Professional Documents
Culture Documents
Bài 17
Bài 17
Bài 17: 他 在 做 什 么 呢
I. Từ Vựng – 生词
在 /Zài/ Đang
正在 /zhèngzài/ Đang
正 /zhèng/ Đang
出来 /chū lái/ ra, ra đây
nǐ chūláiyíxià
你出 来一下
nǐ xiānchūláiba
你 先 出 来吧
出 /chū/ ra, xuất ra
chū fā
出 发
nǐ men chū fā le ma
你们 出 发 了 吗?
音乐 /yīnyuè/ âm nhạc
wǒxǐhuāntīngyīnyuè
我喜 欢 听 音 乐
wǎn shangwǒ cháng tīng yīnyuè
晚 上 我 常 听 音 乐
没有 /méiyǒu/ không có
wǒ méiyǒu jiějiě
我 没 有 姐 姐
wǒzàilùyīn
我 在录音
事 /shì/ việc, sự việc
wǒyǒudiǎnshì
我 有 点 事
书店 /shūdiàn/ hiệu sách
míngtiānwǒqùshūdiànmǎishū
明 天 我去 书 店 买 书
xiǎng
想 /xiǎng/ muốn, nhớ
wǒxiǎngqùzhōngguówán
我 想 去 中 国 玩
wǒxiǎngjiā
我 想 家
wǒxiǎngwǒmāmāle
我 想 我妈妈了
汉英 /hàn yīng/ hán anh
wǒqùshūdiànmǎihànyīngcídiǎn
我去 书 店 买 汉 英 词 典
坐 /zuò/ ngồi
qǐng zuò
请 坐
wǒzuògōngjiāochēqùxuéxiào
我 坐 公 交 车去学 校
挤 /jǐ/ bóp nặn, chen chúc, dồn đống…
zhèlǐréntàijǐ
这 里 人 太 挤了
骑 /qí/ cưỡi, đi
qí z ì xíngchē
骑自 行 车
qí ó ō ē
骑摩托车
行 /xíng/ được, không sao
yì ménkè
一门课
zhèménkè
这 门课
课 / kè/ bài (học), môn học
综合 /zòng hé/ tổng hợp
口语 /kǒuyǔ/ khẩu ngữ
听力 /tīnglì/ thính lực, khả năng nghe
阅读 /yuèdú/ đọc hiểu
文化 /wénhuà/ văn hóa
wǒ zàijiào hànyǔ
我 在 教 汉语
mǎlìdàomàikèsùshè
( 玛 丽 到 麦 克 宿 舍 。。。)
– Trợ từ 呢 dùng ở cuối câu nghi vấn để ngữ khí của câu trở nên ôn hòa hơn, nhẹ nhàng
tình cảm hơn.
Ví dụ:
她在做什么呢? – Cô ấy đang làm gì vậy (đấy)?
Nhẹ nhàng hơn là 她在做什么? Cô ta đang làm gì?
—
怎么 + Động từ?
正/在/正在 + Động từ
—
Muốn thể hiện động tác, hành động đang diễn ra. Ta thêm 正/在/正在 vào trước động từ.
Dịch là: Đang + Động từ….
Ví dụ:
– 她在读书呢。- Cô ta đang đọc sách.
– 老板正在数钱。- Ông chủ đang đếm tiền.
– 他正为生活而辛苦工作着。- Anh ta đang vì cuộc sống mà vất vả làm việc.
– 警方正在审讯两个嫌疑犯。Cảnh sát đang thẩm vấn hai kẻ tình nghi (2 nghi phạm).
—
* So sánh cách dùng 正/在/正在
– 正 – biểu thị nhấn mạnh SỰ TIẾN HÀNH CỦA ĐỘNG TÁC trong một THỜI ĐIỂM
nhất định nào đó. 正 – Nghĩa là “chính”, chính là nhấn mạnh vào thời điểm, thời gian.
Thời điểm của hành động (đang diễn ra).
Ví dụ: 老人正看电视呢。 – Ở thời điểm đó ông chủ tiến hành xem tivi, (đang có hành
động là tiến hành việc xem tivi).
– 在 – biểu thị nhấn mạnh TRẠNG THÁI TIẾN HÀNH của động tác.
Ví dụ: 她在读书 – trạng thái đang đọc sách. Còn đọc lúc nào, khi nào thì không biết. Có
thể 8h đọc 10 chương, 9h chỉ đọc 1 trang thôi. Nhưng cũng đều là đang đọc (là trạng thái
đọc).
– 正在: vừa chỉ thời gian tương ứng, vừa chỉ trạng thái động tác. Bao gồm cả 2 thằng trên
gộp lại đó.
Ví dụ: 正在做作业。 – Trong giây phút này, tao đang có hành động là làm bài tập.
* Cách sử dụng:
b. Theo sau 在 , không thể là 从 (từ). 正/正在 không bị giới hạn này.
他正从学校赶回来。OK -> Cậu ấy đang từ trường về nhà.
他正在从学校赶回来。OK -> Cậu ấy đang từ trường về nhà.
他在从学校赶回来。NO (không dùng được).
—-
* Lưu ý: 正/在/正在. không kết hợp với một số động từ: 是,在,有,来,去,认识,
…
—-