Professional Documents
Culture Documents
Chương 3 Ma Sát Trong KH P Đ NG
Chương 3 Ma Sát Trong KH P Đ NG
Chương 3 Ma Sát Trong KH P Đ NG
1
12/3/2022
Fd
𝐹⃗ 𝑚𝑠
𝜑 𝑅
𝑁 = −𝑄
Lập: 𝑓 = = 𝑡𝑔𝜑
𝑅 = 𝐹⃗ 𝑚𝑠 + 𝑁
_ 𝑓 , 𝜑 hệ số và góc ma sát động
Lập: 𝑓 = = 𝑡𝑔𝜑
2
12/3/2022
𝐹 = 𝑓 . 𝑁 và 𝐹 = 𝑓 . 𝑁
f phụ thuộc vào vật liệu và trạng thái bề mặt tiếp xúc
f không phụ thuộc vào áp lực, diện tích tiếp xúc và vận tốc
tương đối
ft > fd với đa số vật liệu
ft (fd)
ft
fd
N 5
𝑅 = 𝐹⃗ + 𝑁 𝑆⃗ = 𝑃 + 𝑄
𝑁 = −𝑄 𝑆⃗, 𝑄 = 𝛼
𝑅, 𝑁 = 𝜑
𝐹 = 𝑓𝑁 = 𝑁𝑡𝑔𝜑 = 𝑄𝑡𝑔𝜑
𝜑
𝑅 𝑄 = 𝑃/𝑡𝑔𝛼
𝑡𝑔𝜑
𝐹=𝑃
𝑡𝑔𝛼
2𝜑: góc nón ma sát
6
3
12/3/2022
𝑁 = −𝑄 → 𝐹 = 𝑁𝑡𝑔𝜑
𝑃 = 𝑄𝑡𝑔𝛼
𝐹=𝑃
4
12/3/2022
o MMSL = kL.N
kL: hệ số ma sát lăn
5
12/3/2022
11
𝑃 𝑃 −𝑃
𝜀
0 max
𝜎 > 𝜎
𝜀𝑥
max 0
Tăng Giảm
biến biến
dạng dạng
12
6
12/3/2022
h
𝜎
kL
P=0 P>0
𝑁 = 𝑄 qua tâm O 𝑁 lệch về phía D đoạn kL
Áp lực N là tổng 𝜎 𝑁, 𝑄 tạo một ngẫu lực
MMSL = kL.Q mô men ma sát lăn
13
o P < F và
o P > F và
14
7
12/3/2022
8
12/3/2022
(𝜑 − 𝛼)
2𝜑
Khi 𝛼 + 𝜑 ≥ ⁄ , mép nón ma sát nằm trên Ox: luôn tự hãm khi
đi lên nếu 𝑃 // 𝑂𝑥 → 𝑃 + 𝑄 = 𝑆⃗ không thể vượt qua Ox
18
9
12/3/2022
𝛼+𝜑 ≥𝜋 2, (𝑃//ox)
0 x
𝑆"
𝑃"𝐿 → ∞ Luôn tự
𝑆⃗ 𝑆′ hãm khi đi
lên
𝑄 𝑃𝐿
𝑃′𝐿
𝑃 có hướng bất kỳ
𝑆′
0 x
𝑃′𝐿 ĐK tự hãm
𝑆⃗ không còn
𝑄 đúng
𝑃𝐿
19
𝑄: ngoại lực
𝑁 = 𝑁1 + 𝑁2 = −𝑄
N1 = N2 = N1sin𝛾
→ 𝑁 = 2𝑁 𝑠𝑖𝑛𝛾 (1)
20
10
12/3/2022
Đặt 𝑃 vào hệ
𝐹⃗ = 𝐹⃗ 1 + 𝐹⃗ 2 𝑄
Khi chưa có P ngoài, nếu 𝜶 < 𝝋′, 𝑄 nằm trong nón ma sát,
(A) tự hãm đi xuống
22
11
12/3/2022
𝑃𝑥 𝑃𝑙
r
𝑂
𝑑𝛼
M
𝑑𝑁
𝛼
o Tại điểm M có áp suất 𝑝 = 𝑝 𝛼 , với 𝛼 = (𝑂𝑀, 𝑄)
o Diện tích dS chứa điểm M: dS = b.r.d𝛼
12
12/3/2022
r
𝑂
𝑑𝛼
M
𝑑𝑁
𝛼
o ∑ 𝑑𝑁 + 𝑄 = 0 → 𝑄 = −𝑁 = 2 ∫ 𝑑𝑁𝑐𝑜𝑠𝛼 = 2𝑏𝑟 ∫ 𝑝 𝛼 𝑐𝑜𝑠𝛼d𝛼 (1)
o Xét ma sát trong phần dS: 𝑑𝐹 = 𝑓𝑑𝑁 = 𝑓b.r. 𝑝 𝛼 .d𝛼
→ 𝐹 = 2𝑏𝑟𝑓 ∫ 𝑝 𝛼 . d𝛼 (2) 25
26
13
12/3/2022
𝜑′
𝜑
𝜑′ 𝑅
27
∫ .d
𝐹 = 𝑓𝑄 = f’.Q
∫ d
o TH 𝑝 𝛼 phân bố đều 𝑝 𝛼 =const:
𝐹 =f 𝑄 = 𝑓𝑄
28
14
12/3/2022
o 𝑆⃗ = 𝑄 + 𝑃
o Xét áp lực tại 2 điểm 1 và 2 (lấy
momen tại 1 và 2) Không khe hở
𝑁 =𝑄 ;𝑁 =𝑄
o 𝐹 =𝐹 +𝐹 = 𝑓 𝑄 +𝑓𝑄 =
𝑓 𝑄 = f’.Q
Có khe hở 29
∫ .d
Điều kiện tự hãm TH 1: 𝑓 = 𝑓 → 𝜑 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑔(𝑓′)
∫ d
o Áp dụng điều kiện tự hãm như vật chuyển động trong khớp trượt
phẳng 𝑀
𝜑′
Điều kiện tự hãm TH 2:
𝜑′ 𝑁1
𝑅1 = 𝑁1 + 𝐹⃗ 1 𝑀 = 𝑅1 ∩ 𝑅2 𝑄 R1 ℎ
𝑎 𝑎
𝑅2 = 𝑁2 + 𝐹⃗ 2 ℎ= = O 𝑆 1 F1 F2
2𝑡𝑔𝜑 2𝑓
𝑃 2
𝑥 𝑎/2 𝑁2 R2
𝑎
𝑎 𝑎
2𝑥 + 𝑎 𝑥+2 𝑥+2
𝑓 =𝑓 →𝑓 = 𝑎 = = 𝑡𝑔𝜑′
𝑎 ℎ 30
2𝑓
15
12/3/2022
𝑆
𝜑′
𝜑 𝜑
𝜑′
Nếu ngoại lực S tác lên điểm O nằm ngoài nón ma sát, (A)
chuyển động tương đối với B
Nếu S nằm trong nón ma sát, (A) bị tự hãm
31
𝛼 góc xoắn
P: bước ren
16
12/3/2022
𝑃 = 𝑄𝑡𝑔(𝜑 ± 𝛼)
𝑀𝑟 = 𝑃𝑟𝑡𝑏 = 𝑄𝑟𝑡𝑏𝑡𝑔(𝜑 ± 𝛼)
dtb
Để đai ốc không bị nới lỏng (đi
xuống) với mọi 𝑄, điều kiện tự Mr
hãm: 𝛼 < 𝜑
rtb
33
𝑓 𝑓
𝑓 = 𝑡𝑔𝜑 = =
𝑠𝑖𝑛𝛾 𝑐𝑜𝑠𝛽
Để đai ốc không bị nới lỏng (đi xuống)với mọi 𝑄, điều kiện tự hãm:
𝛼 < 𝜑’
34
17
12/3/2022
35
𝑑𝐹 𝑑𝑁
Xét phần diện tích dS:
𝑑𝑅 𝑑𝑀𝑀𝑆
(*)
(Toàn cung 𝛽) 36
18
12/3/2022
Chiếu lên 𝑄
𝑑𝐹 𝑑𝑁
𝜑
𝑑𝑅 𝑑𝑀𝑀𝑆
(**)
(*) và (**):
𝜆≥1 𝑓′ 37
38
19
12/3/2022
b. Xác định 𝑵 và 𝑭
• Đi qua tâm O
𝑵 • (cân bằng lực trục)
•
•
𝑭 •
(𝑎 ≥ 𝑟) 39
20
12/3/2022
41
o Góc biên: 𝛽 = − + 𝜑; 𝛽 = +𝜑
o Hệ số phân bố áp suất: 𝜋
+𝜑
2
𝜋
− +𝜑
2
và
42
21
12/3/2022
Độ lún
;
43
(*)
o Từ (*) và (**):
44
22
12/3/2022
(*)
o Từ (*) và (**):
45
23