Professional Documents
Culture Documents
CSDLPT - Chuong 1 - Tong Quan Ve CSDL PT
CSDLPT - Chuong 1 - Tong Quan Ve CSDL PT
2
program 1
File 1
data description 1
program 2
data description 2 File 2
program 3
data description 3 File 3
3
Application
program 1
(with data
semantics)
DBMS
description
Application
program 2 manipulation
(with data database
semantics) control
Application
program 3
(with data
semantics)
4
Database Computer
Technology Networks
integration distribution
Distributed
Database
Systems
integration
integration ≠ centralization
5
Định nghĩa 1
– CSDL phân tán (distributed database) là sự tập
hợp dữ liệu mà về mặt luận lý chúng thuộc
cùng một hệ thống nhưng được đặt nhiều nơi
(site) của một mạng máy tính.
– Sự phân tán dữ liệu: dữ liệu phải được phân
tán ở nhiều nơi.
– Sự tương quan luận lý: dữ liệu của các nơi sử
dụng chung để cùng giải quyết một vấn đề.
6
Site 1
Site 2
Site 5
Communication
Network
Site 4 Site 3
Site 5
Communication
Network
Site 4 Site 3
Chi nhánh 3
T Cơ sở
Máy tính 3
T dữ liệu 3
T
Mạng cục bộ
Chi nhánh 3
T Máy tính 3 Cơ sở
T dữ liệu 3
T
Mạng cục bộ
Chi nhánh 3
T
T
T
13
Điều khiển tập trung (centralized control)
Độc lập dữ liệu (data independence)
Giảm dư thừa (reduction of redundancy)
Tính toàn vẹn (integrity)
Phục hồi (recovery)
Điều khiển đồng thời (concurrency control)
Tính riêng tư (privacy) và tính bảo mật
(security)
14
Điều khiển tập trung
–Người quản trị CSDL cục bộ (local DBA)
–Người quản trị CSDL toàn cục (global DBA)
–Tính tự trị vị trí (site autonomy)
15
Độc lập dữ liệu (data independence)
Tính trong suốt dữ liệu (data transparency)
–Trong suốt phân mảnh (fragmentation)
–Trong suốt vị trí (location)
–Trong suốt nhân bản (replication)
–Trong suốt ánh xạ cục bộ (local mapping)
Trong suốt phân tán (distribution
transparency)
16
R R1
R1
Nơi 1
R2
R2
R3 Nơi 2
R4
R3
Nơi 3
17
18
SELECT ENAME,SAL
FROM EMP,ASG,PAY Tokyo
WHERE DUR > 12
AND EMP.ENO = ASG.ENO Boston Paris
AND PAY.TITLE = EMP.TITLE Paris projects
Paris employees
Communication Paris assignments
Network Boston employees
Transparent Access
Montreal
NewYork Montreal projects
Paris projects
Boston projects New York projects
New York employees with budget > 200000
New York projects Montreal employees
New York assignments Montreal assignments
19
Distributed Database
21
Các lý do về tổ chức và kinh tế
Các CSDL hiện tại cần kết nối với nhau
Sự lớn mạnh gia tăng
Giảm chi phí truyền thông
Các nghiên cứu về hiệu suất
Độ tin cậy và tính sẵn sàng
22
Quản lý giao tác phân tán
(Distributed Transaction Management)
Xử lý câu truy vấn phân tán
(Distributed Query Process)
Điều khiển truy xuất đồng thời
(Concurrence Control)
Điều khiển khôi phục sau sự cố (Recovery)
…
23
Các thành phần của một D-DBMS gồm:
– Quản trị CSDL (DB – Database management)
– Truyền thông dữ liệu (DC – Data
Communication)
– Từ điển dữ liệu (DD – Data Dictionary)
– CSDL phân tán (DDB – Distributed Database)
24
Quản trị CSDL
– Quản lý CSDL
– Thực hiện các yêu cầu của ứng dụng
Truyền thông dữ liệu
– Nhận yêu cầu truy xuất dữ liệu của ứng
dụng chạy tại thiết bị đầu cuối.
– Trả kết quả về cho ứng dụng
25
Từ điển dữ liệu
– Lữu trữ thông tin về các đối tượng trong
CSDL.
– Lưu trữ thông tin về sự phân tán dữ liệu
tại các nơi.
CSDL phân tán
– Liên lạc giữa các nơi: gửi yêu cầu và
nhận kết quả.
26
TTT
Cơ sở dữ DB DC
liệu cục bộ 1 DDB
DD
Nơi 1
Nơi 2
DD
DDB
Cơ sở dữ DB DC
liệu cục bộ 2
TTT
28
Tác vụ cơ bản
truy xuất CSDL
Chương trình
ứng dụng DBMS 1
Nơi 1
Nơi 2
DBMS 2 Cơ sở dữ liệu
2
Kết quả
30
Tính đồng nhất và không đồng nhất
(homogeneity và heterogenity)
– Phần cứng
– Hệ điều hành
– Các DBMS cục bộ
D-DBMS đồng nhất
– Các DBMS cục bộ giống nhau
D-DMDS không đồng nhất
– Có ít nhất 2 DBMS cục bộ khác nhau
– Chuyển đổi các mô hình dữ liệu khác nhau
31