Chương 5

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

NỘI DUNG CHƯƠNG 5

CHƯƠNG 5 Điều kiện tồn tại, đặc điểm


của thị trường cạnh tranh
Cung ứng đầu ra
của một ngành cạnh
hoàn hảo tranh hoàn hảo
CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG 01 03
VÀ THỊ TRƯỜNG CẠNH
TRANH HOÀN HẢO 02 04

Cấu trúc thị trường Cung ứng đầu ra của


doanh nghiệp cạnh
ThS.GVC. Hồ Thị Mai Sương tranh hoàn hảo

ĐẶC TRƯNG THỊ TRƯỜNG CẠNH


CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG TRANH HOÀN HẢO
3 4

❖ Cấu trúc thị trường là loại thị trường mà trong đó được đặc trưng  Có rất nhiều người mua và rất nhiều người bán
bởi số lượng người mua hoặc người bán tham gia trên thị trường
và mối quan hệ tương tác lẫn nhau giữa họ. ⚫ Sản lượng của một hãng vô cùng nhỏ bé so với sản lượng toàn bộ
thị trường
❖ Tiêu chí phân loại cấu trúc thị trường:
⚫ Một hãng đơn lẻ thay đổi sản lượng không tác động đến cung của
❖ Số lượng người mua hoặc người bán
thị trường
❖ Đặc điểm sản phẩm
 Sản phẩm hàng hóa là giống nhau
❖ Rào cản thị trường

❖ Các loại cấu trúc thị trường


 Không có rào cản về việc gia nhập hoặc rút lui khỏi thị
trường
❖ Cạnh tranh hoàn hảo

❖ Cạnh tranh độc quyền  Thông tin trên thị trường là hoàn hảo
❖ Độc quyền nhóm

❖ Độc quyền thuần túy

ĐƯỜNG CẦU VÀ ĐƯỜNG DOANH THU ĐƯỜNG CẦU VÀ ĐƯỜNG DOANH THU
CẬN BIÊN CỦA HÃNG CTHH CẬN BIÊN CỦA HÃNG CTHH
5 6

Hãng CTHH không có sức mạnh thị trường, là người chấp nhận  Đường cầu của hãng CTHH là đường cầu nằm ngang tại
giá
mức giá thị trường
• Hãng không thể bán với giá cao hơn mức giá trên thị trường
• Hãng không có lý do để bán với mức giá thấp hơn mức giá
 Đường doanh thu cận biên của hãng trùng với đường cầu
thị trường và đường doanh thu bình quân
• Hãng phải hoạt động tại mức giá được ấn định trên thị
trường
• Hãng có thể bán bất cứ mức sản lượng nào mà hãng muốn ở
mức giá thị trường

1
ĐƯỜNG CẦU VÀ ĐƯỜNG DOANH THU LỰA CHỌN SẢN LƯỢNG CỦA HÃNG
CẬN BIÊN CỦA HÃNG CTHH CTHH TRONG NGẮN HẠN
8
7

P
S P  Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận của hãng CTHH trong
ngắn hạn
E P0 D ≡ MR≡ AR
P0  Khả năng sinh lợi của hãng CTHH trong ngắn hạn

 Đường cung của hãng CTHH trong ngắn hạn


D
 Đường cung của ngành trong ngắn hạn
0 0
Q Q
Thị trường CTHH Hãng CTHH

ĐIỀU KIỆN TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN ĐIỀU KIỆN TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN
9 10

 Điều kiện chung cho tất cả các loại hình doanh nghiệp: P, C, MC
R, 
MR = MC N
 Đối với hãng CTHH: đường cầu trùng với đường doanh thu
cận biên  P = MR B E S2 D ≡ MR
M
P0
 Kết hợp 2 điều kiện trên, suy ra điều kiện để hãng CTHH tối
S1
đa hóa lợi nhuận là hãng lựa chọn mức sản lượng mà tại đó:

P = MC A
0
Q1 Q* Q2 Q

ĐIỀU KIỆN TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN ĐIỀU KIỆN TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN
11 12

 Không phải tại mức sản lượng mà P = MC đều tối đa hóa lợi
P > MC  muốn tăng lợi nhuận hãng cần tăng sản nhuận.
lượng P, C, MC
R, 
 P < MC  muốn tăng lợi nhuận hãng cần giảm sản
F E D ≡ MR
P0
lượng

0
Q3 Q1 Q2 Q* Q

2
KHẢ NĂNG SINH LỜI CỦA
ĐIỀU KIỆN TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN HÃNG CTHH
13 14

 Không phải mọi mức sản lượng có P = MC, hãng


CTHH đều tối đa hóa lợi nhuận  P > ATCmin
⚫ Lợi nhuận của hãng CTHH:
 = TR – TC = P.Q – TC  P = ATCmin
⚫ Điều kiện cần để tối đa hóa lợi nhuận

d dTC
 AVCmin < P < ATCmin
= P− = P − MC = 0
dQ dQ
 P ≤ AVCmin
⚫ Điều kiện đủ để tối đa hóa lợi nhuận
d 2 − dMC dMC
= 0  0
dQ 2 dQ dQ

KHI P > ATCmin KHI P = ATCmin


15 16

TR = P  Q* = SOP EQ*
P, C, R MC TR = P0  Q* = SOP EQ* P,C, R MC
0

ATC TC = ATC  Q = SOP EQ*


*
ATC TC = ATC  Q* = SOABQ* 0

=0
E D ≡ MR
Hãng hòa vốn
P0   = TR − TC E D ≡ MR
P0 E là điểm hòa vốn
A B = SOP EQ* − SOABQ*
0
PH/vốn = ATCmin
= SABEP0  0 Mà ATCmin khi
0 0 ATC = MC
Q* Q hãng kinh doanh có lãi Q* Q

KHI AVCmin < P < ATCmin KHI AVCmin < P < ATCmin
17 18

VC = AVC.Q*
TR = P0  Q* = SOP EQ* P, C
MC
P, C 0
R ATC = NQ* .Q* = SOMNQ*
MC
R ATC TC = ATC  Q* = SOABQ*
FC = TC − VC
  = TR − TC A
B AVC
B AVC = SABNM
A = SOP EQ* − SOABQ* P0
E D ≡ MR
Nếu hãng nên tiếp tục sản
E D ≡ MR 0
P0 M xuất, hãng chỉ bị thua lỗ một
M
= −SABEP0  0 N phần chi phí cố định
N
Nếu hãng ngừng sản xuất thì
Hãng bị thua lỗ
hãng lỗ toàn bộ chi phí cố
Hãng có nên tiếp tục sản 0
Q* Q định
0 xuất hay không?
Q* Q Hãng nên tiếp tục sản xuất
nhằm tối thiểu hóa lỗ

3
KHI P ≤ AVCmin KHI P ≤ AVCmin
19 20

TR = P0  Q* = SOP EQ* MC Hãng bị lỗ = SABMN + SNMEP0


P, C MC 0
P ATC
R ATC TC = ATC  Q = SOABQ*
*
Hãng bị lỗ toàn bộ chi phí cố
A B AVC định và một phần chi phí biến
B AVC Hãng bị thua lỗ = SABEP 0
A đổi

E D ≡ MR
FC = SABEP0 N M Hãng sẽ ngừng sản xuất
P0 D ≡ MR
P0 Pđóng cửa ≤ AVCmin
Hãng bị thua lỗ toàn E
bộ chi phí cố định
Mà AVCmin khi
0 AVC = MC
0
Q* Q Q* Q

ĐƯỜNG CUNG CỦA HÃNG CTHH ĐƯỜNG CUNG CỦA HÃNG CTHH
TRONG NGẮN HẠN TRONG NGẮN HẠN
21 22

P, R, C
MC  Là đường MC, dốc lên về phía phải.

B D2  MR2  Xuất phát từ điểm đóng cửa sản xuất trở lên (P ≥
P2
AVCmin).
A D1  MR1
P1  Đường cung của ngành là tổng các đường cung của
Điểm đóng cửa hãng theo chiều ngang (trục hoành).

0
Q1 Q2 Q

LỰA CHỌN SẢN LƯỢNG TRONG DÀI TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN CỦA HÃNG
HẠN CỦA HÃNG CTHH CTHH TRONG DÀI HẠN
23 24

 Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận của hãng CTHH trong  Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận trong dài hạn:
dài hạn P = MR = LMC
 Cân bằng cạnh tranh dài hạn của ngành  Trong dài hạn, hãng CTHH sẽ điều chỉnh quy mô sao
 Đường cung của ngành trong dài hạn cho SMC = LMC = P
⚫ Nếu P > LACmin  hãng có lợi nhuận kinh tế dương
⚫ Nếu P = LACmin  hãng có lợi nhuận kinh tế bằng 0
⚫ Nếu P < LACmin  hãng có lợi nhuận kinh tế âm  có
động cơ rời bỏ ngành

4
TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN CỦA HÃNG CÂN BẰNG CẠNH TRANH DÀI HẠN
CTHH TRONG DÀI HẠN CỦA NGÀNH
25
26

Giả sử ban đầu thị trường cân bằng tại Do P0 > LACmin nên các hãng
 Hãng còn tham gia vào thị trường khi P ≥ LACmin E0 với mức giá P0 trong ngành có lợi nhuận kinh tế
P dương
 Hãng sẽ rời bỏ ngành nếu P < LACmin S P LMC
SMC
S’ LAC ATC
 Đường cung trong dài hạn của hãng CTHH là đường E0 P0 D1 ≡ MR1
P0
LMC tính từ điểm LACmin trở lên P1 D2 ≡ MR2
P1
E1
D
0 0
Q0 Q Q2* Q1* Q
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo Hãng cạnh tranh hoàn hảo

CÂN BẰNG CẠNH TRANH DÀI HẠN CỦA CÂN BẰNG CẠNH TRANH DÀI HẠN
NGÀNH CỦA NGÀNH
27 28

 Giả sử ban đầu thị trường cân bằng tại E1 với mức giá P1. Do
 Trong dài hạn, các hãng CTHH chỉ thu được mức lợi
P1 > LACmin nên các hãng trong ngành có lợi nhuận kinh tế
nhuận kinh tế = 0
dương. Lợi nhuận kinh tế dương thúc đấy các hãng khác gia
nhập vào thị trường. Quá trình gia nhập chỉ kết thúc khi giá giảm  Ngành (thị trường) CTHH sẽ đạt trạng thái cân bằng
= LACmin trong dài hạn khi:
Khi thị trường đạt trạng thái cân bằng thì P = LACmin = LMC P = LACmin = LMC = ATCmin = SMC
= SMC = ATCmin
Do vậy không còn động lực làm các hãng gia nhập hoặc rút lui
khỏi thị trường và thị trường đạt trạng thái cân bằng

ĐƯỜNG CUNG CỦA NGÀNH TRONG ĐƯỜNG CUNG CỦA NGÀNH TRONG
DÀI HẠN DÀI HẠN
29 30

 Trong dài hạn, cung của ngành không được xác định  Đối với ngành có chi phí không đổi
bằng cách cộng theo chiều ngang đường cung của các LMC
P S1 P
hãng trong ngành. S2 LAC
 Hình dáng đường cung dài hạn của ngành phụ thuộc P2
E2 P2 D2 ≡ MR2

vào ngành có chi phí không đổi hay chi phí tăng: E1 P1 D1 ≡ MR1
P1
⚫ Ngành có chi phí không đổi: Khi có các hãng mới gia nhập hoặc rút lui khỏi E3 LS
ngành không làm thay đổi giá của yếu tố đầu vào  chi phí dài hạn không D2
đổi 0 D1 0
⚫ Ngành có chi phí tăng: Khi các hãng mới tham gia vào ngành làm tăng giá Q Q
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo Hãng cạnh tranh hoàn hảo
của các yếu tố đầu vào  làm chi phí dài hạn tăng lên

5
KẾT THÚC CHƯƠNG 5

You might also like