện tượng
A. nhiệt-phát quang. B. quang-phát quang. C. điện-phát quang. D. hóa-phát quang.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng
của cuộn cảm này là
ω 1 L
A. ZL = L . B. ZL = ωL. C. ZL = ωL. D. ZL = ω.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 16: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong mọi môi trường, phôtôn luôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s.
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều giống nhau và có năng lượng hf.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Trong chân không, phôtôn luôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s. Chọn A
Câu 17: Khi nói về máy biến áp lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.
B. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.
D. Máy biến áp có tác dụng làm biến đổi điện áp xoay chiều.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn A
Câu 18: Hiện tượng truyền sai lệch với sự truyền thẳng khi ánh sáng gặp vật cản gọi là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. quang điện ngoài. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. quang điện trong.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 19: Một nguồn điện nối với mạch ngoài là một biến trở tạo thành mạch điện kín. Khi xảy ra hiện
tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện trong mạch
A. giảm liên tục. B. đạt giá trị lớn nhất. C. tăng liên tục. D. đạt giá trị nhỏ nhất.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
E
Đoản mạch khi R = 0 ⇒ I = r . Chọn B
Câu 20: Một đồng hồ quả lắc đang hoạt động ổn định. Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động cưỡng bức. B. dao động điện từ. C. dao động tắt dần. D. dao động duy trì.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 21: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng dọc lan truyền được trong chất khí. B. Sóng ngang lan truyền được trong chất rắn
C. Sóng dọc lan truyền được trong chất rắn. D. Sóng ngang lan truyền được trong chất khí.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Sóng ngang không lan truyền được trong chất khí. Chọn D
Câu 22: Một con lắc đõn có chiều dài 1,0 m, dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m/s2. Chu kì của con
lắc là
A. 3,1 s. B. 2,0 s. C. 1,0 s. D. 1,6 s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
l 1
T = 2 = 2  2s . Chọn B
g 9,8
Câu 23: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i = 4cos(2πft + φ)(A). Cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là
A. 2π A B. 2 A C. π A D. 4 A
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
I 0 = 4 A . Chọn D
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 60Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Khi đó dung kháng, cảm kháng của đoạn mạch lần lượt là 20Ω và 100Ω. Tổng trở
của đoạn mạch là
A. 100Ω. B. 20Ω. C. 180Ω. D. 60Ω.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Z = R 2 + ( Z L − Z C ) = 602 + ( 20 − 100 ) = 100 . Chọn A
2 2

Câu 25: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, sóng mang là
A. sóng điện từ âm tần. B. sóng điện từ cao tần C. hạ âm. D. siêu âm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 26: Hạt nhân AZ X được cấu tạo gồm
A. Z prôtôn và A nơtron. B. Z nơtron và A prôtôn.
C. Z nơtron và (A − Z) proton D. Z prôtôn và (A − Z) nơtron.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 27: Sóng truyền trên một sợi dây, sóng tới và sóng phản xạ tại đầu có vật cản cố định luôn
π π
A. lệch pha 4 . B. ngược pha nhau. C. lệch pha 2 . D. cùng pha nhau.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 28: Mắt cận có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn rõ vật ở xa vô cùng mà mắt không phải điều
tiết thì cần phải đeo kính sát mắt có độ tụ là
A. 2dp. B. −2dp. C. −0,5dp. D. 0,5dp.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1 1 1 1
D= + = + = −2dp . Chọn B
d d '  −0,5
Câu 29: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos (ωt + φ). Đại lượng ωA được gọi là
A. gia tốc cực đại của vật. B. lực kéo về cực đại tác dụng lên vật.
C. vận tốc cực đại của vật. D. thế năng cực đại của vật.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
vmax =  A . Chọn C
Câu 30: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r0 = 5,3. 10−11 m. Khi
êlectron của nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng O về quỹ đạo dừng M thì bán kính quỹ đạo dừng
thay đổi một lượng là
A. 8,48. 10−11 m. B. 8, 48.10−10 m. C. 4, 77.10−10 m. D. 4, 77.10−11 m.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
r = n2 r0  rO − rM = ( 52 − 32 ) .5,3.10−11 = 8, 48.10−10 m . Chọn B
Câu 31: Trong giờ thực hành đo gia tốc trọng, một học sinh dùng một con lắc lò xo treo thẳng đứng để
tiến hành thí nghiệm đo chu kì dao động của con lắc T và đo độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng
Δℓ. Kết quả đo được là: T = 0,69 ± 0,01 (s) và Δℓ = 119,5 ± 0,5( mm). Biết số π không đổi.
Phép đo gia tốc trọng trường này có sai số tỉ đối là
A. 2,9%. B. 3,3%. C. 2,3%. D. 1,9%.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
l l l g l 2T 0,5 2.0, 01
T = 2  T 2 = 4 2  g = 4 2 . 2  = + = +  0, 033 = 3,3%
g g T g l T 119,5 0, 69
Chọn B
Câu 32: Tại một điểm O trên mặt chất lỏng có một nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm O lan truyề̀n ra xung quanh với bước sóng 4 cm. Gọi M
và N là hai điểm trên mặt chất lỏng cách O lần lượt là 20 cm và 12 cm. Coi rằng biên độ sóng
rất nhỏ so với bước sóng. Trên đoạn thẳng MN có 5 điểm mà phần tử ở đó dao động cùng pha
với nguồn tại O. Độ dài đoạn thẳng MN gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27 cm. B. 30 cm. C. 25 cm. D. 32 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
OM = 20cm = 5 và ON = 12cm = 3 . Kẻ OH ⊥ MN N3λ
Trên MN có 5 điểm cùng pha O  OH = 2 = 8cm
O H 2λ
MN = HM + HN = OM 2 − OH 2 + ON 2 − OH 2 =

= 202 − 82 + 122 − 82  27,3cm . Chọn A 4λ
M5λ
Câu 33: Một vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ A. Tại thời điểm t,
lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là F = 0,15ω2 A(F tính bằng N ) và động lượng của vật có
độ lớn là p = 0,2ωA (p tính bằng kg. m/s ). Giá trị m là
A. 0,25 kg. B. 0,18 kg. C. 2,5 kg. D. 1,8 kg.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2 2 2
 F   p   0,15 2 A   0, 2 A 
2

 +
   = 1    +  = 1  m = 0, 25kg . Chọn A
 m A   m A 
2
 Fmax   pnax 
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình
bên gồm đoạn mạch AB và đồ thị biểu diễn phụ thuộc của
điện áp u giữa hai hai đầu đoạn mạch AB vào thời gian t.
Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM, MN, NB và
MB lần lượt là UAM = UMN = 50 V, UNB = 30 V và UMB =
40 V. Điện áp u sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch AM. Các hộp X, Y và Z là các đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp. Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch AN là
A. uAN = 50√3cos (100πt − 0,179)(V). B. uAN = 50√3cos (100πt + 0,344)(V).
C. uAN = 50√6cos (100πt + 0,344)(V). D. uAN = 50√6cos (100πt − 0,179)(V).
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
U AM = U AB − U MB  U AM
2
= U AB
2
+ U MB
2
− 2.U ABU MB cos MB
 502 = 88, 22 + 402 − 2.88, 2.40.cos MB  cos MB  0,97495  MB  0, 2243rad
U MN = U MB − U NB  U MN
2
= U MB
2
+ U NB
2
(502 = 402 + 302 )  uMB ⊥ uNB
 NB = 0, 2243 +  / 2  1, 7951rad

 NB = 0, 2243 −  / 2  −1,3465rad
88, 2 20 − 30 21, 7951  140, 4 − 0, 299
u AN = u AB − uNB =  . Chọn C
88, 2 20 − 30 2 − 1,3465  122,5 0,344
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động
cùng biên độ, cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với
bước sóng 1,5 cm. Trên mặt nước, C và D là hai điểm sao cho ABCD là hình vuông. Gọi I là trung
điểm của cạnh AB, M là điểm trên miền hình vuông ABCD và xa I nhất mà tại đó phần tử nước
dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB = 11,1 cm. Độ dài đoạn thẳng MI
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11,3 cm. B. 10,9 cm. C. 11,6 cm. D. 10,8 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
AB = 11,1cm = 7, 4 . Ta giải theo đơn vị 𝜆 cho đơn giản
d1 = k1
ĐK cực đại cùng pha nguồn  với k1 , k2 nguyên dương.
d 2 = k2 
3, 7  k1  7, 4 2  10,5
Vì tính đối xứng nên ta chỉ xét trên nửa phần bên phải  
k2  3, 7 + 7, 4  8,3
2 2

d12 − d 22 k12 − k22 D 3,7 3,7 C


HI = =  3, 7  k12 − k22  54, 76
2 AB 2.7, 4 M
2
k12 + k22 7, 42  k12 − k22 
MH = MI − HI =
2 2 2
− −   7, 4
2
7,4 d1 d2 7,4
2 4  2.7, 4 
Với k1 = 10  k2 = 7
 k1  9 A 3,7 I H B
Các trường hợp  đều có k12 + k22  102 + 7 2 nên không cần xét
k2  8
d12 + d 22 AB 2 102 + 7 2 7, 42
 MI max = − = −  7, 798  11, 7cm . Chọn C
2 4 2 4
Câu 36: Hạt nhân 238 206
92 U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân 82 Pb. Trong quá trình đó, chu
kì bán rã của 238 206 9
92 U biến đổi thành 82 Pb là 4, 47.10 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa
46,967 g nguyên tử 238 206
92 U và 2,136 g nguyên tử 82 Pb. Giả sử khối đá lúc mới hình thành không
chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238 92 U. Coi khối lượng
nguyên tử bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Tuổi của khối đá khi
được phát hiện là
A. 3,38. 108 năm. B. 6,3.108 năm. C. 3,5.107 năm. D. 2,5. 106 năm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 −t

N 0 1 − 2 T 
206  4,47.109 
t
mPb APb N 206   2,136
= . = . = 2 − 1 =  t  3,38.107 năm. Chọn A
mU AU N 238 −t
238   469, 674
N 0 .2 T  
Câu 37: Đặt điện áp u = U0 cos (ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch
như hình bên. Biết r = 20Ω, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
π
đoạn mạch AM và NB là bằng nhau. Cường độ dòng điện trong mạch sớm pha 6 so với điện áp u
π
và trễ pha 3 so với điện áp giữa hai đầu MN. Giá trị của R gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 144Ω. B. 108Ω. C. 72Ω. D. 54Ω.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
U AM = U NB  R = ZC
ZL  Z
tan rL =  tan = L  Z L = 20 3
r 3 20
Z L − ZC    20 3 − R
tan  =  tan  −  =  R  109,3 . Chọn B
R+r  6 R + 20
Câu 38: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ
cứng 40 N/m. Treo hai con lă̆c theo phương thẳng đứng sao cho vị
trí cân bằng của các vật nhỏ cùng nằm trên một mặt phẳng nằm
ngang. Cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
thì độ lớn của lực đàn hồi của hai con lắc là |Fdh1 | và |Fdh2 |. Hình
bên là đồ thị mô tả mối liên hệ giữa |Fdh1 | và |Fdh2 |. Lấy g =
10 m/s2 ; π2 = 10. Vận tốc tương đối lớn nhất của hai vật nhỏ là
A. 1,73 m/s. B. 1,93 m/s.
C. 1,81 m/s. D. 1,85 m/s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 Fdhdãn max = k ( A + l0 ) 
 3 = 40 ( A + l0 )  A = 0, 05m
(2)
A
    l0 =
 Fdhnén max = k ( A − l0 ) 
 1 = 40 ( A − l0 ) l0 = 0, 025m 2
1N 1N 2N 3N
0
g 10
= = = 20rad / s → vmax =  A = 20.0, 05 = 1m / s
l0 0, 025 (1)

Khi Fdh1 = 1N  vật 1 ở vtcb đi đến biên dương và Fdh 2 = 0  vật 2 ở vttn đi đến biên âm
𝜋 𝜋 5𝜋
 2 vật lệch pha ∆𝜑 = 3 + 2 = 6
5
vmax = v1max
2
+ v2max
2
− 2v1max v2max cos  = 1 + 1 − 2cos  1,93m / s . Chọn B
6
Câu 39: Dung dịch Fluorexêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49μm và phát ra ánh sáng có bước sóng
0,52μm, Biết hiệu suất của sự phát quang (tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng
lượng ánh sáng hấp thụ) của dung dịch Fluorexêin là 75%. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ
đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là
A. 66,8%. B. 82,7%. C. 79,6%. D. 75,0%.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
N pq pq  = 
hc
N pq ht N pq .0, 49 N pq
H= ⎯⎯⎯ →H =  0, 75 =   0, 796 = 79, 6% . Chọn C
N ht  ht Nht  pq Nht .0,52 Nht
Câu 40: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện xoay C và cuộn cảm thuần L. Tụ điện
có điện dung tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban đầu khi góc xoay của tụ điện
φ = 0∘ thì mạch thu được sóng điện từ có tần số 6MHz. Khi góc xoay của tụ điện là φ1 = 42∘
thì mạch thu được sóng điện từ có tần số 3MHz. Khi góc xoay của tụ điện là φ2 thì mạch thu
được sóng điện từ có tần số 2MHz. Giá trị của φ2 là
A. 144∘ . B. 112∘ . C. 96∘ . D. 126∘ .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1 1 1  n
f = = =  f 2   +  = const
2 LC 2 L ( m + n ) L n  m
2  + 
m m
 n  n  n n
 62.  0 +  = 32.  42 +  = 2 2.   2 +   = 14 →  2 = 112o . Chọn B
 m  m  m m
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.D 4.D 5.D 6.A 7.D 8.A 9.C 10.A
11.D 12.C 13.D 14.C 15.C 16.A 17.A 18.C 19.B 20.D
21.D 22.B 23.D 24.A 25.B 26.D 27.B 28.B 29.C 30.B
31.B 32.A 33.A 34.C 35.C 36.A 37.B 38.B 39.C 40.B

You might also like